You are on page 1of 29

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021

ĐIỆN - Chương 8

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 8.
Bảo vệ HTCCĐ

PGS.TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1. Giới thiệu chung


2. Bảo vệ quá dòng điện
3. Bảo vệ HTCCĐ
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.1. Các sự cố và làm việc không bình thường

 Ngắn mạch
 Xung lượng nhiệt: B = ∫ i t dt
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Xung lực điện động: ixk


 Quá tải
.
 Quá tải nhiệt: θ ≥ θ =
 Các chế độ không bình thường khác
 Quá tải/Sụt giảm áp
 Không đối xứng
 Hư hỏng thiết bị hoặc thiết bị làm việc sai
Bạch quốc Khánh

 Phải bảo vệ hệ thống cung cấp điện!

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.2. Các yêu cầu chung đối với hệ thống bảo vệ

 Tác động Thời gian phát hiện và loại trừ sự cố ngắn nhất và không gây
nhanh hư hỏng thiết bị được bảo vệ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Tính Khả năng thiết bị bảo vệ phát hiện và loại trừ đúng phần HTĐ
chọn lọc bị sự cố mà không gây ảnh hưởng đến các bộ phận khác của
HTĐ
 Tính nhậy Khả năng nhậy cảm với sự cố và các chế độ làm việc không
bình thường
 Độ tin cậy Khả năng thiết bị làm việc chắc chắn.
Độ tin cậy làm việc: Tính chắc chắn làm việc của bảo vệ khi có
sự cố trong nhiệm vụ bảo vệ
Độ tin cậy không làm việc: Khả năng không làm việc nhầm khi
không có sự cố hoặc khi có sự cố ngoài nhiệm vụ bảo vệ
Bạch quốc Khánh

 Tính kinh tế Chi phí cho hệ thống bảo vệ và thiệt hại do hưng hỏng thiết
bị do không được bảo vệ

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.2. Các yêu cầu chung đối với hệ thống bảo vệ

 Các nguyên lý đảm bảo tính chọn lọc của bảo vệ trong LPP
 Thời gian tác động
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Dòng điện
 Logic
Bạch quốc Khánh

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.3. Phân loại bảo vệ

 Công nghệ Rơ le điện từ, rơ le tĩnh, rơ le số, hợp bộ sơ le số

 Đại lượng Dòng điện, điện áp, tần số, tổng trở, nhiệt độ, áp suất…
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

đầu vào

 Nguyên lý Bảo vệ cực đại, bảo vệ cực tiểu, bảo vệ so lệch, bảo vệ có
hướng

 Chức năng Rơ le trung gian, rơ le

 Ký hiệu QD cắt nhanh QD thời gian


QD cắt nhanh QD thời gian
thứ tự không thứ tự không
IEC
I >> I> I0>> I0>
Bạch quốc Khánh

IEEE
50 51 50N 51N

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.3. Phân loại bảo vệ

 Rơ le điện cơ
 Kết cấu chung: Điện từ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Chức năng: Một chức năng


Bạch quốc Khánh

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.3. Phân loại bảo vệ

 Rơ le số
 Kết cấu chung
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.3. Phân loại bảo vệ

 Các chức năng cơ bản


– Bảo vệ: Quá dòng điện 3 pha có và không có hướng, Quá dòng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

điện thứ tự nghịch; hướng công suất; Quá kích thích, quá và
thiếu áp tần số thấp, cao, bảo vệ khoảng cách, mất từ trường,
bảo vệ so lệch, giám sát máy cắt hỏng, tự động đóng lại
– Đo lường: Điện áp, dòng điện, tần số, hệ số công suất, công suất
tác dụng, phản kháng
– Điều khiển: tại chỗ, từ xa.
– Cổng truyền thông tin
– Cảnh báo và báo cáo
Bạch quốc Khánh

1. Giới thiệu chung


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
1.4. Cấu trúc cơ bản

Sơ đồ nguyên lý một hệ thống


bảo vệ
CB CT
CT : Biến dòng điện
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

CBF VT : Biến điện áp


TC Ng CB : Máy cắt, RL : Rơ le
K
TC : Cuộn cắt
VT CBF : Tiếp điểm phụ của MC
Ro le Cảnh
b¸o Ng : Nguồn thao tác
DK tõ xa
K : Khóa thao tác bằng tai
+ K _

