Professional Documents
Culture Documents
Chuong 8 - Bao Ve HTCCD
Chuong 8 - Bao Ve HTCCD
ĐIỆN - Chương 8
Chương 8.
Bảo vệ HTCCĐ
Ngắn mạch
Xung lượng nhiệt: B = ∫ i t dt
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Tác động Thời gian phát hiện và loại trừ sự cố ngắn nhất và không gây
nhanh hư hỏng thiết bị được bảo vệ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Tính Khả năng thiết bị bảo vệ phát hiện và loại trừ đúng phần HTĐ
chọn lọc bị sự cố mà không gây ảnh hưởng đến các bộ phận khác của
HTĐ
Tính nhậy Khả năng nhậy cảm với sự cố và các chế độ làm việc không
bình thường
Độ tin cậy Khả năng thiết bị làm việc chắc chắn.
Độ tin cậy làm việc: Tính chắc chắn làm việc của bảo vệ khi có
sự cố trong nhiệm vụ bảo vệ
Độ tin cậy không làm việc: Khả năng không làm việc nhầm khi
không có sự cố hoặc khi có sự cố ngoài nhiệm vụ bảo vệ
Bạch quốc Khánh
Tính kinh tế Chi phí cho hệ thống bảo vệ và thiệt hại do hưng hỏng thiết
bị do không được bảo vệ
Các nguyên lý đảm bảo tính chọn lọc của bảo vệ trong LPP
Thời gian tác động
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Dòng điện
Logic
Bạch quốc Khánh
Đại lượng Dòng điện, điện áp, tần số, tổng trở, nhiệt độ, áp suất…
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
đầu vào
Nguyên lý Bảo vệ cực đại, bảo vệ cực tiểu, bảo vệ so lệch, bảo vệ có
hướng
IEEE
50 51 50N 51N
Rơ le điện cơ
Kết cấu chung: Điện từ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Rơ le số
Kết cấu chung
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
điện thứ tự nghịch; hướng công suất; Quá kích thích, quá và
thiếu áp tần số thấp, cao, bảo vệ khoảng cách, mất từ trường,
bảo vệ so lệch, giám sát máy cắt hỏng, tự động đóng lại
– Đo lường: Điện áp, dòng điện, tần số, hệ số công suất, công suất
tác dụng, phản kháng
– Điều khiển: tại chỗ, từ xa.
– Cổng truyền thông tin
– Cảnh báo và báo cáo
Bạch quốc Khánh
10
Y Y=1 Y Y=1
Trở về
Trở về
Khởi động
Khởi động
Y=0 Y=0
Xv Xkđ X Xkđ Xv X
Bạch quốc Khánh
11
I đ = 𝐾. I . .
K > 1, thường lấy K= 1.25
Nhược điểm:
Tồn tại vùng chết của bảo vệ
Vùng chết của bảo vệ mở rộng khi ngắn mạch xảy ra ở thời điểm
Bạch quốc Khánh
12
I >I . =K .I
I =K .K .I
𝐾 .𝐾
I đ = .𝐼
𝐾
Bạch quốc Khánh
I đ = K. I
10
13
A (1)
t= ×T +L
I I
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
−1
I đ
Ikđ
A, m, L: Các hằng số được lựa chọn trước
Tp: Hằng số thời gian, được tính toán để phối hợp thời gian bảo vệ
11
14
A B t2 C t3 D tD
Nguồn Phụ tải D
t1 Phụ tải B Phụ tải C
t tB tC
t1
∆t t2
t3
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
∆t
∆t
tB tC tD
L
A B C D
Dự phòng bởi t3 Dự phòng bởi t2 Dự phòng bởi t1
t = Max t , t + ∆t
tB, tC, tD: Thời gian tác động của BV phía
phụ tải B, C và D.
