You are on page 1of 50

NGHIỆP VỤ THUẾ

CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

https://ut.edu.vn/articles/triet-ly-giao-duc-119.html

Tax affairs 1
NGHIỆP VỤ THUẾ
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Trang bị cho sinh viên các kiến thức về các văn bản pháp lý pháp lý liên
quan đến từng sắc thuế; Có khả năng vận dụng các văn bản pháp lý pháp lý liên
quan đến từng sắc thuế; Hiểu được đặc điểm và bản chất của từng sắc thuế;
Nhận diện rõ các trường hợp thuộc đối tượng chịu thuế và các trường hợp được
miễn thuế, không chịu thuế của từng sắc thuế; Hiểu được các phương pháp xác
định số thuế phải nộp cho từng sắc thuế; Hiểu và vận dụng các trường hợp được
hoàn thuế, miễn thuế và thủ tục khai báo thuế cho từng sắc thuế.

Tax affairs 2
NGHIỆP VỤ THUẾ
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Số tín chỉ: 2
Mã học phần: 413017

STT CHƯƠNG LÝ BÀI


THUYẾT TẬP
1 Chương 1: Tổng quan về thuế 3 0
2 Chương 2: Thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu 3 3
3 Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt 2 1
4 Chương 4: Thuế giá trị gia tăng 4 2
5 Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp 6 3
6 Chương 6: Thuế thu nhập cá nhân 2 1
Tax affairs 3
NGHIỆP VỤ THUẾ
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

TT Tên tác giả Tên sách – giáo trình NXB Năm XB


1 Th.S Nguyễn Bài giảng Nghiệp vụ Trường ĐH 2021
Quốc Thịnh thuế GTVT TPHCM

2 TS Lê Quang Giáo trình thuế 1 Đại học Kinh Tế 2020


Cường TP. Hồ Chí Minh

3 TS Nguyễn Bài tập thuế Đại học Kinh Tế 2020


Kim Quyến TP. Hồ Chí Minh

Tax affairs 4
5
CHƯƠNG
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Giảng viên: Nguyễn Thùy Linh


Email: thuylinh.nguyen@ut.edu.vn
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

5.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò

5.2. Đối tượng chịu thuế và không chịu thuế

5.3. Đối tượng nộp thuế

5.4. Phương pháp tính thuế

5.5. Miễn, giảm, hoàn thuế

Tax affairs 6
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò
5.1.1. Khái niệm thuế TNDN
Thuế TNDN là 1 loại thuế đánh vào thu nhập chịu thuế của các tổ chức hoạt
động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập chịu thuế
-> Thuế TNDN là loại thuế trực thu

Tax affairs 7
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò
5.1.2. Đặc điểm thuế TNDN

Điều tiết Có tính


Thuế trực Thu vào . .
. trực tiếp ổn định
thu thu nhập
thu nhập tương đối
chịu thuế

Tax affairs 8
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò
5.1.3. Vai trò thuế TNDN

Góp phần khuyến khích đầu


Góp phần tái cấu trúc nền


kinh tế theo ngành nghề và
vùng, lãnh thổ

Tạo nguồn ngân sách cho


nhà nước

Tax affairs 9
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.2. Đối tượng chịu thuế và nộp thuế
5.2.1. Đối tượng chịu thuế TNDN
Đối tượng chịu thuế thu nhập doanh nghiệp là người nộp thuế có phát sinh
thu nhập chịu thuế
1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ và thu nhập
khác
2. Thu nhập khác bao gồm: thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng
quyền góp vốn; thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản, chuyển nhượng dự án
đầu tư, chuyển nhượng quyền tham gia dự án đầu tư, chuyển nhượng quyền
thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản; thu nhập từ quyền sử dụng tài sản,
quyền sở hữu tài sản, kể cả thu nhập từ quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của
pháp luật; thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản,; thu nhập từ lãi
tiền gửi, cho vay vốn, bán ngoại tệ; khoản thu từ nợ khó đòi đã xóa nay đòi
được; khoản thu từ nợ phải trả không xác định được chủ; khoản thu nhập từ kinh
doanh của những năm trước bị bỏ sót và các khoản thu nhập khác.
Tax affairs 10
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.2. Đối tượng chịu thuế và nộp thuế
5.2.2. Đối tượng nộp thuế TNDN
Doanh nghiệp đã được thành lập và cấp giấy chứng
nhận đăng kí kinh doanh theo quy định của
pháp luật doanh nghiệp 2014

