You are on page 1of 4

BỘ MÔN: QUẢN TRỊ MARKETING

ASSIGNMENT- QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

Đề tài: Lựa chọn và phân tích hoạt động quan hệ công chúng của 1 DN tại Việt Nam, trên cơ sở đó lập
kế hoạch quan hệ công chúng cụ thể cho doanh nghiệp.
Sinh viên chọn một doanh nghiệp bất kỳ tại Việt Nam (DN Việt Nam, DN nước ngoài kinh doanh tại
Việt Nam) thuộc một trong các ngành hàng sau:
- Ngành hàng tiêu dùng nhanh (FMCG) ; ví dụ như nước giải khát; dầu gội đầu; snack; quần áo, sữa,
thực phẩm…
- Ngành hàng kinh doanh dịch vụ (du lịch, nhà hàng, ngân hàng, giáo dục, hàng không…)
- Hoạt động thương mại điện tử
- Sản xuất hàng tiêu dùng lâu bền, hàng mua có lựa chọn (tivi, xe máy, điện thoại thông minh, ô tô,…)
Sau đó tiến hành tìm hiểu và phân tích hoạt động quan hệ công chúng của DN. Trên cơ sở đó lập kế
hoạch quan hệ công chúng cho một hoạt động cụ thể của doanh nghiệp (giới thiệu sản phẩm mới, tri ân
khách hàng, tổ chức sự kiện thành lập DN, họp báo xử lý khủng hoảng truyền thông, giao lưu nhân
viên trong DN, hội nghị báo cáo tài chính, hoạt động vì cộng đồng, hoạt động tài trợ,…)
Yêu cầu:
Y1. Mô tả ngành hàng kinh doanh và doanh nghiệp đã chọn
Y.2 Phân tích hoạt động quan hệ công chúng của DN
Y3. Lập kế hoạch quan hệ công chúng cho một hoạt động cụ thể của doanh nghiệp
YÊU CẦU CỤ THỂ:
Y.1 – Mô tả ngành hàng kinh doanh và doanh nghiệp đã chọn
1.1 Mô tả ngành hàng kinh doanh
1.1.1. Khái quát về ngành hàng (trong 3 năm gần đây)
- Đặc trưng ngành hàng
- Giá trị ngành hàng
- Đặc điểm KD thị trường trong nước
- Đặc điểm KD thị trường quốc tế
1.1.2. Dự báo phát triển ngành hàng
- tốc độ tăng trưởng ngành hàng
- nhu cầu người tiêu dùng đối với các sản phẩm
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ MARKETING
ASSIGNMENT- QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

- dự báo tình hình xuất khẩu SP/DV ra thị trường nước ngoài
1.2. Giới thiệu về doanh nghiệp
1.2.1. Khái quát về doanh nghiệp
1.2.1.1. Quá trình phát triển DN
- Tên doanh nghiệp, tên viết tắt, tên giao dịch
- Tầm nhìn sứ mệnh
- Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm kinh doanh chính:
1.2.1.2. Lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm kinh doanh chính
- Lập bảng danh mục sản phẩm kinh doanh,
- Xác định SP kinh doanh chính dựa trên doanh số bán hàng/doanh thu/lợi nhuận của SP
đó vào DS/DT/LN chung của toàn DN; dựa trên mức độ ưa thích sản phẩm hoặc thị phần DN
nắm giữ trên thị trường,…
1.2.1.3. Thành tựu đạt được của DN
- Chỉ tiêu tài chính: Doanh thu, LN, thị phần,…
- Chỉ tiêu phi tài chính: Uy tín thương hiệu, lòng trung thành KH, mức độ yêu thích nhãn
hiệu,…
1.3. Giới thiệu Phòng/bộ phận Quan hệ công chúng trong DN (nếu có)
1.3.1. Giới thiệu cơ cấu tổ chức và phòng/bộ phận PR trong DN
- Sơ đồ cơ cấu tổ chức DN
- Phòng/bộ phận quan hệ công chúng trong DN (nếu có)
1.3.2. Vai trò và nhiệm vụ phòng/bộ phận quan hệ công chúng trong DN (DN có phòng/bộ
phận PR)
1.3.2. Vai trò và nhiệm vụ hoạt động quan hệ công chúng trong DN (DN không có phòng/bộ
phận PR)

Y.2 - Phân tích hoạt động quan hệ công chúng của DN


2.1. Phân tích một hoạt động QHCC DN đã thực hiện
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ MARKETING
ASSIGNMENT- QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

- Gợi ý: Tìm hiểu và phân tích một trong các hoạt động như: giới thiệu sản phẩm mới, tri ân khách
hàng, tổ chức sự kiện thành lập DN, họp báo xử lý khủng hoảng truyền thông, giao lưu nhân viên
trong DN, hội nghị báo cáo tài chính, hoạt động vì cộng đồng, hoạt động tài trợ,…
2.1.1. Hoàn cảnh thực hiện (dựa vào phân tích ngắn gọn PESTLE hoặc SWOT)
2.1.2. Mục tiêu thực hiện
2.1.3. Đối tượng hướng tới
2.1.4. Thông điệp truyền thông
2.1.5. Chiến thuật/ Các hoạt động triển khai cụ thể/ Lịch trình hoạt động
2.1.6. Ngân sách thực hiện
2.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động QHCC đã thực hiện
2.2.1. Chỉ tiêu tài chính
2.2.2. Chỉ tiêu phi tài chính
2.2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động QHCC
- Đo lường thay đổi nhận thức
- Đo lường thay đổi thái độ
- Đo lường thay đổi hành vi
Y 3 - Lập kế hoạch quan hệ công chúng cho một hoạt động cụ thể của doanh nghiệp
3.1. Hoàn cảnh thực hiện (dựa vào phân tích ngắn gọn PESTLE hoặc SWOT)
3.2. Mục tiêu thực hiện
3.3. Đối tượng hướng tới
3.4. Thông điệp truyền thông
3.5. Chiến thuật/ Các hoạt động triển khai cụ thể/ Lịch trình hoạt động
3.6. Ngân sách thực hiện
3.7. Dự kiến kết quả đạt được
- Chỉ tiêu tài chính, phi tài chính
- Hiệu quả hoạt động QHCC
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ 4 GIAI ĐOẠN
- Giai đoạn 1: Sinh viên nộp Y1 – tuần học thứ 2 của học phần
BỘ MÔN: QUẢN TRỊ MARKETING
ASSIGNMENT- QUAN HỆ CÔNG CHÚNG

- Giai đoạn 2: Sinh viên nộp Y2 – tuần thứ 5 của học phần
- Giai đoạn 3: Sinh viên nộp Y3 – tuần thứ 7 và 8 của học phần
- Giai đoạn 4: Báo cáo ASS TUẦN 8,9,10
QUY ĐỊNH NỘP BÀI:
- Kết cấu bài Assignment:
Trang bìa, phụ bìa, trang nhận xét của GV chấm
Phần mở đầu: lý do lựa chọn đề tài, kết cấu đề tài, MỤC TIÊU NC, ĐỐI TƯỢNG NC, PHẠM VI
NC, PHƯƠNG PHÁP NC
Nội dung Assignment : Y1, Y2, Y3
Kết luận
 Hình thức:
- Số trang: 50 -60 trang A4
- Phông chữ Time new Roman
- Cỡ chữ 13
- Gửi bản word, powerpoint thuyết trình
- Căn lề trái 3cm, phải 2cm, trên và dưới 2,5cm
- Giãn dòng 1.5 lines

You might also like