Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ bao gồm I, You, We, They, She, He, It
Have/ has: trợ động từ
V(PII): động từ ở dạng phân từ II
Lưu ý:
Lưu ý:
Trả lời:
Ví dụ:
A: Have you ever traveled to Ca Mau?
Ví dụ:
Why has your father not drunk this the cup of coffee yet?
Thì hiện tại hoàn thành đi kèm với những từ ngữ sau đây:
Bài tập 1: Bài tập trắc nghiệm thì hiện tại hoàn thành
2. _____________ in Vietnamese?
C) Worked you
A) haven’t try
B) haven’t tried
C) don’t try
D) didn’t try
4. I __________ his mother since I _________ 5 years old because she was my neighbour.
A) have known – be
C) knew – was
D) knew – were
A) I spoke
C) I didn't spoke
D) I speaked
A) I come back
B) I came back
A) rised _ falled
B) rose _ fell
A. has B. gets
C. is D. has got
C. chased D. chases
Bài tập 2: Bài tập chia thì hiện tại hoàn thành
Bài tập 3: Viết lại các câu sau dựa trên các từ cho sẵn có sử dụng thì hiện tại hoàn
thành.
1. We/play/piano/2 years.
2. My sister/go/the library/today.
4. My teacher/not/explain/this lesson/yet.
5. This/best/film/I/ever/watch.
Bài tập 4: Bài tập viết lại câu thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa không đổi.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
🡪 ____________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _______________________________________.
➔ _________________________________.
➔ ____________________________________.
➔ _________________________________________.
Bài tập 5: Điền “for” hoặc “since” vào chỗ trống dưới đây
1. She has used the laptop _____ three hours _____ 9 o’clock.
2. How many times have you read the book _____ you bought it?