You are on page 1of 34

1.

Mối liên quan giữa Y xã hội học và Tổ chức y tế


A. Phát triển độc lập, không có sự liên quan lẫn nhau
B. Có mối liên quan nhưng không mật thiết
C. Gắn chặt với nhau và bổ sung cho nhau cùng phát triển
D. Chỉ có Tổ chức y tế là cần dựa vào Y xã hội học để phát triển C
2. Phương pháp nghiên cứu thường được sử dụng nhất trong các nghiên cứu về Y
xã hội học và Tổ chức y tế
A. Phương pháp thống kê
B. Phương pháp thực nghiệm
C. Phương pháp lịch sử
D. Phương pháp lâm sàng A
3. Điều quan trọng chủ yếu của tổ chức để hoàn thành nhiệm vụ chuyên môn
A. Tính độc lập
B. Tính hợp tác
C. Tính cạnh tranh
D. Tính phụ thuộc B
4. Nhiệm vụ của Tổ chức và Quản lý y tế
A. Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân và chăm sóc sức khỏe nhân dân
B. Trình bày quan điểm đường lối của Đảng về công tác y tế
C. Chăm sóc sức khỏe nhân dân và trình bày quan điểm đường lối của Đảng về
công tác y tế
D. Nghiên cứu tình trạng sức khỏe nhân dân, trình bày quan điểm đường lối của
Đảng về công tác y tế và chăm sóc sức khỏe nhân dân D
5. Đối tượng nghiên cứu của Y xã hội học và Tổ chức y tế
A. Tác động của môi trường bên trong đối với sức khỏe
B. Tác động của môi trường bên ngoài đối với sức khỏe
C. Tác động của môi trường xung quanh đối với sức khỏe
D. Tác động của môi trường xã hội đối với sức khỏe D
6. Một tổ chức y tế hoạt động được gọi là có hiệu quả khi
A. Đạt mục tiêu đề ra
B. Đạt vượt mức mục tiêu đề ra
C. Đạt mục tiêu đề ra với nguồn lực tối thiểu
D. Đạt mục tiêu đề ra với thời gian ngắn nhất C
7. Để đảm bảo phục vụ nhân dân tốt có hiệu quả cao màng lưới y tế Việt Nam phải
A. Phát triển hệ thống giáo dục sức khỏe
B. Gần dân, chia thành nhiều tuyến và rộng khắp
C. Tích cực thực hiện các biện pháp điều trị
D. Cần phát triển hệ thống y tế tư nhân B
8. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là đảm bảo
A. Đáp ứng nhu cầu và phục vụ sức khỏe nhân dân tốt, có hiệu quả cao
B. Đảm bảo các nhu cầu khám, chữa bệnh của nhân dân
C. Cung cấp đầu tư trang thiết bị y tế và thuốc thiết yếu
D. Đảm bảo số lượng và chất lượng cán bộ y tế A
9. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức mạng lưới y tế Việt Nam được áp dụng cho
A. Tổ chức y tế huyện
B. Tổ chức y tế từ huyện tới xã phường
C. Hệ thống y tế nhà nước
D. Toàn bộ hệ thống y tế Việt Nam cả Nhà nước và tư nhân D
10. Việc xây dựng và tổ chức màng lưới y tế Việt Nam
A. Đều phải xây dựng theo một mô hình như nhau
B. Thuận lợi và phù hợp với tình hình kinh tế mỗi địa phương
C. Phải có trang thiết bị hiện đại
D. Cần có trang thiết bị thiết yếu B
11. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế Việt Nam hiện nay là không ngừng
nâng cao
A. Số lượng phục vụ
B. Chất lượng phục vụ
C. Kết quả phục vụ
D. Mức độ phục vụ B
12. Nguyên tắc cơ bản về tổ chức hệ thống y tế VN hiện nay xây dựng theo hướng
A. Chủ yếu là điều trị
B. Giáo dục sức khỏe
C. Dự phòng hiện đại
D. Khám và điều trị tại nhà C
13. Trung tâm y tế dự phòng huyện là đơn vị sự nghiệp trực thuộc
A. Ủy ban nhân dân huyện
B. Sở Y tế
C. Bệnh viện huyện
D. Bệnh viện tỉnh B
14. Khu vực y tế chuyên sâu bao gồm
A. Bộ Y tế
B. Bộ Y tế và các Sở Y tế
C. Bộ Y tế, các tỉnh thành trọng điểm và Sở Y tế
D. Bộ Y tế và các tỉnh thành trọng điểm C
15. Khu vực y tế phổ cập bao gồm
A. Từ Sở Y tế đến tuyến y tế huyện và y tế xã, phường
B. Y tế tuyến huyện
C. Từ y tế tuyến huyện đến y tế xã phường
D. Y tế xã phường A
16. Màng lưới y tế Việt Nam được chia thành
A. Hai khu vực
B. Ba khu vực
C. Bốn khu vực
D. Năm khu vực A
17. Tuyến y tế đầu tiên tiếp xúc với người dân đó là
A. Tuyến y tế tỉnh
B. Tuyến y tế huyện
C. Tuyến y tế xã, phường
D. Y tế tư nhân C
18. Chăm sóc sức khỏe nhân dân là:
A. Trách nhiệm của riêng Nhà nước.
B. Trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình và cộng đồng.
C. Trách nhiệm của mỗi cá nhân, mỗi gia đình, mỗi cộng đồng; của các cấp ủy
Đảng, chính quyền, các ngành, đoàn thể và các tổ chức xã hội.
D. Trách nhiệm của ngành Y, do nhà nước giao phó. C
20. Khám chữa bệnh giữ gìn sức khỏe cho nhân dân là nhiệm vụ vẻ vang nhưng
cũng là lý do...
A. Được đầu tư kinh phí cho bệnh viện
B. Để bệnh viện phát triển
C. Thể hiện vai trò của bệnh viện
D. Sinh tồn của bệnh viện D
21. Đào tạo cán bộ y tế không chỉ ở trong trường học mà phải được đào tạo cả
trong...
