You are on page 1of 11

1.

Học phần: KẾ TOÁN THUẾ (TAX ACCOUNTING)


2. Mã học phần: ACC3007
3. Khối lượng học tập: 3 tín chỉ
4. Trình độ: Đại học
5. Học phần điều kiện học trước: ACC2001– Kế toán tài chính 1
6. Mô tả chung
Học phần kế toán thuế cung cấp những kiến thức liên quan đến kế toán các loại thuế chủ
yếu như thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế thu nhập doanh
nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và các sắc thuế khác. Sinh viên sẽ được học các nguyên tắc và
phương pháp tính, lập báo cáo các loại thuế, phản ánh kế toán các loại thuế vào các tài khoản.
Bên cạnh đó, học phần còn hướng dẫn sinh viên thực hành kê khai các loại thuế bằng phần mềm
kê khai thuế hiện hành của Tổng cục thuế với dữ liệu thực tế. Sinh viên cũng nắm bắt được các
quy định hiện hành về kê khai, nộp, hoàn thuế và xử phạt vi phạm về thuế.
7. Chuẩn đầu ra học phần
Sau khi học xong môn này, sinh viên có khả năng:
TT Mã CĐR Cấp độ theo
Tên chuẩn đầu ra Bloom
1 CLO1 Giải thích được bản chất và nguyên tắc tính các loại 2
thuế áp dụng ở doanh nghiệp.
2 CLO2 Lập được các báo cáo thuế của doanh nghiệp. 3
3 CLO3 Áp dụng kiến thức về kế toán thuế để ghi nhận và trình 3
bày thông tin trong Báo cáo tài chính.
4 CLO4 Đánh giá các tình huống thuế để đưa ra các quyết định 5
thuế hợp lý.
5 CLO5 Sử dụng phần mềm kê khai thuế và làm việc nhóm.

8. Nhiệm vụ của sinh viên:


- Tham dự đầy đủ thời gian học tại lớp.
- Tham gia thảo luận trên lớp học.
- Đọc tài liệu theo hướng dẫn của giáo viên;
- Hoàn thành toàn bộ các bài tập được giao.
9. Tài liệu học tập:
Giáo trình
TL1. Phạm Đức Cường, Trần Mạnh Dũng (2020), Thuế và kế toán thuế trong doanh
nghiệp; NXB Tài Chính.
TL2. Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh (2019), Kế toán thuế trong
doanh nghiệp; Nhà xuất bản Tài chính.
TL3. PWC, Sổ tay thuế Việt Nam (Hiện hành).
Tài liệu tham khảo:
TK1. Quốc hội, Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế xuất nhập khẩu, Luật thuế thu nhập
doanh nghiệp, Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt, Luật thuế thu nhập cá nhân, Quốc hội (hiện hành).
TK2. Chính phủ, Các Nghị định thuế GTGT, thuế XNK, thuế TNDN, thuế TTĐB, thuế thu
nhập cá nhân (hiện hành).
TK 3. Bộ Tài chính, các thông tư hướng dẫn hiện hành về thuế GTGT, thuế XNK, thuế
TNDN, thuế TTĐB, thuế thu nhập cá nhân (hiện hành)
TK4. Bộ Tài chính (2005), Chuẩn mực kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp
TK5. Bộ Tài chính (2014), Thông tư 200/2014/TT-BTC, Điều 48 và Điều 61
10. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU VỀ THUẾ VÀ KẾ TOÁN THUẾ

1.1. Giới thiệu về thuế


1.1.1 Mục tiêu, vai trò của thuế
1.1.2 Hệ thống thuế Việt Nam
1.1.3 Giới thiệu các văn bản pháp luật về thuế
1.2. Kế toán thuế
1.2.1 Mục tiêu của kế toán thuế
1.2.2 Nội dung kế toán thuế
1.3. Quản lý thuế
1.3.1 Đăng ký, kê khai, nộp thuế, hoàn thuế
1.3.2 Quản lý thông tin người nộp thuế
1.3.3 Xử phạt vi phạm về thuế
Tài liệu học tập
TL1. Chương 1, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường, Trần
Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2 Chương 1, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn Mạnh
Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.