Doanh nghiệp nước ngoài đã được thành lập


và cấp giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh
theo pháp luật nước ngoài

Các đơn vị sự nghiệp công lập hoặc đơn vị sự


nghiệp ngoài công lập

Tổ chức khác có hoạt động kinh doanh

Tax affairs 11
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
Thuế TNDN = (Thu nhập - Phần trích lập x Thuế suất thuế
phải nộp tính thuế quỹ KHCN) TNDN

Thu nhập = Thu nhập - Thu nhập được - Các khoản lỗ được
tính thuế chịu thuế miễn thuế kết chuyển

Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu - Chi phí được trừ) + Thu nhập khác

Tax affairs 12
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế

Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu - Chi phí được trừ) + Thu nhập khác
Doanh thu = Số lượng hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ x Đơn giá tính thuế

Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế là toàn bộ tiền bán hàng, tiền cung cấp
dịch vụ bao gồm cả trợ giá, phụ thu, phụ trội mà cơ sở kinh doanh được
hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu tiền

Tax affairs 13
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
❖ Đối với doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ
❖ Đối với doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
❖ Đối với doanh nghiệp có hoạt động kinh doanh dịch vụ mà khách hàng trả tiền trước cho nhiều năm
❖ Đối với hàng hóa, dịch vụ bán theo phương thức trả góp, trả chậm
❖ Đối với hàng hóa, dịch vụ dùng để trao đổi; tiêu dùng nội bộ (không bao gồm hàng hóa, dịch vụ sử
dụng để tiếp tục quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp)
❖ Đối với hoạt động gia công hàng hóa
❖ Đối với hàng hóa của các đơn vị giao đại lý, ký gửi và nhận đại lý, ký gửi theo hợp đồng đại lý, ký
gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng.
❖ Đối với hoạt động cho thuê tài sản
❖ Đối với hoạt động tín dụng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài
❖ Đối với lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm, chứng khoán
❖ Đối với hoạt động kinh doanh trò chơi có thưởng, (casino…)
Tax affairs 14
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
a. Đối với doanh nghiệp nộp • Doanh thu là giá bán không bao gồm thuế
thuế giá trị gia tăng theo GTGT
phương pháp khấu trừ
b. Đối với doanh nghiệp nộp • Doanh thu là giá bán bao gồm thuế GTGT
thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp trực tiếp

c. Đối với doanh nghiệp thuộc • Doanh thu là giá bán bao gồm thuế TTĐB
diện chịu thuế TTĐB

d. Đối với doanh nghiệp thuộc • Doanh thu là giá bán bao gồm thuế BVMT
diện chịu thuế BVMT
Tax affairs 15
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
e. Đối với hàng hóa, dịch vụ • Doanh thu được xác định theo giá trả 1 lần
bán theo phương thức trả góp, không bao gồm lãi trả chậm
trả chậm
f. Đối với hàng hóa, dịch vụ • Doanh thu được xác định theo giá bán cùng
dùng để trao đổi; tiêu dùng loại hoặc tương đương trên thị trường
nội bộ

g. Đối với hoạt động gia công • Doanh thu là tiền thu của hoạt động gia
hàng hóa công

h. Đối với kinh • Doanh thu được xác định là tiền bán thẻ hội viên, bán
doanh sân golf. vé chơi golf và các khoản thu khác trong kỳ tính thuế
Tax affairs 16
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu

i. Đối • Đối với cơ sở giao hàng hóa: Doanh thu được xác định là tổng
với hoạt số tiền bán hàng hóa (không tiền trừ hoa hồng cho đại lý )
động • Đối với cơ sở nhận làm đại lý, ký gửi: doanh thu được xác
gia công định là tiền hoa hồng được hưởng theo hợp đồng

• Doanh thu được xác định theo số tiền bên thuê trả
i. Hoạt động cho từng kỳ theo hợp đồng thuê. Trường hợp bên thuê
thuê tài sản trả trước tiền thuê cho nhiều năm, doanh thu để
tính thuế được phân bổ cho số năm trả tiền trước
hay doanh thu trả tiền một lần
Tax affairs 17
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
k. Đối với hoạt động tín dụng • Doanh thu được xác định theo thu lãi tiền
của tổ chức tín dụng gửi , tiền cho vay

