You are on page 1of 11

Trắc nghiệm tổ chức y tế 7.

Trực tiếp quản lý và sử dụng cán bộ là:


1. Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các A. Thủ trưởng đơn vị
nước theo định hướng tbcn : B. Trưởng phòng nhân sự
A.Y tế tư nhân B. Y tế nhà nước C. Thủ trưởng đơn vị và trưởng phòng nhân sự
C. Y tế có bảo hiểm D. Y tế hỗn hợp D. Ban tổ chức chính quyền tỉnh quản lí các đơn vị
 Câu A  Câu A
2. Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các
nước theo định hướng xhcn : 8. Chính phủ nghành y tế và các cơ quan đào tạo phải :
A. Y tế tư nhân A. Kết hợp điều phối việc lập kế hoạch nhân lực y tế, đào
B.Y tế nhà nước ( do nhà nước quản lý ) tạo và phát triển hệ thống y tế
C. Y tế có bảo hiểm D. Y tế hỗn hợp B. Kết hợp điều phối việc đào tạo và phát triển hệ thống y
 Câu B tế và điều phói cán bộ
3. Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các C. Kết hợp điều phối việc sử dụng, phân cấp, đào tạo và
nước đang phát triển theo định hướng xhcn : phát triển hệ thống y tế
A. Y tế tư nhân D. Kết hợp điều phối việc sử dụng, quy hoạch, đào tạo và
B.Y tế nhà nước ( do nhà nước quản lý ) phát triển hệ thống y tế
C. Y tế có bảo hiểm D. Y tế hỗn hợp  Câu A
 Câu B 9. Khi phân công nhiệm vụ cán bộ cần :
4. Một trong các nguồn lực quan trọng nhất trong việc A. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì và chịu sự chỉ đạo,
chăm sóc sức khỏe : giám sát và điều hành của ai
A.Nguồn nhân lực B. Nguồn vật tư y tế B. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, khả năng thực thi và
C. Nguồn các thiết bị tiêu hao D. Nguồn thuốc có nguyện vọng cá nhân gì
 Câu A C. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, có nguyện vọng cá
5. Chọn hình thức tổ chức y tế chủ đạo cho y tế các nhân gì và chịu sự điều hành của ai
nước đang phát triển theo định hướng tbcn : D. Trả lời câu hỏi: ai làm nhiệm vụ gì, khả năng thực thi và
A. Y tế tư nhân có nguyện vọng cá nhân gì và chịu sự chỉ đạo, giám sát
B. Y tế nhà nước ( do nhà nước quản lý ) và điều hành của ai
C. Y tế có bảo hiểm D. Y tế hỗn hợp  Câu A
 Câu A 10. Một số nguyên tắc về quản lí nhân lực y tế :
6. Quản lí nguồn nhân lực tốt là : A.Kế hoạch nhân lực lồng ghép và kế hoạch nhân lực y tế
A. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lý, đào tạo và sử B. Kế hoạch đáo tạo, phân phố nhân lực cần lồng ghép vào
dụng đúng số lượng, kỹ năng và trình độ cán bộ quá trình thực hiện hoạt động y tế
B. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lí B. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lí
C. Đào tạo và sử dụng đúng số lượng , kĩ năng và trình độ C. Đào tạo và sử dụng đúng số lượng , kĩ năng và trình độ cán bộ
cán bộ D. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lí , đào tạo cán bộ kịp thời
D. Có kế hoạch phát triển nhân lực hợp lí , đào tạo cán bộ và đủ
kịp thời và đủ  Câu A
 Câu A  Câu A
11. Chọn khuynh hướng cơ bản của y tế theo định hướng tbcn: B. Nhằm theo dõi kiểm tra tiến dộ công việc thực hiện
A.Coi trọng chữa bệnh, phát triển khkt và các trang thiết bị C. Kiểm tra trực tiếp cùng thực hiện một phần nhiệm vụ
đắt tiền, hiện đại D. Kiểm tra và đánh giá kết quả làm việc của cán bộ cấp dưới
B.Coi trọng phòng bệnh , phòng bệnh ít tốn kém hiệu quả  Câu a
C. Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh, chú trọng công bằng XH 16. Chọn đặc điểm cơ bản của y tế theo định hướng XHCN :
D.Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh, chú trọng phát triển A.Phát triển đồng thời cả y xã hội học và y sinh học
kỹ thuật hiện đại nhưng coi trọng y xã hội học
 Câu A B. Phát triển y sinh học hơn
12. Chọn khuynh hướng cơ bản của y tế theo định hướng xhcn: C. Phát triển y học xã hội hơn
A.Coi trọng chữa bệnh, phát triển khkt và các trang thiết bị đắt tiền, D. Phát triển đồng thời y xã hội học và sinh y học nhưng
hiện đại coi trọng sinh y học
B. Coi trọng phòng bệnh , phòng bệnh ít tốn kém hiệu quả  Câu a
C. Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh, chú trọng công 17. Các chức danh của mỗi trạm y tế xã có :
bằng xã hội, coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh , A.5 chức danh B. 3 chức danh
