You are on page 1of 80

Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI

ĐH BÁCH KHOA TP.HCM

Bài giảng:

HỆ THỐNG NĂNG LƯỢNG XANH

Giảng viên: ThS. Trần Công Binh

1/2019 0
Hệ thống năng lượng xanh 1

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI
LEED
1. Nguồn năng lượng mặt trời (góc lắp đặt) Green Mark
2. Tế bào quang điện LOTUS
3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện EDGE
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
5. Đặc tính làm việc của pin quang điện
6. Hệ điện mặt trời độc lập
7. Hệ điện mặt trời hòa lưới
8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lưới
9. Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
10.Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 2 Hệ thống năng lượng xanh 3

C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI 1. Nguồn tài nguyên năng lượng mặt trời

Tiêu chí sử dụng năng lượng hiệu quả, khuyến Trước khi nói về năng lượng mặt trời, hãy tìm hiểu
khích trang bị hệ thống năng lượng tái tạo như về mặt trời:
năng lượng mặt trời để được chứng nhận CÔNG • Như cường độ ánh nắng ra sao
TRÌNH XANH: • Bức xạ mặt trời ra sao (insolation: incident solar
• LEED: Hội đồng công trình xanh Mỹ radiation)
• Green Mark: Bộ xây dựng Singapore • Bức xạ trung bình nhận được mỗi ngày
• LOTUS: Hội đồng công trình xanh Việt Nam • Vị trí của mặt trời ở đâu tại mọi thời điểm
• EDGE: Tổ chức thương mại thế giới • Chọn vị trí và góc lắp đặt dàn pin mặt trời sao
cho hiệu quả nhất
Hệ thống năng lượng xanh 4 Hệ thống năng lượng xanh 5

ĐH Bách Khoa TP.HCM 1


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Renewable energy ressources on Earth by year


Réf. : human activities : 140. 106 GWh
Nguồn năng lượng mặt trời
Moon

25 106 GWh 1377


Earth 45% W/m2
1600 109 GWh 720 109
sun

noyau GWh
transforme
d
0,3 109 GWh In heat

30% - Hydro cycles


(88%) 350 109 GWh
1000
directly 25% - wind, waves 32 109 GWh W/m2
converted at
re-emitted to surface Photosynthesis
and
space atmosphère (0,24%) 109 GWh

Hydrocarbon fossil = stored solar energy


Hệ thống năng lượng xanh
27 years = 1 day Hệ thống năng lượng xanh
6 7

Nguồn năng lượng mặt trời Bức xạ của lỗ đen và mặt trời
• Mặt trời
1377
W/m2 – Đường kính 1.4 triệu km
– Tổng công suất bức xạ điện từ là 3.8 x 1020 MW
• Vật thể đen
– Là vật thể vừa hấp thụ hoàn toàn, vừa bức xạ hoàn hảo
– Bức xạ hoàn hảo – phát xạ lượng năng lượng trên mỗi
đơn vị diện tích nhiều hơn bất kỳ một vật thể thực ở
1000
W/m2
cùng nhiệt độ.
– Hấp thụ hoàn toàn – hấp thụ tất cả bức xạ, hoàn toàn
không có phản xạ.
Hệ thống năng lượng xanh 8 Hệ thống năng lượng xanh 9

Định luật Plank Định luật Stefan-Boltzmann

• Định luật Plank – bước sóng phát xạ từ vật thể đen phụ • Tổng công suất bức xạ của vật thể đen được tính bằng
thuộc vào nhiệt độ của nó định luật bức xạ Stefan –Boltzman
3.74 108
E =
  14400  
 5 exp 
(7.1)
E = A T 4 (7.2)
 − 1
  T  
• λ = bước sóng (μm) • E = tổng công suất phát xạ của vật thể đen (W)
• Eλ = công suất phát xạ trên mỗi đơn vị diện tích của • σ = hằng số Stefan-Boltzmann = 5.67x10-8 W/m2-K4
vật thể đen (W/m2-μm) • T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K) • A = tổng diện tích bề mặt của vật thể đen (m2)
Hệ thống năng lượng xanh 10 Hệ thống năng lượng xanh 11

ĐH Bách Khoa TP.HCM 2


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

c
 ( m) =
Phổ điện từ f ( Hz )
(c = 300.000km/s)
Bức xạ của trái đất

Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 μm, • Ví dụ 7.1: Trái đất là một vật thể đen, có
với bước sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn nhiệt độ trung bình 17oC, diện tích bề mặt
5,1x1014m2. Tính công suất bức xạ và bước
sóng có công suất bức xạ đỉnh. So sánh với
bước sóng bức xạ đỉnh của mặt trời 5800oK.
E = A T 4 (7.2)
2898
max (  m) = (7.3)
Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation
T (o K )
Hệ thống năng lượng xanh 12 Hệ thống năng lượng xanh 13

Quy tắc Wien Phổ bức xạ của trái đất ở 288oK


Trái đất là một vật thể đen phát xạ ở 288K
• Bước sóng mà công suất bức xạ trên mỗi đơn vị diện
tích lớn nhất là
2898
max ( m) = (7.3)
T (o K )
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
• λ = bước sóng (μm)
• λmax =0.5 μm cho mặt trời, T = 5800 K
• λmax = 10.1 μm với trái đất (một vật đen), T = 288 K Hình 7.1
Diện tích dưới đường cong là tổng công suất bức xạ phát ra
Hệ thống năng lượng xanh 14 Hệ thống năng lượng xanh 15

Phổ bức xạ của mặt trời bên ngoài khí quyển Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất

Hình 7.2
Hệ thống năng lượng xanh 16 Hệ thống năng lượng xanh 17

ĐH Bách Khoa TP.HCM 3


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất Tỷ trọng khí quyển m - Air Mass Ratio
Khi tia nắng băng
m=0: bên ngoài bầu qua bầu khí quyển,
khí quyển, tia nắng lượng năng lượng
đến được bề mặt
màu xanh da trời. trái đất sẽ bị suy
hao
m=1: trên mặt đất vào
giữa trưa, tia nắng
Hình 7.3
màu vàng trắng.

