You are on page 1of 21

NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN MỸ PHẨM VÀ THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

PHẦN I: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG SAI ( từ câu 1 đến câu 100)

Câu Nội dung Đúng Sai


1 Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hay một chế phẩm nào
đó dùng để bôi xoa lên bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc ü
dùng cho răng ,niêm mạc với mục đích làm sạch hơn
2 Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hay một chế phẩm nào
đó dùng để bôi xoa lên bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc ü
dùng cho răng ,niêm mạc với mục đích bảo vệ các bộ phận
bên ngoài cơ thể
3 Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hay một chế phẩm nào
đó dùng để bôi xoa lên bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc ü
dùng cho răng ,niêm mạc với mục đích làm đẹp hơn
4 Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hay một chế phẩm nào
đó dùng để bôi xoa lên bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc ü
dùng cho răng ,niêm mạc với mục đích chống lão hóa
5 Chế phẩm mỹ phẩm là một chất dùng để uống ü
6 Mỹ phẩm như một nghệ thuật để làm sạch,làm đẹp và giữ
gìn cơ thể con người ü
7 Mỹ phẩm như một nghệ thuật làm nâng cao sức đề kháng
cho con người ü
8 Mỹ phẩm giúp cải thiện tình trạng sức khỏe của con người ü
9 Chức năng quản lý mỹ phẩm nằm trong liên đoàn thực
phẩm, thuốc và mỹ phẩm ü
10 Chức năng quản lý mỹ phẩm thuộc bộ khoa học công nghệ
và môi trường ü
11 Chức năng quản lý mỹ phẩm thuộc bộ y tế ü
12 Các chế phẩm bảo vệ da, chống tia nắng mặt trời ( chống
rám da), chế phẩm chống sâu răng không được coi là các ü
chế phẩm mỹ phẩm ở Mỹ
13 Các chế phẩm mỹ phẩm dùng hàng ngày để giữ gìn vệ sinh ü
14 Các chế phẩm mỹ phẩm dùng hàng ngày để làm tăng vẻ
đẹp và hấp dẫn ü
15 Các sản phẩm mỹ phẩm dùng cho mọi người ü
16 Các sản phẩm mỹ phẩm chỉ dành để dùng cho phụ nữ ü
17 Tình hình sử dụng mỹ phẩm không ngừng tăng lên, ở mọi
quốc gia trên thế giới ü
18 Tình hình sử dụng mỹ phẩm có xu hướng giảm , ở mọi ü
quốc gia trên thế giới
19 Tất cả các thành phần mới được đưa vào chế phẩm mỹ
phẩm cần được khảo sát, nghiên cứu hoặc có hồ sơ đầy đủ ü
về tính chất lý học,hóa học, tác dụng dược lý
20 Tất cả các thành phần mới được đưa vào chế phẩm mỹ
phẩm cần được khảo sát, nghiên cứu hoặc có hồ sơ đầy đủ ü
về tiêu chuẩn của chúng
21 Tất cả các thành phần mới được đưa vào chế phẩm mỹ
phẩm cần được khảo sát, nghiên cứu hoặc có hồ sơ đầy đủ ü
về các phương pháp kiểm nghiệm lý, hóa và sinh học
22 Xác định độc tính cấp của chất thử theo đường uống ü
23 Xác định độc tính cấp của chất thử theo đường dùng ngoài
da ü
24 Xác định độc tính cấp của chất thử theo đường uống và
dùng ngoài da ü
25 Xác định độc tính trường diễn trên da trong thời gian 7
ngày ü
26 Xác định độc tính trường diễn trên da trong thời gian 21
ngày ü
27 Sau khi có kết quả cho thấy rằng chế phẩm mỹ phẩm không
độc, sẽ tiến hành thử tác dụng gây kích ứng tại chỗ ü
28 Các chế phẩm mỹ phẩm không cần thử tác dụng gây kích
ứng tại chỗ ü
29 Thử lâm sàng sơ bộ các chế phẩm mỹ phẩm với số người
tối thiểu là 50 và tối đa là 100 ü
30 Thử lâm sàng sơ bộ các chế phẩm mỹ phẩm với số người
tối thiểu là 30 và tối đa là 150 ü
31 Phương pháp xác định độc tính trường diễn trên da có thể
kéo dài trong khoảng 21 đến 90 ngày liên tục ü