R¬ le TC CBF Sơ đồ bậc thang


Bạch quốc Khánh

10

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

2. Bảo vệ quá dòng điện


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
2.1. Nguyên lý làm việc

 Bảo vệ cực đại/cực tiểu


 Hệ số trở về:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

X BV cực đại: Ktv < 1


X Y K =
RL X đ BV cực tiểu: Ktv > 1

Y Y=1 Y Y=1
Trở về
Trở về
Khởi động
Khởi động
Y=0 Y=0
Xv Xkđ X Xkđ Xv X
Bạch quốc Khánh

BV cực đại BV cực tiểu

11

2. Bảo vệ quá dòng điện


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
2.2. BV quá dòng cắt nhanh

 Thời gian tác đông:


tBV = 0
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Dòng khởi động


I đ >I . .

I đ = 𝐾. I . .
K > 1, thường lấy K= 1.25

 Nhược điểm:
 Tồn tại vùng chết của bảo vệ
 Vùng chết của bảo vệ mở rộng khi ngắn mạch xảy ra ở thời điểm
Bạch quốc Khánh

công suât ngắn mạch min.

 Áp dụng: Bảo vệ dự phòng


9

12

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

2. Bảo vệ quá dòng điện


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện 2.3. BV quá dòng có thời gian

Ikđ1, t1 = ? Kmm = 1÷5


Kmm  5: Đ gần B
 Dòng khởi động: I <I đ <I . Kmm  1: Đ xa B

I >I . =K .I
I =K .K .I
𝐾 .𝐾
I đ = .𝐼
𝐾
Bạch quốc Khánh

I đ = K. I

10

13

 Thời gian tác động: t


 Đặc tính thời gian độc lập (1)
 Đặc tính thời gian phụ thuộc (2) (2)

A (1)
t= ×T +L
I I
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

−1
I đ
Ikđ
A, m, L: Các hằng số được lựa chọn trước
Tp: Hằng số thời gian, được tính toán để phối hợp thời gian bảo vệ

Mô tả đặc tính Tiêu chuẩn m A L


Moderately inverse IEEE 0.02 0.0515 0.114
Very inverse IEEE 2 19.61 0.491
Extremely inverse IEEE 2 28.2 0.1217
Standard inverse IEC 0.02 0.14 0
Bạch quốc Khánh

Very inverse IEC 1 13.5 0


Extremely inverse IEC 2 80 0
Long-time inverse UK 1 120 0

11

14

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

A B t2 C t3 D tD
Nguồn Phụ tải D
t1 Phụ tải B Phụ tải C
t tB tC

t1
∆t t2
t3
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

∆t
∆t
tB tC tD
L
A B C D
Dự phòng bởi t3 Dự phòng bởi t2 Dự phòng bởi t1

 Nguyên tắc phối hợp thời gian tác động


t = t + ∆t Trong đó:

t = Max t , t + ∆t ∆t: Cấp thời gian


(0,3s: RL số; 0,5s RL cơ)
Bạch quốc Khánh

t = Max t , t + ∆t
tB, tC, tD: Thời gian tác động của BV phía
phụ tải B, C và D.

12

15

A B t2 C t3 D tD
Nguồn Phụ tải D
t1 Phụ tải B Phụ tải C
t tB tC
T/g độc lập Lượng giảm thời gian
t1
tác động
t2
T/g phụ thuộc t3
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

∆t ∆t ∆t
t1(L) tB t2(L) tC t3(L) tD
L
A N1 N2 N3
 Nguyên tắc phối hợp thời gian tác động
– Chọn tham số A và m. Tính toán hằng số thời gian TMS của các BV
A
t (N ) = t + ∆t và t (N ) = ×T
I (N )
−1
I đ
Bạch quốc Khánh

∆ ( )
⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ

13

16

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 8
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

Đối với BV2:


A
t (N ) = Max t (N ), t + ∆t và t (N ) = ×T
I (N )
−1
I đ
( ), ∆ ( )
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ

Đối với BV1:


A
t (N ) = Max t (N ), t + ∆t và t (N ) = ×T
I (N )
−1
I đ

( ), ∆ ( )
⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ
Bạch quốc Khánh

 Áp dụng:
 Bảo vệ chính, Bảo vệ dự phòng

14

17

2. Bảo vệ quá dòng điện


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
2.3. BV quá dòng thứ tự không

 Dòng điện vào rơ le


 Sơ đồ a):
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

İ İ İ
İ = + +
n . n . n .