m=5: trên mặt đất vào • h1 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển với ánh
chiều tối, tia nắng màu nắng mặt trời ngay trên đỉnh đầu
đỏ cam. • h2 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển để đến bề
mặt trái đất
Hệ thống năng lượng xanh 18 Hệ thống năng lượng xanh 19

Tỷ trọng khí quyển m - Air Mass Ratio Quỹ đạo trái đất

• Quay một vòng mất 365.25 ngày theo quỹ đạo hình elip
β = góc cao độ của mặt trời ( 90o) Hình 7.3
• Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời:
  360( n − 93)  
d = 1.5 108 1 + 0.017sin    km (7.5)
h
Air Mass ratio: m = 2 =
1   365 
h1 sin 
• Air Mass ratio bằng 1 (“AM1”) đồng nghĩa với mặt trời
• n = số ngày (bắt đầu từ ngày 1.1)
ngay trên đỉnh đầu (m=1) • d (km) thay đổi từ 147x106 km vào ngày 2.1 đến
152x106 km vào ngày 3.7 (tương ứng với mùa đông và
• AM1.5 là trị trung bình trên bề mặt trái đất (m=1.5),
mùa hè)
spectrum under Standard Test Conditions (STC)
• AM0 ở bên ngoài bầu khí quyển
• Đơn vị góc tính bằng độ cho cả chương này.
Hệ thống năng lượng xanh 20 Hệ thống năng lượng xanh 21

Quỹ đạo trái đất Quỹ đạo trái đất

• Trong một ngày, trái đất quay 360,99˚


• Quỹ đạo trái đất quay còn gọi là mặt phẳng hoàn
đạo
• Trái đất quay quanh một trục nghiên 23.45˚
• Ban ngày và ban đêm dài bằng nhau vào ngày
21.3 và 21.9 (Xuân phân và Thu phân)
Hình 7.5 • Đông chí là ngày mà Bắc cực xa mặt trời nhất
Với các ứng dụng năng lượng mặt trời, sẽ xem xét các đặc • Hạ chí là ngày Bắc cực gần mặt trời nhất
điểm của quỹ đạo của trái đất là không thay đổi
Hệ thống năng lượng xanh 22 Hệ thống năng lượng xanh 23

ĐH Bách Khoa TP.HCM 4


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Thiên độ δ - Solar Declination Vị trí mặt trời theo thời gian trong năm

• Thiên độ δ – là góc hợp bởi mặt phẳng xích • Xác định vị trí mặt trời

đạo với đường thẳng nối tâm mặt trời và tâm Hạ chí

trái đất (δ<0 khi mặt trời ở bán cầu Nam)


• δ biến thiên trong khoảng +/- 23.45˚ Xuân phân

• Thiên độ Thu phân


Là một hàm của hình sin tính theo ngày, bắt
đầu từ ngày Xuân phân (n=81 ) tính cho cả
Hình 7.6 Đông chí
năm 365 ngày.
 360
 = 23.45sin  ( n − 81) (7.6) • Tính toán vị trí mặt trời bất kỳ thời điểm nào
• Từ đó xác định góc nghiêng cho dàn pin mặt trời
 365 
Hệ thống năng lượng xanh 24 Hệ thống năng lượng xanh 25

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV Góc thu giữa trưa


• Bảng 7.1: • Giữa trưa – khi mặt
trời chiếu thẳng theo
đường kinh tuyến
• Phía Bắc bán cầu –
mặt phẳng thu sẽ
nghiêng một góc bằng
đúng với vĩ độ vào
thời điểm Xuân phân
• Vào chính trưa, tia L = vĩ độ (độ) Hình 7.8
• Tính góc thiên độ của ngày 25 tháng 8? nắng vuông góc với
tấm thu
L < 0 ở bán cầu Nam
Hệ thống năng lượng xanh 26 Hệ thống năng lượng xanh 27

Cao độ giữa trưa βN - Altitude Angle Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV


• Góc cao độ giữa trưa là góc giữa tia nắng mặt trời với • Tìm góc lắp đặt tối ưu của dàn pin mặt trời phẳng, lắp
mặt phẳng trái đất (N  90o: Nam) đặt cố định ở TP.HCM (10o45’00” vĩ Bắc) giữa trưa
 N = 90 − L +  (7.7) ( N > 90o: Bắc, → lấy góc bù) vào ngày 25 tháng 8.
• Zenith – trục hướng tâm, vuông góc với mặt phẳng trái
đất (hay đường chân trời)

 at Noon Tilt =  N = 90 −  N Nếu tính theo N chưa bù


( N < 0o: Bắc, →lấy độ lớn)
Hình 7.9
Hệ thống năng lượng xanh 28 Hệ thống năng lượng xanh 29

ĐH Bách Khoa TP.HCM 5


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ví dụ 7.2 – Góc lắp dàn PV Cường độ nắng theo góc lắp đặt

• Góc thiên độ δ là 𝑇í𝑛ℎ 𝑚𝑖𝑛 𝑣à 𝑚𝑎𝑥 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔  = [−23.45𝑜 → + 23.45𝑜]


 360
( n − 81)  = 23.45sin  ( ??? − 81)  = ???
360
 = 23.45sin 
 365   365 
• Góc cao độ là

• Để tia nắng mặt trời chiếu vuông góc với giàn pin mặt
trời thì góc nghiên bằng:
Tilt =  N = 90 −  N = ???
(N ≥ 0o: Nam)
( N < 0o: Bắc, →lấy độ lớn)
Hệ thống năng lượng xanh 30 Hệ thống năng lượng xanh 31

Nhiệt – điện mặt trời Nhiệt – điện mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 32 Hệ thống năng lượng xanh 33

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày

Hệ thống năng lượng xanh 34 Hệ thống năng lượng xanh 35

ĐH Bách Khoa TP.HCM 6


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày

• Xoay theo mặt trời • Xoay theo mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 36 Hệ thống năng lượng xanh 37

Nhiệt – điện mặt trời Nhiệt – điện mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 38 Hệ thống năng lượng xanh 39

Nhiệt – điện mặt trời Quang – điện mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 40 Hệ thống năng lượng xanh 41

ĐH Bách Khoa TP.HCM 7


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Góc cao độ  và góc phương vị s Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày
• Vị trí mặt trời trong ngày được xác định theo góc
cao độ β và góc phương vị ϕS
Altitude Angle
• β và ϕS phụ thuộc vào vĩ độ, ngày và giờ.

