You are on page 1of 7

1.

BHYT cung cấp cho người có thẻ quyền lợi sau:


A. Trợ cấp khi nghỉ bênh
B. Trợ cấp khi nghỉ hưu
O C. Trợ cấp khi tai nạn lao động
D. Trợ cấp khám chữa bệnh
E. Trợ cấp khi tử vong cho thân nhân người bệnh
2. BHYT Việt Nam là:
A. BHYT tự nguyện không vì mục tiêu lợi nhuận
'

B. BHYT bắt buộc vì mục tiêu lợi nhuận


OC. BHYT bắt buộc, do nhà nước tổ chức thực hiện
D. BHYT tự nguyện, do nhà nước tổ chức thực hiện
E. Tất cả đều sai
3. Hình thức BHYT ở xã hội Việt Nam gồm có:

:
A. BHYT bắt buộc, BHXH
B. BHYT tự nguyện, BH thất nghiệp
C. BHYT bắt buộc, BHYT tự nguyện
D. BHYT bắt buộc, BHYT tự nguyện, BH nhân thọ
E. BHYT bắt buộc, BHYT tự nguyện, BHYT thương
mại
4. Các vấn đề nảy sinh khi thực hiện BHYT
A. Người bệnh khai nhiều bệnh để lấy thuốc BHYT
B. Lạm dụng các kĩ thuật cao ngoài danh mục
C.
5. Các thành phần tham gia BHYT bao gồm:
A. Người dân, nhà nước, bộ y tế, bộ lao động – thương
binh – xã hội, quỹ BHYT
B. Người có thẻ BHYT, các cơ sở khám chữa bệnh, bộ
y tế
C. Người tham gia BHYT, cơ sở cung cấp dịch vụ y
tế, quỹ BHYT, nhà nước
D. Quỹ BHYT, người bệnh, bệnh viện
E. Quỹ BHYT, bộ y tế, người tham gia BHYT
6. Nhằm tránh lạm dụng quỹ BHYT, về mặt kĩ thuật cần
có các biện pháp
A. Không cho sử dụng kỹ thuật cao trong khám chữa
bệnh BHYT
B. Không cho đầu tư xã hội hóa máy móc, trang thiết
bị trong bệnh viện
C. Không để bác sĩ khám chữa bệnh cho người thân
của mình
OSử dụng biện pháp đồng chi trả
D.
7. Chi phí biên là chi phí:
A. Là chi phí tăng thêm để sản xuất thêm 1 đơn vị sản
phẩm
B. Bằng sự biến thiên của chi phí chia cho số lượng
sản phẩm
C. Chi phí trung bình của các sản phẩm

:
D. A, B
E. A, B và C
8. Nguyên tắc tính chi phí
A. Tính đủ chi phí
B. Tính giá trị hiện tại của chi phí, tính các mục chi
phí lớn
C. Tính tất cả các chi phí
D. A và B
E. A, B, C
9. Mối quan hệ tốt nhất giữa chi phí y tế và chỉ số sức
-

khỏe:
A. Tổng chi phí càng nhiều cho y tế thì chỉ số sức
khỏe càng tốt
B. Tổng chi phí càng ít cho y tế thì chỉ số sức khỏe
càng tốt
C. Tổng chi phí công cho y tế càng lớn thì chỉ số sức
khỏe càng tốt
D. Tổng chi phí cá nhân cho y tế càng lớn thì chỉ số
sức khỏe càng tốt
E. Tỷ lệ giữa chi phí công
10. Phân loại chi phí trực tiếp và gián tiếp dựa vào: Chi
A. Theo góc độ nghiên cứu chi phí Tutu chat (
rhicoo-h.im
B. Theo chức năng đầu vào Chi
phi hindu
C. Theo giai đoạn xảy ra chi phí
Haying due 0D. Theo người chịu chi phí
tini vaio
gotta
E. Theo nguồn gốc sử dụng chi phí thgxuyiw .

phi 11. Ăn uống, chăm sóc của gia đình, đi lại, ở trọ là chi
phí:
A. Trực tiếp
B. Trực tiếp do điều trị
①C. Trực tiếp không do điều trị
12. BHYT Việt Nam sử dụng phương thức thanh toánsuit
nào? Splinting www.lhanhtoanigad.icuj.u thin ,

à Sử dụng phối hợp khoán quỹ, thanh toán theo khung


,
tenoning
hop
,

giá, nhóm dịch vụ


13. Người có BHYT được hưởng quyền lợi trong những
trường hợp nào sau đây:
A. Điều trị bệnh lao
B. Truyền máu khi điều trị bệnh
C. Điều trị bệnh nghề nghiệp
D. Điều trị bệnh lậu
E. Khám sức khỏe định kì
14. Nguồn thu chính của BHYT
A. Ngân sách Nhà nước
B. Thuế thu nhập
C. Viện trợ
OD. A, B
E. A, B và C
15. Mô hình Beveridge
A. Triết lý là xã hội chăm sóc con người từ khi sinh ra
đến khi chết đi
B. ….
C. Chủ yếu dựa vào ngân sách nhà nước
D. A, C
E. A, B và C
16. Mô hình Bismark
A. Chính sách xã hội áp dụng cho mọi người dân
B. Chủ yếu do tư nhân đảm nhiệm
C. Được hưởng quyền lợi theo cái cần
D. A, C
E. A, B và C
17. F
18. Nguyên tắc chung của lập kế hoạch tài chính y tế:
A. Tập trung dân chủ
B. Thống nhất lãnh đạo, chế độ thủ trưởng
C. Tính pháp lệnh
D. A, B
E. A, B, C
19. Nguyên tăc riêng của lập kế hoạch tài chính:
A. Tính mục tiêu, tính khoa học, tính cân đối
B. Tính pháp lệnh, độc lập
C. Tính pháp lệnh, tính phụ thuộc
D. A, B
E. A, C
20. Tiêu chí để đánh giá hoạt động kinh tế y tế:
A. Chất lượng chuyên môn XI
B. Mức độ tiếp cận dịch vụ của người dân
4
21. Chi phí cơ hội
-

