You are on page 1of 5

Câu 1: Quan điểm về hiệu quả y tế gồm, ngoại trừ

A. Chỉ số về sức khỏe được cải thiện. B. Chú trọng nhân lực y tế
C. Chỉ số về thể lực được nâng cao. D. Giảm gánh nặng bệnh tật.cho cộng đồng.
Câu 2: Quan điểm về hiệu quả xã hội gồm, ngoại trừ
A. Tăng sức lao động xã hội.
B. Tăng tuổi thọ.
C. Giảm các chi phí về tử vong, bệnh tật, mất sức lao động
D. Đầu tư trang thiết bị y tế
Câu 3: Quan điểm về hiệu quả kinh tế gồm, ngoại trừ
A. Chi phí giảm lợi nhuận tăng
B. Hiệu quả trong SX kinh doanh hàng hóa và dịch vụ tế.
C. Không chú trọng kinh tế, ưu tiên đầu vào
D. Tăng hiệu quả điều trị và dự phòng trên ngân sách phân bổ.
Câu 4: Nguyên tắc của quản lý gồm có:
A. Chỉ đạo thực B. Xác định chiến C. Định rõ mục D. Xây dựng kế
hiện lược tiêu hoạch
Câu 5: Đơn vị kinh tế kỹ thuật trực thuộc sở y tế về chuyên môn trong giai đoạn hiện
nay là:
A. Công ty dược phẩm và mỹ phẩm. B. Công ty cổ phần y tế.
C. Xí nghiệp liên hiệp dược. D. Công ty dược và vật tư y tế.
Câu 6: Là một tổ chức, một mạng lưới của nhà nước được thành lập để chăm sóc sức
khỏe cho người dân của một vùng, một lãnh thổ, một quốc gia.
A. Sức khỏe công cộng B. Y tế công cộng C. Quản lý sức khỏe D. Hệ thống y tế
Câu 7: Hệ thống y tế quốc tế gồm
A. Ban chấp hành hội đồng tổ chức y tế thế B. Tổng giám đốc tổ chức y tế thế
giới. giới.
C. Giám đốc y tế các khu vực. D. Tất cả các ý trên
Câu 8: Y tế cơ sở xã phường là :
A. Tất cả các ý trên
B. Là tuyến cuối cùng phản ảnh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà
nước.
C. Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng động với hệ thống y tế quốc gia đó.
D. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia.
Câu 9: Nguyên tắc của quản lý gồm có:
A. Xây dựng mục B. Chỉ đạo thực C. Xây dựng kế D. Phân công công
tiêu hiện hoạch việc
Câu 10: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 2 về xây dựng và quản lý hệ
thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Quản lý sức khỏe toàn dân
B. Giải quyết vấn đề môi trường
C. Xây dựng hệ thống tổ chức theo hướng y học dự phòng xuất phát từ bản chất xã
hội.
D. Tăng cường chữa bệnh ngoại trú
Câu 11: Bệnh viện nào sau đây không thuộc Bộ y tế ?
A. Bệnh B. Bệnh viện Nhi C. Bệnh viện D. Bệnh viện
viện Thống Nhất Đồng 1. nội tiết. Bạch Mai.
Câu 12: Phương thức hoạt động chủ yếu của y tế cơ sở là :
A. Lồng ghép.Phối hợp.Hoạt động liên ngành.
B. Lồng ghép.
C. Phối hợp.
D. Lồng ghép, hoạt động liên ngành và xã hội hóa.
Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 1 về xây dựng và quản lý hệ
thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân tại cộng đồng
B. Hiệu quả trong công tác chăm sóc và phục vụ y tế
C. Bảo đảm phục vụ nhân dân kịp thời, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu nhân dân, sẵn
thầy sẵn thuốc.
Câu 14: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 4 về xây dựng và quản lý hệ
thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Hạch toán kinh tế.
B. Kết hợp các phương thức: “Phục vụ + đào tạo + nghiên cứu khoa học +GDSK”
C. Không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ
D. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
Câu 15: Bảo hiểm y tế là một đơn vị của
A. Hệ thống bảo hiểm xã hội. B. Hệ thống y tế địa phương.
C. Không thuộc hệ thống nào cả. D. Hệ thống y tế trung ương.
Câu 16: Hệ thống chăm sóc sức khỏe được hiểu là
A. Hệ thống cung cấp, sử dụng và các yếu tố tác động
B. Hệ thống tổ chức ngành y tế và hệ thống khác
C. Hệ thống mạng lưới các cơ sở y tế
D. Hệ thống các hoạt động y tế và các hoạt động khác
Câu 17: Phòng Y tế huyện là cơ quan chuyên môn thuộc:
A. Sở Y tế tỉnh/thành phố. B. Ban Tổ chức tỉnh/thành phố.
C. Ban Khoa giáo tỉnh/thành phố. D. Ủy ban nhân dân huyện.
Câu 18: Trung tâm y tế dự phòng là :
A. Y tế chăm sóc sức khỏe ban đầu.
B. Y tế hỗ trợ tuyến trên của chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu.
D. Là bộ phận quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 19: Nội dung nào không phải là nguyên tắc của quản lý:
A. Thống nhất mệnh lệnh B. Quyền lực C. Giám sát D. Giám sát,Quyền lực
Câu 20: Để bảo đảm cung cấp đủ nhân lực cho y tế cho cơ sở đặc biệt là y tế cơ sở
vùng khó khăn cần phải tiến hành đào tạo theo phương thức
A. Đào tạo cử tuyển theo địa chỉ.??? B. Đào tạo từ xa
C. Đạo tạo theo địa chỉ. D. Đào tạo chính qui
Câu 21: Quan điểm lựa chọn hiệu quả trong chăm sóc sức khỏe nhân dân của ngành
gồm:
A. Hiệu quả kinh tế. B. Hiệu quả y tế .
C. Hiệu quả xã hội. D. Hiệu quả về kinh tế, y tế và xã hội
Câu 22: Thực hiện biên chế hóa đội ngũ cán bộ y tế cơ sở cần căn cứ vào số lượng
dân cư và phải căn cứ vào vùng dân cư :
A. Vùng trung B. Vùng núi Tây C. Tất cả các ý D. Vùng thành
du. nguyên trên thị.
Câu 23: Đại hội đồng tổ chức y tế thế giới được thành lập từ năm nào :
A. 1948 B. 1947 C. 1945 D. 1950
Câu 24: Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện
A. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
B. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư
C. Mô hình tổ chức y tế hai khu vực
D. Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
Câu 25: Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia là:
A. Y tế huyện quận. B. Y tế cơ sở (xã phường).
C. Y tế địa phương (tỉnh, thành phố trực thuộc). D. Y tế thôn bản.
Câu 26: Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện
A. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước.
B. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư
C. Mô hình quản lý hành chính nhà nước 2 cấp
D. Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
Câu 27: Hệ thống y tế được mô tả như sau, trừ
A. Là tập hợp các yếu tố có liên quan với những mối quan hệ để tạo thành dịch vụ y
tế
B. Là bối cảnh tự nhiên, chính trị, kinh tế, xã hội của các niềm tin và thể chế
C. Là những sắp xếp về thể chế mà trong đó diễn ra các hành vi nói trên.
D. Là một hệ các niềm tin về khía cạnh văn hoá về sức khoẻ với bệnh tật hình thành
nên cơ sở của các hành vi nâng cao sức khoẻ tìm kiếm dịch vụ y tế.
Câu 28: Mô hình y tế Chuyên sâu gồm
A. Y tế tuyến tỉnh trở lên .
B. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
C. Tất cả các ý trên
D. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm và các cơ sở y tế trung ương
Câu 29: Phương pháp giáo dục là:
A. Một phương pháp quản lý giúp nhân viên tự chủ, tự giác thực hiện nhiệm vụ
B. Một trong 2 phương pháp quản lý duy nhất hiện nay.
C. Phương pháp quản lý hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
D. Phương pháp quản lý it hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
Câu 30: Phương pháp hành chính trong quản lý bao gồm :
A. Xây dựng các quy định kỷ luật của tổ chức. ???
B. Quy định mức động viên khen thưởng.
C. Khuyến khích trách nhiệm cá nhân
D. Khuyến khích trách nhiệm cá nhân Quy định mức động viên khen thưởng
Câu 31: Mô hình y tế phổ cập gồm
A. Y tế quận phường
B. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
C. Y tế huyện xã
D. Y tế tuyến Xã + tuyến huyện + Tuyến tỉnh trọng điểm
Câu 32: Hệ thống y tế bao gồm các yếu tố
A. Người cung cấp, người sử dụng dịch vụ và các yếu tố tác động???
B. Mạng lưới các cơ sở y tế và cộng đồng
C. Mạng lưới y tế, các nhân và gia đình
D. Mạng lưới y tế và hợp tác quốc tế
Câu 33: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia
A. Y tế phường. B. Tất cả các ý trên C. Y tế thị trấn. D. Y tế cơ quan.
Câu 34: Hệ thống y tế là bao gồm cơ sở hạ tầng có khả năng cung cấp các chương
trình sức khỏe khác nhau và mang đến............................đến từng cá nhân, gia đình,
cộng đồng
A. Dịch vụ y tế B. Sự chăm sóc sức khỏe C. Dịch vụ dự phòng D. Nhân lực y tế
Câu 35: Phương thức hoạt động của y tế cơ sở rất phong phú , Y tế cơ sở thực hiện 10
nôi dung chăm sóc sức khỏe ban đầu là thực hiện theo phương thức hoạt động nào :
B. Phương thức hoạt động theo chức
A. Phương thức quản lý theo kế hoạch năng
C. Phương thức hoạt động theo xã hội
D. Phương thức hoạt động lồng ghép.
hóa
Câu 36: Ngoài mạng lưới y tế quốc gia ra, Mạng lưới y tế Việt nam còn được hình
thành theo thành phần kinh tế :
A. Y tế các ngành B. Y tế nông thôn C. Tất cả các ý trên D. Y tế thành thị
Câu 37: Nguyên tắc quản lý nào sau đây “Thể hiện sự tin tưởng cấp dưới”
A. Phân chia công việc B. Đồng cảm
C. Đồng nhất về phương hướng D. Ủy quyền
Câu 38: Y tế cơ sở nằm trong hệ thống y tế quốc gia là y tế :
A. Y tế thị trấn. B. Y tế phường.
C. Y tế xã phường thị trấn ( gọi chung là y tế cơ sở ) D. Y tế xã.
Câu 39: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở không nằm trong hệ thống y tế quốc gia
A. Tất cả các ý trên B. Y tế phường. C. Y tế xã. D. Y tế cơ quan
Câu 40: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 3 về xây dựng và quản lý hệ
thống tổ chức y tế của Việt nam:
A. Phù hợp về kinh tế, khoa học và năng lực cán bộ B. Tiết kiệm, không lãng phí
C. Không manh mún D. Không quá lớn

HẾT

You might also like