You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP : KHOA HỌC – CUỐI KÌ 1 – LỚP 5

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Chọn đáp án trả lời đúng: ( A, B, C hay D)


Câu 1: Tuổi dậy thì của con gái thường bắt đầu vào khoảng độ tuổi nào?
A. 16 đến 20 tuổi B. 13 đến 17 tuổi C. 10 đến 15 tuổi D. 13 đến 15 tuổi
Câu 2. Việc làm nào dưới đây chỉ phụ nữ mới làm được?
A. Làm bếp giỏi. B. Chăm sóc con cái.
C. Mang thai và cho con bú. D. Thêu may giỏi.
Câu 3. Nên làm gì để giữ vệ sinh tuổi dậy thì?
A. Thường xuyên tắm giặt, rửa mặt, gội đầu và thay quần áo.
B. Đặc biệt hàng ngày phải rửa bộ phận sinh dục ngoài.
C. Thay quần lót.
D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 4. Muỗi truyền bệnh sốt rét có tên là gì?
A. Muỗi vằn B. Muỗi a-nô-phen
C. Muỗi thường D. Muỗi vằn và muỗi a-nô- phen
Câu 5: Ma túy là tên chung để gọi những chất gì?
A. Kích thích C. Bị nhà nước cấm buôn bán
B. Gây nghiện D. Kích thích và gây nghiện, bị nhà nước cấm buôn bán,
vận chuyển và sử dụng?
Câu 6: Để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa người ta sử dụng vật liệu
nào?
A. Nhôm B. Đồng C. Thép D.Gang
Câu 7. Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta dùng vật liệu nào?
A. Đồng. B. Đá vôi C. Sắt. D. Nhôm
Câu 8: Các bệnh: sốt rét, bệnh viêm não, bệnh sốt xuất huyết có chung cách phòng tránh
nào?
A. Ăn chín, uống sôi
B. Không dùng chung các dụng cụ dính máu như dao cạo, bàn chải đánh răng,...
C. Không tiêm chích ma túy.
D. Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh; ngủ màn; diệt muỗi, diệt bọ gậy.
Câu 9. Khi sử dụng thuốc kháng sinh, ta không nên làm gì?
A. Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.
B. Dùng thuốc kháng sinh khi biết chính xác cách dùng và biết thuốc đó dùng cho loại bệnh
nào?
C. Nếu đang dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì phải dừng ngay.
.D.Nếu dùng thuốc kháng sinh mà có hiện tượng dị ứng thì vẫn phải dùng hết liều theo chỉ dẫn
của bác sĩ.
Câu 10. HIV không lây qua đường nào?
A. Tiếp xúc thông thường.
B. Đường máu.
C. Từ mẹ sang con khi mang thai lúc sinh con.
D. Đường tình dục.
Câu 11: Phụ nữ có thai cần nên tránh sử dụng chất nào dưới đây?
A Chất đạm B. Chất kích thích C. Chất béo D. Vi-ta-min và muối khoáng
Câu 12 : Quá trình tinh trùng kết hợp với trứng được gọi là:
A. Thụ thai B. Sự thụ tinh C. Hợp tử D. Bào thai
Câu 13 : Tác nhân gây ra bệnh sốt xuất huyết:
A. Do vi rút B. Do một loại kí sinh trùng C. Muỗi A- nô- phen. D. Muỗi vằn
Câu 14: Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền?
A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết D. Viêm não
Câu 15 : Tuổi dậy thì ở con trai thường bắt đầu vào khoảng thời gian nào?
A. Từ 10 đến 15 tuổi. B. Từ 15 đến 19 tuổi. C. Từ 13 đến 17 tuổi. D. Từ 10 đến 19 tuổi.
Câu 16 : Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay
bé gái ?
A. Cơ quan tuần hoàn. B Cơ quan tiêu hóa C.Cơ quan sinh dục. D. Cơ quan hô hấp
Câu 17: Vật liệu nào dùng để làm mắt kính?
A. Đá vôi B.Thủy tinh. C. Chất dẻo. D. Tre.
Câu 18: Trong tự nhiên sắt có ở:
A. Trong các quặng sắt và trong các thiên thạch. B. Trong nước
C. Trong các thiên thạch D. Trong không khí
Câu 19: Thủy tinh được làm ra từ những vật liệu gì ?
A. Đất sét. B. Cát trắng. C. Cát trắng và một số chất khác. D. Cát và đá vôi
Câu 20 : Bệnh nào dưới đây có thể bị lây qua cả đường sinh sản và đường máu?
A. Sốt xuất huyết. B. Sốt rét. C. Viêm não. D. HIV/AIDS.
Câu 21 : Uống rượu, bia có thể gây ra các bệnh gì ?
A. Bệnh sốt rét .
B. Bệnh sốt xuất huyết.
C. Bệnh về đường tiêu hóá, tim mạch, thần kinh ...
D. Bệnh viêm gan A.
Câu 22:Tuổi dậy thì là gì?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã
hội.
Câu 23: Loại tơ sợi nào dưới đây có nguồn gốc từ động vật?
