Professional Documents
Culture Documents
Bài 5
Bài 5
Tư duy hệ thống
Câu 1. Hệ thống sức khỏe trong cách tiếp cận MSK được hiểu là sự tập hợp
các cấu phần sk . ngoại trừ:
A. Con người
B. ĐV
C. Sinh thái
D. Mtruong
Câu 2. Trọng tâm của tư duy hệ thống khi phân tích 1 vấn đề là xác định :
A. Sự vận hành của từng cấu phần
B. Bản chất của mỗi cấu phần
C. Mối quan hệ giữa các cấu phần
D. Số lượng cấu phần
Câu 3. Khi phân tích vấn đề MSK, tư duy hệ thống thể hiện tính ưu việt bởi
đặc tính
A. Đơn giản
B. Chính xác
C. Điển hình
D. Đa chiều
Câu 4. TÍnh ưu việt của TDHT giúp cá nhân toàn thể sẽ quy định đặc điểm
sau của cấu phần trong vấn đề được phân tích
A. Số lượng
B. Tính chất
C. Ưu điểm
D. Nhược điểm
Câu 5. Điểm mấu chốt trong tư duy hệ thống bằng kĩ năng tư duy theo mô
hình là lựa chọn:
A. Dạng biểu diễn
B. Người thực hiện
C. Công cụ hỗ trợ
D. Thời gian thực hiện
Câu 6. Tư duy hệ thống có tính đến hậu quả gián tiếp trong kỹ năng tư duy:
A. Theo mô hình
B. Tương quan
C. Động
D. Chỉ đạo hệ thống
Câu 7. TDHT sử dụng tính trễ và dao động theo thời gian làm tính năng điển
hình là tầng năng lực tư duy :
A. Theo mô hình
B. theo tương quan
C. Tư duy động
D. Chỉ đạo hệ thống
Câu 6. sự phối hợp giữa việc chăm sóc người bệnh an toàn trong sử dụng
thuốc nghiên cứu lĩnh vực thực hành dược lâm sàng ,phát triển thực hành
dược lâm sàng, nghiên cứu giáo dục dược lâm sàng , nghiên cứu sử dụng
thuốc thuộc loại hợp tác:
A. Liên ngành
B. Đa ngành
C. Xuyên ngành
D. Trong ngành
Câu 10 . Kết hợp từ ngữ để giải thích rõ hơn các hình ảnh biểu tượng trong
phương pháp TDHT bằng sơ đồ hóa các đặc điểm chung chúng ta nên sử
dụng:
A. Câu văn
B. Đoạn văn
C. Từ hoặc cụm từ
D. Ký hiệu
Câu 11. Phương thức tư duy hệ thống MSK nên sử dụng trong thảo luận…
tiêu chuẩn để xác định và sắp xếp các đối tượng của chương trình phòng
chống cúm A H5N1:
A, Sơ đồ hóa các đặc điểm chung
B. Sơ đồ khái niệm
C. Đồ thị các biểu tượng
D. Công cụ xác minh vấn đề phức tạp
Câu 13. Thực hiện sơ đồ hóa các đặc điểm về bệnh liên cầu khuẩn lợn ở
người bằng hình ảnh:
A. Ngôn ngữ
B. Giới
C. Tuổi
D. Dân tộc
Câu 14. Đặc điểm mấu chốt của kỹ năng chỉ đạo hệ thống trong TDHT là cần
xác định cấu phần:
A. Nguyên nhân trực tiếp
B. Kết quả chính
C. Mô hình được sử dụng
D. Chủ thể tạo ra sự thay đổi
Câu 12. Bước đầu tiên khi triển khai xây dựng một sơ đồ khái niệm trong
TDHT MSK là xác định :
A. Số lượng các khái niệm
B. Cách sắp xếp các khái niệm
C. Khái niệm chủ đề
D. Hướng mở rộng của khái niệm
Câu 16. Sơ đồ các bên liên quan trong tư duy hệ thống MSK sẽ cho biết
thông tin nào sau đây về các bên liên quan
A. Số lượng
B. Vị trí
C.Phân bố
D. Quyền lợi
Câu 17.Thời điểm phù hợp để sử dụng sơ đồ các bên liên quan trong cuộc
điều tra sự bùng phát của bệnh Dại tại các tỉnh miền núi Phía bắc là giai
đoạn:
A. Xây dựng kế hoạch điều tra
B. Thu thâp xét nghiệm
C. Xét nghiệm
D. Công bố kết quả
Câu 15. Yêu cầu sản phẩm của công cụ xác định vấn đề phức tạp trong
TDHT MSK là chỉ ra:
A. Cấu phần quan trọng
B. Mối liên quan giữa các cấu phần
C. Các ảnh hưởng của điều kiện thực tế
D. Sự xung đột giữa các cấu phần
Câu 17. sơ đồ diễn tiến của nghiên cứu sinh trong trong nông nghiệp về phát
triển chăn nuôi quy mô nông hộ có thể điều khiến dòng chảy của yếu tố.
