You are on page 1of 5

Trường THCS Colette Ngày …….. tháng ……..

năm 2023 Số thứ tự


Họ và tên:………………………………… KIỂM TRA HỌC KỲ II
Lớp: ............... STT: ……...... NĂM HỌC: 2022 – 2023 ………….
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Số ký danh Chữ ký giám thị 1 Chữ ký giám thị 2 Số mật mã
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề) ………… ……….
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỄM BÀI KIỂM TRA Chữ ký Giám khảo 1 Chữ ký Giám khảo 2 Số mật mã
…………

Số thứ tự
………………… ..…………

KIỂM TRA MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6


HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)


1) Nấm nào sau đây được dùng làm thực phẩm chức năng?
A. Nấm mộc nhĩ. C. Nấm rơm.
B. Nấm hương. D. Nấm linh chi.
2) Môi trường sống của nấm:
A. Nơi ẩm ướt như đất ẩm, rơm rạ… C. Chỉ sống trên đất
B. Chỉ sống nơi khô ráo D. Chỉ sống dưới nước
3) Thực vật sống ở nơi nào trên Trái Đất?
A. Trên cạn, dưới nước, đầm lầy C. Sa mạc, hàn đới, ôn đới, nhiệt đới
B. Đồi núi, trung du, đồng bằng D. Cả ba đáp án trên đều đúng
4) Loại lá cây nào dưới đây có thể tiết ra các chất có tác dụng diệt khuẩn?
A. Tràm. B. Mồng tơi. C. Lá ngón. D. Chuối.
5) Em hãy cho biết việc trồng cây trong nhà có tác dụng gì?
A. Trang trí C. Tăng lượng oxygen
B. Giúp không khí trong lành D. Cả A, B và C đều đúng
6) Nguyên nhân chính dẫn đến sự suy giảm đa dạng sinh học:
A. Do biến đổi khí hậu C. Do lũ quét
B. Do cháy rừng D. Do sự khai thác không hợp lý và quá mức
của con người

7) Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng sinh học thấp nhất?
A. Thảo nguyên C. Rừng ôn đới
B. Hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới
8) Nhóm động vật nào sau đây chỉ sống trong môi trường nước?
A. Ong, cá, chồn, hổ, lươn. B. Cá, tôm, ốc, cua, mực.
C. Chim, ốc, mực, cua, bạch tuộc. D. Cá, thằn lằn, hổ, tôm, cua.
9) Nhóm động vật nào không thuộc ngành động vật có xương sống?
A. Chân khớp B. Bò sát C. Lưỡng cư D. Thú
10) Động vật có xương sống bao gồm:
A. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú
B. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
C. Cá, Lưỡng cư, Bỏ sát, Ruột khoang, Thú.
D. Thân mềm, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

11) Đơn vị của lực là:


A. mét, kí hiệu m. C. kilôgam, kí hiệu g.
B. Niutơn, kí hiệu N. D. giây, kí hiệu s.
12) Một cầu thủ sút mạnh quả bóng cao su, kết quả tác dụng lực làm cho quả bóng
A. Biến dạng C. Chuyển động và biến dạng
B. Chuyển động D. Đứng yên
13) Một người đang đi xe đạp, muốn đi chậm lại, người đó bóp nhẹ phanh. Lực xuất hiện
do má phanh ép sát vành xe cản trở chuyển động của bánh xe được gọi là
A. lực đàn hồi. C. lực ma sát nghỉ.
B. lực ma sát trượt. D. lực không tiếp xúc.
14) Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Cô gái nâng cử tạ C. Nam châm hút cây đinh sắt
B. Cầu thủ chuyền bóng D. Cả A và B
15) Trên mặt lốp xe ô tô tải thường có các khía rãnh sâu để:
A. nhằm mục đích tăng ma sát giữa mặt đường và lốp ô tô.
B. nhằm mục đích tạo hoa văn trang trí vỏ xe cho đẹp hơn.
C. nhằm mục đích tạo ra âm thanh để phân biệt các loại xe.
D. bánh xe không tiếp xúc hoàn toàn với mặt đường làm hỏng đường.
16) Sắp xếp các bước đo bằng lực kế theo thứ tự chính xác:
(1) Lựa chọn lực kế phù hợp; (4) Đọc là ghi kết quả đo;
(2) Thực hiện phép đo; (3) Hiệu chỉnh lực kế; (5)Ước lượng giá trị lực cần đo.