chú trọng phát triển kỹ thuật hiện đại C. 4 chức danh D. 6 chức danh
D. Coi trọng cả phòng bệnh và chữa bệnh, chú trọng phát  Câu a
triển kỹ thuật hiện đại
 Câu C
13. Quản lý theo lịch công tác là : 18. Chọn đặc điểm cơ bản của y tế tbcn:
A.Đánh giá cán bộ qua thời gian làm việc và kết quả công việc A.Phát triển sinh y học hơn B. Phát triển y xã hội học hơn
B. Đánh giá cán bộ qua thời gian thực hiện nhiệm vụ C. Phát triển cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng Y XH học
C. Đánh giá cán bộ qua thời gian đảm nhận chức trách D. Phát triển cả y xã hội học và sinh y học nhưng coi trọng sinh y học
công việc được giao  Câu a
D. Theo dõi cán bộ theo thời gian công việc thực hiện 19. Mô hình tổ chức y tế việt nam đang thực hiện
 Câu a A. Mô hình quản lý nhà nươc 4 cấp
14. Quản lý theo chức năng nhiệm vụ: B. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc cán bộ xây dựng có xác
A.Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc và kết nhận của đơn vị
quả công việc C. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc theo chức trách công việc
B. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc cán bộ xây được giao
dựng có xác nhận của đơn vị D. Theo dõi cán bộ theo bảng mô tả công việc theo thời gian công việc
C. Đánh giá cán bộ qua bảng mô tả công việc theo chức thực hiện
trách công việc được giao  Câu a
D. Theo dõi cán bộ theo bảng mô tả công việc theo thời 20. Biên chế của trạm y tế với xã có 8000 đến 12000 dân có :
gian công việc thực hiện A.4-5 cán bộ y tế B. 3-4 cán bộ y tế
 Câu a C. 5-6 cán bộ y tế D. 4-6 cán bộ y tế
15. Quản lý thông qua điều hành giám sát là :  Câu a
A.Nhằm năng cao kỹ năng chuyên môn qua trực 21. khoa vật nghiên cứu tình trạng sức khỏe thể lực bệnh tật của cộng
tiếp iups đỡ hỗ trợ , đào tạo tại chổ đồng cổ xã hội khi nghiên cứu các điều kiện sống điều kiện việc làm là
các yếu tố tự nhiên xã hội ảnh hưởng tới tình trạng trên đề xuất các biện A. Y tế cơ sở ( y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp trạm trai)
pháp nhằm cải thiện và phát huy các điều kiện có lợi và hạn chế các B. thông bản C. quận huyện D. cơ sở ( xã phường )
điều kiện có hại cho sức khỏe của cộng đồng và xã hội là  Câu d
A.Y học xã hội B. Y học lâm sàng 28. Mục tiêu đến năm 2010 trạm y tế xã, có nhân viên y tế thôn bản
C. Tổ chức y tế D. Y tế công cộng hoạt động là:
 Câu a A. 70% số thôn B. 80% số thôn
22. Môn học y tế công cộng có rất sớm ở hoa kỳ là do : C. 90% số thôn D.100% số thôn
A. Hubbey thực hiện B.C.e.a winslow thực hiện  Câu d
C. N. A semashco thực hiện D. Vinogradop thực hiện 29. Trạm y tế xã có các nhiệm vụ sau:
 Câu b A.8 nhiệm vụ B. 9 nhiệm vụ
23. Khoa học về nghệ thuật phòng bệnh, kéo dài cải thiện cuộc sống và C. 10 nhiệm vụ D. 11 nhiệm vụ
sức khỏe, thể chất, tinh thần của mọi người, phát triển bộ máy tổ chức  Câu a
xã hội đểđảm bảo cho mọi người một mức sống phù hợp với sự gìn giữ 30. Mô hình y tế chuyên sâu gồm:
sức khỏe là: A.Y tế tuyến trọng điểm + các cơ sở y tế tw
A. Y học xã hội B. Y học lâm sàng B. Y tế tuyến trọng điểm
C. Tổ chức y tế D.Y tế công cộng C. Y tế tỉnh trở lên
 Câu d D. Y tế tuyến tỉnh + các bệnh viện chuyên khoa tw
24. Mục tiêu cuối cùng của các hoạt động y tế công cộng là bảo đảm  Câu a
cho mọi người được : 31. Phân công nhiệm vụ cho các cán bộ y tế:
A.Hưởng quyền khỏe mạnh và sống lâu A.Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm, theo chuẩn quốc gia về y
B. Không mắc bệnh lây nhiễm tế xã và theo năng lực trình độ của cán bộ
C. Không bị tàn phế do biến chứng của bệnh tật B. Theo quy định của ttyt huyện, theo chuẩn quốc gia về y tế xã và theo
D. Không bị stress tâm lý nguyện vọng và trình độ của cán bộ
 Câu a C. Theo chức trách nhiệm vụ chung của trạm , theonguyện vọng, năng
25. Tổ chức y tế là một bộ phận của y học xã hội, là khoa học nghiên lực và trình độ của cán bộ
cứu nhiệm vụ, vạch kế hoạch, xây dựng cơ cấu tổ chức mạng lưới y tế, D. Theo nhiệm vụ chuyên trách cho mỗi chức trách của cán bộ trạm,
phân tích các hoạt động y tế, nhằm thực hiện: theo chuẩn quốc gia về y tế xã.