ngoại trừ:
A. Người lao động
B. Thức ăn chăn nuôi
C. Con giống
D. chính sách hỗ trợ
Câu 18. trong sơ đồ diễn tiến các biểu tượng thường được sử dụng để chỉ diễn
tiến các dòng chảy là các mũi tên:
A. Một chiều
B. Hai chiều
C. Đa chiều
D. Bất kỳ
Câu xx. Nhiên cứu sinh trong nông nghiệp về sự phát triển chăn nuôi lợn quy
mô nông hộ, yếu tố đầu ra của sản phẩm sẽ được tiến triển là:
A. Nguồn giống
B. Loại thức ăn
C. Sản lượng thịt lợn
D. Nhân công chăm sóc
Câu 19. Dấu hiệu phù hợp để mô tả sự gia tăng của 1 yếu tố sẽ làm giảm giá
trị của 1 yếu tố khác trong tư duy hệ thống MSK bằng đồ thị dấu hiệu là:
A. Dương tính
B. Âm tính
C. Tương quan
D. Trung hòa
Câu 20. TDHT MSK bằng sơ đồ nhân quả các nguyên nhân trực tiếp gây tác
động đến vấn đề trung tâm thường được sắp xếp ở
A. hàng thứ nhất
B, hàng thứ 2
C. hàng thứ 3
D. hàng thứ 4
Câu 21. Vấn đề đa chiều là vấn đề:
A. Phức tạp và không có phương pháp đơn giản cho hướng giải quyết
B. Đơn giản và có phương pháp phức tạp cho hướng giải quyết
C. Phức tạp và có phương pháp đơn giản cho hương giải quyết
D. Đơn giản và có phương pháp đơn giản cho hương giải quyết
Câu 22. Trong TDHT vấn đề đươn giản so với đa chiều thường:
A. Dễ xác định và nhiều giải pháp
B. Dễ xác định và ít giải pháp
C. Khó xác định và nhiều giải pháp
D. Khó xác định và ít giải pháp
Câu 23. Vấn đề đa chiều thường gặp trong các lĩnh vực :
A. Xa hội văn hóa
B. Kinh tế
C.Chính trị
D. Nông nghiệp
Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phải là lý do mà vấn đề đa chiều khó
giải quyết :
A. Kiến thức có mâu thuẫn
B. Gánh nặng kinh tế lớn
C. Bản chất của mối liên hệ giữa các vấn đề với nhau
D. Số người tham gia nhiều
Câu 25. Số đặc điểm của vấn đề đa chiều theo tác giả Horst Rittel 1973 là:
A. 9
B. 10
C. 11
D 12
Câu 26. Nghèo đói giữa các tỉnh tại VN khác nhau, thể hiện vấn đề đa chiều
có công thức
A. Không rõ ràng
B. Rõ ràng
C. Lúc rõ lúc không
D. Nghèo đói không liên quan đến vấn đề đa chiều
Câu 27. Trong giải quyết vấn đề đa chiều, khó đo lường thành công là vì?
A. Không có phương pháp đo lường
B. Tốn kém thời gian
C. Các vấn đề đa chiều có mối quan hệ huyết thống với nhau
D. Khó xác định các vấn đề đa chiều
Câu 28. Việc giải quyết vấn đề đa chiều theo hướng?