32 Phương pháp xác định độc tính trường diễn trên da có thể
kéo dài trong khoảng 15 đến 100 ngày liên tục ü
33 Nghiên cứu tác dụng kích ứng của các chế phẩm mỹ phẩm
người ta dùng mèo ü
34 Nghiên cứu tác dụng kích ứng của các chế phẩm mỹ phẩm ü
người ta dùng thỏ trắng hay chuột lang
35 Phương pháp nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng các chế
phẩm mỹ phẩm phải đáp ứng một số lớn người tình nguyện, ü
muốn có số liệu thống kê cần thử trên 455 người một chế
phẩm
36 Phương pháp nghiên cứu thử nghiệm lâm sàng các chế
phẩm mỹ phẩm phải đáp ứng một số lớn người tình nguyện,
muốn có số liệu thống kê cần thử trên 500 người một chế ü
phẩm
37 Nhược điểm của nhóm tá dược béo là dễ bị ôi khét ü
38 Ưu điểm của nhóm tá dược béo là dễ ôi khét ü
39 Mỹ phẩm dùng cho da có sử dụng các tá dược thân dầu,
mỡ, sáp người ta cho thêm vào một tỷ lệ chất chống oxy ü
hóa
40 Mỹ phẩm dùng cho da có sử dụng các tá dược thân dầu,
mỡ, sáp người ta cho thêm vào một tỷ lệ chất thơm ü
41 Muốn chọn lựa đúng chất nhũ hóa và tỷ lệ thích hợp, trước
tiên cần phải biết giá trị HLB cần thiết đối với pha dầu ü
42 Muốn chọn lựa đúng chất nhũ hóa và tỷ lệ thích hợp, trước
tiên cần phải biết giá trị HLB cần thiết đối với pha nước ü
43 Son môi là chế phẩm mỹ phẩm dùng để trang điểm ü
44 Son môi là chế phẩm mỹ phẩm dùng để chữa bệnh răng
miệng ü
45 Về thể chất son môi cần chắc nhưng không dễ gẫy, ở điều
kiện bình thường không được cong vỡ ü
46 Về thể chất son môi cần mềm mịn nhưng không dễ gẫy, ở
điều kiện bình thường không được cong vỡ ü
47 Thành phần chính của son môi là tá dược, chất chống oxy
hóa, các chất màu và nước hoa ü
48 Thành phần chính của son môi là tá dược, chất chống oxy
hóa, các chất bảo quản và nước hoa ü
49 Vai trò của các chế phẩm dùng làm sạch răng là làm sạch,
trắng răng, đồng thời hạn chế ngăn ngừa tác hại của vi ü
khuẩn
50 Vai trò của các chế phẩm dùng làm sạch răng là làm thơm,
trắng răng, đồng thời hạn chế ngăn ngừa tác hại của vi ü
khuẩn
51 Người ta không dùng các dẫn chất của cellulose và các chất
keo thiên nhiên vào mục đích tăng độ nhớt của nước gội ü
đầu vì có thể bị kết tủa
52 Người ta dùng các dẫn chất của cellulose và các chất keo
thiên nhiên vào mục đích tăng độ nhớt của nước gội đầu vì ü
có thể bị kết tủa
53 Chế phẩm khử mùi và giảm tiết mồ hôi, nhôm sulfat được ü
dùng với nồng độ 8%
54 Chế phẩm khử mùi và giảm tiết mồ hôi, nhôn sulfat được
dùng với nồng độ 15% ü
55 Khoa học thực phẩm và dược phẩm phát triển, hỗ trợ cho ü
công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng
56 Chất xơ thực phẩm, bản chất hóa học thuộc nhóm
carbohydrate thường được gọi là polysarcharide ü
57 Chất xơ thực phẩm, bản chất hóa học thuộc nhóm ancaloid
thường được gọi là polysarcharide ü
58 Chất xơ hòa tan là những hợp chất không bị tiêu hóa,hấp
thu trong ruột non nhưng sẽ lên men ở ruột kết ü
59 Chất xơ hòa tan là những hợp chất tiêu hóa,hấp thu tốt
trong ruột non và lên men ở ruột kết ü
60 Prebiotics bản chất cũng là polysarcharids mức độ polymer
hóa thấp, mạch ngắn, có cấu trúc chuỗi được xác định rõ ü
61 Prebiotics bản chất cũng là acidamin mức độ polymer hóa
thấp, mạch ngắn, có cấu trúc chuỗi được xác định rõ ü
62 Chất xơ hòa tan đóng vai trò như một nguồn thực phẩm
cung cấp cho các chủng vi khuẩn có lợi trong đường tiêu ü
hóa
63 Chất xơ hòa tan đóng vai trò tiêu diệt các chủng vi khuẩn
có lợi trong đường tiêu hóa ü
