Professional Documents
Culture Documents
Mỹ phẩm phần trắc nghiệm
Mỹ phẩm phần trắc nghiệm
PHẦN II: CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT ( từ câu 1 đến câu 50)
Câu 1:
Chế phẩm mỹ phẩm là một hợp chất hoặc một chế phẩm nào đó dùng để bôi xoa
lên các bộ phận bên ngoài cơ thể, hoặc dùng cho răng,niêm mạc với mục đích:
d. Cả ba đáp án trên
Câu 2:
a. Mỹ phẩm có thể cải thiện một cách sâu sắc yếu tố tâm lý của người sử dụng.
Câu 3:
Nghiên cứu thực nghiệm các chế phẩm mỹ phẩm đòi hỏi điều kiện và phương pháp
nghiên cứu đáp ứng:
b. Dây truyền sản xuất đạt GMP, phương pháp khoa học
d. Cả ba đáp án trên
Câu 4:
Ngoài các thử nghiệm về độc tính cấp, trường diễn, kích ứng, mẫn cảm ra, người ta
còn có một số thử nghiệm khác như:
a. Tính kích ứng quang hóa, độ nhạy cảm miễn dịch, tìm tác nhân gây ung thư, thử
nghiệm tính đột biến và khả năng gây quái thai
Câu 5:
a. Tá dược
d. Cả ba đáp án trên
Câu 6:
b. Các chất làm ngọt, các chất kết dính, các chất giữ ẩm.
c. Các chất làm thơm, các chất màu,các chất bảo quản, các chất sát khuẩn,ức chế
quá trình làm mòn, làm trắng răng
d. Cả ba đáp án trên
Câu 7:
Quá trình sản xuất bột nhão làm sạch răng gồm:
b. Ba giai đoạn
d. Cả ba đáp án trên
Câu 8:
Các chế phẩm dùng cho tóc có thể chia ra các loại :
c. Nhuộm tóc
d. Cả ba đáp án trên
Câu 9:
d. Cả ba đáp án trên
Câu 10:
Thực phẩm chức năng và thực phẩm truyền thống có điểm giống nhau:
c. Có nguồn gốc thực phẩm tự nhiên, hoặc là thực phẩm tự nhiên, không được xem
là thuốc, được quản lý như là thực phẩm
d. Cả ba đáp án trên
Câu 11:
a. Bản chất hóa học, thuộc nhóm carbonhydrate, thường được gọi là polysarcaride (
nhưng không bao gồm tinh bột)
b. Chúng được tạo thành từ các gốc đường đơn, thông qua mối liên kết glycoside
c. Là thành phần chủ yếu trong tế bào mô thực vật, mà cơ thể con người không tiêu
hóa được gồm xơ hòa tan và xơ không hòa tan
d. Cả ba đáp án trên
Câu 12:
a. Khi ở trong đường tiêu hóa hút nước, trương nở, liên kết với glucose để làm
chậm sự hấp thu glucose vào máu.
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 13:
Lợi ích đối với sức khỏe của đường có calories thấp:
a. Tiêu hóa thức ăn tốt
c. Không gây sâu răng khi dùng trong các sản phẩm bánh kẹo, nhuận tràng, chỉ số
GI thấp
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 14:
Vitamin gồm:
Câu15:
Câu 16:
Đối với nhóm vitamin tan trong dầu nếu sử dụng quá nhu cầu của cơ thể:
a. Chúng sẽ tích tụ trong cơ quan nội tạng, gây các rối loạn chuyển hóa không
mong muốn, thậm chí có thể gây ngộ độc cho cơ thể.
Phụ nữ mang thai nếu dùng quá liều vitamin A(>5000 UI/ ngày):
d. Cá ba đáp án trên.
Câu 18:
Chất khoáng chiếm đến 4-5% trọng lượng cơ thể ở 3 trạng thái:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 19:
Khẩu phần cân đối , đa dạng thực phẩm có thể cung cấp đầy đủ các chất khoáng
thiết yếu:
d. Cả ba đáp án trên
Câu 20:
Các chủng vi khuẩn được công nhận là probiotics phải thỏa mãn :
c. Được chứng minh có lợi cho sức khỏe một cách rõ rang
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 21:
c. Chế phẩm tế bào vi khuẩn được sấy khô, đóng gói dạng viên,gói : đây là dạng
được sử dụng trong các thực phẩm chực năng.