Nếu bỏ qua sai số BI


İ İ İ 3İ
İ = + + =
n . n . n . n

İ + İ + İ 3İ
 Sơ đồ b): İ = =
n n
Bạch quốc Khánh

 Áp dụng:
 Bảo vệ chống chạm đất 1 pha, 2 pha

15

18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 9
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Bảo vệ cho xuất tuyến đường dây trung áp

1 Đường dây 35kV 2


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Máy cắt 35/10kV 3

35/10kV

TBATG 4
35/10kV 5
Đường dây 10kV
Fuse

10/0.38kV
10/0,38kV
Bạch quốc Khánh

TBAPP

16

19

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Bảo vệ quá dòng cắt nhanh: Ikđ=K.IN.ng.max


 Đối với đường dây giữa 2 TBATG (1,2): K=1,25.
IN.ng.max được tính tại vị trí thanh cái cuối đường dây.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đối với phía cao áp các TBATG(3): Ikđ = (1,21,5).IN.ng.max với IN.ng.max
được tính tại phía thứ cấp TBATG.
 Đối với xuất tuyến chỉ cấp điện cho các TBAPP(5),
Ikđ = 0,5.IN.max với IN.max được tính tại vị trí đặt BI nối với rơ le.
 Bảo vệ quá dòng có thời gian:
 BVQD pha: Ikđ=K.Iđm với Iđm: Dòng điện định mức của tải. K: Hệ số
quá tải. K = 1,05 (Động cơ), K = 1,25-1,5 (đường dây và TBAPP), K =2
Bạch quốc Khánh

(đường dây khẩn cấp) [3].


 BVQD thứ tự không, Ikđ=0,2.Iđm.
17

20

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 10
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Tự đóng lại (Recloser)


 Phát hiện sự cố
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Cắt dòng ngắn mạch


 Tự động đóng lại mạch một số
lần (điển hình 3 lần)
Bạch quốc Khánh

Trình tự đóng cắt điển hình của TĐL Các đặc tính bảo vệ của TĐL
(1 cắt nhanh – 3 cắt có thời gian)
18

21

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Thiết bị phân đoạn (Sectionalizer)


 Phân đoạn các mạch điện (tia dài, mạch vòng).
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Không cắt được dòng điện ngắn mạch.


 Tự động cô lập sự cố sau khi bảo vệ đầu nguồn (máy cắt hoặc
TĐL) tác động cắt mạch sự cố.
 Không có đặc tính thời gian tác động.
Ví dụ: TĐL 4 lần cắt (2A-2C), sau lần TĐL cắt thứ 3, thiết bị phân
đoạn sẽ cắt (không có dòng) để cô lập sự cố.
Bạch quốc Khánh

Nguồn TĐL
Phân
4 lần cắt
đoạn

19

22

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 11
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Cầu chì trung áp


 Tiêu chuẩn: IEC60282-1
Quá tải
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Bảo vệ: Quá tải và ngắn mạch


 Các thông số cơ bản:

Dòng điện định mức cầu chì (Iđm.CC): Dòng điện


lớn nhất mà cầu chì có thể làm việc lâu dài mà Ngắn mạch
không bị phát nhiệt (tiếp xúc 65oC)
Dòng điện cắt nhỏ nhất (Icắt.min): Dòng điện
nhỏ nhất mà cầu chì cắt được dòng điện.
Icắt.min = (26)Iđm.CC.
Bạch quốc Khánh

Dòng điện cắt lớn nhất (Icắt.max): Dòng điện


lớn nhất mà cấu chì cắt được. Icắt.max  20kA

20

23

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
i isc
 Cầu chì trung áp
 Tổng thời gian cắt: t = t +t t
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Thời gian chảy (pre-arcing/fusing): tch tch thq