A. Công bằng trong chăm sóc y tế B.Mục tiêu của y tế  Câu a
C. Phân phối nguồn lực y tế 32. Mô hình y tế phổ cập gồm:
D. Sắp xếp và bố trí phù hợp mạng lưới y tế các tuyến A.Y tế tuyến xã phường + tuyến quận huyện + tuyến tỉnh
 Câu b B. Y tế huyện xã C. Y tế quận phường
26. Các chức danh của trạm y tế xã hiện nay gồm: D. Y tế tuyến xã + tuyến huyện + tuyến tỉnh trọng điểm
A.Bác sĩ, nữ hộ sinh, y tá, lương y và dược tá  Câu a
B. Bác sĩ hoặc y sĩ sản nhi , dược tá 33. Quản lí việc sử dụng thời gian hợp lí
C. Y sĩ đa khoa, nữ hộ sinh, điều dưỡng viên và dược tá A.Lồng ghép các hoạt động và phối hợp hoạt động
D. Bác sĩ , cử nhân y tế công cộng và dược tá B. Lồng ghép các hoạt động qua việc phân công cán bộ trạm phụ trách
 Câu a theo khu vực
27. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia: C. Lồng ghép các hoạt động và phân công cán bộ sử dụng tg hợp lí
D. Phân công cán bộ sử dụng thời gian hợp lí, và phối hợp các cán bộ D. Bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện cv
chuyên khoa tăng cường tuyến xã  Câu a
 Câu a 36. Sắp xếp địa điểm phù hợp với địa điểm dịch vụ y tế thực hiện và
34. Đánh giá việc thực hiện nhiệm vụ của cán bộ: Căn cứ vào tâm lý cá nhân của cán bộ y tế:
A chức trách cá nhân, có bảng chuẩn quốc gia về y tế xã kém theo A.Đúng B. Sai
B. nhiệm vụ được giao và theo nhiệm vụ được giao  Đúng
C. chức trách cá nhân và kq chăm sóc SK của người dân trong vùng 37. Ngoài mạng lưới y tế quốc gia ra, mạng lưới y tế VN còn được
D. bảng mô tả công việc và mô tả CSSK của người dân trong vùng hình thành theo thành phần y tế:
 Câu b A.Y tế nông thôn , y tế thành thị , y tế các nghành
35. Bản mô tả công việc là: B. Y tế an ninh C. Y tế nông thôn D. Y tế thành thị
A.Văn bản các quyền hạn và nhiệm vụ khi thực hiện công việc  Câu a
B. Vb liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc 38. Đào tạo và tập huấn chuyên môn cho cán bộ thuộc nội dung quản lí
C. Văn bản của quyền hạn và trách nhiệm của nhân viên nhân lực:
D. Bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc A.Đúng B. Sai
 Câu a  Câu a
36. Sắp xếp địa điểm phù hợp với địa điểm dịch vụ ytế thực hiện và tâm 39. Y tế cơ sở xã phường là :
lý cá nhân của cán bộ y tế: A.Đúng B. Sai A.Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia.là tuyến đầu tiên tiếp xúc
 Đúng giữa cộng động với hệ thống y tế quốc gia đó.là tuyến cuối cùng phản
37. Ngoài mạng lưới y tế quốc gia, mạng lưới y tế VN còn được hình ảnh những chủ trương đường lối y tế với đảng và nhà nước.là nơi thực
thành theo thành phần y tế: hiện các chủ trương đườnglối y tế của đảng và nhà nước
A.Y tế nông thôn , y tế thành thị , y tế các nghành B. Tế bào cơ bản của hệ thống y tế quốc gia
B. Y tế an ninh C. Y tế nông thôn D. Y tế thành thị C. Là tuyến đầu tiên tiếp xúc giữa cộng đồng với hệthống YTQG đó
 Câu a D. Là tuyến cuối cùng phản ánh những chủ trương đường lối y tế với
38. Đào tạo và tập huấn chuyên môn cho cán bộ thuộc nội dung quản lí đảng và nhà nước
nhân lực: A.Đúng B. Sai  Câu a
 Câu a 40. Y tế quận huyện là :
39. Y tế cơ sở xã phường là : Căn cứ vào A. Y tế hỗ trợ tuyến trên của chăm sóc sức khỏe ban đầu
A. chức trách cá nhân, có bảng chuẩn quốc gia về y tế xã kém theo B. Y tế sức khỏe ban đầu
B. nhiệm vụ được giao và theo nhiệm vụ được giao C. Y tế hỗ trợ tuyến dưới của chăm sóc sức khỏe ban đầu
C. chức trách cá nhân và kết quả chăm sóc sức khỏe của người dân D.Y tế hỗ trợ tuyến dưới của chăm sóc sức khỏe ban đầu là bộ phận
trong vùng quan trọng của chăm sóc sức khỏe ban đầu
D. bảng mô tả công việc và mô tả chăm sóc sức khỏe của người dân  Câu d
trong vùng 41. Y tế cơ sở nào sau đây là cơ sở trong hệ thống YTQG :
 Câu b A.Y tế xã , y tế phường, y tế thị trấn B. Y tế cơ quan
35. Bản mô tả công việc là: C. Y tế phường D. Y tế thị trấn
A.Văn bản các quyền hạn và nhiệm vụ khi thực hiện công việc  Câu a
B. Văn bản liệt kê các quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện cv 42. Y tế cơ sở nào sau đây là y tế cơ sở ko nằm trong hệ thống YTQG:
C. Văn bản của quyền hạn và trách nhiệm của nhân viên A.Y tế cơ quan, công nông lâm trường xí nghiệp
B. Y tế xã C. Y tế phường D. Y tế thị trấn 48. Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01-1998 cp khác với tổ
 Câu a chức y tế theo nghị định 15/cp ở chổ:
43. Y tế huyện hiện nay khác với y tế huyện thời kỳ 1975-1986: A.Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 7 phòng
A. Là y tế sự nghiệp , là y tế quản lý nhà nước. Là ytế quản lý y tế. Tập B. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 9 phòng
trung thống nhât trên địa bàn huyện. C. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 8 phòng
B. Là y tế sự nghiệp D. Các phòng chức năng thuộc giám đốc sở gồm 10phòng
C. Là y tế quản lý nhà nước  Câu a
D.Là y tế quản lý kinh tế 49. Nội dung công tác quản lý tài chính gồm:
 Câu d A.Dự đoán thu chi thực hiện dự đoán , quyết đoán , thanh tra kiểm tra
44. Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01-1998 cp khác với tổ và đánh giá
chức y tế theo nghị định 15/cp ở chổ B. Tạo nguồn thu chi, thực hiện chi, và quyết đoán theo quy định
 1998 có sau: C. Dự đoán thu chi, tiến hành thu chi và đánh giá
A.Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 15 đơn vị chính D. Thực hiện dự đoán, thanh tra kiểm tra và đánh giá
B. Hện thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 16 đv chính  Câu a
C. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 14 đơn vị chính 50. Nhiệm vụ của quản lý tài chính:
D. Hệ thống chức năng nghiệp vụ thuộc giám đốc sở có 17 đơn vị chính A.Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết đoán,
 Câu a kiểm tra thanh tra,phân tích hoạt động y tế, báo cáo và lưu
45. Tài chính y tế là một bộ phận của: giữ hồ sơ chứng thừ theo quy định nhà nước
A.Hệ thống tài chính quốc gia hoạt động trong lĩnh vực y tế B. Tổ chức bộ phận, thực hiện thanh quyết đoán, báo cáo và lưu giữ hồ
B. Đơn vị thu chi của các đơn vị hành chính sự nghiệp sơ chứng thừ theo quy định nhà nước
C. Đơn vị có dự toán thu chi của các đơn vị sản xuất kinh doanh C. Thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động