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 22:
Acid béo không no đa nối đôi có lợi ích đối với cơ thể khi sử dụng:
a. Cải thiện hiệu quả bệnh tim mạch, hỗ trợ điều trị suy nhược,
b. Là nguyên liệu cho cơ thể tổng hợp nên nhiều hợp chất nội tiết sinh học quan
trọng, giảm nguy cơ hình thành khối u tuyến tiền liệt.
c. Là thành phần quan trọng cấu tạo nên tế bào não, đặc biệt với trẻ nhỏ.
d. Cả ba đáp án trên
Câu 23:
Một trong những chức năng quan trọng nhất của acid amin,peptide,protein là
chúng có hoạt tính chống oxy hóa mạnh:
a. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine, methionine,
tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa cao
b. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine,
methionine, tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa thấp
c. Các protein, peptide chứa các gốc acid amin như histidine, cysteine, methionine,
tyrosine, trp,lys có tính chống oxy hóa trung bình
d. Cả ba đáp án trên
Câu 24:
c. Phụ thuộc vào độ lớn và sự phân bố các acid amin trong peptide đó
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 25:
a. Ức chế nhóm vi khuẩn đường ruột xấu, do có ưu thế lớn hơn trong môi trường
acid.
b. Làm giảm hoạt lực của các enzyme xúc tác các quá trình trao đổi chất gây hại
c. Sinh sản một số tác nhân sinh học hỗ trợ cho hệ miễn dịch.
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 26:
c. tăng cường hệ thống miễn dịch và ngăn ngừa viêm, nhiễm trùng
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 27:
Lưu ý khi sử dụng vitamin:
a. Khẩu phần ăn cân đối, đa dạng các thực phẩm có thể cung cấp đầy đủ các
vitamin thiết yếu
b. Không nên sử dụng vitamin quá liều lượng khuyến cáo RDA, đặc biệt trong thời
gian dài.
c. hậu quả sẽ nghiêm trọng hơn đối với các đối tượng nhạy cảm: trẻ sơ sinh, trẻ
nhỏ, phụ nữ mang thai, cho con bú, các đối tượng đang mắc loại bệnh nào đó
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
d. Cả ba đáp án trên
Câu 31:
d. . Cả ba đáp án trên
Câu 32:
a. Tăng cường sự phát triển và sự khỏe mạnh của các tế bào và các mô khắp cơ thể
d. Cả ba đáp án trên
Câu 33:
Câu 34:
Vitamin :
c. Phức chất cần thiết cho các hoạt động chức năng của sự sống.
d. Cả ba đáp án trên
Câu 35:
b. Tạo cảm giác mát lạnh trong miệng do phản ứng thu nhiệt khi hòa tan, điển hình
là đường xylitol.
d. Cả ba đáp án trên
Câu 36:
c. Cả ba đáp án trên
Câu 37:
a. thường được gọi là polyol, hoặc đường có gốc rượu, thuộc nhóm carbohydrate
c. Chúng có năng lượng thấp, đa số có độ ngọt thấp hơn đường saccharose, thường
dùng để thay thế cho đường saccharose trong các loại thực phẩm ngọt
d. Cả ba đáp án trên
Câu 38:
Nguồn chất xơ trong thiên nhiên:
a. Có chủ yếu trong những phần ăn được của nguyên liệu thực vật ( rau,củ,quả,hạt
ngũ cốc)
b. Có thể tổng hợp được từ nguyên liệu tự nhiên thông qua các phản ứng sinh hóa
c. Đối với trái cây: vỏ thường chứa chủ yếu xơ không hòa tan, ruột thường chứa
nhiều xơ hòa tan
d. Cả ba đáp án trên
Câu 39:
Phytochemical:
a. Là các hoạt chất sinh học, không có tính chất dinh dưỡng, được thu nhận từ các
loại thực vật
b. Là các yếu tố tạo ra màu, mùi, vị cho thực vật. một số chất trong chúng còn có
tác dụng như là chất độc để chống lại côn trùng gây bệnh cho thực vật
c. Có phổ biến trong các loại rau, củ, quả, ngũ cốc, gia vị.
d. cả ba đáp án trên
Câu 40:
Glucosinolates:
a. Là các hợp chất dẫn xuất từ hợp chất chứa glucose và acid amin, có liên kết với
sulfur, được gọi là beta-thyoglycoside-N-hydroxysulphates
b. Là các yếu tố tạo ra màu, mùi, vị cho thực vật. một số chất trong chúng còn có
tác dụng như là chất độc để chống lại côn trùng gây bệnh cho thực vật
c. Có thể tổng hợp được từ nguyên liệu tự nhiên thông qua các phản ứng sinh hóa
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 41:
b.Kháng khuẩn
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 42:
Câu 43:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 44:
Acid amin:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 45:
Acid amin:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 46:
Acid amin:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 47:
a. Phụ thuộc vào nguồn gốc protein, loại enzyme thủy phân, điều kiện thủy phân
c. Phụ thuộc vào nhịp đưa thuốc và thời điểm đưa thuốc
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 48:
d. Cả ba đáp án trên.
Câu 50:
a. Làm giảm hoạt lực của enzym xúc tác các quá trình trao đổi chất gây hại.
b. Sản sinh một số tác nhân sinh học hỗ trợ cho hệ miễn dịch
c. Lên men được chất xơ hòa tan, để tạo thành hợp chất chức năng tốt cho cơ thể
d. Cả ba đáp án trên