12
15
A B t2 C t3 D tD
Nguồn Phụ tải D
t1 Phụ tải B Phụ tải C
t tB tC
T/g độc lập Lượng giảm thời gian
t1
tác động
t2
T/g phụ thuộc t3
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
∆t ∆t ∆t
t1(L) tB t2(L) tC t3(L) tD
L
A N1 N2 N3
Nguyên tắc phối hợp thời gian tác động
– Chọn tham số A và m. Tính toán hằng số thời gian TMS của các BV
A
t (N ) = t + ∆t và t (N ) = ×T
I (N )
−1
I đ
Bạch quốc Khánh
∆ ( )
⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ
13
16
⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ
( ), ∆ ( )
⟹T = × −1 ⟹t =f I = t (L)
đ
Bạch quốc Khánh
Áp dụng:
Bảo vệ chính, Bảo vệ dự phòng
14
17
İ İ İ
İ = + +
n . n . n .
İ + İ + İ 3İ
Sơ đồ b): İ = =
n n
Bạch quốc Khánh
Áp dụng:
Bảo vệ chống chạm đất 1 pha, 2 pha
15
18
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
35/10kV
TBATG 4
35/10kV 5
Đường dây 10kV
Fuse
10/0.38kV
10/0,38kV
Bạch quốc Khánh
TBAPP
16
19
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Đối với phía cao áp các TBATG(3): Ikđ = (1,21,5).IN.ng.max với IN.ng.max
được tính tại phía thứ cấp TBATG.
Đối với xuất tuyến chỉ cấp điện cho các TBAPP(5),
Ikđ = 0,5.IN.max với IN.max được tính tại vị trí đặt BI nối với rơ le.
Bảo vệ quá dòng có thời gian:
BVQD pha: Ikđ=K.Iđm với Iđm: Dòng điện định mức của tải. K: Hệ số
quá tải. K = 1,05 (Động cơ), K = 1,25-1,5 (đường dây và TBAPP), K =2
Bạch quốc Khánh
20
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Trình tự đóng cắt điển hình của TĐL Các đặc tính bảo vệ của TĐL
(1 cắt nhanh – 3 cắt có thời gian)
18
21
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Nguồn TĐL
Phân
4 lần cắt
đoạn
19
22
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
20
23
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
i isc
Cầu chì trung áp
Tổng thời gian cắt: t = t +t t
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
( , ) Loại K Loại T
Tỷ số tốc độ chảy = .
. ( ) 6-8 10-13
21
24
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Có cầu chì
IN
(cắt nhanh)
22
25
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Dự phòng
Chính
IN.max
Bạch quốc Khánh
Phụ tải
23
26
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
27
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.1. Bảo vệ lưới trung áp
Cầu chì
t
Thời gian cắt
áp-tô-mát
TBAPP
tch tch cầu chì
tA Áp tô mát
IN.max
I IN.max
Bạch quốc Khánh
Phụ tải
Điều kiện phối hợp: tch(IN.max) 3tA
25
28
– Tất cả thời gian tác động của TĐL ứng với mọi đặc
tính đều phải ngắn hơn tch.min của cầu chì.
