Professional Documents
Culture Documents
Chuong 10 - An Toan Dien Trong CCD
Chuong 10 - An Toan Dien Trong CCD
ĐIỆN - Chương 10
Chương 10.
An toàn điện trong
HTCCĐ
Nội dung
Chương 10. An toàn điện
Rung tim
Bỏng U 30mA
AC-4 Bên phải Vùng AC-4.3 Có khả năng gây nguy hiểm, ngừng tim, ngừng thở, bỏng
AC-4.1 Giữa đường C1 và C2 Xác suất rung tim đến 5%
AC-4.2 Giữa đường C2 và C3 Xác suất rung tim đến 50%
AC-4.3 Dọc theo bên phải đường C3 Xác suất rung tim trên 50%
Ảnh hưởng của thời gian tác dụng của dòng điện giật:
Giá trị giới hạn tạo nên sự rung tim đối với một người khoẻ mạnh
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
tiếp C1
xúc (V) Da khô Da ẩm Da ướt Da ngâm dòng điện đi vào
Utx
I. ρ
Uđ = I. R đ = rch
2πr Uch Ub
0
Điện áp tiếp xúc/bước Thiết bị hư
r
hỏng cách
điện
U = Uđ − U = α. Uđ
r0 dr
I r
I. ρ r
= dR = 1− b
2πr r
Bạch quốc Khánh
I. ρ 1 1
U = dR = −
2π 𝑟 𝑟 + b
Tiêu chuẩn an toàn đối với điện áp và thời gian tiếp xúc
cho phép
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
Mạng điện cách điện 1. Mạng điện hai dây cách điện với nối đất
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
với đất
Mạng điện có một cực 2. Mạng điện một dây
hay một pha nối đất 3. Mạng điện hai dây có một dây nối đất
Mạng điện cách điện 4. Điện dung tàn dư sau khi cắt điện đường dây
với đất có điện dung 5. Điện dung của mạng điện một chiều đang vận hành
lớn 6. Điện dung trong mạng điện xoay chiều đang vận hành
Bạch quốc Khánh
10
U. r
I =
R r + r + r .r
11
U
I =
R
U
Bạch quốc Khánh
Với r2 = 0 I =
R +𝑟
Nếu Ing = 10mA và rn > 50 k U 500V
10
12
U. r
I =
R +𝑟 . r +r + r .r
ro: Điện trở của nối đất làm việc Sơ đồ thay thế
r1: Điện trở cách điện của dây điện
rn: Điện trở cách điện của nền, đế
Chạm vào một cực của mạng điện một dây
U
Trường hợp ro nhỏ: I =
R +𝑟
Bạch quốc Khánh
U
Nếu rn = 0 (Nền ướt, thanh ray…) I =
R
11
13
1 1
U . = ∆U = U
2 2
12
14
U
I = e =I .e
R
Điện dung càng lớn, trị số điện tích dư Q = C.Uo càng cao
làm dòng điện duy trì càng lâu.
13
15
Bình thường: Q11 = Q22 = Q C11.U1 = C22.U2. Nếu C11 = C22 U1 = U2 = 0,5U
Khi người chạm vào một dây C11 phóng qua người, U1 giảm từ 0,5U 0
Bạch quốc Khánh
U ( ) U
⇒I = e = e
2. R 2. R
14
16
Trường hơp có xét điện dẫn của cách điện (cáp khoảng cách lớn)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Dòng điện qua người do điện dung phóng, nạp khi có phân bố lại điện áp
Bình thường: U1 = Iro.r1 ; U2 = Iro.r2 ; U = U1 + U2
R .r
Khi người chạm vào dây 1, Rng //r1 r = I I (tăng)
R +r
Phân bố điện áp thay đổi lại:
∆U U −U
U = I .r ∆U = U − U I . = e = e
R R
U = I .r =U −U
Bạch quốc Khánh
U. r
Dòng điện qua điện trở cách điện của dây: I . =
R r + r + r .r
Dòng điện qua người: Ing = Ing.C + Ing.r
15
17
jωC jωC
R .Z
Z =
R +Z
Z = Z′ + Z
Z R .Z ! Nếu r1 và r2 không
U̇ = U̇ = U̇ lớn, phải xét thêm
Z R .Z + R .Z + Z .Z
U̇ U. Z
I = = Nếu Z = Z =
R R .Z + R .Z + Z .Z
Bạch quốc Khánh
U̇ U̇. jωC
UωC ⇒ İ = =
I = 2R +Z 2jωCR + 1
4ω C R +1
16
18
17
19
• Ub; Utx lớn • Giảm Ub, Utx • Tăng QĐA • QĐA lớn
điểm
• Dễ cháy • R T/hao
• X DĐĐA
18
20
Mạng điện có trung tính 1. Mạng điện dưới 1kV có điện dung bé
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
cách điện với đất 2. Mạng điện dưới 1kV có điện dung lớn
3. Mạng điện trên 1kV
Mạng điện có trung tính 4. Mạng điện dưới 1kV
nối đất 5. Mạng điện trên 1kV
Bạch quốc Khánh
19
21
Khi tiếp xúc với dây pha (pha A), theo Kirchoff 1:
g +g . U̇ + g . U̇ + g . U̇ + jω. C . U̇ + jω. C . U̇ + jω. C . U̇ = 0
UA, UB, UC: Điện áp giữa các dây pha A, B, C với đất.