A. (5); (1); (3); (2); (4). C. (1); (3); (5); (4); (2).
B. (1); (5); (3); (2); (4). D. (2); (1); (3); (5); (4).
Học sinh ghi đáp án mà em chọn vào khung này:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp
án

II. PHẦN ĐIỀN TỪ: (2,0 điểm) Chọn các từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

tiếp xúc ma sát trượt ruột khoang hạt kín trọng lực hạt trần rêu dương xỉ
1)
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT

…………………..… là nhóm động vật đa bào bậc thấp, cơ thể hình trụ, nhiều tua miệng, đối
xứng tỏa tròn.
2) ……….……………. là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------

3) Lực……….…...…. xuất hiện khi vật gây ra lực có sự tiếp xúc với vật chịu tác dụng của lực.
4) Lực …………………….... xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác
Hoàn thiện bảng sau:

STT Đặc điểm nhận biết Tên nhóm thực vật


5 Có thân, rễ; lá non cuộn tròn. Sinh sản bằng bào tử.
6 Cây thân gỗ, lá nhỏ hình kim, chưa có hoa, cơ quan sinh sản
là nón.
7 Sống ở nơi ẩm ướt, có rễ, thân, lá giả.
8 Có rễ, thân, lá, có mạch dẫn, có hoa, quả, hạt.

III. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)


Câu 1: (1,0 điểm)
a/ Một võ sĩ có khối lượng 72 kg. Tính trọng lượng của võ sĩ đó? (0,5 điểm)
........................................................................................................................................................
b/ Tính khối lượng của quả tạ có trọng lượng 150N? (0,5 điểm)
........................................................................................................................................................
Câu 2: (1,0 điểm) Quan sát hình bên và cho biết các yếu tố của lực:
Điểm đặt Phương Chiều Độ lớn F

25 N
A
Câu 3: (1,0 điểm) Đọc đoạn thông tin sau:
Báo hoa mai, thường gọi tắt là báo hoa là một trong
bốn loài mèo lớn sinh sản ở Châu Phi và Châu Á. Chúng dài
từ 1 đến gần 2 mét. Cân nặng từ 30-90 kg. Con cái thường có
kích thước khoảng 2/3 con đực. Tuy thân hình tương đối nhỏ
so với các loài mèo lớn khác nhưng báo hoa mai là một trong
những kẻ săn mồi nguy hiểm đáng sợ.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY B
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
á
o
hoa mai rình rập con mồi một cách kiên trì và cố gắng tiếp cận con mồi càng gần càng tốt,
thường là trong phạm vi 5 mét đến mục tiêu và cuối cùng vồ lấy nó, giết chết nó bằng cách làm
nó nghẹt thở rồi tiêu thụ dần sau đó.
Dựa vào thông tin và kiến thức đã học, trả lời các câu hỏi sau:
a. Báo hoa mai thuộc nhóm động vật có xương sống nào? (0,25 điểm)
...................................................................................................
........................................................................................................................................................
b. Tập tính săn mồi của báo hoa mai. (0,5 điểm)
...................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................... .
.......................................................................................................................................................
c. Đề xuất các biện pháp bảo vệ báo hoa mai. (0,25 điểm)
........................................................................................................................................................
Câu 4: (1,0 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 8 cm được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò
xo có gắn một quả nặng khối lượng 200g. Khi quả nặng nằm yên thì lò xo có chiều dài 10 cm.
a. Tính độ dãn của lò xo khi treo vật? (0,5 điểm)
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
b. Nếu treo thêm quả 100g vào lò xo trên, quả nặng nằm yên cân bằng thì chiều dài của lò
xo lúc này là bao nhiêu? (Biết độ dãn của lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật treo) (0,5 điểm)
................................................................................................................................................ .......
................................................................................................................................................ .......
................................................................................................................................................ .......
........................................................................................................................................................
Hết
Học sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị không giải thích gì thêm.

You might also like