 Thời gian hồ quang: thq (5-50ms) tcc

 Dung sai thời gian làm việc của cầu t


chì: Từ tch.min đến tcc.max. tcc.max
 Dây chảy loại K và T cho cắt nhanh và
cắt chậm. tch.min I
Bạch quốc Khánh

( , ) Loại K Loại T
Tỷ số tốc độ chảy = .
. ( ) 6-8 10-13

21

24

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 12
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Cầu chì hạn chế dòng điện ngắn mạch


ixk Không có
cầu chì
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Có cầu chì

IN

Khi cắt dòng ngắn mạch, tổng trở cầu chì


tăng cao để hạn chế dòng ngắn mạch.
Thời gian cắt thường nhỏ hơn ½ chu kỳ
Bạch quốc Khánh

(cắt nhanh)

22

25

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Phối hợp bảo vệ giữa 2 cầu chì


Nguồn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Dự phòng

Chính

IN.max
Bạch quốc Khánh

Phụ tải

23

26

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 13
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Phối hợp bảo vệ giữa cầu chì và máy cắt [4]


 Trường hợp máy cắt nằm phía nguồn Nguồn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

tcc cầu chì Máy cắt


Quá dòng
t t phụ thuộc
Quá dòng
độc lập min(Icc /Imc)  0,8
Icc
tmc
Imc Cầu chì
t  0,2s
tmin  0,2s
IN.max
I I
Ikđ Ikđ IN.max
Bạch quốc Khánh

Icc  0,8Ikđ Từ Ikđ đến IN.max : Phụ tải


khi min(Icc  Imc)  0,8
khi t=min  tmin  0,2s
24

27

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp

 Phối hợp bảo vệ giữa cầu chì và máy cắt [4]


 Trường hợp máy cắt nằm phía tải: Bảo vệ TBAPP. Nguồn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Cầu chì
t
Thời gian cắt
áp-tô-mát
TBAPP
tch tch cầu chì

tA Áp tô mát

IN.max
I IN.max
Bạch quốc Khánh

Phụ tải
Điều kiện phối hợp: tch(IN.max)  3tA

25

28

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 14
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

 Phối hợp TĐL với cầu chì Nguồn


 Trường hợp cầu chì nằm phía nguồn Cầu chì

– Tất cả thời gian tác động của TĐL ứng với mọi đặc
tính đều phải ngắn hơn tch.min của cầu chì.
MBA
– Hằng số k để tính toán phối
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

hợp giữa đặc tính có thời gian C


và thời gian tcc.max của cầu chì. TĐL

tC.TĐL Chọn hệ số k IN.max


(C.K.) 2A-2C 1A-3C 4C
25 2,7 3,2 3,7
Phụ tải
30 2,6 3,1 3,5
50 2,1 2,5 2,7
90 1,85 2,1 2,2
Bạch quốc Khánh

120 1,7 1,8 1,9


240 1,4 1,4 1,45 Nguồn:

26

29

 Phối hợp TĐL với cầu chì


Nguồn:
 Trường hợp cầu chì nằm phía phụ tải
tA.TĐL Hệ số k
(C.K.) 1A 2A
IN.max 25-30 1.25 1.80
Nguồn TĐL 60 1.25 1.35
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Phụ tải 90 1.25 1.35


120 1.25 1.35
– tch.min lớn hơn tA.TĐL của đặc tính
cắt nhanh A của TĐL.
 tránh cầu chì cắt do sự cố
thoảng qua.
tA’.TĐL = k.tA.TĐL= tch.min

– Thời gian loại trừ sự cố dài nhất


tcc.max của cầu chì phải nhỏ hơn
Bạch quốc Khánh

đặc tính có thời gian C của TĐL

27

30

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 15
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Áp tô mát
 Tiêu chuẩn:
– IEC60947 (Industrial),
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

– IEC60898 (Domestic)
 Các thông số cơ bản:
Điện áp định mức (Uđm, Ue)
Áp tô mát CN
Dòng điện định mức (Iđm, In)
Áp tô mát SH
Dòng khởi động BV quá tải (Ikđn, Ir) của rơ le nhiệt
Dòng khởi động BV ngắn mạch (Ikđđt, Im) của rơ le điện từ
Dòng cắt ngắn mạch định mức (Icắt.đm, Ics). Đóng cắt nhiều lần. Thử
Bạch quốc Khánh

nghiệm theo IEC: O-3min-CO-3min-CO (Ics = 25-100%.Icu).