D. Mạng lưới quản lí kinh phí của các nghành chủ quản kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ
 Câu a D. Hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra,
46. Quản lý tài chính là sử dụng các phương pháp tài chính để: phân tích hoạt động y tế.
A.Xác định nguồn thu chi, thu chi theo đúng nguyên tắc và pháp luật  Câu a
nhà nước để bảo đảm kinh phí hoạt động của đơn vị 51. Nhiệm vụ của quản lí tài chính:
B. Xác định nguồn thu, các khoản chi, thu chi theo đúng nguyên tắc A.Tổ chức bộ phận, hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết đoán,
quy định của đơn vị để bảo đảm kinh phí của hoạt động của đơn vị kiểm tra thanh tra,phân tích hoạt động kinh tế, báo cáo và lưugiữ hồ sơ
 Câu a chứng thừ theo quy định nhà nước
 Câu a B. Tổ chức bộ phận, thực hiện thanh quyết đoán, báo cáo và lưu giữ hồ
47. Nguyên tắc quản lý tài chính y tế là : sơ chứng thừ theo quy định nhà nước
A.Khai thác nguồn thu, tạo ra nguồn kinh phívà thực hiện chi sao cho C. Thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra, phân tích hoạt động
hiệu quả nhất và tiết kiệm kinh tế, báo cáo và lưu giữ hồ sơ chứng thừ
B. Khai thác và huy động nguồn kinh phí và thực hiện chi cho phù hợp D. Hướng dẫn chế độ, thực hiện thanh quyết toán, kiểm tra thanh tra,
C. Thực hiện chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm phân tích hoạt động y tế.
D. Thu đúng và đủ, để thực hiện chi sao cho hiệu quả nhất và tiết kiệm  Câu a
 Câu a 52. Cơ quan quản lý ngân sách y tế xã hiện nay
A.Ubnd xã
B. Trung tâm y tế huyện D. Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm
C. Ubnd huyện  Câu a
D. Phòng tài chính huyện 59. Để quản lý ngân sách của trạm y tế xã hiện nay có :
 Câu a A.8 loại sổ B. 7 loại sổ C. 6 loại sổ D. 5 loại sổ
53. Bảo hiểm y tế là một đơn vị của:  Câu a
A.Hệ thống bảo hiểm xã hội 60. Các chứng từ kế toán của trạm y tế xã theo chế độ do:
B. Hệ thống y tế địa phương A.Bộ tài chính ban hành B. Bộ y tế ban hành
C. Hệ thống y tế trung ương C. Ban vật giá chính phủ ban hành
D. Hệ thống y tế địa bàn D. Bộ y tế và ban vật giá chính phủ ban hành
 Câu a  Câu a
54. Quản lý tài chính y tế xã: 61. Trong mô hình tổ chức y tế mới được thực hiện từ năm 1998 thì các
A.Sử dụng hiệu quả các cre kinh phí được cấp và các khoản thu tại xã xí nghiệp dược phẩm, công ty dược phẩm nằm ở đâu:
B. Sử dụng chi theo qđ và tăng các khoản thu về khám chữa bệnh tại xã A. Hệ thống quản lý nhà nước về dược
C. Sử dụng các cre kinh phí được cấp và thực hiện thu chi theo qđ B. Hệ thống quản lý doanh nghiệp về dược
D. Sử dụng hiệu quả các nguồn kinh phí được cấp và thu chi, quyết C. Hệ thống quản lý kĩ thuật về dược
toán theo quy định tài chính. D. Hệ thống thuộc tổng công ty dược phẩm việt nam
 Câu a  Câu d
55. Đơn vị kinh tế kĩ thuật trực thuộc sở y tế về chuyên môn trong giai 62. Mọi hoạt động tài chính của trạm đều phải thực hiện trên:
đoạn hiện nay là : A.Các chứng từ kế toán theo quy định pháp lýhiện hành
A.Công ty dược , vật tư y tế B. Các bản báo cáo hàng tháng của trạm
B. Xí nghiệp liên hiệp dược C. Các bản tổng kết có giải trình đầy đủ các thông tin về thu chi
C. Công ty dược phẩm và mỹ phẩm D. Các bảng báo cáo hàng tháng của trạm, các bản tổng kết có giải trình
D. Công ty cổ phần y tế đầy đủ các thông tin về thu chi
 Câu a  Câu a
56. Ngân sách xã là cấp cuối cùng trong hệ thống ngân sách : 63. Tổ chức y tế địa phương theo nghị định 01-
A.4 cấp hiện nay ở nước ta B. 2 cấp hiện nay ở nước ta 1998cp khác với tổ chức y tế theo nghị định 15/cp ở chổ có thêm các
C. 3 cấp hiện nay ở nước ta D. 5 cấp hiện nay ở nước ta đơn vị mới được giao thêm nhiệm vụ mới, đơn vị đó là:
 Câu a A.Trung tâm kiểm diện mỹ phẩm và dược phẩm
57. Các nguồn cung cấp tài chính cho trạm y tế xã: B. Trung tâm da liễu
A.Kinh phí do cấp trên cấp và các khoản thu từ các dịch vụ y tế C. Trung tâm phòng chống sốt rét
B. Kinh phí do cấp trên cấp C. Các khoản thu từ các dịch vụ y tế D. Trung tâm bảo vệ sức khỏe bmte
D. Kinh phí do các dự án hổ trợ  Câu a