• Doanh thu được xác định là toàn bộ doanh


l. Đối với hoạt động vận tải thu vận chuyển hành khách

m. Đối với hoạt động cung • Doanh thu được xác định là là số tiền cung
điện, cấp nước sạch cấp điện, nước sạch ghi trên hóa đơn GTGT

n. Đối với kinh • Doanh thu được xác định là tòn bộ số tiền thu được do
doanh bảo cung ứng dịch vụ bảo hiểm kể cả phụ thu và phí thu thêm
hiểm.
Tax affairs 18
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
• Đối với trường hợp có bao thầu NVL, MMTB: Doanh
o. Đối với thu được xác định là số tiền từ hoạt động xây dựng bao
hoạt động gồm cả NVL, MMTB
xây dựng, • Đối với trường hợp không có bao thầu NVL, MMTB:
lắp đặt Doanh thu được xác định là số tiền từ hoạt động xây
dựng không bao gồm cả NVL, MMTB

p. Hoạt động kinh • Doanh thu được xác định là số tiền thu từ hoạt động
doanh trò chơi có này bao gồm thuế TTĐB – số tiền thưởng trả khách
thưởng
q. Hoạt động kinh doanh chứng • Doanh thu xác định là từ các khoản từ
khoán, tài chính phái sinh dịch vụ chứng khoán, tài chính phái sinh
Tax affairs 19
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.1. Doanh thu
r. Đối • TH các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia kết
với quả kinh doanh bằng doanh thu thì doanh thu tính thuế là doanh
hoạt thu của từng bên được chia theo hợp đồng
động • TH các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia kết
kinh quả kinh doanh bằng sản phẩm thì doanh thu tính thuế là doanh
doanh thu của sản phẩm được chia theo hợp đồng
dưới • TH các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia kết
hình quả kinh doanh bằng lợi nhuận trước thuế thì doanh thu để xác
thức định thu nhập trước thuế là số tiền bán hàng hóa, dịch vụ theo hợp
hợp đồng
đồng • TH các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh phân chia kết
kinh quả kinh doanh bằng lợi nhuận sau thuế thì doanh thu để xác định
doanh thu nhập chịu thuế là số tiền bán hàng hóa, dịch vụ theo hợp đồng
Tax affairs 20
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.2. Chi phí được trừ
-Khoản chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của
doanh nghiệp;
- Khoản chi có đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp theo quy định của pháp luật.
- Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng dịch vụ từng lần có giá trị từ 20 triệu
đồng trở lên (đã bao gồm thuế GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ thanh
toán không dùng tiền mặt

Tax affairs 21
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
• Không sử dụng cho hoạt động kinh doanh (riêng TSCĐ phục vụ cho
người lao động tại DN như: nhà nghỉ, nhà ăn giữa canhà thay quần áo,
nhà vệ sinh, trạm y tế, cơ sở dạy nghề, khu thể thao, nhà để xe được
tính vào chi phí được trừ
• TSCĐ không có giấy tờ chứng mình thuộc quyền sở hữu của doanh
nghiệp (trừ TSCĐ thuê tài chính)
a. Chi • TSCĐ được quản lý, theo dõi trên sổ sách
khấu hao • Phần trích khấu hao vượt mức quy định
TSCĐ
• Khấu hao TSCĐ đã khấu hao hết giá trị
• Phần trích khấu hao tương ứng với phần nguyên giá vượt trên 1,6 tỷ đối
với xe từ 9 chỗ ngồi trở xuống
• Khấu hao đối với công trình trên đất không sử dụng cho hoạt động sản
xuất kinh doanh
• Quyền sử dụng đất lâu dài
Tax affairs 22
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
b. Chi vượt định mức tiêu hao NVL • Nhà nước ban hành định mức
• Mua hàng nông, lâm, thủy, hải sản
c. Chi phí • Sản phẩm thủ công
mua hàng • Mua đất, đá, cát, sỏi của người dân tự khai thác
hóa, dịch vụ
nhưng không • Mua phế liệu của người trực tiếp thu nhặt
lập kèm bảng • Mua tài sản của người không kinh doanh trực tiếp bán ra
kê • Mua hàng hóa của hộ gia đình có mức doanh thu dưới
ngưỡng chịu thuế GTGT
• Không có đầy đủ hồ sơ hợp đồng thuê
d. Chi thuê tài sản của cá nhân
và chứng tư trả tiền
e. Chi đóng góp hình thành nguồn chi phí quản lý • Cho cấp trên
Tax affairs 23
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ

• Chi thưởng sáng kiến: Không có trong quy chế, không có hội
đông nghiêm thu
f. Chi • Chi trang phục:
liên • Bằng hiện vật phải có hóa đơn chứng từ không vượt quá
quan 5.000.000đ/ người/năm
đến • Nếu chi cả hiện vật và tiền thì không vượt quá 5.000.000đ/
người người/năm, hiện vật phải có chứng từ
lao • Chi phụ cấp tàu xe nghỉ phép: Không đúng quy định Luật lao
động động
• Trích nộp quỹ hưu trí: Vượt quá 3.000.000 đ/người/tháng
• Chi trợ cấp việc làm: Không đúng quy định
Tax affairs 24
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
• Không thực tế chi trả, không có chứng từ thanh toán
• Chi tiền lương, thưởng không ghi rõ trong hợp đồng
• TH lao động người nước ngoài có ghi khoản chi tiền học được DN trả
g. Chi có tính chất tiền lương có đầy đủ hóa đơn thì được xem là CP được trừ
tiền • TH lao động người nước ngoài có ghi khoản chi tiền nhà được DN trả
lương, có tính chất tiền lương có đầy đủ hóa đơn thì được xem là CP được trừ
tiền • TH DN Việt Nam chịu chi phí chỗ ở cho chuyên gia nước ngoài thì tiền
công, thuê nhà được xem là CP được trừ
tiền • Chi tiền lương và phụ cấp nhưng hết thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế
thưởng TNDN năm thực tế chưa chi trừ TH DN có lập quỹ dự phòng bổ sung
lương với mức dự phòng không quá 17%/ năm
• Tiền lương, tiền công của chủ DNTN, công ty TNHH 1 TV, thù lao của
các hội đồng quản trị không tham gia điều hành sản xuất kinh doanh.
Tax affairs 25
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
• Vượt mức quy định của hiệp hội
h. Chi đóng góp vào quỹ hiệp hội

i. Các • Chi cho công tác đào tạo nghề bao gồm học phí + chênh
khoản chi lệch tiền lương
sau nếu • Chi tiền lương cho giáo viên dạy trẻ do DN tổ chức và quản
không lý
đúng đối • Chi phí khám sức khỏe them như khám bệnh nghề nghiệp
tượng, • Chi bồi dưỡng lao động nữ sau khi sinh con
mục đích • Phụ cấp làm thêm giờ cho lao động nữ vì lý do khách quan
hay chi lao động nữ không nghỉ sau khi sinh con
vượt mức • Chi cho dân tộc thiểu số
Tax affairs 26
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
k. Chi trả tiền điện, nước • Không đủ giấy tờ
• Không vượt quá 150% mức lãi suất cơ bản do NHTW công
bố tại thời điểm vay
l. Chi phí
• Chi lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu
trả lãi vay
• Chi trả tiền lãi vay trong quá trình đầu tư đã ghi nhận vào
quá trình đầu tư
m. Trích lập dự phòng • Không đúng hướng dẫn của bộ Tài chính

n. Các khoản chi phí trích • Hết kỳ hạn chưa chi hoặc phần trích trước chi
trước theo kỳ hạn chưa hết
Tax affairs 27
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ
p. Chi tài trợ giáo dục, y tế, khắc phục hậu
• Không đúng đối tượng hoặc
quả thiên tai, cho người nghèo, nghiên cứu
không có hồ sơ
khoa học
p. Chi phí quản lý kinh doanh do công ty ở
• Vượt định mức
nước ngoài phân bổ cho cơ sở tại Việt Nam

q. Chi liên quan đến việc thuê quản • Vượt quá 4% doanh thu hoạt động
lý kinh doanh trò chơi có thưởng trò chơi

• Bù đáp bằng nguồn kinh phí khác


r. Các khoản chi • Chi từ quỹ khoa học công nghệ
• Chi mua thẻ hội viên sân golf
Tax affairs 28
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ

• Thực chi hoạt động phòng chống HIV/AIDS


s. Các khoản • Thực chi thực hiện nhiệm vụ giáo dục quốc phòng an
chi không ninh
tương ứng với
• Thực chi hỗ trợ tổ chức Đảng
doanh thu tính
thuế, trừ các • Thực chi cho hoạt động giáo dục và đào tạo nghề
khoản sau được nghiệp
tính vào chi phí • Chi phúc lợi cho ngươi lao động: đám hiếu, hỉ, nghỉ
được trừ: mát điều trị, bảo hiểm tai nạn không quá 1 tháng lương
bình quân thực tế

t. Chi đầu tư XDCB • Vì đã được hạch toán vào Nguyên giá TSCĐ
Tax affairs 29
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ

u. Chi trực tiếp liên quan đến việc phát hành • Trừ cổ phiếu và cổ tức cổ
cổ phiếu và cổ tức của cổ phiếu phiếu thuộc loại nợ phải trả

v. Số tiền cấp quyền khai thác khoáng sản • Vượt mức thực tế phát sinh

x. Các khoản chi kinh doanh bảo • Không thực hiện đúng văn bản
hiểm, xổ số, chứng khoán hướng dẫn của bộ Tài chính

• Vi phạm luật giao thông


y. Các khoản chi vi phạm
• Vi phạm chế độ kinh doanh
hành chính
• Vi phạm chế độ kế toán, pháp luật thuế
Tax affairs 30
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Chi phí không được trừ

w. • Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ hoặc được hoàn; Thuế GTGT
Các của xe ô tô dưới 9 chỗ ngồi vượt định mức được khấu trừ theo
khoản quy định luật thuế GTGT
chi
• Thuế TNDN (trừ TH nộp thay thuế TNDN của nhà thầu)
liên
quan • Thuế TNCN (trừ TH DN ký hợp đồng lao động quy định tiền
đến lương, tiền công trả cho người lao động không bao gồm thuế
thuế TNCN)

Tax affairs 31
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Thu nhập khác
• Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng chứng khoán
• Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
• Thu nhập từ quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
• Thu nhập từ chuyển nhượng tài sản, thanh lý tài sản (trừ bất động sản), các loại
giấy tờ có giá khác.
• Thu nhập từ lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn
• Thu nhập từ hoạt động bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá
• Khoản nợ khó đòi đã xóa nay đòi được, Khoản nợ phải trả không xác định được
chủ nợ, Thu nhập từ hoạt động SXKD của những năm trước bị bỏ sót phát hiện
ra, Chênh lệch khoản thu về tiền phạt, tiền bồi thường do bên đối tác vi phạm
hợp đồng hoặc các khoản thưởng do thực hiện tốt cam kết theo hợp đồng phát
sinh cao hơn khoản chi tiền phạt, tiền bồi thường do vi phạm hợp đồng
Tax affairs 32
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.1. Thu nhập chịu thuế
5.4.1.3. Thu nhập khác
• Quà biếu, quà tặng bằng tiền, bằng hiện vật; thu nhập nhận được bằng tiền,
bằng hiện vật từ các nguồn tài trợ; thu nhập nhận được từ các khoản hỗ trợ
tiếp thị, hỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán, thưởng khuyến mại và các
khoản hỗ trợ khác.
• Khoản nợ khó đòi đã xóa nay đòi được, Khoản nợ phải trả không xác Thu
nhập về tiêu thụ phế liệu, phế phẩm sau khi đã trừ chi phí thu hồi và chi phí
tiêu thụ
• Các khoản thu nhập từ các hoạt động góp vốn cổ phần, liên doanh, liên kết
kinh tế trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp.
• Các khoản thu nhập khác theo quy định của pháp luật
Tax affairs 33
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.2. Thu nhập miễn thuế
• Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng, chế biến nông sản, thủy sản,
sản xuất muối của hợp tác xã; Thu nhập của hợp tác xã hoạt động trong lĩnh
vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp thực hiện ở địa bàn
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn hoặc ở địa bàn có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn; Thu nhập từ hoạt động đánh bắt hải sản.
• Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
gồm: thu nhập từ dịch vụ tưới, tiêu nước; cày, bừa đất; nạo vét kênh, mương
nội đồng; dịch vụ phòng trừ sâu, bệnh cho cây trồng, vật nuôi; dịch vụ thu
hoạch sản phẩm nông nghiệp.
• Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu
khoa học, văn hóa, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác
tại Việt Nam
Tax affairs 34
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.2. Thu nhập miễn thuế
• Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ của doanh
nghiệp có số lao động là người khuyết tật, người sau cai nghiện ma túy,
người nhiễm HIV bình quân trong năm chiếm từ 30% trở lên trong tổng số
lao động bình quân trong năm của doanh nghiệp.
• Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số,
người khuyết tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã
hội, người đang cai nghiện, người sau cai nghiện, người nhiễm HIV/AIDS
đáp ứng đủ các điều kiện theo quy định.
• Thu nhập được chia từ hoạt động góp vốn, mua cổ phần, liên doanh, liên kết
kinh tế với doanh nghiệp trong nước, sau khi bên nhận góp vốn, phát hành cổ
phiếu, liên doanh, liên kết đã nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định
của Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
Tax affairs 35
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.3. Các khoản lỗ được kết chuyển
• Doanh nghiệp sau khi quyết toán thuế mà bị lỗ thì chuyển toàn bộ và liên tục
số lỗ vào thu nhập (thu nhập chịu thuế đã trừ thu nhập miễn thuế) của những
năm tiếp theo. Thời gian chuyển lỗ tính liên tục không quá 5 năm, kể từ năm
tiếp sau năm phát sinh lỗ.
• Doanh nghiệp tạm thời chuyển lỗ vào thu nhập của các quý của năm sau khi
lập tờ khai tạm nộp quý và chuyển chính thức vào năm sau khi lập tờ
khai quyết toán thuế năm.