Azimuth Angle
• Góc phương vị (ϕS )
– ϕS > 0 vào buổi sáng
– ϕS < 0 vào buổi chiều
– Tính từ trục hướng cực Nam (xem như hướng Nam)
• Lấy giờ giữa trưa là chuẩn.
s < 0 ở phía Tây Hình 7.10
Hệ thống năng lượng xanh 42 Hệ thống năng lượng xanh 43

Góc cao độ  và góc phương vị s Góc cao độ  và góc phương vị s

• Góc giờ H - là góc cần để trái đất quay cho đến sin  = cos L cos  cos H + sin L sin  (7.8)
khi mặt trời nằm ngay trên đường kinh độ mà cos  sin H (0    90 o
), ( or  90o !?)
bạn đang đứng sin S = (7.9)
cos 
• Nếu xem trái đất quay một góc 15˚/giờ, thì • H = góc giờ (độ) (<0 vào buổi chiều)
H = 15  (12-h ) (7.10) • L = vĩ độ (độ) (<0 ở bán cầu Nam?)

• Ở 11 AM giờ mặt trời (h: solar time - ST), H = • Kiểm tra độ lớn góc phương vị có |độ lớn| nhỏ
+15˚ (trái đất cần thểm 1 giờ để quay đến giữa hơn hay lớn hơn 90˚!
trưa) tan 
if cos H  , then S  90, else S  90 (7.11)
• Ở 2 PM giờ mặt trời: h=14 (giờ)  H = -30˚
Hệ thống năng lượng xanh 44
tan L
Hệ thống năng lượng xanh 45

Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu? Ví dụ 7.3 – Mặt trời ở đâu?


• Xác định góc cao độ β và góc phương vị ϕS • Xác định góc cao độ β và góc phương vị ϕS lúc 11:00 AM
lúc 11 (giờ mặt trời) ở TP.HCM (L = 10o45’ (giờ mặt trời) ở TP.HCM (L = 10,75o) vào ngày 29/8?
vĩ Bắc) vào ngày 19/9? • Góc thiên độ
 360
( n − 81) = 23.45sin  ( ???− 81) = ???
360
 = 23.45sin 
 365   365 
• Góc giờ
Tính góc H = 15  (12-??? h ) = ??? 
nghiêng và • Góc cao độ
tỷ trọng sin  = cos L cos  cos H + sin L sin 
(  N  90 : Nam)
o
khí quyển?  = sin −1 ( ??? ) = ???  (  N  90o : Nam)
Hệ thống năng lượng xanh 46 Hệ thống năng lượng xanh 47

ĐH Bách Khoa TP.HCM 8


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Example 7.3 – Xác định vị trí mặt trời? Sơ đồ dùng phân tích bóng che cho mặt trời

• Góc phương vị • Từ việc xác định vị trí mặt trời trên bầu trời
cos  sin H
sin S = ở mọi thời điểm
cos 
• Cũng có thể xác định bóng che ở mọi thời
• Tính được 2 giá trị góc phương vị theo hàm arcsin:
điểm
S = sin −1 ( ??? ) = ???  • Bằng cách phát họa góc phương vị và góc
• Kiểm tra điều kiện sau để chọn 1 trong 2 giá trị trên: cao độ của hàng cây, tòa nhà, và các vật gây
tan  ra bóng che
cos H = cos ( ???  ) = ???  = ???
tan L • Theo sơ đồ đường mặt trời để xác định thời
S = ???  gian bị bóng râm che phủ
Hệ thống năng lượng xanh 48 Hệ thống năng lượng xanh 49

Sơ đồ dùng phân tích bóng che cho mặt trời Sơ đồ dùng phân tích bóng che mặt trời

• Xác định góc phương vị của vật gây bóng che

Góc lệch giữa cực trái đất và cực từ trường khi dùng la bàn
Hệ thống năng lượng xanh 50 Hệ thống năng lượng xanh 51

Sơ đồ dùng phân tích bóng che mặt trời Sơ đồ bóng che


• Xác định góc cao độ vật gây bóng che • Hàng cây ở hướng đông nam, căn nhà ở hướng tây nam
• Có thể ước tính lượng năng lượng mất đi do bóng che

40o vĩ Bắc
Cây cao che
từ 8:30 đến
9:30 tháng
11 - 1.

Nhà che sau


15:00 tháng
11 – 1
Hình 7.15
Hệ thống năng lượng xanh 52 Hệ thống năng lượng xanh 53

ĐH Bách Khoa TP.HCM 9


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Bóng che California Solar Shade Control Act

• Bóng che tấm thu năng lượng mặt trời (từ nhà kế
bên) được pháp luật quy định ở một số quốc gia.
• Ví dụ đạo luật kiểm soát bóng che của California
vào năm 1979: Không để cho cây hay bụi cây gây
bóng che cho tài sản của hàng xóm lớn hơn 10%
diện tích tấm thu trong khoảng 10 am đến 2 pm.