 Câu a 64. Dự đoán của trạm y tế xã gồm:
58. TCYT địa phương theo nghị định 01-1998 cp khác với TCYT theo A.Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc. Chi bảo dưỡng, sữa chữa. Chi điện
nghị định 15 cp ở chổcó thêm các đơn vị mới,đơn vị mới đó là: nước, văn phòngphẩm, điện thoại và chi phí khác
A.Trung tâm truyền thông gdsk B. Chi lương
B. Trung tâm bảo vệ sức khỏe bmte C. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc
C. Trung tâm y học dự phòng D. Chi lương. Chi mua vật tư tiêu hao, thuốc và chi khác
 Câu a  Câu A
65. Trang thiết bị tiêu hao gồm : 71. Phân loại tài sản gồm:
A.Bông băng, cồn, nhiệt kế A.Theo giá trị và theo công dụng
B. Ống nghe, máy đo huyết áp B. Theo giá trị, theo công dụng, theo hạn sử dụng
C. Ống nghe, máy đo huyết áp, bông băng C. Theo giá trị, theo công dụng, theo lĩnh vực chuyên môn
D. Ống nghe, bông băng, nhiệt kế D. Theo giá trị, theo công dụng, theo hạn sử dụng, theo loại tiêu hao
 Câu A  Câu A
66. Quản lý vật lực tại các cơ sở y tế gồm 72. Phân loại tài sản theo giá trị gồm:
A.Trang thiết bị y tế, thuốc, vaccin, hóa chất A.Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng và vật liệu
B. Trang thiết bị y tế, thuốc B. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
C. Thuốc, hóa chất C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹthuật y tế
D. Trang thiết bị y tế, hóa chất D. Tài sản cố định, vật tư thông dụng, vật liệu y tế
 Câu A  Câu A
67. Hệ thống y tế quốc tế gồm: 73. Phân loại tài sản theo công dụng:
A. Ban chấp hành hội đồng tổ chức y tế thế giới A.Vật tư thông dụng, vật tư kỹ thuật y tế
B. Tổng giám đốc tổ chức y tế thế giới B. Vật tư kỹ thuật y tế, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu
C. Giám đốc y tế các khu vực C. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật liệu, vật tư thông dụng
D.Gồm tất cả A,B,C D. Tài sản cố định, vật rẻ tiền mau hoảng, vật tư kỹ thuật y tế
 Câu D  Câu A
68. Đại hội đồng tổ chức y tế thế giới được thành lập 74. Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 1 về xây dựng và
từ năm nào: quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt Nam:
A.1948 A. Bảo đảm phục vụ nhân dân kịp thời, hiệu quả, đáp ứng nhu cầu nhân
B. 1945 dân, sẵn thầy sẵn thuốc
C. 1950 B. Hiệu quả C. Đáp ứng nhu cầu D.Sẵn thầy sẵn thuốc
D. 1947  Câu D
75. Nguyên tác quản lý vật tư trang thiết bị y tế:
 Câu A A. TKSL, giá trị; bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá, sữa chữa
69. Nội dung quản lý tài sản gồm: B. Bảo quản; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá
A.Đơn đặt hàng, đăng ký xuất kho , nhập kho kiểm tra, cân đối nhu cầu C. Thống kê số lương, giá trị; xuất nhập; kiểm tra, đánh giá và trách
B. Đăng ký xuất kho, kiểm tra, cân đối nhu cầu nhiệm cán bộ
C. Đơn đặt hàng, kiểm tra, cân đối nhu cầu D. Thống kê số lương , giá trị; xuất nhập; bảo quản
D. Đăng ký xuất kho, nhập kho, cân đối nhu cầu 76. Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 2 về xây dựng và
 Câu A quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam:
70. Nội dung dự trù trong quản lý tài sản gồm: A. Quản lý sức khỏe toàn dân
A.Cđối nhu cầu, thủ tục nhập, giám sát, bản kê trang thiết bị cấp phát B. Giải quyết vấn đề môi trường
B. Thủ tục nhập, giám sát, bản kê trang thiết bị cấpphát C. XD hệ thống tổ chức theo hướng YHDP xuất phát từ bản chất xã hội
C. Cân đối nhu cầu, giám sát, bản kê trang thiết bị cấp phát D. Tăng cường chữa bệnh ngoại trú
D. Cân đối nhu cầu, thủ tục nhập, bản kê trang thiết bị cấp phát
77. Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 3 về xây dựng và D. Phân tích thông tin về kết quảü thực hiện về số lương và chất lượng
quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam: chuyên môn một cách thường xuyên
A. Phù hợp về KT, KH và năng lực cán bộ(gọi chung là phù hợp) Câu 83. Phương thức hoạt động chủ yếu của y tế cơ sở là:
B. Tiết kiệm, không lãng phí A. Lồng ghép.Phối hợp. Hoạt động liên ngành. Lồng ghép, hoạt động
