You are on page 1of 4

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

Mã đề thi: 208 Tên môn: TCYT


Thời gian làm bài: 30 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia là:


A. Y tế huyện quận. B. Y tế thôn bản.
C. Y tế cơ sở (xã phường). D. Y tế địa phương (tỉnh, thành phố trực thuộc).
Câu 2: Bảo hiểm y tế là một đơn vị của
A. Không thuộc hệ thống nào cả. B. Hệ thống bảo hiểm xã hội.
C. Hệ thống y tế trung ương. D. Hệ thống y tế địa phương.
Câu 3: Quan điểm về hiệu quả kinh tế gồm, ngoại trừ
A. Không chú trọng kinh tế, ưu tiên đầu vào
B. Hiệu quả trong SX kinh doanh hàng hóa và dịch vụ tế.
C. Chi phí giảm lợi nhuận tăng
D. Tăng hiệu quả điều trị và dự phòng trên ngân sách phân bổ.
Câu 4: Trung tâm y tế dự phòng là :
A. Y tế hỗ trợ tuyến dưới của Chăm sóc sức khỏe ban đầu.
B. Y tế hỗ trợ tuyến trên của chăm sóc sức khỏe ban đầu.
C. Là bộ phận quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu.
D. Y tế chăm sóc sức khỏe ban đầu.
Câu 5: Để bảo đảm cung cấp đủ nhân lực cho y tế cho cơ sở đặc biệt là y tế cơ sở vùng khó khăn cần phải
tiến hành đạo đào tao theo phương thức
A. Đào tạo cử tuyển theo địa chỉ. B. Đào tạo chính qui
C. Đạo tạo theo địa chỉ. D. Đào tạo từ xa
Câu 6: Hệ thống y tế quốc tế gồm
A. Ban chấp hành hội đồng tổ chức y tế thế giới. B. Tổng giám đốc tổ chức y tế thế giới.
C. Giám đốc y tế các khu vực. D. Tất cả các ý trên
Câu 7: Quan điểm về hiệu quả xã hội gồm, ngoại trừ
A. Tăng tuổi thọ.
B. Tăng sức lao động xã hội.
C. Giảm các chi phí về tử vong, bệnh tật, mất sức lao động
D. Đầu tư trang thiết bị y tế
Câu 8: Nguyên tắc của quản lý gồm có:
A. Phân công công việc B. Chỉ đạo thực hiện C. Xây dựng kế hoạch D. Xây dựng mục tiêu
Câu 9: Hệ thống y tế là bao gồm cơ sở hạ tầng có khả năng cung cấp các chương trình sức khỏe khác
nhau và mang đến …………………đến từng cá nhân, gia đình, cộng đồng
A. Sự chăm sóc sức
B. Nhân lực y tế C. Dịch vụ y tế D. Dịch vụ dự phòng
khỏe
Câu 10: Phương thức hoạt động của y tế cơ sở rất phong phú , Y tế cơ sở thực hiện 10 nôi dung chăm sóc
sức khỏe ban đầu là thực hiện theo phương thức hoạt động nào :
A. Phương thức hoạt động theo chức năng B. Phương thức hoạt động lồng ghép.
C. Phương thức hoạt động theo xã hội hóa D. Phương thức quản lý theo kế hoạch
Trang 1/4 - Mã đề thi 208
Câu 11: Phương pháp hành chính trong quản lý bao gồm :
A. Xây dựng các quy định kỷ luật của tổ chức.
B. Quy định mức động viên khen thưởng.
C. Khuyến khích trách nhiệm cá nhân
D. Khuyến khích trách nhiệm cá nhânQuy định mức động viên khen thưởng
Câu 12: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 1 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của
Việt nam:
A. Đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe của người dân tại cộng đồng
B. Hiệu quả trong công tác chăm sóc và phục vụ y tế
C. Bảo đảm phục vụ nhân dân kịp thời, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu nhân dân, sẵn thầy sẵn thuốc.
Câu 13: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 4 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của
Việt nam:
A. Hạch toán kinh tế.
B. Kết hợp các phương thức: “Phục vụ + đào tạo + nghiên cứu khoa học +GDSK”
C. Không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ
D. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật
Câu 14: Là một tổ chức, một mạng lưới của nhà nước được thành lập để chăm sóc sức khỏe cho người
dân của một vùng, một lãnh thổ, một quốc gia.
A. Sức khỏe công cộng B. Y tế công cộng C. Quản lý sức khỏe D. Hệ thống y tế
Câu 15: Phòng Y tế huyện là cơ quan chuyên môn thuôc:
A. Ủy ban nhân dân huyện. B. Ban Khoa giáo tỉnh/thành phố.
C. Ban Tổ chức tỉnh/thành phố. D. Sở Y tế tỉnh/thành phố.