Tax affairs 36
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.4. Phương pháp tính thuế
5.4.4. Thuế suất
- Mức thuế suất 20% áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp được thành lập theo quy
định pháp luật Việt Nam.
- Mức thuế suất từ 32% – 50% sẽ áp dụng cho những doanh nghiệp có hoạt động tìm
kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí, và tài nguyên quý hiếm khác tại Việt Nam.
- Mức thuế suất 50% sẽ áp dụng đối với các doanh nghiệp có hoạt động tìm kiếm,
thăm dò, khai thác các mỏ tài nguyên quý hiếm. Ví dụ như: bạch kim, vàng, bạc,
thiếc,…
- Đơn vị sự nghiệp, tổ chức khác không phải là doanh nghiệp thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật Việt Nam, doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp trực tiếp, không xác định được chi phí và thu nhập khác:
+ Đối với dịch vụ (bao gồm cả lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay): 5%.
Riêng hoạt động giáo dục, y tế, biểu diễn nghệ thuật: 2%.
+ Đối với kinh doanh hàng hóa: 1%.
+ Đối với hoạt động khác: 2%."
Tax affairs 37
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.5. Miễn, giảm, hoàn thuế
5.5.1. Miễn thuế TNDN
- Miễn thuế 04 năm, giảm 50% số thuế phải nộp torng 9 năm tiếp theo áp dụng
+ Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới
+ Thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có
điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
- Miễn thuế 04 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 05 năm tiếp theo đối với
thu nhập của doanh nghiệp từ thực hiện dự án đầu tư mới trong lĩnh vực xã hội
hóa thực hiện tại địa bàn không thuộc danh mục địa bàn có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khăn hoặc đặc biệt khó khăn
- Miễn thuế 02 năm và giảm 50% số thuế phải nộp trong 04 năm tiếp theo đối
với thu nhập từ thực hiện dự án đầu tư mới tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã
hội khó khan: sản xuất thép cao cấp, sản xuất máy móc cho nông, lâm, ngư
nghiệp, thiết bị tưới, tiêu, tinh chế thức ăn gia súc, ngành nghề truyền
thống…Dự án đầu tư tại Khu công nghiệp địa bàn khó khăn
Tax affairs 38
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
5.5. Miễn, giảm, hoàn thuế
5.5.2. Giảm thuế TNDN
- DN sử dụng từ 10 đến 100 lao động nữ (chiếm trên 50%) được giảm thuế
TNDN tương ứng với số tiền thực chi thêm cho lao động nữ
- DN sử dụng lao động là dân tộc thiểu số được giảm thuế TNDN tương ứng
với số tiền thực chi thêm cho lao động thiểu số
- DN thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực tiên

5.5.2. Hoàn thuế TNDN


Người nộp thuế có số tiền đã nộp ngân sách nhà nước lớn hơn số phải nộp
ngân sách nhà nước (nộp thừa).