A. Sợi bông. B. Sợi lanh. C. Sợi tơ tằm D. Sợi đay
Câu 24: Những đồ dùng bằng nhựa thường gặp được làm ra từ vật liệu gì?
A. Đá vôi. B. Chất dẻo. C. Đất sét. D. Cao su
Câu 25: Các đồ vật được làm ra từ đất sét nung gọi là gì?
A. Đồ gốm. B. Đồ kim loại. C. Đồ nhựa. D. Đồ thủy tinh
Câu 26: Quặng sắt được dùng làm gì?
A. Làm chấn song sắt. B. Sản xuất ra gang và thép.
C. Làm đường sắt. D. Làm cầu.
Câu 27: Gang và thép đều có thành phần nào chung?
A. Sắt. B. Các - bon. C. Chì D. Sắt và Các- bon.
Câu 28: Để cung cấp vi-ta-min cho cơ thể, em ưu tiên chọn cách nào trước?
A. Uống vi-ta-min
B. Tiêm vi-ta-min
C. Ăn thức ăn chứa nhiều vi-ta-min
D. Cả A và B đều đúng
Câu 29: Bệnh sốt rét có thể lây từ người bệnh sang người lành bằng con đường nào?
A. Dùng chung kim tiêm
B. Muỗi a- nô – phen hút máu của người bệnh có kí sinh trùng
C. Muỗi vằn hút máu của người bệnh
D. Tất cả các ý trên
Câu 30: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì?
A. Do một loại vi-rút có trong máu gia súc hoặc động vật hoang dã gây ra
B. Do muỗi vằn hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người
C. Do một loại kí sinh trùng gây ra
D. Do muỗi a-nô-phen hút máu các con vật bị bệnh và truyền vi-rút gây bệnh sang người
Câu 31: Lứa tuối nào thường bị mắc bệnh viêm não nhiều nhất?
A. Từ 1 đến 3 tuổi B. Từ 3 đến 15 tuổi C. Từ 15 đến 20 tuổi D. Từ 20 tuổi đến 25 tuổi
Câu 32: Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào?
A. Đường tiêu hoá B. Đường hô hấp C. Đường máu D. Tất cả các ý trên
Câu 33: Người bị bệnh viêm gan A thường có triệu chứng gì?
A. Sốt nhẹ
B. Đau ở vùng bụng bên phải
C. Chán ăn
D. Tất cả các ý trên
Câu 34: Để phát hiện một người có nhiễm HIV hay không người ta làm gì?
A. Xét nghiệm máu
B. Xét nghiệm đường hô hấp
C. Xét nghiệm đường tiêu hoá
D. Xét nghiệm da
Câu 35: Chúng ta cần có thái độ như thế nào đối với người nhiễm HIV/AIDS?
A. Không xa lánh
B. Không phân biệt đối xử
C. Thông cảm, hỗ trợ, động viên
D. Tất cả các ý trên
Câu 36: Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, mỗi học sinh cũng như mỗi công
dân cần phải làm gì?
A. Tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ
B. Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ
C. Không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường
D. Tất cả các ý trên
Câu 37: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con
người?
A. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh cả về chiều cao và cân nặng
B. Vì ở tuổi này, cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển
C. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 38: Để bảo quản một số đồ dùng trong gia đình được làm từ tre, mây, song, người ta
sử dụng loại sơn nào?
A. Sơn dầu B. Sơn tường C. Sơn cửa D. Sơn chống gỉ
Câu 39: Mây, song là loại cây thân gì?
A. Thân thảo B. Thân gỗ C. Thân mềm D. Thân bò
Câu 40: Gang và thép là hợp kim của:
A. Sắt và các-bon B. Gang và các-bon C. Thép và các-bon D. Gang, thép và các-bon
Câu 41: Đồng là kim loại được tìm thấy ở đâu?
A. Trong tự nhiên
B. Trong các quặng đồng
C. Trong lò luyện đồng
D. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
Câu 42: Đồng được sử dụng làm gì?
A. Đồ điện
B. Dây điện
C. Các bộ phận của ô tô, tàu biển
D. Tất cả các ý trên
Câu 43: Nhôm được sản xuất từ đâu?
A. Từ quặng nhôm
B. Trong các thiên thạch rơi xuống Trái Đất
C. Trong lò luyện nhôm
D. Trong tự nhiên
Câu 44: Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì?
A. Đồ gốm B. Đất sét C. Đồ sành D. Đồ sứ
Câu 45: Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Nhôm B. Đá vôi C. Đồng D. Gang
Câu 46. Nối các ý ở hai dòng sau đây cho phù hợp giữa vật liệu và công dụng :
Thép Gạch Đá vôi Tơ sợi

Xây nhà, lát sân Sản xuất xi măng Làm đường ray Dệt vải

Câu 47: Thuỷ tinh có những tính chất gì?