A. Cộng đồng
B. Thực tế
C. Bệnh viện
D. Cơ sở C
22. Bệnh viện có nhiệm vụ nghiên cứu khoa học để tổng kết những vấn đề từ thực
tiễn giúp cho công tác khám chữa bệnh ngày càng có hiệu quả hơn, góp phần vào
sự tiến bộ khoa học y học, nhằm phục vụ
A. Sức khỏe con người
B. Sự phát triển y tế
C. Sự phát triển khoa học kỹ thuật
D. Sự đào tạo cán bộ y tế A
23. Bệnh viện tuyến trên có nhiệm vụ chuyển giao kỹ thuật, đào tạo cán bộ, nâng
cao chất lượng công tác cho...
A. Cán bộ y tế
B. Tuyến dưới
C. Công tác xã hội hóa y tế
D. Sự phát triển y tế B
24. Nhiệm vụ hợp tác quốc tế của bệnh viện là hợp tác trong khám chữa bệnh,
chăm sóc sức khỏe nhân dân, phòng chống dịch và trong...
A. Đầu tư kinh phí
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ sức khỏe
D. Phát triển kinh tế y tế B
24. Phát huy được các nguồn lực về vật chất, tài chính là yêu cầu cơ bản của quản
lý...
A. Kinh tế trong bệnh viện
B. Bệnh viện
C. Y tế
D. Lãnh đạo A
25. Quản lý theo phương pháp giáo dục là:
A. Động viên tư tưởng cán bộ tích cực tham gia làm tốt nhiệm vụ
B. Có chế độ thưởng phạt
C. Cho nghỉ việc nếu không hoàn thành nhiệm vụ
D. Hạ mức lương khi không làm hết nhiệm vụ A
26. Đầu tư cho y tế ngày nay không phải chỉ là sự tiêu tốn các nguồn lực mà là đầu
tư cơ bản, đầu tư cho...
A. Sức khỏe
B. Phát triển
C. Con người
D. Xây dựng B
27. Thông tin y tế được sử dụng để:
A. Lập kế hoạch y tế, giám sát hoạt động y tế
B. Quá trình Quản lý y tế
C. Lập kế hoạch y tế, giám sát và đánh giá hoạt động y tế
D. Lập kế hoạch, giám sát, đánh giá, kiểm tra các hoạt động y tế C
28. Các thông tin đầu vào của một chương trình hay hoạt động y tế bao gồm:
A. Nhân lực và trang thiết bị
B. Nguồn lực và trình độ kỹ thuật để giải quyết vấn đề y tế
C. Nhân lực và phương tiện kỹ thuật
D. Nhân lực và kinh phí B
29. Tỷ lệ tử vong của từng bệnh để đánh giá:
A. Mức độ ảnh hưởng đến sức khỏe của cộng đồng
B. Sự nguy hiểm của bệnh trong cộng đồng
C. Yếu tố quyết định lựa chọn vấn đề ưu tiên cần giải quyết
D. Kết quả của chương trình can thiệp B
30. Tính chính xác của thông tin là:
A. Đánh giá đúng tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng
B. Phản ánh đúng tình hình thực tế
C. Đo lường được tình trạng sức khỏe của cộng đồng
D. Đo lường và đánh giá tình trạng sức khỏe thực tế của cộng đồng B
31. Thông tin được xác định trong các dạng như sau:
A. Số lượng và định lượng
B. Định tính và định lượng
D. Số lượng và tỷ lệ
C. Số lượng và định tính B
32.Thông tin định lượng là thông tin:
A. Đo lường được về số lượng.
B. Đo lường được về chất lượng
C. Đo lường được về số lượng và chất lượng
D. Đo lường được về số lượng hoặc chất lượng C
33.Tỷ lệ phụ nữ được theo dõi trong thời kỳ thai nghén phản ánh:
A. Dịch vụ chăm sóc sức khỏe bà mẹ và trẻ em
B. Tình hình chăm sóc phụ nữ có thai tại cộng đồng
C. Khả năng cung cấp dịch vụ y tế về quản lý thai nghén
D. Đáp ứng cung và cầu trong chăm sóc sức khỏe cho phụ nữ có thai tại cộng đồng
B
34.Tỷ lệ phụ nữ áp dụng các biện pháp tránh thai để
A. Đánh giá kết quả của dịch vụ cung cấp các biện pháp tránh thai
B. Đánh giá hiệu quả của hoạt động sinh đẻ có kế hoạch
C. Đánh giá nhu cầu sử dụng các biện pháp tránh thai của cộng đồng
D. Đánh giá dịch vụ kế hoạch hóa gia tỉnh của cơ sở y tế B
35. Kế hoạch dài hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
A. Từ hai năm đến ba năm
B. Từ một đến hai năm
C. Trên 5 năm
D. Trên mười năm C
37. Kế hoạch ngắn hạn là kế hoạch triển khai trong khoảng thời gian:
A. Dưới hai năm
B. Dưới một năm
C. Dưới sáu tháng
D. Kế hoạch hàng quí B
38. Ưu điểm của lập kế hoạch từ dưới lên là:
A. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với nguồn lực của địa
phương
B. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với khả năng, nguồn
lực của đỉa phương
C. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với năng lực của cán
bộ y tế địa phương
D. Giải quyết vấn đề sức khỏe thực sự đang tồn tại phù hợp với chiến lược giải
quyết các vấn đề tồn tại của cộng đồng D
39. Yêu cầu đối với tuyến dưới khi lập kế hoạch theo chỉ tiêu là:
A. Tự xác định chỉ tiêu của đơn vị mình
B. Đề xuất các chỉ tiêu của đơn vị mình với cấp trên
C. Sử dụng chỉ tiêu tuyến trên giao để xác định mục tiêu
D. Xác định vấn đề sức khỏe ưu tiên giải quyết để xác định chỉ tiêu D
40. Phân tích nguyên nhân của vấn đề sức khỏe để:
A. Xác định nguồn lực cần có để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả
B. Xác định mối liên quan giữa các nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
C. Xác định khu vực sẽ đầu tư để giải quyết vấn đề sức khỏe có hiệu quả cao
D. Xác định các yếu tố tác động thực sự là nguyên nhân gây ra vấn đề sức khỏe
D
41. Giải pháp để giải quyết vấn đề sức khỏe là:
A. Đưa ra các hoạt động để đạt được mục tiêu
B. Phương pháp giải quyết vấn đề, tập hợp nhiều hoạt động có cùng mục đích
C. Đưa ra các nội dung để đạt được mục tiêu
D. Đưa ra phương pháp thực hiện để giải quyết vấn đề sức khỏe B
42. Để tìm giải pháp giải quyết vấn để cần dựa vào:
A. Các nguyên nhân trực tiếp và gián tiếp của vấn đề
B. Nguyên nhân gốc rễ của vấn đề
C. Nguyên nhân của vấn đề và năng lực cán bộ
D. Nguyên nhân và nguồn lực hiện có để giải quyết vẩn đề D
43. Lựa chọn giải pháp để giải quyết vấn đề cần lưu ý đến:
A. Tính hiệu quả của giải pháp
B. Tính hiệu quả và khả thi của giải pháp
C. Tính khả thi của giải pháp
D. Tính phù hợp của giải pháp đối với cộng đồng B
44. Giám sát tiến hành khi
A. Lập kế hoạch và triển khai thực hiện
B. Lập kế hoạch
C. Lập kế hoạch hoặc triển khai thực hiện
D. Triển khai thực hiện D
45. Giám sát là quá trình quản lý trong đó giám sát viên
A. Bàn bạc với tập thể và cá nhân để giải quyết vấn đề
B. Giám sát viên cùng thảo luận với người được giám sát để tìm ra giải pháp
C. Đưa ra yêu cầu về chuyên môn kỹ thuật và yêu cầu tuyến dưới thực hiện
D. Đưa ra tài liệu cho người được giám sát tham khảo và làm mẫu về kỹ thuật
B
46. Kiểm tra y tế là việc
A. Xem tiến độ so với mục tiêu đề ra
B. Xem xét tiến độ thực hiện kế hoạch và việc thực hiện các qui định khi thực hiện
kế hoạch
C. Đo lường kết quả ở thời điểm nhất định và nhận định chất lượng kỹ thuật
D. Hỗ trợ kỹ thuật khi có sai sót và xử lý vi phạm B
47. Áp dụng phương pháp quan sát khi tiến hành giám sát cần lưu ý
A. Tạo không khí nghiêm túc khi tiến hành giám sát
B. Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn vào thời điểm thích hợp
và tế nhị
C Tạo không khí thân mật và chỉ ghi chép hoặc uốn nắn ngay khi cán bộ y tế làm
sai
D. Ghi chép tất cả những ưu và nhược điểm của cán bộ y tế ngay khi phát hiện
D
48. Người giám sát vững vàng về nội dung giám sát nghĩa là biết:
A. Làm thành thạo công việc
B. Trình diễn, mô phỏng và hướng dẫn cho người được giám sát tiến hành công
việc
C. Được đào tạo bài bản nội dung công việc
D. Cùng cán bộ y tế giải quyết các tồn tại của cơ sở y tế B
49. Công cụ nào trong các công cụ sau không dùng để giám sát A.
A. Bảng kiểm thích hợp để quan sát
B. Các biên bản giám sát lần trước ???
C. Các chỉ số trong mục tiêu của kế hoạch triển khai chương trình/hoạt động y tế
D. Các văn bản và tài liệu có liên quan đến hoạt động được giám sát B
50. Giám sát viên cần có bảng danh mục giám sát để đảm bảo
A. Chất lượng giám sát và định hướng công việc cần làm
B. Chất lượng và số lượng công việc
C. Chất lượng giám sát và giám sát không tùy tiện
D. Thực hiện để đáp ứng mục tiêu giám sát A
51. Tổ chức nhóm giám sát cần làm các việc sau:
A. Đào tạo chuyên môn và nghiệp vụ giám sát; tập huấn danh mục giám sát
B. Đào tạo phương pháp sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
C. Đào tạo nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh mục giám sát
D. Đào tạo phương pháp và nội dung sẽ tiến hành giám sát và tập huấn bảng danh
mục giám sát D
52. Lưu ý khi sử dụng bảng danh mục giám sát
A. Luôn luôn kiểm tra theo bảng danh mục khi quan sát, thảo luận
B. Đưa bảng danh mục giám sát cho cán bộ y tế tự điền
C. Đọc kỹ trước khi đi giám sát, chỉ sử dụng để nhớ lại hoặc ghi chép vào thời
điểm thích hợp
D. Đọc kỹ trước khi đi giám sát, chỉ sử dụng ghi chép vào thời điểm thích hợp
C
53. Người quản lý phải đương đầu với nhiệm vụ:
A. Quản lý con người
B. Quản lý thời gian của từng nhân viên
C. Quản lý công việc
D. Quản lý con người và quản lý công việc D
54. Chức năng kiểm tra trong quản lý là:
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sửa chữa
những sai sót đó
B. Để xác định tiến độ thực hiện, thúc đẩy kế hoạch được thực thi đúng tiến độ
C. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất
lượng
D. Tất cả đều đúngD
55. Chức năng theo dõi trong quản lý là:
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sửa chữa
những sai sót đó
B. Để xác định tiến độ thực hiện, thúc đẩy kế hoạch được thực thi đúng tiến độ
C. Hướng dẫn cấp dưới, tuyến dưới thực thi đúng tiến độ
D. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất
lượng B
56. Chức năng giám sát hỗ trợ trong quản lý là:
A. Phát hiện kịp thời những sai sót, tìm nguyên nhân và phương pháp sữa chữa
những sai sót đó
B. Hướng dẫn cấp dưới, tuyến dưới thực thi có hiệu quả và chất lượng
C. Là việc thu thập thông tin xem mức độ mục tiêu đạt được cả số lượng và chất
lượng
D. Tất cả đều đúng. B
57. Các yếu tố trong sơ đồ quản lý theo quan điểm hệ thống bao gồm:
A. Đầu vào, đầu ra
B. Đầu vào, đầu ra, sản phẩm
C. Đầu vào, quá trình, đầu ra, môi trường
D. Đầu vào, quá trình, môi trường, thông tin, đầu ra D
58. Nội dung nào sau đây không phải là đặc tính cơ bản mà 1 mục tiêu cần phải có:
A. Đặc thù
B. Đo lường được
C. Thích hợp, thiết thực
D. Tài chính D
60. Giám sát là hình thức quản lý trực tiếp, có các loại giám sát sau:
A. Giám sát chuyên môn kỹ thuật và giám sát công tác tổ chức quản lý
B. Giám sát hoạt động, giám sát định kỳ
C. Giám sát quản lý, giám sát tại chỗ
D. Giám sát trực tiếp, giám sát gián tiếp D
61. Dự phòng cấp 1 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
B. Có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
C. Dự phòng để không xảy ra tai nạn hoặc dự phòng tai nạn để không dẫn đến