Hệ thống năng lượng xanh 54 Hệ thống năng lượng xanh 55

The Guilty Trees were Subject to


Giờ mặt trời ST và giờ đồng hồ CT
Court Ordered Pruning
ST = Solar Time CT = Clock Time
• Hầu hết tính toán liên quan đến giờ mặt trời (ST)
• Giờ mặt trời được tính từ giữa trưa.
• So với giờ đồng hồ thì cần 2 hiệu chỉnh:
– Theo kinh độ cần hiệu chỉnh múi giờ
– Theo sự không đồng đều khi trái đất quay quanh mặt trời
• Hai địa điểm sẽ có cùng giờ mặt trời chỉ khi có cùng
kinh tuyến
• Giờ mặt trời sẽ khác nhau 4 phút nếu lệch 1˚ kinh tuyến
Trường hợp đầu tiên bị kết án năm 2008. • Trong khi giờ đồng hồ chỉ có 24 múi 1-giờ, mỗi múi
Nguồn: NYTimes, 4/7/08 giờ dùng chung cho 15˚ kinh tuyến.
Hệ thống năng lượng xanh 56 Hệ thống năng lượng xanh 57

0o -105o
Bản đồ phần múi giờ thế giới US Local Time Meridians (Table 7.4)

Múi giờ Kinh độ giữa múi giờ


(Local Time Meridian)
Hà Nội – Băng cốc -105˚
(GMT+7) (Độ kinh Đông < 0)
Eastern 75˚
Central 90˚
Mountain 105˚
Pacific 120˚
Eastern Alaska 135˚
Hệ thống năng lượng xanh
Nguồn: http://aa.usno.navy.mil/graphics/TimeZoneMap0802.pdf Hệ thống năng lượng xanh
58 59

ĐH Bách Khoa TP.HCM 10


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Giờ mặt trời và giờ đồng hồ
• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo
• Kết hợp hiệu chỉnh sai lệch theo kinh độ và phương
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm
trình thời gian E có được:

ST = CT + (LT-LL)  4(phút) + E(phút) (7.14)


Ngày dài hơn
• CT – giờ đồng hồ (Clock Time) vào mùa Đông!
• ST – giờ mặt trời (Solar Time) (E (phút)
• LT Meridian – Kinh độ ở giữa múi giờ (kinh Đông < 0) lớn hơn)
• LL – Vị trí lắp pin mặt trời (độ kinh Đông < 0)
• Giờ đồng hồ có thể khác múi giờ, thay đổi theo mùa
• (min) = phút
Hệ thống năng lượng xanh 60 Hệ thống năng lượng xanh 61

Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo • Tại TP.Hồ Chí Minh (L=10o45'0'' vĩ Bắc,
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm 106°40'0" kinh Đông), vào ngày 4 tháng 9.
• Sự khác nhau giữa ngày 24-giờ và ngày mặt trời được Tính giờ mặt trời lúc 16:00 giờ đồng hồ?
tính bằng Phương trình thời gian E (tính bằng phút)

• n là ngày trong năm


Solar Time (ST) = Clock Time (CT) +
4 min ( LT Meridian − Local Longitude ) +E (min)

Hệ thống năng lượng xanh 62 Hệ thống năng lượng xanh 63

Bản đồ phần múi giờ thế giới Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• Tính giờ đồng hồ ngay giữa trưa ở Boston (71.1˚ kinh


Tây) vào ngày 1/7 với Eastern Daylight Time (giờ đồng
hồ quy định sớm hơn 1 giờ vào mùa Thời gian này)
• Ngày 1.7 có n = 182
• Từ Phương trình thời gian (7.12) và (7.13) có
360 360
B= (n − 81) = (182 − 81) = 99.89
364 364
E = 9.87sin ( 2 B ) − 7.53cos ( B ) − 1.5sin ( B ) = − 3.5 min

Hệ thống năng lượng xanh


Nguồn: http://www.timeanddate.com/time/map/ Hệ thống năng lượng xanh
64 65

ĐH Bách Khoa TP.HCM 11


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ

• The local time meridian for Boston is 75˚, so the


difference is 75 ˚-71.7 ˚, and we know that each degree
corresponds to 4 minutes
• Using (7.14)
CT = ST − 4 ( min/  )( 75 − 71.1 ) − (−3.5 min)
CT = 12 : 00 − 12.1min = 11: 49.9 AM EST
• But we need to adjust it for Daylight Saving Time
(DST), so add 1 hour on Winter
CT = 12 : 49.9 AM EDT
(chiều làm về sớm – trời còn sáng – không bật đèn)
Hệ thống năng lượng xanh 66 Hệ thống năng lượng xanh 67

Mặt trời mọc và mặt trời lặn Mặt trời mọc và mặt trời lặn

• Có thể tính toán gần đúng giờ bình minh và hoàng hôn • Khí tượng thủy văn xác định thời điểm mặt trời mọc/lặn
bằng cách giải pt (7.8) khi cao độ bằng 0: ở đỉnh của mặt trời thay vì ở tâm mặt trời như tính toán
sin  = cos L cos  cos H + sin L sin  (7.8) hình học
sin  = cos L cos  cos H + sin L sin  = 0 (7.15) • Và xét thêm khúc xạ của khí quyển (bình minh sớm hơn
sin L sin  và hoàn hôn trễ hơn 2,4 phút)
cos H = − = − tan Ltan (7.16) • Hệ số hiệu chỉnh Q
cos L cos 
Hour angle of sunrise H SR = cos −1 (− tan Ltan ) (7.17) 3.467
Q= (min) (7.19)
• HSR >0 khi mặt trời mọc, và < 0 khi mặt trời lặn cos L cos  sin H SR

H SR
Gio` (hinh hoc) = 12 : 00 − (7.18) • Giờ hình học trừ bớt Q khi mặt trời mọc hay lặn.
15 / h
Hệ thống năng lượng xanh 68 Hệ thống năng lượng xanh 69

Mặt trời mọc và mặt trời lặn Chùm tia bức xạ trực tiếp
• Chùm tia bức xạ trực tiếp (Direct beam radiation) IBC –
đi theo đường thẳng qua bầu khí quyển tới người nhận
• Bức xạ tán xạ (Diffuse radiation) IDC – phân tán bởi các
phân tử trong bầu khí quyển
• Bức xạ phản xạ
(Reflected radiation)
IRC – phản chiếu từ
bền mặt phản xạ

Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh


Hình 7.18
70 71

ĐH Bách Khoa TP.HCM 12


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0 Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0

• Tính toán cho ngày bầu trời quang đãng • Hằng năm, chỉ gần một nửa I0 truyền tới được bề mặt trái
• I0 là công suất bức xạ qua một đơn vị diện tích bên đất dưới dạng bức xạ trực tiếp (IB)
ngoài bầu khí quyển. • Khi trời quang, bức xạ trực tiếp IB có thể lên đến 70% I0
• I0 phụ thuộc vào khoảng cách giữa trái đất và mặt trời
(có thể ước định được theo từng ngày trong năm)
• Bỏ qua các vết đen của mặt trời, I0 có thể tính:
  360n   IB
I 0 = SC  1 + 0.034cos  2
  (W/m ) (7.20)
  365  
• SC = hằng số mặt trời = 1.377 kW/m2
• n = ngày trong năm Hình 7.19
Hệ thống năng lượng xanh 72 Hệ thống năng lượng xanh 73

Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển

• Có thể tính độ suy giảm cường độ bức xạ qua bầu khí


quyển theo hàm mũ:

I B = Ae − km (7.21)
• IB = cường độ bức xạ đến bề mặt trái đất Từ bảng 7.6, A, k và C có thể được tính theo phương trình:
 360
• A = I0 = thông lượng ngoài khí quyển A = 1160 + 75sin  ( n − 275) (W/m2 ) (7.22)
• k = độ sâu quang học  365 
 360
• m = tỷ trọng khí quyển (AM?) (7.4) k = 0.174 + 0.035sin  ( n − 100 ) (7.23)
 365 
 360
C = 0.095 + 0.04sin  ( n − 100 )  (7.28)
Hệ thống năng lượng xanh 74 Hệ thống năng lượng xanh
 365  75

Cường độ nắng qua bề mặt thu Cường độ nắng qua bề mặt thu

• Bức xạ trực tiếp IBC là hàm giữa của góc hợp bởi tia nắng • Bức xạ trực tiếp IBC là hàm giữa của góc hợp bởi tia nắng
và (pháp tuyến của) mặt phẳng thu: I = I cos  và (pháp tuyến của) mặt phẳng thu:
I BC = I B cos 
BC B

• Bức xạ tán xạ IDH được chiếu đến từ các hướng phụ khác
với tia nắng, thường từ 6% đến 14% của bức xạ trực tiếp.
I BI = C. I B I DH = C. I B
DH
• Bức xạ phản xạ IRC đến từ một bề mặt trước tấm thu, và
phụ thuộc độ phản xạ r của bề mặt đó. r = 0.8 với tuyết,
và 0.1 với mái lợp. I =? RC
Hệ thống năng lượng xanh 76 Hệ thống năng lượng xanh 77

ĐH Bách Khoa TP.HCM 13


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Solar Insolation on a Collecting Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems
Surface, cont.
• Hầu hết pin mặt trời được lắp cố định. Nhưng cũng có
một số hệ thống xoay theo mặt trời có hiệu quả hơn.
• Hệ thống mặt trời có thể chỉ gồm 1 trục (xoay theo giờ
trong ngày), hoặc 2 trục (theo cao độ (lên-xuống) và
theo góc phương vị (Đông-Tây)).
• Hệ xoay theo mặt trời có thể
tăng thêm đến 20% sản
 1 − cos  
I RC = r ( I BC + I DH )   lượng với hệ 1 trục, và 25-
 2   = 0!!! 30% với hệ 2 trục.
 1 − cos   Ở TP/HCM nên lắp pin mặt trời cố
I RC = r I B ( sin  + C )  
 2  định nghiêng về góc nào, mấy độ?
Hệ thống năng lượng xanh 78 Hệ thống năng lượng xanh 79

Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems Cường độ nắng theo từng tháng trong năm
• Với hệ pin mặt trời lắp cố định, công suất bức xạ nhận
được phụ thuộc nhiều vào góc nghiêng lắp đặt. Tùy theo
tiêu chí sử dụng mà có thể chọn góc nghiêng phù hợp.

+ 23.45𝑜
Nhà máy điện mặt trời ở Quảng Ngãi – Tracking 1 trục 𝑋é𝑡 𝑔ó𝑐 𝑁 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔  = [−23.45𝑜 → ]
Hệ thống năng lượng xanh 80 Hệ thống năng lượng xanh 81

Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

W/m2
12 giờ nắng đỉnh
1000

5 giờ nắng đỉnh

giờ
6 12 18
Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5,05 giờ/ngày. Nguồn: NASA Số giờ nắng đỉnh mỗi ngày (peak sun hours / day)
Hệ thống năng lượng xanh 82 Hệ thống năng lượng xanh 83

ĐH Bách Khoa TP.HCM 14


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Cường độ nắng theo từng ngày tháng năm Cường độ nắng trung bình trong năm
Nguồn: https://power.larc.nasa.gov/data-access-viewer/ Nguồn: https://globalsolaratlas.info

Hệ thống năng lượng xanh 84 Hệ thống năng lượng xanh 85

Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

tháng
Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày.
Nguồn: NASA: https://power.larc.nasa.gov/data-access-viewer/ Số giờ nắng ở Bà Rịa là 5,1 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 86 Hệ thống năng lượng xanh 87

Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

Số giờ nắng ở Quảng Ngãi là 4,42 giờ/ngày. Nguồn: NASA Số giờ nắng ở Hà Nội là 3,84 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 88 Hệ thống năng lượng xanh 89

ĐH Bách Khoa TP.HCM 15


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

US Annual Insolation Worldwide Annual Insolation

Vào năm 2007, tổng công suất PV trên thế giới khoảng 7800 MW, với hầu hết ở Đức
(3860 MW), Nhật (1919 MW), Mỹ (830 MW) và Tây Ban Nha (655MW).