64 Đường có calories thấp thường được gọi là polyol, hoặc
đường có gốc rượu, thuộc nhóm carbonhydrate ü
65 Đường có calories thấp thường được gọi là glucose, hoặc
đường có gốc rượu, thuộc nhóm carbonhydrate ü
66 Chỉ số glycemic là chỉ số để xác định mức độ tăng đường
glucose trong máu ü
67 Chỉ số glycemic là chỉ số để xác định mức độ tăng đường
ure trong máu ü
68 Có 13 loại vitamin, chia làm 2 nhóm ü
69 Có 15 loại vitamin, chia làm 3 nhóm ü
70 Không nên sử dụng vitamin quá liều lượng khuyến cáo
RDA, đặc biệt trong thời gian dài ü
71 Sử dụng vitamin với liều lượng cao hơn liều khuyến cáo
RDA, đặc biệt trong thời gian dài ü
72 Chất khoáng là nguyên tố vô cơ, cơ thể không tổng hợp
được, phải đưa vào bằng đường thực phẩm ü
73 Chất khoáng là các vitamin, cơ thể không tổng hợp được, ü
phải đưa vào bằng đường thực phẩm
74 Không sử dụng chất khoáng quá liều lượng được khuyến
cáo trong thời gian dài ü
75 Các loại chất khoáng khác nhau, có mức độ hấp thu khác
nhau ü
76 Men vi sinh là các chế phẩm mang các chủng vi khuẩn
sống, gram (+) ü
77 Men vi sinh là nhóm vi khuẩn giúp chuyển hóa
carbonhydrate thành acid lactic, acid acetic làm tăng độ ü
acid trong đường ruột
78 Đối với chế phẩm tế bào vi khuẩn sấy khô: độ tinh sạch, tỷ
lệ vi khuẩn sống … ảnh hưởng lớn đến hiệu quả sử dụng ü
79 Acid béo không no đa nối đôi là các acid béo mạch dài
hoặc ngắn, có từ 2 nối đôi trở lên ü
80 Acid béo không no đa nối đôi là các acid béo mạch dài
hoặc ngắn, có từ 5 nối đôi trở lên ü
81 Acid béo không no đa nối đôi giúp cải thiện hiệu quả bệnh
tim mạch ü
82 Acid béo không no đa nối đôi giúp cải thiện hiệu quả bệnh
xương khớp ü
83 Acid amin là hợp chất có chứa chức amin và chức acid ü
84 Acid amin là hợp chất có chứa chức amin và chức alcol ü
85 Protein được cấu tạo từ các gốc acid amin tương tự peptide
nhưng với mức độ lớn hơn và cấu trúc phức tạp hơn
86 Protein được cấu tạo từ các acid béo không no đa nối đôi
tương tự peptide nhưng với mức độ lớn hơn và cấu trúc ü
phức tạp hơn
87 Hoạt tính chống oxy hóa của các peptide phụ thuộc vào độ
lớn và sự phân bố các acid amin trong peptide đó ü
88 Hoạt tính chống oxy hóa của các peptide phụ thuộc vào độ
lớn và sự phân bố các nối đôi trong peptide đó ü
89 Acid amin sinh học là nguyên liệu để tổng hợp nên các hoạt
chất sinh học như dẫn truyền thần kinh, các hormone, chất ü
trung gian trong quá trình trao đổi chất
90 Vitamin là nguyên liệu để tổng hợp nên các hoạt chất sinh
học như dẫn truyền thần kinh, các hormone, chất trung gian ü
trong quá trình trao đổi chất
91 Isoflavone là hợp chất thuộc nhóm phytoestrogen ü
92 Isoflavone là hợp chất thuộc nhóm coumarin ü
93 quá nhiều Sử dụng lượng Isoflavone có nguy cơ ung thư vú ü
94 Sử dụng lượng Isoflavone quá nhiều có nguy cơ loãng
xương ü
95 Thế giới hiện đại đang có xu hướng quay về với các hợp
chất thiên nhiên có trong động vật và cây cỏ ü
96 Thế giới hiện đại đang có xu hướng quay về với các hợp
chất hóa dược ü
97 Áp dụng công nghệ gene để biến đổi gene nhằm làm tăng
hàm lượng hoạt chất chức năng của các loại thực vật ü
98 Áp dụng công nghệ gene để biến đổi gene nhằm làm giảm
hàm lượng hoạt chất chức năng của các loại thực vật ü
99 Nghiên cứu các quy trình sản xuất thích hợp để làm tăng
lượng hoặc làm tăng hoạt tính của hoạt chất chức năng ü
100 Nghiên cứu các quy trình sản xuất thích hợp để làm giảm
lượng hoặc làm tăng hoạt tính của hoạt chất chức năng ü