MBA
– Hằng số k để tính toán phối
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
26
29
27
30
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Áp tô mát
Tiêu chuẩn:
– IEC60947 (Industrial),
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
– IEC60898 (Domestic)
Các thông số cơ bản:
Điện áp định mức (Uđm, Ue)
Áp tô mát CN
Dòng điện định mức (Iđm, In)
Áp tô mát SH
Dòng khởi động BV quá tải (Ikđn, Ir) của rơ le nhiệt
Dòng khởi động BV ngắn mạch (Ikđđt, Im) của rơ le điện từ
Dòng cắt ngắn mạch định mức (Icắt.đm, Ics). Đóng cắt nhiều lần. Thử
Bạch quốc Khánh
28
31
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Áp tô mát
Đặc tính bảo vệ t=f(I)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
MCCB
ACB
MCB
Bạch quốc Khánh
32
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Gia dụng Nhiệt – Thấp (B) Tiêu chuẩn (C) Cao (D)
Ikđn = Iđm
(IEC60898) điện từ Ikđđt = (35)Iđm Ikđđt = (510)Iđm Ikđđt = (1020)Iđm
Công nghiệp Nhiệt – Ikđn = Iđm Thấp (B hoặc Z) Tiêu chuẩn (C) Cao (D hoặc K)
(thông dụng) điện từ (Cố định) Ikđđt = (2,34,8)Iđm Ikđđt = (710)Iđm Ikđđt = (1014)Iđm
Ứng dụng: Loại B dùng đối với lưới có dòng ngắn mạch bé, đường dây
Bạch quốc Khánh
dài. Loại C là loại thông dụng. Loại D dùng cho mạch có dòng điện quá
độ ban đầu tăng cao: Động cơ, máy biến áp.
30
33
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
31
34
tính chọn lọc được đảm bảo bởi nguyên tắc thời (b)
gian với A có cấp thời gian: tA = tB + t
32
35
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Cầu chì
– g: Bảo vệ cả quá tải và ngắn mạch
Phân loại:
– a: Chỉ bảo vệ ngắn mạch
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
33
36
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Nguồn
t
tcắt chính Dự phòng
tch dự phòng
t 1s Chính
IN.max
Bạch quốc Khánh
I
IN.max
Phụ tải
34
37
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Phối hợp cầu chì với áp tô mát với cầu chì phía nguồn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
t 1s BV quá tải
tch cầu chì
Atm
t 0,7s BV ngắn
tA IN.max
mạch
Bạch quốc Khánh
I
Ikđđt.A IN.max
35
38
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.2. Bảo vệ lưới hạ áp
Phối hợp cầu chì với áp tô mát với cầu chì phía nguồn
Atm
t
t 1s BV quá tải
CC
tA
t 0,1s BV ngắn mạch IN.max
Bạch quốc Khánh
I
Inf Ikđđt.A
36
39
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
Khởi động kéo dài và rotor không quay
Nhiệt độ môi trường tăng cao
Ngắn mạch Pha - pha
Pha – đất
Chập các vòng dây
Làm việc không Quá điện áp, sụt giảm điện áp
bình thường Mất tải
Bạch quốc Khánh
37
40
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
27
BU
47
Bảo vệ động cơ (trung áp)
BI0
Quá tải (49)
BI
Động
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
cơ
t
QD phụ thuộc (51)
49 50N
50
50: QD cắt nhanh
tmm.Đ 51 50N: Chống chạm
đất cắt nhanh
46 51: QD có t/gian
Động cơ
mở máy 49: BV quá tải
47: BV ngược thứ
Bạch quốc Khánh
41
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
Bảo vệ chống khởi động kéo dài và rotor ngừng quay (khóa)
Dòng mở máy
Bảo vệ quá tải do mở máy kéo dài I
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
kéo dài
Imm
dùng rơ le quá tải. Dòng mở
máy bình
Ikđ
thưởng
I đ = và I đ > 1,3Iđ .Đ
Iđm
tBV > tmm vài giây. t
tmm tBV
Bảo vệ chống rotor không quay
I
dùng bảo vệ quá dòng điện. Imm
Ikđ Rotor
I đ = và I đ > 1,3Iđ .Đ Iđm
không
Bạch quốc Khánh
quay
tBV
tBV =0,51s.