Dòng cắt ngắn mạch lớn nhất ứng với điện áp nhất định (Icắt.max, Icu).
Sau khi cắt dòng này áp tô mát có thể không sử dụng nữa

28

31

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Áp tô mát
 Đặc tính bảo vệ t=f(I)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

MCCB
ACB
MCB
Bạch quốc Khánh

Áp tô mát điện tử (điều chỉnh được)

Áp tô mát nhiệt – từ (cố định)


29

32

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 16
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Thông số của đặc tính bảo vệ t = f(I)


Áp dụng Loại BV quá tải Bảo vệ ngắn mạch
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Gia dụng Nhiệt – Thấp (B) Tiêu chuẩn (C) Cao (D)
Ikđn = Iđm
(IEC60898) điện từ Ikđđt = (35)Iđm Ikđđt = (510)Iđm Ikđđt = (1020)Iđm

Công nghiệp Nhiệt – Ikđn = Iđm Thấp (B hoặc Z) Tiêu chuẩn (C) Cao (D hoặc K)
(thông dụng) điện từ (Cố định) Ikđđt = (2,34,8)Iđm Ikđđt = (710)Iđm Ikđđt = (1014)Iđm

Nhiệt – Ikđn = Iđm


(Cố định) Ikđđt = (710)Iđm
Công nghiệp điện từ
(IEC60947)
Ikđn =
Điện tử Ikđđt = (1,510)Inh; Ikđcn = (1215)Iđm
(0,41)Iđm

 Ứng dụng: Loại B dùng đối với lưới có dòng ngắn mạch bé, đường dây
Bạch quốc Khánh

dài. Loại C là loại thông dụng. Loại D dùng cho mạch có dòng điện quá
độ ban đầu tăng cao: Động cơ, máy biến áp.

30

33

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Áp tô mát hạn chế dòng điện ngắn mạch:


– Mở tiếp điểm trước khi dòng điện ngắn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

mạch đạt đến trị số cực đại và nhanh chóng


dập hồ quang.

– Hạn chế dòng điện ngắn mạch đi trên HTCCĐ


Bạch quốc Khánh

31

34

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 17
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

 Phối hợp bảo vệ giữa các áp tô mát


– Bảo vệ quá tải (a): Tính chọn lọc (a)
được đảm bảo bởi nguyên tắc
dòng điện: Ikđn.A > 2.Ikđn.B

– Bảo vệ ngắn mạch dòng bé (b): Nếu IN.B > Ikđđt.A,


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

tính chọn lọc được đảm bảo bởi nguyên tắc thời (b)
gian với A có cấp thời gian: tA = tB + t

Nếu A có cấp Ikđcn (c) thì Ikđcn.A > IN.B

– Bảo vệ ngắn mạch dòng điện lớn: Tính chọn lọc


đảm bảo bằng cách sử dụng áp tô mát hạn chế
(c)
dòng ngắn mạch ở vị trí B. A dùng áp tô mát
thường. Khi ngắn mạch xảy ra, B sẽ tác động với
đặc tính cắt nhanh và hạn chế dòng ngắn mạch
Bạch quốc Khánh

qua A nên A sẽ không thể thực hiện cắt nhanh.

32

35

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Cầu chì
– g: Bảo vệ cả quá tải và ngắn mạch
 Phân loại:
– a: Chỉ bảo vệ ngắn mạch
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đặc tính bảo vệ t=f(I) Theo IEC60269-1,2


Iđm (A) Inf I2 t(giờ)
Iđm  4A 1,5.Iđm 2,1.Iđm 1
4 < Iđm  16A 1,5.Iđm 1,9.Iđm 1
16 < Iđm  63A 1,25.Iđm 1,6.Iđm 1
63 < Iđm  160A 1,25.Iđm 1,6.Iđm 2
160 < Iđm  400A 1,25.Iđm 1,6.Iđm 3
Bạch quốc Khánh

