You are on page 1of 41

Kỹ năng báo cáo học thuật

TS. HUỲNH TIẾN ĐẠT


dat.huynhtien@hcmuaf.edu.vn
Là môn học nhằm nâng cao các kỹ năng của
sinh viên
1. Kỹ năng tìm kiếm thông tin nâng cao
2. Kỹ năng trích dẫn tài liệu
3. Kỹ năng trình bày một báo cáo khoa học
Kỹ năng 1: Kỹ năng tìm kiếm tài liệu nâng cao
Trong phần này, sinh viên sẽ
- Hiểu được quy trình tìm kiếm thông tin khoa học
- Xác định từ khóa và các cụm từ dùng cho việc tìm kiếm
- Các kỹ thuật tìm kiếm thông tin
- Lưu trữ các tìm kiếm
Yêu cầu
• Sinh viên cần có máy tính kết nối internet để thực hành tìm kiếm
thông tin (thực hành tại nhà)
• Sinh viên cần hoàn thành một bài báo cáo theo yêu cầu của môn học
• Không có kỳ thi cuối kỳ
1. Xác định từ khóa (keywords) hoặc cụm từ
dùng cho việc tìm kiếm
Đầu tiên là phải suy nghĩ về chủ đề nghiên cứu, sau đó
mới xác định các khái niệm và từ khóa liên quan để
phục vụ cho việc nghiên cứu.
- Chủ đề nghiên cứu – Research topic
Ví dụ: Hàm lượng vitamin C trong trái cây họ cam quýt
Vitamin C content in citrus fruits
Key concepts citrus fruits vitamin C Content
Các khái niệm chính

Các cụm từ tương lemon, lime, tangerine, Ascorbic acid level


đương/Đánh vần kumquat Ascorbate composition
tương đương/ số
nhiều/cụm từ thu hẹp
hay mở rộng

Thesaurus terms/
subject headings
2. Các kỹ thuật tìm kiếm
- Google và Google Scholar
Tại sao sử dụng Google?
• Google là một công cụ tìm kiếm tốt nhất.

• Theo PC Magazine, Google là công cụ hàng


đầu được các nhà khoa học đánh giá cao vì
cho kết quả tìm kiếm đồng nhất, có chất lượng
và độ liên quan cao.
Các tính năng cơ bản của công
cụ tìm kiếm Google
• Tự động thêm từ “VÀ” vào câu lệnh tìm kiếm
• Theo mặc định, Google chỉ trả lại các trang
bao gồm tất cả các cụm từ tìm kiếm của bạn.
Không cần thêm “VÀ” giữa các cụm từ
• Tự động loại bớt các từ thông dụng
• Google bỏ qua các từ và ký tự phổ biến như
and, or, in, of, be cũng như một số chữ số và
chữ cái đơn lẻ nhất định, vì chúng có xu
hướng làm chậm tìm kiếm của bạn mà không
cải thiện kết quả.
Các tính năng cơ bản của công cụ
tìm kiếm Google (cont.)
• Chữ hoa và chữ thường
• Tìm kiếm của Google KHÔNG phân biệt chữ
hoa hay chữ thường. Ví dụ: các tìm kiếm
"SARS", "Sars" và "sars" đều sẽ thu được các
kết quả giống nhau.
• Công cụ kiểm tra chính tả
• Công cụ kiểm tra chính tả của Google sẽ tự động
tra cụm từ tìm kiếm xem đúng chính tả hay chưa
và gợi ý cụm từ đúng nếu cần thiết.
• "Did you mean: (more common spelling)?".
3. Các kỹ thuật tìm kiếm thông tin
• + Searches • File Type Searches
• - Searches • OR Searches
• ~ Searches • Fill in the Blank
• Phrase Searches • Currency Conversion
• Domain Restrict Searches • Calculator Function
• Definition Searches • Unit Conversion
• Time Check
Tìm kiếm với +
Thêm dấu + trước cụm từ tìm kiếm để ra lệnh
cho Google tìm kiếm chính xác cụm từ đánh
vào. Phải có một khoảng trắng đi trước dấu +
và không có khoảng trắng đi sau dấu +.

Example: vitamin +a supplements


Tìm kiếm với +
Tìm kiếm với dấu –
Thêm dấu - trước cụm từ tìm kiếm để ra lệnh
cho Google loại bỏ cụm từ tìm kiếm. Phải có
một khoảng trắng đi trước dấu - và không có
khoảng trắng đi sau dấu -.