Tax affairs 39
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Ví dụ: Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2005
như sau:
A/ Có các nghiệp vụ mua bán hàng hoá trong năm:
1) Bán cho cty thương nghiệp nội địa 300.000 sp, giá 210.000 đ/sp.
2) Nhận xuất khẩu uỷ thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa
hồng tình trên giá trị lô hàng là 4%.
3) Làm đại lý tiêu thụ hàng cho một cty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng
hàng nhập theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá hàng bán theo đúng qui
định là 60 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán.
4) Nhận 30 tỷ đồng vật tư để gia công cho cty nước ngoài. Công việc hoàn thành
100% và toàn bộ thành phẩm đã xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia
công 4 tỷ đồng.
5) Xuất ra nước ngoài 130.000 sp theo giá CIF là 244.800 đ/sp: phí bảo hiểm và
vận chuyển quốc tế được tính bằng 2% FOB.
6) Bán 17.000 sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000 đ/sp.
Tax affairs 40
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Ví dụ: Một đơn vị kinh doanh thực phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm 2005
như sau:
B/ Chi phí
Tổng chi phí hợp lý cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu) liên quan đến các hoạt động
nói trên là 130,9 tỷ đồng. Thuế giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ cả năm là
8,963 tỷ đồng.
C/ Thu nhập khác:
- lãi tiền gửi : 340 triệu đồng
- chuyển nhượng tài sản: 160 triệu đồng
Yêu cầu: tính các thuế mà cty phải nộp trong năm 2005.
- Thuế giá trị gia tăng.
- Thuế xuất khẩu.
- Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Biết thuế suất thuế GTGT là 10%, thuế suất thuế TNDN là 20%, thuế suất thuế
xuất khẩu các mặt hàng là 4%.
Tax affairs 41
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.1
Trích tài liệu của doanh nghiệp Y chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm
20XX có tình hình sau:
I. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ TRONG NĂM:
1. Xuất khẩu 20.000 SP B, giá bán tại cửa khẩu Việt Nam 52.000 đ/SP (giá
FOB).
2. Bán cho công ty thương mại 25.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT 50.000
đ/SP.
3. Bán cho công ty xuất nhập khẩu 20.000 SP B, giá bán chưa thuế GTGT
49.000 đ/SP. Tuy nhiên, đến 31/12 công ty xu ất nhập khẩu chỉ xuất khẩu được
18.000 SP B.
4. Giao cho đại lý 20.000 SP B, đại lý bán đúng giá theo hợp đồng với doanh
nghiệp X theo giá chưa bao gồm thuế GTGT là 52.000 đ/SP; hoa hồng đại lý
5% trên giá bán chưa thuế GTGT.

Tax affairs 42
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.1
Trích tài liệu của doanh nghiệp Y chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm
20XX có tình hình sau:
II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM:
1. Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất: 1.100 trđ.
2. Chi phí khấu hao TSCĐ:
- Thuộc bộ phận sản xuất 440 trđ, trong đó có khấu hao TSCĐ thu ê tài chính 40
trđ.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 90 trđ.
3. Chi phí tiền lương thuộc bộ phận sản xuất 480 trđ; bộ phận quản lý doanh
nghiệp và bán hàng 230 trđ.
4. Chi nộp BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN cho cơ quan chức năng theo tỷ lệ
quy định.
5. Trích trước sửa chữa TSCĐ thuộc bộ phận sản xuất 80 trđ; tuy nhiên, trong
năm thực chi 78 trđ.
Tax affairs 43
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.1
Trích tài liệu của doanh nghiệp Y chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm
20XX có tình hình sau:
II. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM:
6. Chi thanh toán tiền hoa hồng cho đại lý theo số sản phẩm đại lý đã tiêu thụ.
7. Chi ủng hộ đồng bào bị lũ lụt 18 trđ.
8. Chi phí thuộc bộ phận bán hàng, thuế môn bài, thuế nhà đất: 24 trđ.
9. Chi xây dựng nhà xưởng 200 trđ. Cuối năm đã hoàn thành và đưa vào sử dụng
đầu năm sau.
10. Chi phí hợp lý khác:
- Thuộc bộ phận sản xuất: 510 trđ
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng: 260 trđ.
Yêu cầu: Xác định thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp của doanh nghiệp Y
trong năm 20XX