TL3
Sổ tay thuế (hiện hành), PWC

CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

2.1 Xác định và lập báo cáo thuế giá trị gia tăng
.
2.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
2.1.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế giá trị gia tăng
2.1.3 Lập báo cáo thuế giá trị gia tăng
2.1.4 Nộp thuế, hoàn thuế giá trị gia tăng
2.2 Phản ánh và trình bày thông tin thuế giá trị gia tăng
.
2.2.1 Phản ánh thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
2.2.2 Phản ánh thuế giá trị gia tăng phải nộp
2.2.3 Trình bày thông tin thuế giá trị giá tăng trong báo cáo tài chính

Tài liệu học tập


TL1. Chương 2, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Chương 2, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn
Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.
TL3. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế giá trị gia tăng hiện hành.

CHƯƠNG 3
KẾ TOÁN THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU

3.1 Xác định và lập báo cáo thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
.
3.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
3.1.2 Tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
3.1.3 Lập báo cáo thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
3.1.4 Nộp thuế, hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
3.2 Phản ánh và trình bày thông tin thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
.
3.2.1 Phản ánh trên sổ kế toán
3.2.2 Trình bày thông tin thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu trong báo cáo tài chính

Tài liệu học tập


TL1. Chương 4, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế xuất nhập khẩu hiện hành.

CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
4.1 Xác định và lập báo cáo thuế tiêu thụ đặc biệt
.
4.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
4.1.2 Tính thuế tiêu thụ đặc biệt
4.1.3 Lập báo cáo thuế tiêu thụ đặc biệt
4.1.4 Nộp thuế, hoàn thuế tiêu thụ đặc biệt
4.2 Phản ánh và trình bày thông tin thuế tiêu thụ đặc biệt
.
4.2.1 Phản ánh trên sổ kế toán
4.2.2 Trình bày thông tin thuế tiêu thụ đặc biệt trong báo cáo tài chính

Tài liệu học tập


TL1. Chương 3, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Chương 6, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn
Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.
TL3. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành.

CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

5.1 Xác định và lập báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp
.
5.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
5.1.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế
5.1.3 Lập báo cáo thuế thu nhập doanh nghiệp
5.1.4 Nộp và hoàn thuế thu nhập doanh nghiệp
5.2 Phản ánh và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp
.
5.2.1 Phản ánh và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
a) Phản ánh trên sổ kế toán
b) Trình bày thông tin thuế thu nhập doanh nghiệp trên BCTC
5.2.2 Phản ánh và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
a) Phản ánh trên sổ kế toán
b) Trình bày thông tin thuế thu nhập doanh nghiệp trên BCTC

Tài liệu học tập


TL1. Chương 5, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Chương 3, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn
Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.
TL3. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành.

CHƯƠNG 6
KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

6.1 Xác định và lập báo cáo thuế thu nhập cá nhân
.
6.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và người nộp thuế
6.1.2 Xác định thuế thu nhập cá nhân
6.1.3 Lập báo cáo thuế thu nhập cá nhân
6.1.4 Nộp thuế, hoàn thuế thu nhập cá nhân
6.2 Phản ánh và trình bày thông tin thuế TNCN trong BCTC
.
6.2.1 Phản ánh thuế thu nhập cá nhân
6.2.2 Trình bày thông tin thuế thu nhập cá nhân trong BCTC

Tài liệu học tập


TL1. Chương 6, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Chương 4, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn
Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.
TL3. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế thu nhập cá nhân hiện hành.