400 < Iđm 1,25.Iđm 1,6.Iđm 4

33

36

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 18
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Phối hợp cầu chì – cầu chi: t . ự ò =t ắ . í + ∆t


t  1 giây
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Nguồn
t
tcắt chính Dự phòng

tch dự phòng

t  1s Chính

IN.max
Bạch quốc Khánh

I
IN.max
Phụ tải

34

37

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Phối hợp cầu chì với áp tô mát với cầu chì phía nguồn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Thời gian cắt CC


t áp-tô-mát

t  1s  BV quá tải
tch cầu chì

Atm
t  0,7s  BV ngắn
tA IN.max
mạch
Bạch quốc Khánh

I
Ikđđt.A IN.max

35

38

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 19
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp

 Phối hợp cầu chì với áp tô mát với cầu chì phía nguồn

tch cầu chì


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Atm
t
t  1s  BV quá tải

Thời gian cắt


áp-tô-mát

CC
tA
t  0,1s  BV ngắn mạch IN.max
Bạch quốc Khánh

I
Inf Ikđđt.A

36

39

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện

 Các sự cố đối với động cơ điện (động cơ không đồng bộ)


Quá tải nhiệt Tải trên trục động cơ lớn hơn tải định mức
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện


 Khởi động kéo dài và rotor không quay
 Nhiệt độ môi trường tăng cao
Ngắn mạch  Pha - pha
 Pha – đất
 Chập các vòng dây
Làm việc không  Quá điện áp, sụt giảm điện áp
bình thường  Mất tải
Bạch quốc Khánh

37

40

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 20
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
27
BU
47
 Bảo vệ động cơ (trung áp)
BI0
Quá tải (49)
BI
Động
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện


t
QD phụ thuộc (51)
49 50N

50
50: QD cắt nhanh
tmm.Đ 51 50N: Chống chạm
đất cắt nhanh
46 51: QD có t/gian
Động cơ
mở máy 49: BV quá tải
47: BV ngược thứ
Bạch quốc Khánh

tcn QD cắt nhanh (50) tự pha


46: BVQD I2
Iđm.Đ Ikđcn IN I 27: Bảo vệ thấp áp
Imm.Đ
38

41

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện

 Bảo vệ chống khởi động kéo dài và rotor ngừng quay (khóa)
Dòng mở máy
 Bảo vệ quá tải do mở máy kéo dài I
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

kéo dài
Imm
dùng rơ le quá tải. Dòng mở
máy bình
Ikđ
thưởng
I đ = và I đ > 1,3Iđ .Đ
Iđm
tBV > tmm vài giây. t
tmm tBV
 Bảo vệ chống rotor không quay
I
dùng bảo vệ quá dòng điện. Imm

Ikđ Rotor
I đ = và I đ > 1,3Iđ .Đ Iđm
không
Bạch quốc Khánh

quay
tBV
tBV =0,51s.
t

39

42

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 21
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện

 Bảo vệ chống mất đối xứng điện áp (27, 47)


 Điện áp thứ tự thuận được tính như sau:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

U̇ = U̇ + 𝑎. U̇ + a . U̇ với a = 1∠120 = − + j
 Bảo vệ điện áp cực tiểu để bảo vệ giảm điện áp thứ tự thuận và
động cơ đảo chiều quay

₋ Bảo vệ giảm điện áp thứ tự thuận


U1kđ = (0,750,8).Uđm.Đ và t = 1 giây.
₋ Bảo vệ chống đảo chiều quay động cơ
Bạch quốc Khánh

U1kđ = (0,20,25).Uđm.Đ và t = 0,1 giây.