C. Không manh mún liên ngành và xã hội hóa
D. Không quá lớn B. Lồng ghép C. Phối hợp
78. Chọn câu đúng nhất trong nguyên tắc cơ bản số 4 về xây dựng và D. Hoạt động liên ngành
quản lý hệ thống tổ chức y tế của Việt nam: 84. Hoạt động liên ngành của y tế cơ sở là:
A. Không ngừng nâng cao chất lượng phục vụ A. Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của UBND
B. Hạch toán kinh tế C. Ứng dụng tiến bộ kỹ thuật xã phường do trạm y tế làm nòng cốt
D. Kết hợp “Phục vụ + đào tạo + nghiên cứu khoa học +GDSK” B. Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của trạm y
79. Y tế cơ sở nằm trong hệ thống y tế quốc gia là y tế: tế xã phường
A. Y tế xã phường thị trấn ( gọi chung là y tế cơ sở ) C. Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của UBND
B. Y tế xã xã phường
C. Y tế phường D. Huy động các ban ngành ở xã phường dưới sự điều hành của Đảng
D. Y tế thị trấn ủy xã phường
80. Những quy định trong quản lý vật tư trang thiết bị y tế: 85. Để bảo đảm cung cấp đủ nhân lực cho y tế cho cơ sở đặc biệt là y tế
A. Lập KH mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Lập cơ sở vùng khó khăn cần phảitiến hành đạo đào tạo theo phương thức:
sổ sách, biểu mẫu quản lý. Quy định mức độ và quy chế sd A. Đào tạo cử tuyển theo địa chỉ B. Đào tạo từ xa
B. Lập KH mua sắm, sửa chữa, phân phối. Lập sổ sách, biểu mẫu quản C. Đạo tạo theo địa chỉ D. Đào tạo chuyên tu
lý. Quy định mức độ vàquy chế sử dụng 86. Thực hiện biên chế hóa đội ngũ cán bộ y tế cơ sở cần căn cứ vào số
C. Lập KH mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Quy lượng dân cư và phải căn cứ vào vùng dân cư:
định mức độ và quy chế sử dụng A. Vùng thành thị, trung du, núi Tây nguyên, nông thôn
D. Lập KH mua sắm, sửa chữa, phân phối. Theo dõi gia trị tài sản. Lập B. Vùng thành thị C. Vùng trung du D. Vùng núi Tây nguyên
sổ sách, biểu mẫu quản lý 87. Xây dựng mạng lưới tiếp cận dân, theo tuyến, theo điểm dân cư,
81. Y Tế Cơ Sở thực hiện 10 nôi dung CSSK ban đầu là thực hiện theo Thực hiện tốt các chương trình YTQG và các nội dung CSSKBĐ thực
phương thức hoạt động nào: hiện có hiệu quả các chính sách y tế gọi là nguyên tắc: Phục vụ nhân
A. Phương thức quản lý theo kế hoạch hóa dân kịp thời hiệu quả: A. Đúng B. Sai
B. Phương thức hoạt động lồng ghép 88. Y tế cơ sở còn gọi là y tế cộng đồng:
C. Phương thức hoạt động theo xã hội hóa A. Đúng B. Sai
D. Phương thức lồng ghép và xã hội hóa 89. Y tế cơ sở còn gọi là y tế thực hiện CSSKBĐ:
82. Theo dõi hoạt động y tế là: A. Đúng B. Sai
A. Thu thập và phân tích thông tin về tiến độ thực hiện một cách 90. Y tế thôn bản là một tuyến y tế cơ sở tương ứng với một cấp cơ sở
thường xuyên và định kỳ là cấp thôn và cấp bản: A. Đúng B. Sai
B. Thu thập và phân tích thông tin về kết quả thực hiện hoạt động y tế 91. Y tế tuyến tỉnh là y tế chuyên sâu:
trong một thời gian nhất định A. Đúng B. Sai
C. Thu thập thông tin số liệu thực hiện một cách định kỳ 92. Y tế quân đội nhân dân và công an nhân dân là một bộ phận của hệ
thống tổ chức y tế quốc gia Việt Nam
A. Đúng B. Sai C. Tìm hiểu tiến độ công việc và những nn vi phạm quy định cơ quan
93. Y tế đường sắt, y tế giao thông vận tải, y tế tổng cục cao su... là y tế D. Tìm hiểu kq cvc và tìm hiểu nhưng sai phạm của hđ
ngành: 102. Có 2 loại chính sách là:
A. Đúng B. Sai A. Chính sách có tầm chính trị cao và tầm chính trị thấp
94. Y tế xã phường thị trấn là y tế cơ sở trong hệ thống y tế quốc gia B. Chính sách vĩ mô và vi mô
Việt nam: C. Chính sách có tầm chính trị cao, vĩ mô và tầm chính trị thấp, vi mô
A. Đúng B. Sai D. Chính sách có tầm CT cao, khái quát và tầm CT thấp, cụ thể
95. Y tế cơ sở công nông lâm trường xí nghiệp trạm trại là y tế cơ sở 103. Các phương thức giám sát:
trong hệ thống y tế quốc gia Việt nam: A. Giám sát trực tiếp và gián tiếp
A. Đúng B. Sai B. Giám sát trực tiếp, gián tiếp, giám sát hỗ trợ
96. Đa dạng hóa các hình thức y tế trong cơ chế thị trường là quan điểm C. Giám sát trực tiếp , gián tiếp và giám sat thường xuyên