CHƯƠNG 7
CÁC LOẠI THUẾ KHÁC

7.1 Thuế tài nguyên


.
7.1.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế
7.1.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế
7.1.3 Lập báo cáo thuế
7.1.4 Phản ánh và trình bày thông tin thuế tài nguyên
7.2 Thuế môi trường
.
7.2.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế
7.2.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế
7.2.3 Lập báo cáo thuế
7.2.4 Phản ánh và trình bày thông tin thuế môi trường
7.3 Thuế nhà thầu
.
7.3.1 Định nghĩa, đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế
7.3.2 Căn cứ và phương pháp tính thuế
7.3.3 Lập báo cáo thuế
7.3.4 Phản ánh và trình bày thông tin thuế nhà thầu
Tài liệu học tập
TL1. Chương 7, Thuế và kế toán thuế trong doanh nghiệp, Phạm Đức Cường,
Trần Mạnh Dũng, Nhà xuất bản Tài Chính, 2020.
TL2. Chương 6, Kế toán thuế trong doanh nghiệp, Hà Thị Thúy Vân, Nguyễn
Mạnh Dũng, Vũ Thị Kim Anh, Nhà xuất bản Tài chính, 2019.
TL3. Sổ tay thuế Việt Nam, PWC
TK1. Luật, Nghị định, Thông tư hướng dẫn thuế tài nguyên, thuế môi trường, thuế
nhà thầu hiện hành.
12. Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần

CLO
CLO1 CLO2 CLO4 CLO5
Chương 3
Chương 1: Giới thiệu về thuế và kế toán thuế X
Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng X X X X X
Chương 3: Kế toán thuế xuất nhập khẩu X X X X X
Chương 4: Kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt X X X X X
Chương 5: Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp X X X X X
Chương 6: Kế toán thuế thu nhập cá nhân X X X X X
Chương 7: Các sắc thuế khác X X X X X
13. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập
(TLS)

Tên phương pháp giảng dạy, CLO CLO CLO CLO


STT Mã CLO5
học tập 1 2 3 4

1 TLM1 Giải thích cụ thể X X X X X


2 TLM2 Thuyết giảng X X X X X
3 TLM3 Tham luận
4 TLM4 Giải quyết vấn đề X X X X
5 TLM5 Tập kích não
6 TLM6 Học theo tình huống X
7 TLM7 Đóng vai
8 TLM8 Trò chơi
9 TLM9 Thực tập, thực tế
10 TLM10 Tranh luận
11 TLM11 Thảo luận X X X X
12 TLM12 Học nhóm X X X X
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở X X X X
14 TLM14 Dự án nghiên cứu
15 TLM15 Học trực tuyến
16 TLM16 Bài tập ở nhà X X X X X
17 TLM17 Khác
14. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ
Chương Lý Thực hành/ Phương pháp giảng dạy
Tổng số
thuyết thảo luận(*)

3 3 TLM1, TML2, TLM13, TLM16


Chương 1
0
TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
Chương 2 6 9
3 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
Chương 3 4 6
2 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
Chương 4 3 6
3 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
Chương 5 6 9
3 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
Chương 6 4 6
2 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
Chương 7 4 6 TLM1, TML2, TLM4, TLM6,
2 TLM11,TLM12, TLM13, TLM16
30 15 45
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận trên
thiết kế x 2.
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)

S CL CL CL CL CL
T Mã Tên phương pháp đánh giá
O1 O2 O3 O4 O5
T

1 AM1 Đánh giá chuyên cần

2 AM2 Đánh giá bài tập X X X X

3 AM3 Đánh giá thuyết trình


4 AM4 Đánh giá hoạt động X X X X X
5 AM5 Nhật ký thực tập
6 AM6 Kiểm tra tự luận X X X X
7 AM7 Kiểm tra trắc nghiệm
8 AM8 Bảo vệ và thi vấn đáp
9 AM9 Báo cáo
10 AM10 Đánh giá thuyết trình
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm X
12 AM12 Báo cáo khóa luận
13 AM13 Khác
16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá.

T Phương pháp đánh Tỷ lệ CLO CLO CLO CLO CLO


Tuần Nội dung
T giá (%) 1 2 3 4 5

1 1-13 Chương 1-7 AM2, AM4, AM11 20% X X X X X

3 10 Chương 1-5 AM6 20% X X X X X

4 Theo Chương 1-7 AM6 60% X X X X X


kế
hoạch
của
Trường
Tổng cộng 100%

Xác nhận của Khoa/Bộ môn

You might also like