40

43

 Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch do mất đối xứng điện áp (46)
 Dòng điện thứ tự nghịch được tính như sau:

İ = İ + a . İ + a. İ với a = 1∠120 = − + j
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đối với động cơ: = 1% ⟹ = 7%

 Dòng khởi động: Do trong lúc mở máy, động cơ có thể tiêu thụ
I2 = (0,20,3).Iđm.Đ nên để tránh mất chọn lọc, đặt I2kđ như sau
- BVQD độc lập:
t
I2kđ1 = 0,2.Iđm.Đ và t21 = tmm + vài giây t21 Vài giây
I2kđ2 = 0,4.Iđm.Đ và t22 = 0,5 giây tmm

- BVQD phụ thuộc: t2=f(I2) nằm trên


Bạch quốc Khánh

0,5s
I
điểm (I2kđ = 0,3.Iđm.Đ ; t2 = tmm.Đ )
I2kđ2 Iđm.Đ Imm.Đ
I2kđ1

41

44

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 22
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện

 Bảo vệ động cơ công suất nhỏ (hạ áp)


Mạch 3
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

BV quá tải (rơ le nhiệt) pha 4 dây


Cầu chì/
BV mở máy áp-tô-mát
t kéo dài

BV rotor Contactor Nút đóng


không quay
tmm.Đ Rơ le
nhiệt RLQT Nút cắt

Động cơ Đ
mở máy
Bạch quốc Khánh

tcn Áp-tô-mát

Iđm.Đ Imm.Đ IN I
42

45

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện

 Bảo vệ quá tải động cơ


 Bảo vệ quá tải dùng rơ le nhiệt
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

(lưỡng kim) hoặc điện tử.


 Dòng khởi động nhiệt:
Rơ le nhiệt dùng
- Ikđn = 1,1.Iđm.Đ (Service Factor, SF = 1) thanh lưỡng kim
- Ikđn = 1,25.Iđm.Đ (SF = 1.15)

Tripping time from


CLass

Cold to Warm to Warm to Cold to


1.05xIkđn 1.2xIkđn 1.5xIkđn 7.2xIkđn
10 A < 2min 2s10s
Bạch quốc Khánh

10 < 4min 4s10s


> 2h < 2h
20 < 8min 6s20s
30 < 12min 9s30s
Theo IEC 60947-4-1
43

46

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 23
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện

 Giới thiệu chung


 Một số sơ đồ đấu tụ và bảo vệ thông dụng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

44

47

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện

 Giới thiệu chung


 Các kết cấu tụ điện với cầu chì bảo vệ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

45

48

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 24
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện hạ áp [4]
 Lựa chọn dòng điện định mức cho thiết bị bảo vệ
Iđ ≥k × ε × Iđ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

. . .

: Sai số dung lượng của tụ điện (5%. IEC60831-1 cho phép đến 15%)
kqt.C: Hệ số quá tải cho phép của tụ điện. kqt.C = 1,3.

⟹ Iđ . ≥ 1,05 × 1,3 × Iđ . = 1,37. Iđ .

 Ảnh hưởng của sóng hài thì phải đo và tính các thành phần sóng
hài để xác định hệ số chỉnh định kH. Từ đó chọn Iđm.BV.
Bạch quốc Khánh

I = I + I = k .I

46

49

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện hạ áp R
 Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ: PP

PA
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

- Contactor: Tiếp điểm chính (MC), tiếp điểm


phụ (AC) nối mạch điện trở hạn chế R sao cho
I ≤ Min 100. Iđ . ; I . R
- Hành trình đóng mạch R và tiếp điểm chính:
Contactor đóng
cắt tụ điện
Bạch quốc Khánh

47

50

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 25
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện hạ áp
 Bảo vệ ngắn mạch bằng áp tô mát: Iđ . ≥ 1,37. Iđ .

 Bảo vệ ngắn mạch bằng cầu chì:


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

- Đối với một tụ cố định: Để


tránh cầu chì tác động nhầm
sau nhiều lần đóng cắt mạch
Iđ . ≥ 1,6. Iđ .
- Đối với bộ tụ đóng theo cấp
(switched steps bank)
Iđ . ≥ 1,4. Iđ .
Bạch quốc Khánh

(1,4 thay vì 1,6 vì xét đến tính


đồng thời của các tụ).

48

51

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện trung áp [4]
 Lựa chọn dòng điện định mức cho thiết bị bảo vệ:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Iđ . ≥ 1,43. Iđ .

 Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ điện:


Nếu I ≥ Min 100. Iđ . ;I . =I . với Imake.Nmax: Dòng
đóng mạch của thiết bị đóng cắt (contactor, cầu dao, máy cắt) ứng
với số lần đóng cắt lớn nhất  Đặt thêm điện cảm hạn chế L.