mới hình thành trong giai đoạn đất nước ta bước vào thời kỳ kinh tế D. Giám sát trực tiếp, gián tiếp và giám sát đột xuất
hàng hóa có sự quản lý của nhà nước: 104. Giám sát y tế là chức năng của:
A. Đúng B. Sai A. người quản lý, của GSVYT ở tuyến trên, của CBYT trong cơ sở y tế
97. Thực hiện lời dạy của Bác “Lương y như từ mẫu” trong đào tạo đội B. giám sát viên y tế ở tuyến trên, của NVYT trong cơ sở y tế
ngũ thầy thuốc là quan điểm y tế hình thành trong giai đoạn 1975-1986: C. người quản lý, của giám sát viên y tế ở tuyến trên
A. Đúng B. Sai D. nhân viên y tế trong cơ sở y tế, của một số NVYT tuyến trên
98. Giám sát các hoạt động y tế là: 105. Các chính sách về các lĩnh vực sau thuộc loại chính sách vĩ mô:
A. Hình thức quản lý trực tiếp, là qtr hỗ trợ, đào tạo liên tục tại chổ và A. Về y tế tư nhân, về tiền lương
thu thập thông tin về tiến độ và chất lượng hoạt động B. Về cung cấp nước sạch, về y tế tư nhân
B. Hình thức quản lý trực tiếp và thu thập TT về tiến độ hoạt động C. Về Y tế tư nhân, về việc tiêm chủng trẻ em
C. Hình thức quản lý trực tiếp, là quá trình hỗ trợ và đào tạo liên tục tại D. Về tiền lương, về tiêm chủng trẻ em
chổ và thu thập thông tin về chất lượng hoạt động 106. Chính sách mang bản sắc:
D. Là qtr hỗ trợ, đào tạo liên tục tại chỗ, thu thập tt về tiến độ hđ A. Chính trị, chế độ xã hội B. DT và tập quán địa phương
99. Kiểm tra công tác y tế là: C. KTE của xã hội D. Đặc điểm DT và Kt xã hội
A. Tìm hiểu tiến độ công việc, kết quả và những nguyên nhân thành 107. Trong xây dựng và thực hiện chính sách y tế công cộng:
công và thất bại của hoạt động A. Nhà nước đóng vai trò quyết định
B. Tìm hiểu tiến độ công việc và những nguyên nhân thất bại của hđ B. Bộ y tế đóng vai trò quyết định
C. Tìm hiểu tiến độ công việc, kết quả và những nn thành công của hđ C. Các nhà hoạch định chính sách quyết định
D. Tìm hiểu những nguyên nhân sai sót và thất bại của hoạt động D. Các nhà hoạch định chính sách quyết định
100. Làm chính sách là xây dựng: 108. Mục tiêu của bản chính sách y tế cần phù hợp với:
A. Các mục tiêu, giải pháp nhằm giải quyết một vấn đề tồn tại A. nền tản chính trị, luật pháp
B. Các mục tiêu nhằm cải tiến thực trạng vấn đề B. chiến lược ptr KT-VH-XH, nền tảng CT, LP, tình hình SK bệnh tật
C. Các giải pháp nhằm giải quyết một vấn đề tồn tại C. chiến lược phát triển KT-VH-XH, nền tảng chính trị
D. Các giải pháp nhằm giải quyết một vấn đề tồn tại D. luật pháp và tình hình sức khoẻ bệnh tật
101. Thanh tra y tế là: 109. Những yêu cầu và tiêu chuẩn cần có của người giám sát viên là:
A. Xác định các vi phạm so với quy định pháp lý A. Có KNGT, nắm vững KT chuyên môn và khả năng quản lý lãnh đạo
B. Tìm hiểu những nguyên nhân thất bại của hoạt động B. Có KNGT, biết lắng nghe và nắm vững kỹ thuật chuyên môn
C. Có kỹ năng giao tiếp, và có khả năng điều hành B. Vấn đề tồn tại, các giải pháp can thiệp và những ưu tiên của hoạt
D. Nắm vững KT chuyên môn và có khả năng quản lý lãnh đạo động giám sát
Câu 110. Chính sách y tế đặt ra mục tiêu để Giải quyết: C. Danh mục các nội dung hoạt động, những kết quả đạt được và
A. hoàn toàn vấn đê tồn tại trong hiện tại và tương lai những ưu tiên của hoạt động giám sát
B. hoàn toàn vấn đề tồn tạiö trong tương lai D. Vấn đề tồn tại, những kết quả đạt đuợc và những ưu tiên của hoạt
C. một phần vấn đề tồn tạiö trong một thời gian nhất định động giám sát
D. Giải quyết một phần vấn đề tồn tại trong hiện tại và tương lai
Câu 111 Quy trình điều hành giám sát y tế gồm: 117. Quan điểm đề xuất CSYT về đặt hiệu quả lên trên hết có nghĩa là:
A. Chọn hoạt động giám sát ưu tiên, xây dựng bảng danh mục giám sát A. Với chi phí thấp nhưng hiệu quả tác động trên sức khoẻ cao nhất
và tổ chức nhóm giám sát B. chi phí thấp nhưng kết quả hoàn thành nhvụ của cán bộ y tế cao nhất
B. Xây dựng bảng danh mục giám sát và tổ chức nhóm giám sát C. chi phí phù hợp nhưng cải thiện được một phần quan trọng của vấn
C. Chọn hoạt động giám sát ưu tiên và tổ chức nhóm giám sát đề có nguy cơ ảnh hưởng đến sức khoẻ cộng đồng