thương tích
D. Thực hiện công tác sơ cấp cứu ban đầu khi tai nạn xảy ra để ngăn những hậu
quả nặng hơn có thể xảy ra C
62. Dự phòng cấp 2 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Dự phòng tai nạn để không dẫn đến thương tích (Các giải pháp dự phòng ban
đầu)
B. Điều trị với hiệu quả tối đa nhằm hạn chế biến chứng nặng hơn
C. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích
D. Giúp cho người bị thương phục hồi chức năng A
63. Dự phòng cấp 3 tai nạn thương tích dựa theo phổ thương tích là:
A. Giáo dục mọi người cách phòng tránh tai nạn thương tích
B. Dự phòng để không xảy ra tai nạn
C. Điều trị với hiệu quả tối đa nhằm hạn chế biến chứng nặng hơn của thương tích,
tàn tật, tử vong và giúp cho người bị thương phục hồi chức năng
D. Phát hiện sớm và có biện pháp điều trị thích hợp thương tích (Thực hiện công
tác sơ cấp cứu ban đầu khi tai nạn xảy ra để ngăn những hậu quả nặng hơn có thể
xảy ra). C
64. Pháp luật là hệ thống các quy tắc xử sự, thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
trong xã hội, là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội do
A. Nghề nghiệp qui định.
B. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất quy định.
C. Chính phủ qui định.
D. Nhân dân qui định. B
65. Pháp luật là tổng thể mối quan hệ giữa người với người và với xã hội nhằm:
A. Điều chỉnh hành vi của mọi người.
B. Tự giác thực hiện vì mục đích chung của xã hội.
C. Khuyến khích mọi người thực hiện vì mục tiêu của xã hội.
D. Duy trì, bảo vệ an toàn cá nhân và xã hội. A
66. Đặc trưng của cơ bản của pháp luật XHCN cũng như pháp luật nói chung là:
A. Tính quyền lực
B. Tính quy phạm
C. Tính ý chí. Tính xã hội
D. Tính quyền lực, tính quy phạm, tính ý chí, tính xã hội. D
67. Hình thức cao nhất của văn bản pháp luật một nước là:
A. Nghị định của chính phủ.
B. Quyết định của các ban ngành Trung ương.
C. Quyết định của cơ quan chính quyền nhà nước cao nhất của địa phương.
D. Hiến pháp. D
68. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do cơ quan
A. Nhà nước có thẩm quyền ban hành
B. Nghề nghiệp qui định.
C. Cơ quan quyền lực nhà nước cấp cao nhất qui định.
D. Chính phủ qui định. A
69. Hiến pháp nước Cộng Hòa xã hội chủ Nghĩa Việt Nam ban hành do:
A. Quốc hội
B. Ủy ban thường vụ quốc hội
C. Chủ tịch nước
D. Thủ tướng chính phủ. A
70. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân được công bố vào năm
A. 1981
B. 1985
C. 1987
D. 1989. D
71. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân gồm có.
A. 11 chương, 55 điều
B. 11 chương, 41 điều
C. 15 chương, 44 điều
D. 10 chương, 39 điều A
72. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân làm cơ sở để giữ gìn trật tự, kỷ cương, an toàn
trong công tác BVSK cho cả nhân dân và cán bộ y tế bằng:
A. Những luật định, những điều lệ, chế độ công tác.
B. Sự chế tài
C. Cưỡng chế
D. Quy định về chuyên môn A
73. Luật BVSK nhân dân có ý nghĩa :
A. Hoàn thiện bộ máy ngành y tế
B. Xã hội hóa trong sự nghiệp BVSK
C. Quy định điều lệ
D. Đánh dấu bước phát triển mới trong lĩnh vực pháp chế về bảo vệ sức khỏe nhân
dân và đóng góp vào việc hoàn thiện hệ thống pháp luật XHCN Việt Nam. D
74. Chương I của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên là:
A. Những qui định về trách nhiệm của nhà nước về y tế.
B. Những qui định chung.
C. Sức khỏe là điều kiện cơ bản của con người có hạnh phúc.
D. Những qui định về quyền lợi và nghĩa vụ công dân về sức khỏe. B
75. Chương II của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Vệ sinh nơi công cộng.
B. Vệ sinh sinh hoạt, lao động.
C. Vệ sinh trong sinh hoạt và lao động, vệ sinh công cộng, phòng và chống dịch.
D. Vệ sinh môi trường. C
76. Chương III của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thể dục thể thao.
B. Phục hồi chức năng.
C. Phục hồi chức năng bằng yếu tố tự nhiên.
D. Thể dục thể thao, Điều dưỡng, Phục hồi chức năng. D
77. Chương IV của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Giám định y khoa.
B. Điều kiện hành nghề của thầy thuốc.
C. Quyền được khám bệnh và chữa bệnh.
D. Khám bệnh và chữa bệnh. D
78. Chương V của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Y học cổ truyền dân tộc.
B. Y học dược học dân tộc.
C. Y học, dược học cổ truyền dân tộc.
D. Đông dược. C
79. Chương VI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thuốc chữa bệnh cho người.
B. Thuốc phòng bệnh cho người.
C. Thuốc phòng bệnh và chữa bệnh.
D. Thuốc và nguyên liệu làm thuốc. Chất lượng thuốc. C
80. Chương VII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi.
B. Bảo vệ sức khỏe thương binh, bệnh binh, người tàn tật.
C. Bảo vệ sức khỏe đồng bào các dân tộc thiểu số.
D. Bảo vệ sức khỏe người cao tuổi, thương binh, bệnh binh, người tàn tật và đồng
bào các dân tộc thiểu số. D
81. Chương VIII của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Bảo vệ sức khỏe bà mẹ và người có thai.
B. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình và bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em.
