You are on page 1of 7

TỔNG HỢP CÁC THÌ TRONG TIẾNG ANH

1. Thì hiện tại đơn

Loại câu Công thức


S + V(s/es) + O
Khẳng định Ví dụ: She gets up at 5 o’clock.

S + do not /does not + V_giữ nguyên


Phủ định Ví dụ: She doesn’t teach me.

Do/Does + S + V_giữ nguyên?


Câu hỏi Ví dụ: Does she eat bread?

• always, constantly: luôn luôn


• often, usually, frequently: thường xuyên
• sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Dấu hiệu nhận biết • every day/ week/ month…: mỗi
ngày/mỗi tuần/mỗi tháng
Once a …/ twice a…

2. Thì hiện tại tiếp diễn

Loại câu Công thức


S + am/is/are + V_ing
Khẳng định Ví dụ: She is teaching now

S + am/is/are + not + V_ing

Phủ định Ví dụ: He is not doing his homework at the


moment.

Am/Is/Are + S + V_ing?
Câu hỏi Ví dụ: Is she listening music?

Dấu hiệu nhận biết now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at
the moment (lúc này), at present (hiện tại),
today
Look!
Listen!
Be Careful!
Watch out!

3. Thì hiện tại hoàn thành

Loại câu Công thức


S + have/has + V3/ed + O
Khẳng định Ví dụ: She has done my homework.

S + have/has + not + V3/ed + O

Phủ định Ví dụ: He hasn’t completed the assigned


work.

Have/has + S + V3/ed + O?
Câu hỏi Ví dụ: Have you washed your hands?

just, recently, lately, already, before, not…


yet, never, ever, since, for, so far = until now
= up to now...
• Since + thời gian bắt đầu (2000, I was
Dấu hiệu nhận biết
young, this morning…)
• For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây
giờ)

4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Loại câu Công thức


S + have/has + been + V_ing
Khẳng định Ví dụ: He has been writing all day.

S + have/has + not + been + V_ing


Phủ định Ví dụ: She has not been cooking all week.

Has/ Have + S + been+ V_ing?


Câu hỏi Ví dụ: Has she been teaching all month?
Dấu hiệu nhận biết since, for, all day, all week, all month…

5. Thì quá khứ đơn

Loại câu Công thức


S + V2/ed + O
Khẳng định Ví dụ: She met Harry yesterday.

S + didn’t + V_giữ nguyên + O


Phủ định Ví dụ: He didn’t read book last night.

Did + S + V_giữ nguyên + O?


Câu hỏi Did you visit your parents last week?

Dấu hiệu nhận biết ago, in, yesterday, last night/month…

6. Thì quá khứ tiếp diễn

Loại câu Công thức


.
S + was/were + V_ing + O
Khẳng định Ví dụ: She was writing at 9 o’clock last
night.

S + was/were + not + V_ing + O

Phủ định Ví dụ: She wasn’t writing at 9 o’clock last


night.

Was/were + S + V_ing + O?

Câu hỏi Ví dụ: Was she writing at 9 o’clock last


night?

at this time, last night, when/ while/as,


Dấu hiệu nhận biết from… to…
7. Thì quá khứ hoàn thành

Loại câu Công thức


S + had + V3/ed + O
Khẳng định Ví dụ: By 5pm yesterday, he had left his
office
S + had + not + V3/ed + O
Ex: By 5pm yesterday, he had not left his
Phủ định
office.

Had + S + V3/ed + O?
Ex: Had he left his office by 5pm
Câu hỏi
yesterday?

by the time, prior to that time, as soon as,


Dấu hiệu nhận biết when, before, after, until then...

8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Loại câu Công thức


S + had been + V_ing + O
Khẳng định Ví dụ: He had been playing football.

S + had + not + been + V_ing + O


Phủ định Ví dụ: He hadn’t been playing football.

Had + S + been + V_ing + O?


Câu hỏi Ví dụ: Had he been playing football.

Dấu hiệu nhận biết before, after, until then, since, for...
9. Thì tương lai đơn

Loại câu Công thức


S + will/shall + V_giữ nguyên + O
Khẳng định Ví dụ: I will buy a bicycle tomorrow.

S + will/shall + not + V_giữ nguyên + O


Phủ định
Ví dụ: I won’t buy a bicycle tomorrow.
Will/shall + S + V_giữ nguyên + O?
Câu hỏi Ví dụ: Will you buy a bicycle tomorrow?

tomorrow, next week/next month/next year,


Dấu hiệu nhận biết in the future

10.Thì tương lai tiếp diễn

Loại câu Công thức


S + will/shall + be + V-ing

Khẳng định Ví dụ: She will be working as a manager


next year.

S + will/shall + not + be + V-ing

Phủ định She will not be working as a manager next


year.

Will/shall + S + be + V-ing?

Câu hỏi Will she be working as a manager next


year?

next year/next week/next time, in the future,


Dấu hiệu nhận biết and soon...
11.Thì tương lai hoàn thành

Loại câu Công thức

Khẳng định S + shall/will + have + V3/ed


Ví dụ: I will have met him by 7 o’clock.

Phủ định S + shall/will + have + V3/ed


Ví dụ: I will have met him by 7 o’clock.
Shall/Will + S + have + V3/ed?

Câu hỏi Ví dụ: Will he have finished his homework


by 8 o’clock?

by the time, by/before/the end of + thời gian


Dấu hiệu nhận biết trong tương lai.

12.Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Loại câu Công thức


S + will/shall + have been + V_ing

Khẳng định Ví dụ: I will have been living in this


apartment for 5 years by next month.

S + will not + have been + V_ing

Phủ định Ví dụ: I won’t have been living in this


apartment for 5 years by next month.

Will/shall + S + have been + V-ing?

Câu hỏi Ví dụ: Will you have been living in this


apartment for 5 years by next month?

By the time/month, by then, for + khoảng


Dấu hiệu nhận biết thời gian + by/before + mốc thời gian trong
tương lai.

You might also like