1
gA, gB, gC: Điện dẫn của cách điện dây pha A, B, C với đất. g =
Bạch quốc Khánh
, ,
r , ,
gng : Điện dẫn của người, gng = 1/Rng
CA, CB, CC: Điện dung của dây pha A, B, C với đất.
20
22
U̇ = U̇ − U̇ (g +jωC ). U̇ − (g +jωC ). U̇
Với ⇒ U̇ =
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
U̇ = U̇ − U̇ g + jω. C
U̇ = U̇ − U̇ = U̇ (1 − a )
Với 1 3
U̇ = U̇ − U̇ = U̇ (a − 1) a=e =− +j
2 2
U̇ 3 g +g + 3ω. (C − C ) + j 3 g − g + 3ω. (C + C )
U̇ =
2 g + jω. C
U 3 g +g + 3ω. (C − C ) + 3 g − g + 3ω. (C + C )
U =
Bạch quốc Khánh
2 g + ω .C
U
⇒I =
R
21
23
Đối với lưới điện hạ áp, có thể bỏ qua điện dung đường dây
(CA = CB = CC = 0)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
3U. r r +r .r + r
⇒I =
R r .r + r .r + r .r + r .r .r
3U
Nếu r = r = r = r đ ⇒ I =
3R +r đ
Đối với lưới điện hạ áp, không thể bỏ qua điện dung đường
dây (CA = CB = CC = C 0)
U 1
Nếu r = r = r = r đ ⇒ I =
Bạch quốc Khánh
R r đ . (r đ + 6R )
1+
9R (1 + r đ . ω . C )
22
24
Nếu C = C = C = C ⇒ I =
1
9R +
ω .C
23
25
Phân bố điện áp
U = Iđ . r
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
U = 𝑈̇ = U̇ − U̇
U = U + U + U. U
U
Dòng qua người chạm Pha B: I =
R +r +r
24
26
Tiếp xúc gián tiếp: Người chạm vào vỏ (có tính dẫn điện) của các
thiết bị điện mà bình thường không mang điện.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
25
27
C: Nối chung
S: Tách biệt Sơ đồ TN-C Sơ đồ TN-C-S và TN-S
26
28
R .R đ
r đ +R +
R +R đ
R
I đ =I Trong thực tế vì Rnđ << Rng nên Inđ IN.
R +R đ
27
29
U
I đ =I . =
R +R đ
28
30
U
I =
(R + R ) +x
29
31
Z F U
= =
Z F U −U
U −U
⟹F =F
U
110 − 40
F =F ≈ 1,7F (Lưới 220/127 V)
40
Nếu Utxcp = 40 V
220 − 40
Bạch quốc Khánh
30
32
Sơ đồ TN có nối đất lặp lại dây trung tính (nối đất tập trung)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Giảm điện áp tiếp xúc so với khi không có nối đất lặp lại
Bạch quốc Khánh
I .Z I .Z R
I đ = ≈ ⇒U = I đ. R = I Z
R +R R +R R +R
Utx giảm điều kiện U ≤U dễ thực hiện hơn
31
33
Sơ đồ TN có nối đất lặp lại dây trung tính (nối đất tập trung)
R
U =U ≤U (tương tự sơ đồ TT)
R +R
32
34
R .đ+R
Tăng nối đất lặp lại dọc theo tia và nối đất mạch vòng
33
35
R đ. R
Điện trở tương đương của mạch: r đ = r +
Bạch quốc Khánh
đ.