D. Bảo vệ sức khỏe phụ nữ và trẻ em. C
82. Chương IX của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Thanh tra nhà nước
B. Thanh tra nhà nước về y tế.
C. Thanh tra y tế.
D. Thanh tra dược. B
83. Chương X của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Biện pháp thực hiện.
B. Xử lý vi phạm.
C. Khen thưởng và xử lý các vi phạm.
D. Khen thưởng và kỷ luật. C
84. Chương XI của luật bảo vệ sức khỏe nhân dân có tên gọi là.
A. Qui định hiệu lực.
B. Qui định chi tiết thi hành.
C. Điều khoản thay đổi.
D. Điều khoản cuối cùng.D
85. Quyền được khám chữa bệnh:
A. Bệnh cấp cứu
B. Ốm đau nặng
C. Khi ốm đau, bệnh tật, tai nạn.
D. Người già C
86. Thầy thuốc được khám bệnh:
A. Tại bệnh viện
B. Phòng mạch tư
C. Tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh, tại nơi công dân đang cư trú
D. Tại bệnh viện, phòng mạch tư C
87, Nội dung CSSKBĐ của Việt nam gồm :
A. 8 nội dung tối thiểu về CSSKBĐ của TCYTTG + 2 nội dung thêm vào của Việt
Nam
B. Gồm 10 nội dung: chấp nhận sự phù hợp các nội dung tối thiểu của TCYTTG
với các nội dung quan trọng của Việt nam .
C. 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở.
D. 8 nội dung tối thiểu của TCYTTG 10 nội dung cơ bản về y tế ở cơ sở A
88, Lồng ghép trong CSSKBĐ:
A. Phối hợp các nội dung CSSKBĐ, với các chương trình y tế quốc gia và các
chương trình y tế khác với các hoạt động quản lý y tế và quản lý xã hội vì mục tiêu
y tế.
B. Phối hợp các hoạt động trong nội bộ ngành y tế nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
C. Phối hợp các tổ chức xã hội nhằm thực hiện mục tiêu y tế.
D. Phối hợp các hoạt động y tế với các hoạt động xã hội vì mục tiêu y tế. C
89, Hoạt động liên ngành trong CSSKBĐ:
A. Huy động các ngành dưới sự điều hành của nhà nước do y tế làm nòng cốt.
B. Huy động các ngành dưới sự diều hành của cấp ủy
C. Huy động các ngành dưới sự điều hành của cấp ủy do y tế làm nòng cốt.
D. Huy động các ngành dưới sự điều hành của y tế.C
90, Y tế cơ sở của Việt nam chính là:
A. Y tế cộng đồng. Y tế thực hiện CSSKBĐ.
B. Y tế thực hiện đường lối chính sách của Đảng.
C. Y tế cộng đồng.
D. Y tế thực hiện CSSKBĐ. A
91, Kỹ thuật thực hiện trong CSSKBĐ là kỹ thuật:
A. Đơn giản. Dễ thực hiện. Khoa học.
B. Khoa học.
C. Thực hành.
D. Khoa học. Thực hành. A
92, Nguyên tắc bao phủ tiếp cận trong CSSKBĐ :
A. Gần dân về cự ly. Sát dân (tới cá nhân và hộ gia đình). Thầy thuốc tại chỗ.
B. Gần dân về cự ly.
C. Sát dân (tới cá nhân và hộ gia đình )
D. Thầy thuốc tại chỗ A
93. Vươn tới tình trạng SK ngày càng tốt hơn :
A. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN. Là trách nhiệm của công dân. Là trách
nhiệm của xã hội.
B. Là trách nhiệm của nhà nước XHCN.
C. Là trách nhiệm của công dân.
D. Là trách nhiệm của xã hội. A
94. Khả năng vươn tới sức khoẻ (không bệnh tật) ở chế độ XHCN đạt được ở
người:
A. Cho tất cả mọi người
B. Người giàu.
C. Người nghèo.
D. Người thành thị. A
95. Mục tiêu của công tác CSSKBĐ:
A. Mọi người không có bệnh, có sức khỏe
B. Phòng bệnh.
C. Vệ sinh phòng chống dịch.
D. Giáo dục sức khỏe. B
96. Mục tiêu của bệnh viện chúng ta:
A. Cứu chữa và chăm sóc bệnh nhân bằng mọi cách .
B. Có nhiều người bệnh chữa bệnh.
C. Phát triển KHKT.
D. Thực hiện chuyên môn sâu. D
97. Quan điểm cơ bản của CSSKBĐ thuộc quan điểm nào trong hệ thống quan
điểm y tế Việt nam :