Câu 16: Hệ thống y tế được mô tả như sau, trừ
A. Là bối cảnh tự nhiên, chính trị, kinh tế, xã hội của các niềm tin và thể chế
B. Là tập hợp các yếu tố có liên quan với những mối quan hệ để tạo thành dịch vụ y tế
C. Là những sắp xếp về thể chế mà trong đó diễn ra các hành vi nói trên.
D. Là một hệ các niềm tin về khía cạnh văn hoá về sức khoẻ với bệnh tật hình thành nên cơ sở của các
hành vi nâng cao sức khoẻ tìm kiếm dịch vụ y tế.
Câu 17: Mô hình y tế Chuyên sâu gồm
A. Y tế tuyến tỉnh trở lên .
B. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm và các cơ sở y tế trung ương
C. Tất cả các ý trên
D. Y tế tuyến tỉnh trọng điểm
Câu 18: Nội dung nào không phải là nguyên tắc của quản lý:
A. Thống nhất mệnh lệnh B. Quyền lực C. Giám sát D. Giám sát,Quyền lực
Câu 19: Đơn vị kinh tế kỹ thuật trực thuộc sở y tế về chuyên môn trong giai đoạn hiện nay là:
A. Công ty dược phẩm và mỹ phẩm. B. Xí nghiệp liên hiệp dược.
C. Công ty cổ phần y tế. D. Công ty dược và vật tư y tế.
Câu 20: Y tế cơ sở nằm trong hệ thống y tế quốc gia là y tế :
A. Y tế thị trấn. B. Y tế phường.
C. Y tế xã phường thị trấn ( gọi chung là y tế cơ sở ) D. Y tế xã.
Câu 21: Đại hội đồng tổ chức y tế thế giới được thành lập từ năm nào :
A. 1945 B. 1950 C. 1948 D. 1947
Câu 22: Phương thức hoạt động chủ yếu của y tế cơ sở là :
Trang 2/4 - Mã đề thi 208
A. Phối hợp.
B. Lồng ghép, hoạt động liên ngành và xã hội hóa.
C. Lồng ghép.
D. Lồng ghép.Phối hợp.Hoạt động liên ngành.Lồng ghép, hoạt động liên ngành và xã hội hóa.
Câu 23: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 2 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của
Việt nam:
A. Tăng cường chữa bệnh ngoại trú
B. Xây dựng hệ thống tổ chức theo hướng y học dự phòng xuất phát từ bản chất xã hội.
C. Quản lý sức khỏe toàn dân
D. Giải quyết vấn đề môi trường
Câu 24: Quan điểm về hiệu quả y tế gồm, ngoại trừ
A. Chỉ số về sức khỏe được cải thiện. B. Chú trọng nhân lực y tế
C. Chỉ số về thể lực được nâng cao. D. Giảm gánh nặng bệnh tật.cho cộng đồng.
Câu 25: Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện
A. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
B. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư
C. Mô hình tổ chức y tế hai khu vực
D. Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
Câu 26: Thực hiện biên chế hóa đội ngũ cán bộ y tế cơ sở cần căn cứ vào số lượng dân cư và phải căn cứ
vào vùng dân cư :
A. Vùng núi Tây nguyên B. Vùng trung du. C. Vùng thành thị. D. Tất cả các ý trên
Câu 27: Nguyên tắc của quản lý gồm có:
A. Chỉ đạo thực hiện B. Xác định chiến lược C. Xây dựng kế hoạch D. Định rõ mục tiêu
Câu 28: Phương pháp giáo dục là:
A. Một phương pháp quản lý giúp nhân viên tự chủ, tự giác thực hiện nhiệm vụ
B. Một trong 2 phương pháp quản lý duy nhất hiện nay.
C. Phương pháp quản lý hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
D. Phương pháp quản lý it hiệu quả nhất so phương pháp quản lý hành chính
Câu 29: Bệnh viện nào sau đây không thuộc Bộ y tế ?
A. Bệnh viện Thống D. Bệnh viện Nhi Đồng
B. Bệnh viện Bạch Mai. C. Bệnh viện nội tiết.
Nhất 1.
Câu 30: Mô hình y tế phổ cập gồm
A. Y tế quận phường
B. Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
C. Y tế huyện xã
D. Y tế tuyến Xã + tuyến huyện + Tuyến tỉnh trọng điểm
Câu 31: Hệ thống y tế bao gồm các yếu tố
A. Người cung cấp, người sử dụng dịch vụ và các yếu tố tác động
B. Mạng lưới y tế, các nhân và gia đình
C. Mạng lưới y tế và hợp tác quốc tế
D. Mạng lưới các cơ sở y tế và cộng đồng
Câu 32: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia
A. Y tế phường. B. Tất cả các ý trên C. Y tế thị trấn. D. Y tế cơ quan.
Câu 33: Quan điểm lựa chọn hiệu quả trong chăm sóc sức khỏe nhân dân của ngành gồm:

Trang 3/4 - Mã đề thi 208


A. Hiệu quả y tế . B. Hiệu quả kinh tế.
C. Hiệu quả xã hội. D. Hiệu quả về kinh tế, y tế và xã hội
Câu 34: Mô hình tổ chức y tế Việt nam đang thực hiện
A. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư
B. Mô hình quản lý hành chính nhà nước 2 cấp
C. Mô hình Tổ chức theo khu vực dân cư Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước.
D. Mô hình kết hợp Địa phương và nhà nước
Câu 35: Ngoài mạng lưới y tế quốc gia ra, Mạng lưới y tế Việt nam còn được hình thành theo thành phần
kinh tế :
A. Y tế các ngành B. Y tế nông thôn C. Tất cả các ý trên D. Y tế thành thị
Câu 36: Nguyên tắc quản lý nào sau đây “Thể hiện sự tin tưởng cấp dưới”
A. Phân chia công việc B. Đồng cảm
C. Đồng nhất về phương hướng D. Ủy quyền
Câu 37: Y tế cơ sở xã phường là :
A. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia.
B. Tất cả các ý trên
C. Là tuyến cuối cùng phản ảnh những chủ trương đường lối y tế với Đảng và nhà nước.
D. Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng động với hệ thống y tế quốc gia đó.
Câu 38: Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 3 về xây dựng và quản lý hệ thống tổ chức y tế của
Việt nam:
A. Phù hợp về kinh tế, khoa học và năng lực cán bộ B. Không manh mún
C. Tiết kiệm, không lãng phí D. Không quá lớn
Câu 39: Hệ thống chăm sóc sức khỏe được hiểu là
A. Hệ thống cung cấp, sử dụng và các yếu tố tác động
B. Hệ thống mạng lưới các cơ sở y tế
C. Hệ thống các hoạt động y tế và các hoạt động khác
D. Hệ thống tổ chức ngành y tế và hệ thống khác
Câu 40: Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở không nằm trong hệ thống y tế quốc gia
A. Y tế phường. B. Y tế xã. C. Tất cả các ý trên D. Y tế cơ quan

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 208

You might also like