Hệ thống năng lượng xanh 90 Hệ thống năng lượng xanh 91

Worldwide Annual Insolation Worldwide Annual Insolation

Hệ thống năng lượng xanh 92 Hệ thống năng lượng xanh 93

Worldwide Annual Insolation Worldwide Annual Insolation


 Tiềm năng nguồn năng lượng mới ở Việt Nam

Bản đồ tiềm năng năng lượng mặt trời


Hệ thống năng lượng xanh 94 Hệ thống năng lượng xanh 95

ĐH Bách Khoa TP.HCM 16


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

2. Tế bào quang điện

Tải

Hệ thống năng lượng xanh 96 Hệ thống năng lượng xanh 97

Tế bào quang điện Pin quang điện 1 Wp = 1 W ở đktc

Hệ thống năng lượng xanh 98 Hệ thống năng lượng xanh 99

Pin quang điện Vật liệu quang điện

9. Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời


Hệ thống năng lượng xanh 100 Hệ thống năng lượng xanh 101

ĐH Bách Khoa TP.HCM 17


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Mức năng lượng Mức năng lượng

Hệ thống năng lượng xanh 102 Hệ thống năng lượng xanh 103

Mức năng lượng Mức năng lượng

Hệ thống năng lượng xanh 104 Hệ thống năng lượng xanh 105

Mức năng lượng Mức năng lượng

= 300 000 km/s

Hệ thống năng lượng xanh 106 Hệ thống năng lượng xanh 107

ĐH Bách Khoa TP.HCM 18


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Phổ điện từ Phổ năng lượng mặt trời

Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 μm,
với bước sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn

Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation
Hệ thống năng lượng xanh 108 Hệ thống năng lượng xanh 109

Phổ năng lượng mặt trời Phổ năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 110 Hệ thống năng lượng xanh 111

Ảnh hưởng của mức năng lượng lên


Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế
hiệu suất quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 112 Hệ thống năng lượng xanh 113

ĐH Bách Khoa TP.HCM 19


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế Mối nối p-n

Source : Loferski 1956

Bán dẫn loại n (cho electron)


Hệ thống năng lượng xanh 114 Hệ thống năng lượng xanh 115

Mối nối p-n Mối nối p-n

Bán dẫn loại p (nhận electron)


Hệ thống năng lượng xanh 116 Hệ thống năng lượng xanh 117

Mối nối p-n Mối nối p-n

Hệ thống năng lượng xanh 118 Hệ thống năng lượng xanh 119

ĐH Bách Khoa TP.HCM 20


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n

k: hằng số Boltzmann
(ở 25oC)

Hệ thống năng lượng xanh 120 Hệ thống năng lượng xanh 121

Diode dùng mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n

Current

Voltage

Hệ thống năng lượng xanh 122 Hệ thống năng lượng xanh 123

Diode dùng mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n

 qV 
I = I L − I D = I L − I0  e kT − 1
 
Hệ thống năng lượng xanh 124 Hệ thống năng lượng xanh 125

ĐH Bách Khoa TP.HCM 21


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Diode dùng mối nối p-n Đặc tính tế bào quang điện

Thường chọn Vd ≈ 0,6V cho


pin Silic khi làm việc!

Hệ thống năng lượng xanh 126 Hệ thống năng lượng xanh 127

Mạch tương đương đơn giản của tế Mạch tương đương đơn giản của tế bào
bào quang điện quang điện

 qV  (Chú ý: V là
I = ISC − Id = ISC − I0  e kT − 1 điện áp trên
  mỗi 1 cell)
Hệ thống năng lượng xanh 128 Hệ thống năng lượng xanh 129

Mạch tương đương đơn giản của Mạch tương đương đơn giản của
1 tế bào quang điện 1 tế bào quang điện
CÁC PHƯƠNG TRÌNH BÊN DƯỚI LÀ TÍNH CHO 1 TẾ BÀO

(ở 25oC) (ở 25oC) (Chú ý: Tính cho 1 cell)


Hệ thống năng lượng xanh 130 Hệ thống năng lượng xanh 131

ĐH Bách Khoa TP.HCM 22


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương đơn giản của tế bào
quang điện quang điện
Ví dụ: 8.3.1: Cho tế bào quang điện có dòng ngược bảo
hòa I0=10-10A. Khi đủ 100% độ rọi, dòng ngắn mạch đo
được là Isc=4A. Cho biết nhiệt độ trên tế bào là 25oC.
a) Tính điện áp hở mạch?
b) Tính điện áp hở mạch lúc độ rọi còn 50%? Biết dòng
điện Isc tỷ lệ với độ rọi.
c) Vẽ các đặc tuyến của pin quang điện trên?

(ở 25oC)
Hệ thống năng lượng xanh 132 Hệ thống năng lượng xanh 133

Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương đơn giản của tế bào
quang điện quang điện

Thường chọn Vd ≈ 0,6V cho pin Silic khi làm việc! Điện áp đo sẽ thay đổi nhiều hơn so với hở mạch!
Hệ thống năng lượng xanh 134 Hệ thống năng lượng xanh 135

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


Mạch tương đương của tế bào quang điện
quang điện
Ví dụ: 8.3.2: Cho tế bào quang điện có diện tích 100cm2,
với mật độ dòng ngược bảo hòa I0=5,5*10-12A/cm2. Khi
đủ độ rọi (100%), dòng ngắn mạch đo được là
Isc=40mA/cm2. Cho biết nhiệt độ trên tế bào là 35oC.
a) Tính dòng điện ngắn mạch? Tính điện áp hở mạch?
b) Tính điện áp hở mạch lúc độ rọi còn 50%?
c) Vẽ các đặc tuyến của pin quang điện trên?