A. Quan điểm dự phòng.
B. Quan điểm chính trị.
C. Quan điểm đông tây y kết hợp.
D. Quan điểm xây dựng nguồn nhân lực y tế. A
98. Mô hình y tế Chuyên sâu gồm:
A. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm + các cơ sở y tế TW
B. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
C. Y tế tuyến tỉnh trở lên .
D. Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện Chuyên khoa TW. A
99. Mô hình y tế phổ cập gồm:
A. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
B. Y tế huyện xã
C. Y tế quận phường
D. Y tế cộng đồng. A
100. Đối với cộng đồng, bệnh viện có vai trò:
A. Cơ sở khám chữa bệnh
B. Phục vụ cho cộng đồng
C. Cơ sở đào tạo
D. Chỗ dựa về kỹ thuật, phòng bệnh, tuyến trên của y tế cộng đồng D
101. Hệ thống y tế Việt nam hiện nay hoạt động theo cơ chế:
A. Bao cấp
B. Tư nhân
C. Dựa trên bảo hiểm y tế
D. Vừa nhà nước, vừa tư nhân vừa bảo hiểm y tế, vừa thu phí, miễn phí D
102. Đa dạng hóa loại hình dịch vụ, nhằm mục đích:
A. Mở rộng các dịch vụ
B. Thuận tiện cho người dân
C. Phát triển nhiều loại hình dịch vụ
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của người bệnh trong điều kiện kinh
tế xã hội của đất nước D
103. Thông thường, hiện nay các bệnh viện nhà nước căn cứ vào vấn đề gì để tìm
nguồn nhân lực:
A. Cấu trúc và trang thiết bị
B. Vốn đầu tư
C. Loại hình và số giường bệnh
D. Nhu cầu của bệnh viện C
128. Chọn phương pháp đánh giá phụ thuộc vào:
A. Công cụ đánh giá
B. Mục tiêu đánh giá
C. Thời gian cho phép tiến hành đánh giá
D. Các chỉ số đánh giá D
129. Đối với một cuộc đánh giá
A. Chỉ dùng một phương pháp đánh giá định tính
B. Chỉ dùng một phương pháp định lượng
C. Phối hợp phương pháp đánh giá định tính và định lượng
D. Tùy theo khả năng và yêu cầu để lựa chọn phương pháp cho phù hợp D
130. Xác định phạm vi đánh giá tuỳ thuộc vào:
A. Năng lực của người thực hiện đánh giá
B. Đối tượng cung cấp thông tin cho cuộc đánh giá .
C. Khả năng về nguồn lực cho phép và yêu cầu của cấp trên
D. Mức độ của chương trình can thiệp C
131. Chỉ số có giá trị là
A. Phản ánh đúng mức độ thành công của chương trình y tế
B. Đo lường được sự thay đổi sức khỏe và bệnh tật
C. Phản ánh đúng sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can thiệp.
D. Đáp ứng được mục tiêu của chương trình đánh giá hoạt động y tế A
132. Kết luận của báo cáo đánh giá cần:
A. Có các số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã lựa chọn
B. Có cơ sở pháp lý về số liệu liên quan đến mục tiêu đánh giá đã đề ra
C. Có đủ dẫn chứng để trả lời cho các mục tiêu đánh giá đã đề ra
D. Có các số liệu về số lượng và chất lượng để chứng tỏ chương trình can thiệp có
kết quả D
133. Chỉ số có tính đặc thù là:
A. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa các bệnh tật trong quá trình
can thiệp
B. Thông tin đo lường được không thể nhầm lẫn giữa vấn đề sức khỏe này với vấn
đề sức khỏe khác
C. Thông tin đo lường được sự khác biệt của tình trạng bệnh tật trước và sau can
thiệp
D. Những thông tin đo lường được khía cạnh y tế hoặc các vấn đề sức khỏe có liên
quan C
134. Một trong những nguyên tắc của kiểm kê vật tư y tế là phải:
A. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường.
B. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường cụ thể.
C. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường hợp pháp.
D. Cân, đong, đo, đếm bằng những dụng cụ đo lường chính xác.C
135. Một trong những nguyên tắc của kiểm kê vật tư y tế là phải:
A. Đối chiếu giữa sổ sách với thực tế kiểm kê để xác định đúng mức tồn kho hoặc
thừa thiếu.
B. Theo dõi bằng sổ sách thường xuyên để xác định đúng mức tồn kho hoặc thừa
thiếu.
C Kiểm kê kho định kỳ để xác định đúng mức tồn kho hoặc thừa thiếu.
D. Đối chiếu giữa sổ sách với thực tế kiểm kê để có kế hoạch mua sắm, sửa chữa
vật tư y tế. B
136. Tài sản sau đây là tài sản cố định:
A. Giá trị 4.000000 đồng và thời gian sử dụng 6 tháng.
B. Giá trị 3.000000 đồng và thời gian sử dụng 10 tháng.
C. Giá trị 2.000000 đồng và thời gian sử dụng 12 tháng.
D. Giá trị 10.000.000 đồng và thời gian sử dụng trên 12 tháng. D
137. Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được gộp cho cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền (kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm) theo quy định của pháp
luật trong thời hạn là: (thời gian nộp báo cáo tài chính là 90,thời gian công khai
báo cáo tài chính là 60 days)
A. 30 ngày
B. 45 ngày
C. 60 ngày
D. 90 ngày D
138. Đơn vị kế toán thuộc hoạt động thu, chi ngân sách Nhà nước phải công khai
báo cáo tài chính năm (kể từ ngày được cấp có thẩm quyền duyệt) trong thời hạn
là:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 90 ngày
D. 120 ngày B
139. Việc thu viện phí trực tiếp của người bệnh phải sử dụng hóa đơn theo mẫu
quy định của:
A. Bộ Y tế.
B. Sở Y tế.
C. Bộ Tài chính.
D. Ủy ban nhân dân tỉnh. C
140. Thời gian dự toán chi của năm phải hoàn thành trước:
A. 1 quý.
B. 1 tháng.
C. 2 tháng.
D. 2 quý. A
141. Thời gian dự toán chi của quý phải hoàn thành trước:
A. 1 quý.
B. 2 quý.
C. 1 tháng.
D. 2 tháng. C
142. Thanh tra và kiểm tra là một nhiệm vụ của quản lý tài chính, theo quy định
đơn vị phải tự kiểm tra mỗi tháng:
A. 1 lần.
B. 2 lần.
C. 3 lần.
D. 4 lần. A
143. Trong các thành phần của hệ thống tài chính y tế sau đây, hệ thống nào giữ
vai trò đảm bảo các dịch vụ y tế cho nhân dân và nhận tiền từ người sử dụng dịch
vụ hay người thanh toán trung gian:
A. Chính phủ.
B. Người cung cấp dịch vụ y tế.
C. Người sử dụng dịch vụ y tế.
D. Người thanh toán trung gian.B
145. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng đến công tác quản lý y tế:
A. Kinh tế, tài chính, hệ thống tổ chức
B. Môi trường tự nhiên, dân trí, cộng đồng
C. Phương pháp quản lý
D. Chính trị, chính sách, kinh tế, văn hoá xã hội, cộng đồng, dân trí, hệ thống tổ
chức, môi trường tự nhiên, tài chính D
146. Để thực hiện tốt phương pháp quản lý hành chính, người quản lý cần:
A. Phát động phong trào thi đua
B. Có phân công nhiệm vụ cụ thể cho cá nhân và đơn vị, có chỉ số để đánh giá.
C. Người quản lý phải gương mẫu
D. Làm việc theo đội hình B
147. Để lập được kế hoạch phát triển bệnh viện nhà quản lý phải:
A. Có nguồn kinh phí
B. Có nguồn nhân lực
C. Có chỉ tiêu trên giao
D. Nêu chính xác các mục tiêu thiết thực có thể thực hiện được D
148. Quản lý công tác chuyên môn bệnh viện là.....(1).....của bệnh viện để thực
hiện tốt hoạt động khám bệnh, điều trị và chăm sóc người bệnh với chất lượng cao
đảm bảo công bằng trong khám chữa bệnh( ko chắc lắm nơi)
A. Quản lý các hoạt động
B. Xây dựng kế hoạch phát triển chuyên môn
C. Sử dụng mọi nguồn lực
D. Tổ chức tốt các hoạt động B
149. Quản lý tài chính bệnh viện là điều hành các nguồn tài chính vật tư, trang thiết
bị của bệnh viện, là ....(1).......các nguồn thu và các khoản chi sao cho đúng mục
đích, hiệu quả và tiết kiệm
A. Cân đối
B. Xây đựng
C. Xác định
D. Quản lý C
150. Cần chú ý những vấn đề quan trọng trong quản lý nhân lực, ngoại trừ:
A. Giáo dục y đức cho cán bộ
B. Đào tạo, tuyển dụng, giao nhiệm vụ và bố trí nhân lực hợp lý
C. Trả công và khuyến khích người lao động
D. Mọi người đều được trả công như nhau D
151. Quản lý buồng bệnh bao gồm
A. Quản lý công tác điều dưỡng, chăm sóc bệnh nhân
B. Quản lý bệnh nhân điều trị tại buồng bệnh
C. Quản lý các hoạt động chuyên môn, vệ sinh, nhân lực và tài sản
D. Phân công nhân lực phục vụ cho buồng bệnh C
154. Các tác hại do sự cố y khoa bao gồm:
A. Mắc thêm bệnh mới, chấn thương
B. Tàn tật, chết người
C. Đau đớn
D. Cả A, B và C D
155. Tiêu chí xác định sự cố y khoa không mong muốn theo các nhà nghiên cứu
bao gồm:
A. Sự cố trong danh sách các sự cố phải báo cáo bắt buộc
B. Sự cố trong danh sách các bệnh/tình trạng sức khỏe mắc phải trong quá trình
nằm viện
C. Sự cố nghiêm trọng dẫn đến kéo dài ngày điều trị, phải cấp cứu can thiệp điều
trị, tàn tật vĩnh viễn, chết người
D. Cả A, B và C D
156. Sự cố do phẫu thuật, thủ thuật bao gồm:
A. Phẫu thuật nhầm vị trí, nhầm người bệnh
B. Phẫu thuật sai phương pháp, sót gạc dụng cụ và tử vong trong phẫu thuật
thường quy
C. Sót gạc dụng cụ trong vết mổ, nhầm người bệnh
D. A và B D
157. Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo các giải pháp bảo đảm an toàn người
bệnh bao gồm:
A. 4 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
B. 5 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
C. 6 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
D. 7 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu.. C
159. Các nhóm yếu tố nguyên nhân dẫn đến sự cố y khoa gồm:
A. Quản lý và điều hành
B. Môi trường nơi làm việc
C. Đặc điểm chuyên môn y tế. Người hành nghề
D. Cả A, B, C D
160. Các yếu tố nguy cơ trong nhóm quản lý điều hành bao gồm các yếu tố dưới
đây, TRỪ:
A. Cơ chế vận hành cơ sở khám chữa bệnh
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ
C. Kinh nghiệm người hành nghề
D. Đào tạo C
162. Quản lý tốt thông tin đòi hỏi:
A. Khuyến khích trao đổi và hợp tác giữa bác sĩ và điều dưỡng hoặc các nhân viên
chăm sóc khác.
B. Thực hiện đúng văn hoá theo thứ bậc khi trao đổi
C. Xây dựng và khuyến khích hệ thống báo cáo sự cố chủ động
D. A và C D
163. Những yêu cầu của phẫu thuật chính xác người bệnh
A. Người bệnh chính xác
B. Phương pháp chính xác
C. Vị trí thủ thuật chính xác
D. A, B và C D
164. Ra y lệnh miệng là
A. Không khuyến khích
B. Luôn cần thiết
C. Cần khuyến khích để công việc nhanh hơn
D. A và B D
165. Khi nhận y lệnh miệng, cần phải:
A. Nhân viên nhận lệnh miệng phải viết ra và đọc lại đúng nguyên văn cho người
bác sĩ đã ra lệnh nghe.