R đ+R
Trường hợp bị hư hỏng cách điện rcđ.M = 0 và vì Rng >> Rnđ nên rtđ Rnđ
34
36
U 3 g +g + 3ω. (C − C ) + 3 g − g + 3ω. (C + C )
I đ =
2r đ g + ω .C
Trường hợp mạng điện có cách điện đối xứng và điện dung bé
U
I đ = ⇒ bé
3R đ+r đ
U =U đ = I đ. r đ = ⇒I = =I đ ⇒ bé
3R đ + r đ R R
35
37
Khi sự cố hư hỏng cách điện đồng thời tại hai thiết bị (sự cố kép)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
I =
R . (R đ + R đ ) các pha bị hư hỏng của thiết bị 1 và 2.
r đ. +r đ. +
R + R đ + R đ Rlk: Điện trở của dây dẫn liên kết giữa
hai vỏ thiết bị.
36
38
Khi sự cố hư hỏng cách điện đồng thời tại hai thiết bị (sự cố kép)
Trường hợp khi cả hai sự cố chạm đất đều trực tiếp rcđ.M1 = rcđ.M2 = 0
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
R +R đ +R đ
I =U R ×R đ
R . (R đ + R đ ) U =I đ .R đ =I
R đ +R đ
Điện áp tiếp xúc cực đại trên mỗi thiết
R ×R đ
U =I đ .R đ =I
R đ +R đ
đ
Điện áp tiếp xúc cực đại trên mỗi thiết bị U = I .R đ
37
39
Tổng quan các biện pháp bảo vệ an toàn chống tiếp xúc trực
tiếp và gián tiếp
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Chống tiếp xúc Chống tiếp xúc Chống tiếp xúc trực tiếp
trực tiếp gián tiếp và gián tiếp
Bao bọc bằng cách Nối đất vỏ kim loại Điện áp siêu thấp
điện thiết bị (ELV)
Rào chắn hoặc tấm Nối liên kết đẳng thế Bảo vệ bổ sung bằng
chắn Dùng cách điện cấp II RCD với dòng điện
Sử dụng vật cản hoặc cách điện tương dư tác động không
đương quá 30mA.
Đặt ngoài vùng tay
với Mạch điện tách biệt
Bảo vệ tự động cắt
Bạch quốc Khánh
38
40
Bao bọc hoàn toàn các bộ phận mang điện bằng vật liệu cách điện đạt
tiêu chuẩn sao cho chỉ tháo gỡ ra được bằng cách phá hủy chẳng hạn
như vỏ cáp, vỏ thiết bị đóng cắt..., hộp cách điện chứa các vật mang
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Đặt vật mang điện ngoài tầm với của con người.
Sử dụng cảnh báo: biển báo, đèn.
39
41
40
42
41
43
42
44
mạch lọc, điện dung đường dây làm cho RCD làm việc nhầm
43
45
Trong sơ đồ TT
Do dòng ngắn mạch không lớn
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Đ/áp pha Uo (V) 50 < Uo 120 120 < Uo 230 230 < Uo 400 Uo > 400
Thời gian (s) 0,3 0,2 0,07 0,04
Thời gian cắt RCD không quá 1 giây đối với mạch khác
44
46
Trong sơ đồ TN
Dòng điện ngắn mạch lớn nên bảo Rph
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
45
47
Với BVQD thời gian phụ thuộc, từ Uo(Uph) chọn tBV.max theo IEC60364
và tính IN =Uo/RN . Chọn bảo vệ có đặc tính: IBV(tBV.max) < IN
46
48
47
49
Trong sơ đồ IT
Khi chạm đất điểm thứ nhất, Icđ và Ung đều bé (Mục 2.2.b)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
48
50
49
51
Bên cạnh các biện pháp bảo vệ trên đây, RCD có độ nhạy cao còn
được dùng làm biện pháp bảo vệ bổ sung cho các trường hợp có
nguy cơ tiếp xúc cao như sau
– Các mạch ổ cắm tại những nơi ẩm ướt,
– Các mạch ổ cắm sử dụng tạm thời
– Các mạch cấp nguồn cho phòng xông hơi, bể bơi
– Các mạch cấp nguồn tại hiện trường công tác, xe lưu động,
Bạch quốc Khánh
50
52
[1] Nguyễn Đình Thắng, Giáo trình an toàn điện, NXB Giáo dục Việt Nam,
2013.
[2] Electric Installation Guide according to IEC international standards,
Schneider Electric, Edition 2016.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
54
53
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
54