Hệ thống năng lượng xanh 136 Hệ thống năng lượng xanh 137

ĐH Bách Khoa TP.HCM 23


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế


Mạch tương đương của tế bào quang điện
bào quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 138 Hệ thống năng lượng xanh 139

Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện
Ví dụ: 8.3.3: Ở điều kiện tiêu chuẩn (STC), cho tấm pin mặt trời 60
bào quang điện tế bào ghép nối tiếp. Ở STC:

a) Tính dòng ngược bảo hòa của diode Io?


b) Tính dòng tải I khi TẤM PIN nối acquy 24V? Tính công suất tải?

Hệ thống năng lượng xanh 140 Hệ thống năng lượng xanh


(ở 25oC) 141

Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện Mạch tương đương chính xác của tế
Ví dụ: 8.3.3: Ở điều kiện tiêu chuẩn (STC), cho tấm pin mặt trời 60
tế bào ghép nối tiếp. Ở STC: bào quang điện

a) Tính dòng ngược bảo hòa của diode Io?


b) Tính dòng tải I khi TẤM PIN nối acquy 24V? Tính công suất tải?
c) Tính I khi tấm pin cấp điện áp tải 30,6V (MPP)? Tính công suất tải?
d) Khi tải dòng điện 5A, tính điện áp tấm pin? Tính công suất tải?
e) Tính lại câu c nếu Rp=1,94Ω/cell? Tính công suất tải?
f) Biết Rs=0,7 mΩ/cell, tính điện áp tấm pin khi dòng điện tải 5A?
(Bỏ qua Rp ở câu d, f)
Hệ thống năng lượng xanh 142 Hệ thống năng lượng xanh 143

ĐH Bách Khoa TP.HCM 24


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 144 Hệ thống năng lượng xanh 145

Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện
 qV 
I = ISC − I D = ISC − I0  e kT − 1
 

 q( V + R s I )  V + R s I
I = ISC − I0  e kT − 1 −
  R SH
 
Hệ thống năng lượng xanh 146 Hệ thống năng lượng xanh 147

Mạch tương đương chính xác của tế


Ghép các tế bào quang điện
bào quang điện
Panel
String 2
String 1

Hệ thống năng lượng xanh 148 Hệ thống năng lượng xanh 149

ĐH Bách Khoa TP.HCM 25


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ghép các tế bào thành tấm pin Ghép các tế bào thành tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 150 Hệ thống năng lượng xanh 151

Ghép các tế bào thành tấm pin Năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 152 Hệ thống năng lượng xanh 153

Ghép nối tiếp nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 154 Hệ thống năng lượng xanh 155

ĐH Bách Khoa TP.HCM 26


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ghép song song nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 156 Hệ thống năng lượng xanh 157

Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 158 Hệ thống năng lượng xanh 159

Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin
String 1

String 2

Hệ thống năng lượng xanh 160 Hệ thống năng lượng xanh 161

ĐH Bách Khoa TP.HCM 27


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 162 Hệ thống năng lượng xanh 163

Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin

Hệ thống năng lượng xanh 164 Hệ thống năng lượng xanh 165

Ghép nối nhiều tấm pin 3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện

Hồ thủy điện Đa Mi

Hệ thống năng lượng xanh 166 Hệ thống năng lượng xanh 167

ĐH Bách Khoa TP.HCM 28


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V Đặc tuyến I-V

Pmax

Thường chọn Vd ≈ 0,6V cho pin Silic khi làm việc!


Hệ thống năng lượng xanh 168 Hệ thống năng lượng xanh 169

Đặc tuyến I-V Đặc tuyến I-V

Impp=IR

Vmpp=VR

Hệ thống năng lượng xanh 170 Hệ thống năng lượng xanh 171

Đặc tuyến I-V Đặc tuyến I-V


Current Ip
Current Ip, Pp
Pp(Ip) = Vp Ip Ip(Vp) Pp(Ip) = Vp Ip
Vp(Ip)
Pm = Vco Icc
Pc = Vc Ic
Icc1 E1 = 1000 W/m2, T1 < T2 Vp Ip = Cte
E = 1000 W/m2 Icc2 E = 800 W/m2, T2
Icc
Ic

Peak power working point

Vc Vco Vp Voltage Vco Vp Voltage


Hệ thống năng lượng xanh 172 Hệ thống năng lượng xanh 173

ĐH Bách Khoa TP.HCM 29


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tác động của cường độ bức xạ


Năng lượng mặt trời
(độ rọi từ mặt trời) và nhiệt độ

Hệ thống năng lượng xanh 174 Hệ thống năng lượng xanh 175

Mạch tương đương đơn giản của tế bào


Tác động của nhiệt độ và cường độ bức xạ
quang điện

_Thông số pin mặt trời thường cho ở điều


kIsc = 0.05%/oC kiện thử nghiệm tiêu chuẩn – Standar Test
kVoc = - 0.37%/oC Conditions (STC): 1kW/m2, phổ bức xạ mặt
trời AM1,5, nhiệt độ trên tế bào 25oC.
kPR = - 0.5%/oC _NOCT (Normal operating cell temperature) ở
800W/m2, môi trường 20oC, tốc độ gió 1m/s.

Điện áp đo sẽ thay đổi nhiều hơn so với hở mạch! S = 1-sun = 1000W/m2.


Hệ thống năng lượng xanh 176 Hệ thống năng lượng xanh 177

Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 178 Hệ thống năng lượng xanh 179

ĐH Bách Khoa TP.HCM 30


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện

160 Wp

S = 1-sun ~ 1000W/m2.
STC ở 1000 W/m2, tế bào 25oC.

b) Tính lại các thông


số khi
a) Tính lại các nhiệt độ môi trường NOCT ở 800W/m2, môi trường 20oC, tốc độ gió 1m/s.
thông số khi là 30oC và cường độ
nhiệt độ trên cell bức xạ mặt trời là
là 75oC? 1kW/m2?
Hệ thống năng lượng xanh 180 Hệ thống năng lượng xanh 181

Tác động do bóng che Tác động do bóng che

10A

5A

5A

Tấm pin bị che 10% diện tích, 5A


sản lượng còn bao nhiêu %?