Ví dụ thiết bị Schneider Theo số lần đóng lớn nhất Theo Imake lớn nhất
Thiết bị Mã hiệu Nmax Imake.Nmax Imake.max Nmake.max
Máy cắt SF1 10.000 lần 10kA 15kA 3.500 lần
Bạch quốc Khánh

Contactor Rollarc 80.000 lần 2kA 4kA 15.000 lần


Cầu dao ISF1 10.000 lần 10kA 15kA 3.500 lần

49

52

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 26
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

 Tính toán trị số L của điện kháng:


- Đối với một tụ:
Uđ C
Chương 8  I = 2 × ×
3 L +L

Q Uđ
trong đó: C = và L =
ω. Uđ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

ω. S

Từ yêu cầu Im  Im.cp

10 2Q Uđ
⟹ L(μH) ≥ −
ω 3I . S

- Đối với bộ n+1 tụ và đóng tụ thứ n+1:


𝑛 2 × 10 Q
⟹ L(μH) ≥ × ×
𝑛+1 3ω I .
Bạch quốc Khánh

Iđm.K  1,43.Iđm.C
- Các điều kiện khác: Iqt.K = (3050).Iđm.C trong 1s
Iôđđ.K = Im.cp  ixk
50

53

Ví dụ: Từ Chương 8, đóng bộ tụ thứ 3 của một tủ gồm 3 bộ tụ bù 350kVAr


mỗi bộ vào lưới 6kV. Với dây dẫn từng bộ dài 5m, Lo = 0,5H/m.
Q 1
C= = 30,9(μF) f = = 18117 Hz
ω. Uđ 2π L. C
I 2 18117
L = 𝑙. 𝐿 = 2,5 (μH) ⟹ = 2× × = 342(lần)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Iđ . 3 50
Q 350
Vì Iđ . = = = 33,68(A) ⟹ I = 342 × 33,68 = 11518,56(A)
3. Uđ 3. 6

Trong khi 100.Iđm.C = 3368(A) và ta giả thiết Imake.Nmax = 10(kA)


⟹I ≥ Min 100. Iđ . ;I . =I . ⟹ phải đặt điện cảm L

n 2 × 10 Q 2 2. 10 350. 10
L μH ≥ × × = × × = 29,11 μH
n+1 3ω I . 3 3.314 3368
Bạch quốc Khánh

Chọn điện cảm L=50H.

51

54

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 27
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện trung áp
 Bảo vệ chống ngắn mạch tụ điện trên một pha
– Bảo vệ bằng cầu chì: Dòng Iđm.CC được lựa chọn tùy thuộc Im và
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

thời gian tắt dần τ = . Thường chọn: Iđ . ≥ (1,8 ÷ 2,5). Iđ .

– Bảo vệ bằng máy cắt: Hai cấp bảo vệ quá dòng độc lập
• Bảo vệ quá tải: Ikđ.qt = 1,43.Iđm.C; tqt = vài giây.

Nếu xét sóng hài: I = I + I = k .I

I1: Dòng điện ở tần số 50Hz; Ii (i2): Dòng điện sóng hài bậc i
Bạch quốc Khánh

Hệ số tăng Irms có xét sóng hài: kH = 1,18 (Y0); 1,075 (Y)

• Bảo vệ ngắn mạch: Ikđ.nm  0,8.IN.min; tN = 0,2s

52

55

3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
 Bảo vệ tụ điện trung áp
 Bảo vệ ngắn mạch phần tử tụ điện
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

53

56

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 28
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 8

Tài liệu tham khảo


Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ

[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Ismail Kasikci, Analysis and Design of Low-Power System, An Engineer’s
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Field Guide, Wiley-VCH Verlag GmhB & Co. KGaA, 2004


[3] Juan M. Gers and Edward J. Holmes, Protection of Electricity Distribution
Networks, 2nd Edition, The Institution of Electrical Engineers, London,
UK, 2004.
[4] Christophe Prévé, Protection of Electrical Networks, ISTE Ltd, 2006.
[5] Electric Installation Guide according to IEC international standards,
Schneider Electric, Edition 2016.
Bạch quốc Khánh

54

57
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

58

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 29

You might also like