22. Tính chi phí biến đổi nếu:


+# 4 sản phẩm chi phí cố định là 50 triệu, chi phí biên
là 120 triệu,
+ 7 sản phẩmI chi phí cố định là 50 triệu, chi phí biên
là 160 triệu
23. Điều kiện thành công trong kết hợp công và tư:
A. Sự phối hợp điều hành của nhà nước và khung
pháp lý kết hợp công tư
B. Sự sẵn có của các đối tác
C. Hệ thống giám sát bảo đảm chất lượng
D. … thanh toán
E. … giữa người cung cấp tư nhân
24. Quy luật nào không có trong quy luật kinh tế thị
trường
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật giá trị
C. Quy luật hàng hóa, lợi ích
D. Quy luật cạnh tranh
E. Quy luật hàng hóa, lợi nhuận
25. Đặc điểm nào quan trọng nhất trong việc lựa chọn sử
dụng dịch vụ của người dân:
A. Tính sẵn có
B. Chi phí phải trả cho dịch vụ
C. Thuận tiện đi lại
0D. Chất lượng dịch vụ
26. Đặc tính nổi bật nhất trong sự kết hợp công và tư
trong thị trường chăm sóc sức khỏe:
A. Tối đa hóa lợi nhuận
B. Tối đa hóa lợi ích
27. Trong kinh tế học, mục tiêu công bằng trong chăm
sóc sức khỏe là:
A. Công bằng về nguồn lực hay sử dụng dịch vụ
B. Công bằng về sức khỏe
C. Quyền lợi như nhau
D. Công bằng trong tiếp cận và sử dụng những cái cần
E. Điều trị dựa trên mức độ hiệu quả của liệu pháp
điều trị
28. Cơ cấu giám sát tài chính bao gồm
A. Sổ theo dõi tiền mặt
B. Sổ kiểm kê kho, tài sản
C. Bảng cân đối tài chính, tài sản
D. Tất cả đều đúng
29. D
30. Mục tiêu của bảo hiểm y tế
31. Vấn đề tồn tại trong bảo hiểm y tế tư nhân
A. Kém hiệu quả trong phân bố nguồn lực
B. Kém hiệu quả về kĩ thuật
C. Kém hiệu quả về công bằng
D. Kém chất lượng
E. Kém đạo đức nghề nghiệp
32. D
33. Đánh giá hoạt động của người cung cấp dịch vụ dựa
vào:
A. Dựa vào hiệu quả của các sản phẩm đầu ra
B. Dựa vào hiệu quả của các sản phẩm đầu vào
34. Thu phí BHYT tại Việt Nam nhằm:
A. Tìm kiếm lợi nhuận
B. Thu phí BHYT của người tham gia BHYT bắt buộc
C. Thu phí BHYT của người tham gia BHYT tự
nguyện
D. Chia sẻ kinh phí của người giàu và người nghèo
E. Chia sẻ nguồn kinh phí đáp ứng cho dịch vụ y tế từ
nguồn ngân sách nhà nước
35. BHYT tư nhân
36. Mục tiêu xã hội của chính sách y tế
à Tái phân bố thu nhập giữa người giàu và người
nghèo, người mạnh khỏe và người ốm đau, người có
địa vị và người khó khăn.
37. Đánh giá việc lập kế hoạch y tế nhằm:
A. Hiệu quả
B. Lợi ích
C. Đánh giá mặt có lợi, có hại để chỉnh sửa cho các
giai đoạn sau
D. Phù hợp với chính sách nhà nước
38. Để gia tăng công bằng trong công tác chăm sóc sức
khỏe, nguồn kinh phí nào là nguồn kinh phí cho dịch
vụ y tế?
A. Thu phí bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
y tế bắt buộc
B. Thu phí bảo hiểm y tế của người tham gia bảo hiểm
y tế tự nguyện
C. Thu phí từ viện phí
D. Thu phí từ nguồn tài trợ nước ngoài
E. Thu phí từ nguồn thu bảo hiểm y tế
39. Số người tham gia bảo hiểm y tế ngày càng gia tăng
là do:
A. Mức đóng BHYT ngày càng tăng
B. Người có thẻ BHYT ngày càng hài lòng với dịch vụ
khám chữa bệnh BHYT
40. BHYT bắt buộc là hình thức BHYT:
A. Được quy định trong luật BHYT nhằm bảo vệ sức
khỏe cho các đối tượng bắt buộc
B. Áp dụng cho các thành phần làm việc cho nhà nước
như công chức, viên chức và không áp dụng cho các
đối tượng khác
C. Các đối tượng bị bắt buộc tham gia và không thể
tham gia vào BHYT tự nguyện
D. Do nhà nước cấp phát và khi sử dụng dịch vụ thì
người sử dụng có thể đồng chi trả theo một tỉ lệ nhất
định
E. Nhằm mang lại lợi nhuận cho quỹ BHYT

You might also like