Example: Nếu muốn tìm các trang có từ bass


nhưng không có từ music thì đánh vào như
sau: bass –music
Tìm kiếm với ~
Để tìm một từ hay các từ đồng nghĩa của nó ta
thêm dấu ~ ngay trước cụm từ, có khoảng
trắng phía trước dấu này nhưng không có
khoảng trắng phía sau.

Ví dụ: Để tìm food facts cũng như nutrition và


cooking information, use: ~food ~facts
Tìm kiếm một cụm từ “ ”

Đánh cụm từ trong “…” (ngoặc kép) để tìm


chính xác cụm từ cần tìm theo đúng trật tự từ.
Hữu dụng khi tìm kiếm các cụm từ nổi tiếng hay
danh từ riêng

Example: “second-hand smoke”


Tìm kiếm với OR
Dùng OR để mở rộng tìm kiếm, cho
phép tìm kiếm theo từ đồng nghĩa
hay khái niệm mở rộng.
Ví dụ: chocolate OR cocoa
Tìm kiếm với OR
Tìm kiếm với AND
Dùng AND để thu hẹp tìm kiếm, cho phép tìm
kiếm cả hai cụm từ. Hiển thị kết quả cho cả
hai cụm từ
chocolate industry AND strategic planning
Tìm kiếm với AND
Tìm kiếm với NOT
Dùng NOT loại bỏ cụm từ tìm kiếm không
mong muốn.
Ví dụ: chocolate NOT ice cream có nghĩa là
tìm kiếm chocolate nhưng không đi kèm với
ice cream.

chocolate NOT ice cream


Thứ tự trong tìm kiếm
Đôi lúc chúng ta cần phải sử dụng dấu ngoặc
đơn để ra lệnh tìm kiếm theo thứ tự.

Ví dụ: nếu chúng ta đánh tìm kiếm chocolate


OR confectionary AND industry, kết quả cho
chocolate có hoặc không có industry. Bây
giờ hệ thống hiểu là chocolate OR
(confectionary AND industry)

Câu lệnh đúng phải là: (chocolate OR


confectionary) AND industry
Thứ tự trong tìm kiếm
Chocolate OR confectionary AND industry
Thứ tự trong tìm kiếm
(Chocolate OR confectionary) AND industry
Tìm kiếm với Site:
Đánh vào cụm từ hay từ khóa cần tìm kèm với
từ site và dấu :website sẽ cho ra thông tin từ
nguồn duy nhất là website đó

Example:
Dengue site:www.wpro.who.int
Tìm kiếm với Site:
Tìm kiếm định nghĩa
Đánh vào define, và một khoảng trắng trước từ
hoặc cụm từ cần tìm. Đây là tính năng Từ
điển của Google.

Example: define “health promotion”


Tìm kiếm định nghĩa
Tìm kiếm theo định dạng tập tin filetype
Đánh vào cụm từ cần tìm đi kèm với
khoảng trắng và đánh filetype:
format của file
Ví dụ:
“health economics” filetype:ppt
Tìm kiếm theo định dạng tập tin filetype
Sử dụng dấu *
Sử dụng dấu * (asterisk) tại ví trí cần tìm có
thể hiệu quả trong tìm kiếm câu trả lời cho
một câu hỏi

Ví dụ: Penicillin was invented by *


Sử dụng dấu *
Sử dụng in để chuyển đổi
ngoại tệ
Đánh con số ngoại tệ và đơn vị viết tắt in đơn
vị ngoại tệ cần chuyển đổi theo dạng viết tắt
Ví dụ: 1 USD in VND
Sử dụng in để chuyển đổi
ngoại tệ
Sử dụng tính năng / * + –
Đánh vào trường tìm kiếm công thức cần thực
hiện phép toán. Sử dụng / chia, * nhân, + cộng,
và – cho trừ.

Ví dụ: (10+20*30-40)/2
Sử dụng tính năng / * + –
Sử dụng in Để chuyển đổi đơn vị đo
lường

Ví dụ: 5 feet 3 inches in cm


Kiểm tra thời gian với time

Để kiểm tra thời gian, đánh vào


time khoảng trắng và tên thành
phố

Ví dụ: time Ho Chi Minh


Kiểm tra thời gian với time
Google Scholar là gì?
Đơn giản là cung cấp thông tin rộng rãi về tổng
quan khoa học trong nhiều lĩnh vực từ nhiều
nguồn, các tài liệu hiển thị là:
Peer-reviewed papers, theses, books, abstracts and
articles from academic publishers, professional
societies, online repositories, universities and other
websites.
Google Scholar
• Go to Google web site -
http://www.google.com, then search for
Scholar

OR

• Type this URL in the address box:


http://scholar.google.com

You might also like