B. Người bác sĩ ra y lệnh phải xác nhận bằng miệng rằng lệnh đó là chính xác
C. Nhân viên nhận lệnh miệng viết lại y lệnh miệng và thực hiện ngay
D. A và B A
103. Mô hình y tế Chuyên sâu gồm:
A. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm + các cơ sở y tế TW
B. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
C. Y tế tuyến tỉnh trở lên .
D. Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện Chuyên khoa TW. A
104. Mô hình y tế phổ cập gồm:
A. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
B. Y tế huyện xã
C. Y tế quận phường
D. Y tế cộng đồng. A
105. Đối với cộng đồng, bệnh viện có vai trò:
A. Cơ sở khám chữa bệnh
B. Phục vụ cho cộng đồng
C. Cơ sở đào tạo
D. Chỗ dựa về kỹ thuật, phòng bệnh, tuyến trên của y tế cộng đồng D
106. Hệ thống y tế Việt nam hiện nay hoạt động theo cơ chế:
A. Bao cấp
B. Tư nhân
C. Dựa trên bảo hiểm y tế
D. Vừa nhà nước, vừa tư nhân vừa bảo hiểm y tế, vừa thu phí, miễn phí D
107. Đa dạng hóa loại hình dịch vụ, nhằm mục đích:
A. Mở rộng các dịch vụ
B. Thuận tiện cho người dân
C. Phát triển nhiều loại hình dịch vụ
D. Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của người bệnh trong điều kiện kinh
tế xã hội của đất nước D
108. Thông thường, hiện nay các bệnh viện nhà nước căn cứ vào vấn đề gì để tìm
nguồn nhân lực:
A. Cấu trúc và trang thiết bị
B. Vốn đầu tư
C. Loại hình và số giường bệnh
D. Nhu cầu của bệnh viện C
109. Chỉ tiêu nhân sự các bệnh viện công lập do:
A. Do Giám đốc bệnh viện quyết đinh
B. Do hội đồng bệnh viện quyết định
C. Bộ Y tế quyết định
D. UBND tỉnh quyết định đối với bệnh viện thuộc tỉnh, Bộ Y tế quyết định đối với
bệnh viện thuộc Bộ D
110. Nhân sự bệnh viện bán công do:
A. Hội đồng quản trị quyết định
B. Giám đốc bệnh viện quyết định
C. Giám đốc sở y tế quyết định
D. Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định B
111. Trong các tiêu chuẩn căn cứ để phân hạng bệnh viện, tiêu chuẩn nào quan
trọng nhất (điểm cao nhất)
A. Vị trí, chức năng, nhiệm vụ
B. Chất lượng chẩn đoán, điều trị và chăm sóc
C. Quy mô công suất sử dụng giường bệnh
D. Trình độ cán bộ B
112. Các lý do phải có quản lý bệnh viện, ngoại trừ:
A. Sự gia tăng chuyên môn hóa ngành y tế và sự triển khai các kỹ thuật y tế tinh vi
B. Cơ chế thị trường tác động đến bệnh viện
C. Bệnh viện là đơn vị dịch vụ, phải quản lý để thu được lợi nhuận cao.
D. Sử dụng hiệu quả các thiết bị C
113. Mục đích quan trọng nhất của quản lý bệnh viện
A. Nâng cao chất lượng và hiệu quả của các dịch vụ y tế, công bằng trong khám
chữa bệnh
B. Không có bệnh nhân tử vong
C. Hiệu quả kinh tế
D. Phục vụ tốt cho người bệnh điều trị theo yêu cầu A
114. Quản lý bệnh viện là nhiệm vụ của
A. Tất cả cán bộ công nhân viên bệnh viện
B. Giám đốc và Phó giám đốc
C. Ban Giám đốc và cấp Uỷ đảng Bệnh viện
D. Cấp ủy Đảng Bệnh viện A
115. Yêu cầu công tác quản lý bệnh viện
A. Chú trọng tổ chức quản lý lao động, cải tiến cơ chế quản lý, kiện toàn bộ máy.
B. Quản lý tài chính
C. Quản lý chuyên môn
D. Quản lý nhân lực A
116. Tiêu chuẩn phân hạng bệnh viện, ngoại trừ
A. Kinh phí xây dựng bệnh viện
B. Vị tri, chức năng, nhiệm vụ
C. Chất lượng chẩn đoán điều trị và chăm sóc
D. Quy mô và công suất sử dụng giường bệnh A
117. Phải chọn vấn đề ưu tiên để giải quyết trước vì:
A. Không thể cùng một lúc mà giải quyết được mọi vấn đề
B. Kinh phí không cho phép làm quá nhiều hoạt động cùng một thời điểm
C. Vấn đề sức khoẻ ưu tiên được chọn từ lãnh đạo địa phương
D. Vấn đề đó có thể có nguy hiểm cho cộng đồng. A
118. Ưu điểm của lập kế hoạch từ dưới lên
A. Giải quyết vấn đề sức khoẻ đang tồn tại của 1 địa phương
B. Giải quyết vấn đề sức khoẻ đang thực sự tồn tại
C. Giải quyết vấn đề sức khoẻ đang tồn tại phù hợp với năng lực của cán bộ y tế
địa phương
D. Giải quyết vấn đề sức khoẻ đang tồn tại phù hợp với chiến lược giải quyết vấn
đề tồn tại của cộng đồng B
120. Đại học Y Hà Nội thành lập bộ môn Tổ chức Y tế vào năm:
A. 1975
B. 1969
C. 1966
D. 1967 C
121. Lập kế hoạch Y tế có mấy bước chính:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 8 bước C
122. Chức năng nhiệm vụ của y tế xã, phường, thị trấn:
A. Quản lý và thực hiện các nội dung công tác y tế, chủ yếu là thực hiện CSSKBĐ
B. Tiêm chủng
C. Giáo dục sức khoẻ
D. Sơ cứu ban đầu A
123. Yếu tố nào không thuộc giám sát trực tiếp:
A. Xem xét các số liệu thống kê báo cáo
B. Thảo luận
C. Quan sát
D. Phỏng vấn A
124. Nội dung CSSKBĐ của thế giới gồm:
A. 8 nội dung
B. 10 nội dung
C. 12 nội dung
D. 9 nội dung A
125. Trong giám sát các hoạt động y tế, giám sát gián tiếp là:
A. Xem xét các số liệu thống kê báo cáo
B. Thảo luận
C. Quan sát
D. Phỏng vấn A
126. Trong chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân, chỉ tiêu tuổi thọ
trung bình ở nước ta đến năm 2020 đạt:
A. 75 tuổi
B. 70 tuổi
C. 77 tuổi
D. 73 tuổi A
127. Trong chiến lược chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ nhân dân, chỉ tiêu chiều cao
trung bình (m) của thanh niên ở nước ta đến năm 2020 đạt:
A. 1,65 m
B. 1.60 m
C. 1.70 m
D. 1.75 m A

You might also like