A.
B.
C.
D.
Câu 30. Sự giải thích một vấn đề đa chiều phụ thuộc vào
A. Hệ thống chính trị
B. Kế hoạch phát triển của 1 tổ chức
C. Quan điểm mỗi cá nhân, mỗi tổ chức
D. Hệ thống tôn giáo
Câu 33. Bước đầu tiên giải quyết vấn đề đa chiều theo phương pháp tư duy
hệ thống là:
A. Xác định vấn đề sức khỏe
B. Xác định đối tượng
C. Xác định địa điểm
D. Xác định thời gian
Câu 34. Trong giải quyết vấn đề đa chiều câu hỏi nào không đặt ra khi xác
định đối tượng
A. Ai là người mắc vấn đề MSK đã xác định (hay mắc bệnh) ?
B. Ai là người bị ảnh hưởng bởi vấn đề đó ( cá nhân, gia đình, cộng đồng ) ?
C. Ai là người có thể giải quyết trực tiếp vấn đề này?
D. Ai là người gây ra vấn đề MSK đã xác định ?
Câu 35. Trong giải quyết đa chiều câu hỏi nào không đặt ra khi xác định đia
điểm?
A. Ca bệnh đầu tiên ở đâu ?
B. Bệnh lây truyền ở đâu ?
C.
D.
Câu 18. Quyết định của nhóm được đưa ra bởi một hay nhiều người sử dinjg
sách lược dùng áp lực để thúc ép thông qua. đó là hình thức
A. Quyết định theo cách thiếu đáp ứng
B. Quyết định theo luật đa số
C.
D.
Câu 35. Cơ sơ phát triểu hoạt động nhóm làm việc MSK
A. Dựa trên nhiệm vụ hiện tại được quy định cho nhóm và yêu cầu thực tế
B. Dựa trên cơ cấu ngành nghề được quy định cho nhóm
C. hoạt động nhóm phải phù hợp với các nguyên tắc và mục tiêu nhiệm vụ
các nhóm đã được xác định.
D. Dựa trên khía cạnh tích cực hay tiêu cực của hành vi nhóm trước đây
Câu 36. Xác định mục tiêu nhóm làm việc MSK quan trọng nhất là?
A. Mục tiêu của nhóm được xác định thông qua do tổ chức quy định
B. Mục tiêu của nhóm được xác định thông qua các cá nhân làm việc trong
nhóm
C. Mục tiêu của nhóm đại diện và thể hiện được các nhiệm vụ đặc trưng của
nhóm
D.
BÀI ….
Câu 3. Một sức khỏe áp dụng cho lĩnh vực nào sau đây:
A. Bệnh không lây nhiễm
B. Bệnh lây nhiễm
C. bệnh lây truyền từ động vật sang người
D. Bệnh lây nhiễm và bệnh lây truyền từ động vật sang người.
Câu 4. một sức khỏe phải bất kỳ mối quan hệ nào giữa:
A. Động vật, môi trường
B.Con người, động vật và môi trường
C. Con người, môi trường
D. Động vật và con người
Câu 5. một sức khỏe thúc đẩy nâng cao và bảo vệ sức khỏe của tất cả các loại
bằng cách tăng cường hợp tác giữa
A. Bác sỹ y khoa và bác sỹ thú y
B. Bác sỹ y khoa và các chuyên gia môi trường
C. Bác sỹ y khoa, bác sỹ thú y , các nhà khoa học y học và chuyên gia môi
trường
D. Bác sỹ y khoa, bác sỹ thú y , chuyên gia môi trường.
Câu 37. Trong giao tiếp, 2 kỹ năng quan trọng của phần chú ý là :
A. Nói va viết
B. Nói và nghe
C. Viết và nghe
D. Viết và nói
Câu 24. Xây dựng năng lực cơ bản theo từng lĩnh vực đáp ứng theo yêu cầu
cả Đ… quốc tế tới tháng:
A. 6/2014
B. 6/2015
C. 6/2016
D. Chia sẻ thông tin kịp thời