D. Chọn hđ giám sát ưu tiên, lập bảng ND công việc giám sát và tổ D. Với nguồn kinh phí được đầu tư cao nhất và giảm được ảnh hưởng
chức nhóm giám sát đến sức khoẻ của cộng đồng
Câu 112. Mục tiêu của bản chính sách y tế cần căn cứ vào: Câu 118: Quan điểm đề xuất chính sách y tế về đặt mục tiêu công bằng
A. Vấn đề sức khoẻ bệnh tật hiện tại và dự báo trong tương lai lên trên hết có nghĩa là:
B. Vấn đề sức khoẻ bệnh tật 5 năm qua và dự báo tương lai A. Ưu tiên dành cho các đối tượng có nguy cơ cao về sức khoẻ bệnh tật
C. Vấn đề sức khoẻ bệnh tật đang có tác động lớn đến cộng đồng của B. Quan tâm đề đối tượng bênh nặng, hiểm nghèo
một số địa phương đáng quan tâm C. Ưu tiên các đối tượng mắc bệnh thiếu trang thiết bị y tế kỹ thuật cao
D. Vấn đề một số yếu tố nguy cơ đang ảnh hưởng đền một số cộng D. Ưu tiên cho các đối tượng nghèo, diện chính sách, vùng nghèo, vùng
đồng ưu tiên quan tâm trong nước miền núi, vùng xa
Câu 113. Mục tiêu cơ bản của chính sách y tế phải được: Câu 119: Bảng danh mục giám sát là:
A. Nêu rõ ràng, đo lường được, lượng giá được sau một khoảng time A. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, hợp lý; Được dùng để
D. Nêu khái quát được kết quả thực hiện sau một khoảng tg nhất định ră soát lại kết quả công việc, kỹ thuật đã thực hiện
Câu 114 Các giải pháp thực hiện mục tiêu chính sách cần dựa trên: B. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ theo đúng các hoạt
A. Khả năng cam kết bảo đảm nguồn lực động; Được dùng để ră soát lại những sai sót
B. Khả năng huy động nguồn lực sẳn có tại các địa phương C. Bảng có các phần mục được soạn thảo đầy đủ, toàn bộ tất cả những
C. sd cre lực hiện tại ngành và huy đông sự tham gia của cộng đồng hoạt động; Được dùng để đánh giá hiệu quả công việc
D. Nguồn ngân sách y tế thường xuyên hàng năm của Bộ y tế D. Bảng có các phần mục được soạn thảo theo các mục ưu tiên giám
Câu 115. Nguồn ngân sách y tế thường xuyên hàng năm của Bộ y tế: sát, dùng để kiểm tra tiến độ công việc
A. Tập trung ưu tiên toàn bộ cho tầm vĩ mô 120. Về nội dung, mức độ, tính chất của bảng danh mục giám sát về
B. Cần tập trung nhiều giải pháp cụ thể ở tầm vi mô cho nhiều địa cùng một dịch vụ y tế của tất cả các địa phương trong tỉnh:
phương để giải quyết vấn đề cụ thể một cách hoàn toàn A. Được xd thường rất khác nhau, tuỳ theo vấn đề ưu tiên giám sát
C. Tập trung ưu tiên tầm vĩ mô và nhiều giải pháp cụ thể tầm vi mô cho B. Được xây dựng giống nhau để dễ so sánh kết quả giữa các đơn vị
toân bộ địa phương để giải quyết vấn đề cụ thể một cách triệt để C. Được xd giống nhau để dễ tính điểm về kq đạt được của các đv
D. Bao quát tầm vĩ mô và cần có tầm vi mô để giải quyết vấn đề cụ thể D. Được xd giống nhau để dễ đánh giá kq thực hiện của các đơn vị
Câu 116. Bảng chọn ưu tiên của hoạt dộng giám sát gồm các cột sau: Câu 121. Nhóm giám sát viên y tế cần được:
A. Vấn đề tồn tại, nn có thể và những ưu tiên của hoạt động giám sát
A. Đào tạo, huấn luyện chuyên môn kỹ thuật. Một người biết thạo
nhiều việc và có khả năng làm việc độc lập
B. Đào tạo, huấn luyện chuyên môn kỹ thuật. Một người biết nhiều việc
C. Đào tạo, một người biết thạo nhiều việc và có thể làm việc độc lập
D. Huấn luyện chuyên môn kỹ thuật và có khả năng làm việc độc lập
Câu 122: Kế hoạch giám sát cần được:
A. Lập kế hoach khi xây dựng kế hoạch y tế
B. Dự kiến kế hoạch khi thực thi hoạt đông,

C. Thông qua khi đánh giá kết quả các hoạt động y tế
D. Dự kiến kế hoạch khi thực thi hoạt đông, Thông qua khi đánh giá kết
quả các hoạt động y tế
Câu 123: Quan điểm đề xuất chính sách y tế phù hợp với hoàn cảnh
nước ta hiện nay là:
A. Quan điểm hỗn hợp cả 2 giải pháp vĩ mô và vi mô
B. Quan điểm tập trung về giải pháp vĩ mô
C. Quan điểm tập trung về giải pháp vi mô
D. Quan điểm chú trọng đến xu hướng chuyển biến nhanh các yếu tố
KT-CT-XH
Câu 124: Tiến hành giám sát tại cơ sở cần có các hoạt động sau:
A. Gặp gỡ, quan sát, thảo luận
B. Gặp gỡ
C. Quan sát
D. Thảo luận

You might also like