PHẦN II: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT ( từ câu 1 đến câu 50)

Câu 1:

Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hoặc một chế phẩm nào đó dùng để bôi xoa
lên các bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc dùng cho răng,niêm mạc với mục đích:

a. Làm sạch hơn

b. Bảo vệ các bộ phận bên ngoài cơ thể

c. Làm đẹp hơn, chống lão hóa

d. Cả ba đáp án trên

Câu 2:

Nhiều công trình nghiên cứu đã chứng minh rằng:

a. Mỹ phẩm có thể cải thiện một cách sâu sắc yếu tố tâm lý của người sử dụng.

b. Mỹ phẩm không phải nhu cầu của người sử dụng

c. Mỹ phẩm gây khó chịu cho người sử dụng


d. Cả ba đáp án trên

Câu 3:

Nghiên cứu thực nghiệm các chế phẩm mỹ phẩm đòi hỏi điều kiện và phương pháp
nghiên cứu đáp ứng:

a. Đơn giản, dễ áp dụng trong điều kiện thực tiễn.

b. Dây truyền sản xuất đạt GMP, phương pháp khoa học

c. Nguyên liệu khô

d. Cả ba đáp án trên

Câu 4:

Ngoài các thử nghiệm về độc tính cấp, trường diễn, kích ứng, mẫn cảm ra, người ta
còn có một số thử nghiệm khác như:

a. Tính kích ứng quang hóa, độ nhạy cảm miễn dịch, tìm tác nhân gây ung thư, thử
nghiệm tính đột biến và khả năng gây quái thai

b. Độ mịn của chế phẩm mỹ phẩm

c. Tính bền vững của chế phẩm mỹ phẩm

d. Thời gian phân hủy của chế phẩm mỹ phẩm.

Câu 5:

Thành phần của son môi gồm:

a. Tá dược

b. Các chất chống oxy hóa

c. Chất làm thơm và chất màu

d. Cả ba đáp án trên

Câu 6:

Thành phần của bột nhão làm sạch răng gồm:


a. Các chất làm sạch răng,các chất tẩy rửa bề mặt.

b. Các chất làm ngọt, các chất kết dính, các chất giữ ẩm.

c. Các chất làm thơm, các chất màu,các chất bảo quản, các chất sát khuẩn,ức chế
quá trình làm mòn, làm trắng răng

d. Cả ba đáp án trên

Câu 7:

Quá trình sản xuất bột nhão làm sạch răng gồm:

a. Bốn giai đoạn

b. Ba giai đoạn

c. Hai giai đoạn

d. Cả ba đáp án trên

Câu 8:

Các chế phẩm dùng cho tóc có thể chia ra các loại :

a. Nước gội đầu, kem gội đầu, bột gội đầu

b. Keo giữ tóc, làm quăn tóc

c. Nhuộm tóc

d. Cả ba đáp án trên

Câu 9:

Thành phần của nước gội đầu gồm:

a. Các chất tẩy rửa tóc

b. Các chất làm trơn tóc, điều chỉnh thể chất

c. Các chất ổn định bọt

d. Cả ba đáp án trên
Câu 10:

Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống có điểm giống nhau:

a. Có hàm lượng dược chất vượt trội

b. Có hình thức mẫu mã đa dạng

c. Có nguồn gốc thực phẩm tự nhiên, hoặc là thực phẩm tự nhiên, không được xem
là thuốc, được quản lý như là thực phẩm

d. Cả ba đáp án trên

Câu 11:

Chất xơ thực phẩm là:

a. Bản chất hóa học, thuộc nhóm carbonhydrate, thường được gọi là polysarcaride (
nhưng không bao gồm tinh bột)

b. Chúng được tạo thành từ các gốc đường đơn, thông qua mối liên kết glycoside

c. Là thành phần chủ yếu trong tế bào mô thực vật, mà cơ thể con người không tiêu
hóa được gồm xơ hòa tan và xơ không hòa tan

d. Cả ba đáp án trên

Câu 12:

Chất xơ không hòa tan:

a. Khi ở trong đường tiêu hóa hút nước, trương nở, liên kết với glucose để làm
chậm sự hấp thu glucose vào máu.

b. Giúp tiêu hóa glucide

c. Giúp tiêu hóa Lipide và protide

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 13:

Lợi ích đối với sức khỏe của đường có calories thấp:
a. Tiêu hóa thức ăn tốt

b. Có vị ngọt cao dùng làm gia vị

c. Không gây sâu răng khi dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, nhuận tràng, chỉ số
GI thấp

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 14:

Vitamin gồm:

a. 20 loại chia thành 10 nhóm

b. 13 loại chia thành 2 nhóm

c. 15 loại chia thành 5 nhóm

d. 12 loại chia thành 2 nhóm

Câu15:

Cách chuyển đổi đơn vị quốc tế của Vitamin E:

a. 1 UI vitamin E = 0,80mg Vitamin E

b, 1 UI vitamin E = 0,89 mg vitamin E

c. 1 UI vitamin E = 0,67 mg vitamin E

d. 1 UI vitamin E = 0,60 mg vitamin E

Câu 16:

Đối với nhóm vitamin tan trong dầu nếu sử dụng quá nhu cầu của cơ thể:

a. Chúng sẽ tích tụ trong cơ quan nội tạng, gây các rối loạn chuyển hóa không
mong muốn, thậm chí có thể gây ngộ độc cho cơ thể.

b.Kích thích sự tăng trưởng của cơ thể.

c. Giúp phòng ngừa các bệnh về tiêu hóa


d. Cả ba đáp án trên
Câu 17:

Phụ nữ mang thai nếu dùng quá liều vitamin A(>5000 UI/ ngày):

a. Giúp thai nhi phát triển trí não

b. Giúp mẹ không bị nghén nôn mửa

c. Làm tăng nguy cơ dị tật cho bào thai

d. Cá ba đáp án trên.

Câu 18:

Chất khoáng chiếm đến 4-5% trọng lượng cơ thể ở 3 trạng thái:

a. Tạo cấu trúc cho xương, răng

b. Kết hợp các hợp chất sinh học quan trọng

c. Tham gia trong các dung dịch của cơ thể.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 19:

Khẩu phần cân đối , đa dạng thực phẩm có thể cung cấp đầy đủ các chất khoáng
thiết yếu:

a. Áp dụng với mọi quốc gia.

b. Áp dụng với mọi lứa tuổi.

c. Rất đúng theo khuyến cáo RDA

d. Cả ba đáp án trên

Câu 20:

Các chủng vi khuẩn được công nhận là probiotics phải thỏa mãn :

a. Không có độc tính hoặc gây bệnh đối với cơ thể.


b. Chống chịu được acid của đường tiêu hóa.

c. Được chứng minh có lợi cho sức khỏe một cách rõ rang

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 21:

Probiotics được cung cấp chủ yếu ở dạng:

a. Thực phẩm có bổ sung sinh khối vi khuẩn cô đặc.

b. Thực phẩm lên men ( chủ yếu là sữa lên men)

c. Chế phẩm tế bào vi khuẩn được sấy khô, đóng gói dạng viên,gói : đây là dạng
được sử dụng trong các thực phẩm chực năng.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 22:

Acid béo không no đa nối đôi có lợi ích đối với cơ thể khi sử dụng:

a. Cải thiện hiệu quả bệnh tim mạch, hỗ trợ điều trị suy nhược,

b. Là nguyên liệu cho cơ thể tổng hợp nên nhiều hợp chất nội tiết sinh học quan
trọng, giảm nguy cơ hình thành khối u tuyến tiền liệt.

c. Là thành phần quan trọng cấu tạo nên tế bào não, đặc biệt với trẻ nhỏ.

d. Cả ba đáp án trên

Câu 23:

Một trong những chức năng quan trọng nhất của acid amin,peptide,protein là
chúng có hoạt tính chống oxy hóa mạnh:

a. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine, methionine,
tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa cao

b. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine,
methionine, tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa thấp
c. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine, methionine,
tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa trung bình

d. Cả ba đáp án trên

Câu 24:

Hoạt tính chống oxy hóa của các peptide

a. Phụ thuộc vào cơ thể người dùng

b. Phụ thuộc vào giờ uống.

c. Phụ thuộc vào độ lớn và sự phân bố các acid amin trong peptide đó

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 25:

Tính chất chức năng của probiotics:

a. Ức chế nhóm vi khuẩn đường ruột xấu, do có ưu thế lớn hơn trong môi trường
acid.

b. Làm giảm hoạt lực của các enzyme xúc tác các quá trình trao đổi chất gây hại

c. Sinh sản một số tác nhân sinh học hỗ trợ cho hệ miễn dịch.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 26:

Lợi ích của Probiotics với cơ thể:

a. Giảm nguy cơ ung thư ruột kết

b. Giảm cholesterol xấu LDL

c. tăng cường hệ thống miễn dịch và ngăn ngừa viêm, nhiễm trùng

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 27:
Lưu ý khi sử dụng vitamin:

a. Khẩu phần ăn cân đối, đa dạng các thực phẩm có thể cung cấp đầy đủ các
vitamin thiết yếu

b. Không nên sử dụng vitamin quá liều lượng khuyến cáo RDA, đặc biệt trong thời
gian dài.

c. hậu quả sẽ nghiêm trọng hơn đối với các đối tượng nhạy cảm: trẻ sơ sinh, trẻ
nhỏ, phụ nữ mang thai, cho con bú, các đối tượng đang mắc loại bệnh nào đó

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 28:

Cách chuyển đổi đơn vị quốc tế của Vitamin A

a. 1 IU vitamin A= 0,5μg vitamin A

b. 1 IU vitamin A = 0,6 μg vitamin A

c. 1 IU vitamin A = 0,3 μg vitamin A

d. 1 IU vitamin A = 0,4 μg vitamin A

Câu 29:

Cách chuyển đổi đơn vị quốc tế của Vitamin D

a. 1 IU vitamin D = 0,03 μg vitamin D

b. 1 IU vitamin D = 0,032 μg vitamin D

c. 1 IU vitamin D = 0,028 μg vitamin D

d. 1 IU vitamin D = 0,025 μg vitamin D

Câu 30:

Vai trò của vitamin E:

a. Bảo vệ các acid béo và vitamin A

b. Tăng sức đề kháng


c. Tăng chuyển hóa glucide

d. Cả ba đáp án trên

Câu 31:

Vai trò của vitamin A:

a. Giúp sang mắt, ngăn ngừa quáng gà

b. Chắc khỏe xương

c. Tăng chuyển hóa cơ bản

d. . Cả ba đáp án trên

Câu 32:

Vai trò của vitamin A:

a. Tăng cường sự phát triển và sự khỏe mạnh của các tế bào và các mô khắp cơ thể

b. Tăng phát triển chiều cao

c. Tăng hấp thu calci

d. Cả ba đáp án trên

Câu 33:

Vai trò của vitamin K:

a. Tăng phát triển chiều cao

b. Tăng chuyển hóa cơ bản

c. Chống tụ máu ( đông máu)

d. Chắc khỏe xương

Câu 34:

Vitamin :

a. Là các chất dinh dưỡng vi lượng, micro – nutrients


b. Nhu cầu cơ thể rất ít( thường tính bằng đơn vị microgam, miligam)

c. Phức chất cần thiết cho các hoạt động chức năng của sự sống.

d. Cả ba đáp án trên

Câu 35:

Tính chất của đường có calories thấp:

a. Có vị ngọt giống như đường saccharose

b. Tạo cảm giác mát lạnh trong miệng do phản ứng thu nhiệt khi hòa tan, điển hình
là đường xylitol.

c. Không bị caramen hóa và không tham gia phản ứng maillard

d. Cả ba đáp án trên

Câu 36:

Tính chất của đường có calories thấp:

a. Không bị chuyển hóa bởi vi sinh vật trong miệng

b. Không bị hấp thu hoàn toàn ở ruột non của cơ thể

c. Cả ba đáp án trên

Câu 37:

Đường có calories thấp:

a. thường được gọi là polyol, hoặc đường có gốc rượu, thuộc nhóm carbohydrate

b. bản chất là mono hoặc disaccharide bị hydro hóa

c. Chúng có năng lượng thấp, đa số có độ ngọt thấp hơn đường saccharose, thường
dùng để thay thế cho đường saccharose trong các loại thực phẩm ngọt

d. Cả ba đáp án trên

Câu 38:
Nguồn chất xơ trong thiên nhiên:

a. Có chủ yếu trong những phần ăn được của nguyên liệu thực vật ( rau,củ,quả,hạt
ngũ cốc)

b. Có thể tổng hợp được từ nguyên liệu tự nhiên thông qua các phản ứng sinh hóa

c. Đối với trái cây: vỏ thường chứa chủ yếu xơ không hòa tan, ruột thường chứa
nhiều xơ hòa tan

d. Cả ba đáp án trên

Câu 39:

Phytochemical:

a. Là các hoạt chất sinh học, không có tính chất dinh dưỡng, được thu nhận từ các
loại thực vật

b. Là các yếu tố tạo ra màu, mùi, vị cho thực vật. một số chất trong chúng còn có
tác dụng như là chất độc để chống lại côn trùng gây bệnh cho thực vật

c. Có phổ biến trong các loại rau, củ, quả, ngũ cốc, gia vị.

d. cả ba đáp án trên

Câu 40:

Glucosinolates:

a. Là các hợp chất dẫn xuất từ hợp chất chứa glucose và acid amin, có liên kết với
sulfur, được gọi là beta-thyoglycoside-N-hydroxysulphates

b. Là các yếu tố tạo ra màu, mùi, vị cho thực vật. một số chất trong chúng còn có
tác dụng như là chất độc để chống lại côn trùng gây bệnh cho thực vật

c. Có thể tổng hợp được từ nguyên liệu tự nhiên thông qua các phản ứng sinh hóa

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 41:

Lợi ích của peptide, protein sinh học:


a. Điều chỉnh hệ miễn dịch

b.Kháng khuẩn

c. Điều hòa các chức năng thần kinh, an thần

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 42:

Lợi ích của peptide, protein sinh học:

a. Chống oxy hóa, vô hiệu các gốc tự do

b. Kích thích tiêu hóa

c. An thần, gây ngủ.

d. Chữa các bệnh xương khớp

Câu 43:

Lợi ích của peptide, protein sinh học:

a. Giải độc gan.

b. Chống bệnh quáng gà

c. Chống thoái hóa protein( gây ra bênh alzhemer, Parkinson)

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 44:

Acid amin:

a. Là hợp chất có chứa chức amin và chức acid

b. Có 20 acid amin cơ bản.

c. Có 8 acid amin thiết yếu.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 45:
Acid amin:

a. Là hợp chất có chứa chức amin và chức ceton.

b. Có 20 acid amin cơ bản.

c. Có 10 acid amin thiết yếu.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 46:

Acid amin:

a. Là hợp chất có chứa chức amin và chức alcol

b. Có 30 acid amin cơ bản.

c. Có 8 acid amin thiết yếu.

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 47:

Hoạt chất chống oxy hóa của các peptide:

a. Phụ thuộc vào nguồn gốc protein, loại enzyme thủy phân, điều kiện thủy phân

b. Phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường

c. Phụ thuộc vào nhịp đưa thuốc và thời điểm đưa thuốc

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 48:

Nguồn cung acid béo không no đa nối đôi:

a. Trong cá.(cá hồi)

b. Trong thịt nạc.

c. Trong rau cải

d. Trong gạo nứt


Câu 49:

Lợi ích của probiotics đối với cơ thể:

a. Hỗ trợ điều trị tiêu chảy

b. Tăng cường hấp thu một số khoáng chất vi lượng.

c. Tăng cường hấp thu và tổng hợp một số vitamin nhóm b

d. Cả ba đáp án trên.

Câu 50:

Chức năng của probiotics đối với cơ thể:

a. Làm giảm hoạt lực của enzym xúc tác các quá trình trao đổi chất gây hại.

b. Sản sinh một số tác nhân sinh học hỗ trợ cho hệ miễn dịch

c. Lên men được chất xơ hòa tan, để tạo thành hợp chất chức năng tốt cho cơ thể

d. Cả ba đáp án trên

You might also like