t
39
42
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
U̇ = U̇ + 𝑎. U̇ + a . U̇ với a = 1∠120 = − + j
Bảo vệ điện áp cực tiểu để bảo vệ giảm điện áp thứ tự thuận và
động cơ đảo chiều quay
40
43
Bảo vệ quá dòng thứ tự nghịch do mất đối xứng điện áp (46)
Dòng điện thứ tự nghịch được tính như sau:
İ = İ + a . İ + a. İ với a = 1∠120 = − + j
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Dòng khởi động: Do trong lúc mở máy, động cơ có thể tiêu thụ
I2 = (0,20,3).Iđm.Đ nên để tránh mất chọn lọc, đặt I2kđ như sau
- BVQD độc lập:
t
I2kđ1 = 0,2.Iđm.Đ và t21 = tmm + vài giây t21 Vài giây
I2kđ2 = 0,4.Iđm.Đ và t22 = 0,5 giây tmm
0,5s
I
điểm (I2kđ = 0,3.Iđm.Đ ; t2 = tmm.Đ )
I2kđ2 Iđm.Đ Imm.Đ
I2kđ1
41
44
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
Động cơ Đ
mở máy
Bạch quốc Khánh
tcn Áp-tô-mát
Iđm.Đ Imm.Đ IN I
42
45
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.3. Bảo vệ động cơ điện
46
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
44
47
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
45
48
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện hạ áp [4]
Lựa chọn dòng điện định mức cho thiết bị bảo vệ
Iđ ≥k × ε × Iđ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
. . .
: Sai số dung lượng của tụ điện (5%. IEC60831-1 cho phép đến 15%)
kqt.C: Hệ số quá tải cho phép của tụ điện. kqt.C = 1,3.
Ảnh hưởng của sóng hài thì phải đo và tính các thành phần sóng
hài để xác định hệ số chỉnh định kH. Từ đó chọn Iđm.BV.
Bạch quốc Khánh
I = I + I = k .I
46
49
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện hạ áp R
Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ: PP
PA
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
47
50
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện hạ áp
Bảo vệ ngắn mạch bằng áp tô mát: Iđ . ≥ 1,37. Iđ .
48
51
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện trung áp [4]
Lựa chọn dòng điện định mức cho thiết bị bảo vệ:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Iđ . ≥ 1,43. Iđ .
Ví dụ thiết bị Schneider Theo số lần đóng lớn nhất Theo Imake lớn nhất
Thiết bị Mã hiệu Nmax Imake.Nmax Imake.max Nmake.max
Máy cắt SF1 10.000 lần 10kA 15kA 3.500 lần
Bạch quốc Khánh
49
52
Q Uđ
trong đó: C = và L =
ω. Uđ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
ω. S
10 2Q Uđ
⟹ L(μH) ≥ −
ω 3I . S
Iđm.K 1,43.Iđm.C
- Các điều kiện khác: Iqt.K = (3050).Iđm.C trong 1s
Iôđđ.K = Im.cp ixk
50
53
Iđ . 3 50
Q 350
Vì Iđ . = = = 33,68(A) ⟹ I = 342 × 33,68 = 11518,56(A)
3. Uđ 3. 6
n 2 × 10 Q 2 2. 10 350. 10
L μH ≥ × × = × × = 29,11 μH
n+1 3ω I . 3 3.314 3368
Bạch quốc Khánh
51
54
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện trung áp
Bảo vệ chống ngắn mạch tụ điện trên một pha
– Bảo vệ bằng cầu chì: Dòng Iđm.CC được lựa chọn tùy thuộc Im và
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
– Bảo vệ bằng máy cắt: Hai cấp bảo vệ quá dòng độc lập
• Bảo vệ quá tải: Ikđ.qt = 1,43.Iđm.C; tqt = vài giây.
I1: Dòng điện ở tần số 50Hz; Ii (i2): Dòng điện sóng hài bậc i
Bạch quốc Khánh
52
55
3. Bảo vệ HTCCĐ
Chương 8. Bảo vệ HTCCĐ
3.4. Bảo vệ tụ điện
Bảo vệ tụ điện trung áp
Bảo vệ ngắn mạch phần tử tụ điện
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
53
56
[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Ismail Kasikci, Analysis and Design of Low-Power System, An Engineer’s
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
54
57
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
58