Tax affairs 44
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.1
Trích tài liệu của doanh nghiệp Y chuyên sản xuất sản phẩm B, trong năm
20XX có tình hình sau
Tài liệu bổ sung:
- Các khoản chi của doanh nghiệp Y đều có hóa đơn, chứng từ đầy đủ.
- Trong năm 20XX doanh nghiệp Y sản xuất được 100.000 SP B; sản phẩm tồn
kho đầu năm 20XX: 1.000 SP, giá thành sản phẩm tồn kho 27.500 đ/SP. Sản
phẩm B không thuộc diện chịu thuế TTĐB.
- Doanh nghiệp Y hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước - xuất
trước.
- Tính đến cuối 31/12 /20XX, đại lý quyết toán đã tiêu thụ 90% số lượng sản
phẩm được giao, số thừa đại lý đã xuất trả doanh nghiệp Y
- Thuế suất thuế xuất khẩu 0%.
- Thuế suất thuế TNDN 20%.
- Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ và cuối kỳ không đáng kể.
Tax affairs 45
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.2
Trích tài liệu của Công ty cổ phần X chuyên sản xuất sản phẩm E, trong năm 20XX
có tình hình sau:
I. TÌNH HÌNH HÀNG HÓA, DỊCH VỤ MUA VÀO TRONG NĂM:
1. Nhập khẩu 600 tấn nguyên liệu A, giá mua tại cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt
Nam quy ra tiền Việt Nam là 3 trđ/tấn (giá CIF).
2. Mua 200 tấn nguyên liệu B, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 4
trđ/tấn.
3. Mua 2.000 lít rượu, có hóa đơn GTGT với giá mua chưa thuế GTGT là 10.000
đ/lít.
4. Dịch vụ mua ngoài, có hóa đơn GTGT với giá chưa thuế GTGT là 80 trđ.
5. Mua nông sản, có hóa đơn Bán hàng với giá thanh to án là 80 trđ.
II. TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TRONG NĂM:
1. Bán cho công ty thương mại 500 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,5
trđ/tấn. Công ty X thu 80% số tiền ngay lúc giao hàng, 20% còn lại sẽ thu vào
tháng 1 năm sau.
Tax affairs 46
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.2
2. Bán cho doanh nghiệp trong khu công nghiệp 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế
GTGT là 6,4 trđ/tấn.
3. Bán lẽ 300 tấn SP E, giá bán chưa thuế GTGT là 6,45 trđ/tấn.
III. CHI PHÍ PHÁT SINH TRONG NĂM:
1. Chi phí nguyên vật liệu phục vụ sản xuất 1.700 trđ.
2. Chi phí khấu hao TSCĐ:
- Phục vụ cho sản xuất: 550 trđ, trong đó có 10 trđ là khấu hao của TSCĐ
đã hết thời hạn khấu hao nhưng vẫn còn phục vụ sản xuất.
- Phục vụ bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 110 trđ, trong đó có 20 trđ
là khấu hao của TSCĐđầu tư bằng tiền vay ngân hàng.
3. Chi phí tiền lương:
- Thuộc bộ phận sản xuất: năng suất bình quân 2 tấn/Lđ/th áng, đơn giá tiền
lương 1,8 trđ/L đ/th áng.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 380 trđ.
Tax affairs 47
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.2
4. Chi phí phục vụ tiêu thụ hàng hóa 100 trđ.
5. Chi khuyến mãi 130 trđ.
6. Chi nộp thuế Môn bài, thu ế Nhà đất 14 trđ.
7. Chi trả nợ gốc tiền vay ngân hàng 300 trđ.
8. Chi tạm nộp thuế TNDN quý I, II, III và IV trong năm 120 trđ.
9. Chi phí hợp lý khác (bao gồm cả BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN):
- Thuộc bộ phận sản xuất 520 trđ.
- Thuộc bộ phận quản lý doanh nghiệp và bán hàng 140 trđ.
Yêu cầu: Xác định số tiền thuế các loại mà công ty X phải nộp trong năm 20XX
Tài liệu bổ sung:
- Các khoản chi của công ty X đều có h óa đơn, chứng từ hợp pháp.
- Thuế suất thuế GTGT đối v ới hàng hóa, dịch vụ 10%.
- Thuế suất thuế TNDN 20%.

Tax affairs 48
CHƯƠNG 5: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Bài tập 5.2
Yêu cầu:
- Thuế suất thuế nhập khẩu đối với nguyên liệu A là 10%, nguyên liệu A không
chịu thuế TTĐB.
- Công ty đã nộp đầy đủ các loại thuế ở khâu nhập khẩu.
- Trong năm 200n công ty sản xuất được 1.200 tấn SP E, tồn kho đầu năm 0
SP.
- Chi phí sản xuất dỡ dang đầu năm và cuối năm xem như bằng nhau.
- Lãi tiền gửi ngân hàng trong năm 10 trđ.
- Hàng hóa, dịch vụ mua vào đều có chứng từ thanh toán qua ngân hàng

Tax affairs 49
CHƯƠNG
5

You might also like