A. Trong suốt, không gỉ, cứng, dễ vỡ
B. Không cháy, không hút ẩm
C. Không bị a-xít ăn mòn
D. Tất cả các ý trên
Câu 48: Cao su nhân tạo được chế biến từ đâu?
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Nhựa cây cao su D. Cả 2 ý A và B
Câu 49: Để sản xuất săm lốp xe máy, ô tô người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Thủy tinh B. Sắt C. Cao su D. Chất dẻo
Câu 50: Trong các loại tơ sợi dưới đây, loại nào là tơ sợi tự nhiên?
A. Sợi bông B. Sợi ni lông C. Tơ tằm D. Cả ý A và C đúng
Câu 51: Đồng được sản xuất từ:
A. Quặng kim loại B. Hợp kim C. Quặng đồng D. Hợp kim đồng
Câu 52: Việc nào chúng ta không nên làm khi gặp người phụ nữ mang thai ở nơi công
cộng?
A. Nhường chỗ ngồi trên xe buýt.
B. Nhường bước ở nơi đông người.
C. Chen lấn xô đẩy.
D. Mang đỡ vật nặng.
Câu 53: Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời?
A. Tuổi ấu thơ.
B. Tuổi vị thành niên.
C. Tuổi trưởng thành.
D. Tuổi trung niên
Câu 54 :
. Bệnh viêm gan A lây qua đường ………..Muốn phòng bệnh cần: “ ……........, ….
….....”, ................trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.

Thứ tự đúng các từ cần điền vào chỗ chấm là:


A. Ăn chín, rửa tay sạch, tiêu hóa, uống sôi.
B. Ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch, tiêu hóa.
C. Tiêu hóa, ăn chín, uống sôi, rửa tay sạch.
D. Tiêu hóa, rửa tay sạch, ăn chín, uống sôi.
Câu 55: Bệnh do một loại vi-rút gây ra và bị lây truyền do muỗi A- Nô - Phen?
A. Sốt rét B. Sốt xuất huyết C. Viêm não D. Viêm gan A
Câu 56: Điền các từ ( bố, mẹ; giống ) vào chỗ chấm cho phù hợp với sự sinh sản và phát
triển của cơ thể người:
Mọi trẻ em đều do .......,.......... sinh ra và có đặc điểm ................. với .......,........... của mình
Câu 57: Quan sát một đoạn dây đồng, theo bạn, đồng có màu gì?
A. Màu nâu. B. Màu đỏ. C. Màu vàng D. Màu đỏ nâu.
Câu 58: Phòng bệnh viêm gan A, chúng ta phải:
A. Ăn chín, uống sôi. C. Không cần rửa tay sau khi đi đại tiện.
B. Đi tiểu không cần đúng nơi qui định. D. Ăn nhiều rau sống.

Câu 59: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Ở tuổi dậy thì cần:
A. Luyện tập thể dục, thể thao, ăn uống đủ chất.
B. Không xem phim ảnh hoặc sách báo về dinh dưỡng, sức khoẻ.
C. Không xem phim ảnh hoặc sách báo không lành mạnh.
D. Giữ vệ sinh thân thể.
Câu 60: Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Thủy tinh. B. Gạch. C. Ngói. D. Chất dẻo.
PHẦN 2: TỰ LUẬN
Câu 1 Kể những việc em đã làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Câu 2 : Hãy nêu tính chất của nhôm, cách bảo quản một số đồ dùng bằng nhôm và hợp kim
của nhôm trong gia đình.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Câu 3. Hãy nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Câu 4: Tác nhân gây ra bệnh viêm não là gì ? Bệnh viêm não nguy hiểm như thế nào? Theo
em, cách tốt nhất để phòng bệnh viêm não là gì ?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Câu 5 . Xi măng có tính chất gì? Nêu tác dụng của xi măng.
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Câu 6: Khi mua thuốc chúng ta cần lưu ý điều gì? Chỉ nên dùng thuốc khi nào?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

You might also like