Hệ thống năng lượng xanh 182 Hệ thống năng lượng xanh 183

Năng lượng mặt trời Tác động do bóng che

Hệ thống năng lượng xanh 184 Hệ thống năng lượng xanh 185

ĐH Bách Khoa TP.HCM 31


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tác động do bóng che Tác động do bóng che

Hệ thống năng lượng xanh 186 Hệ thống năng lượng xanh 187

Tác động do bóng che Tác động do bóng che

Hệ thống năng lượng xanh 188 Hệ thống năng lượng xanh 189

Tác động do bóng che Năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 190 Hệ thống năng lượng xanh 191

ĐH Bách Khoa TP.HCM 32


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tác động do bóng che 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 192 Hệ thống năng lượng xanh 193

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

1. Đơn tinh thể (single crystal, monocrystalline): kỹ


thuật silicon phổ biến trước đây.

Hệ thống năng lượng xanh 194 Hệ thống năng lượng xanh 195

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

Công nghệ chế tạo pin mặt trời: Công nghệ chế tạo pin mặt trời:
+ 2 busbar + 2 busbar
+ 3 busbar + 3 busbar
+ 4 busbar + 4 busbar
+ 5 busbar

Hệ thống năng lượng xanh 196 Hệ thống năng lượng xanh 197

ĐH Bách Khoa TP.HCM 33


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

2. Đa tinh thể (multicrystaline): mỗi tế bào quang điện 3. Mạng tinh thể (polycrystaline): gồm nhiều hạt kích
được hình thành từ một số mảng lớn các hạt đơn tinh thước khác nhau, từ 1m đến 1mm. Chẳng hạn như các
thể. Mỗi tế bào có kích thước từ 1mm đến 10cm, bao tế bào cadmium telluride (CdTe), copper indium
gồm các đa tinh thể silicon (mc-Si). diselenide (CuInSe2), và mạng tinh thể (polycrystaline)
silicon (p-Si) hay màng mỏng (thin-film) silicon.

polycrystaline
Từ phổ thông vẫn gọi là: polycrystaline thin-film
Hệ thống năng lượng xanh 198 Hệ thống năng lượng xanh 199

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

4. Vi tinh thể (microcystaline): là các tế bào chứa các hạt


có kích thước nhỏ hơn 1m.
5. Vô định hình (amorphous): không chứa các mảng đơn
tinh thể, mà giống như silic vô định hình (a-Si).

Pin loại gì!

Hệ thống năng lượng xanh 200 Hệ thống năng lượng xanh 201

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

Pin mặt trời thin-film amorphous Pin mặt trời


thin-film amorphous

Hệ thống năng lượng xanh 202 Hệ thống năng lượng xanh 203

ĐH Bách Khoa TP.HCM 34


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

Pin mặt trời thin-film amorphous

Ngói mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 204 Hệ thống năng lượng xanh 205

4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện

Ngói mặt trời Ngói mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 206 Hệ thống năng lượng xanh 207

Pin quang điện dùng tinh thể silicon Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.45: Một cách phân nhánh để trình bày về các kỹ thuật quang
Hình 8.46: Phương pháp Czochralski tạo ra silicon đơn tinh thể.
điện. Tỷ lệ dựa theo thị phần PV vào cuối những năm 1990.
Hệ thống năng lượng xanh 208 Hệ thống năng lượng xanh 209

ĐH Bách Khoa TP.HCM 35


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể

Hình 8.47: Sự phát triển của các tế bào năng lượng mặt trời CZ-silicon. (a) Độ
Hình 8.48: Tăng hiệu suất của các tế bào quang điện dùng silicon đơn tinh
dày của phiến bán dẫn của một tế bào những năm 1970. (b) Tế bào có rãnh
thể trong phòng thí nghiệm. Theo Bube (1998).
laser và điện cực chìm trên cả hai mặt. (c) Tế bào PERL. Theo Green (1993).
Hệ thống năng lượng xanh 210 Hệ thống năng lượng xanh 211

Các kỹ thuật kéo tấm silicon Các kỹ thuật kéo tấm silicon

Hình 8.49: Tấm tinh thể silicon có thể được kéo lên bằng phương pháp EFG Hình 8.50: Quy trình S-Web tạo ra tấm silicon liên tục, có thể pha tạp chất kích
(a) hoặc sử dụng 2 thanh kéo song song (b). thích và cắt thành các tế bào hình chữ nhật. Theo Schmela (2000).

Hệ thống năng lượng xanh 212 Hệ thống năng lượng xanh 213

Đúc thỏi silicon đa tinh thể


Mô đun tinh thể Silicon
(Multicrystalline Silicon)

Hình 8.51: Đúc, cắt và cưa silicon để tạo thành wafer chưa các hạt tinh thể Hình 8.52: Các tế bào tinh thể được nối nối tiếp với nhau và sau đó được bảo
silicon, giữa các hạt tồn tại các lằn ranh phân chia. vệ giữa các lớp thủy tinh, EVA, và polyme.

Hệ thống năng lượng xanh 214 Hệ thống năng lượng xanh 215

ĐH Bách Khoa TP.HCM 36


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

PIN QUANG ĐIỆN MÀNG MỎNG (THIN-FILM) Silicon vô định hình

Hình 8.53: Mặt cắt ngang của một tế bào silicon vô định hình p-i-n. Độ dày
tính theo nanomet (10-9m) và vẽ không theo tỷ lệ.
Hệ thống năng lượng xanh 216 Hệ thống năng lượng xanh 217

Silicon vô định hình Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.54: Mô đun a-Si dạng linh hoạt có thể cuộn lại và để lưu trữ khi không
sử dụng. Theo SERI (1985).

Hệ thống năng lượng xanh 218 Hệ thống năng lượng xanh 219

Quy trình chế tạo Silicon vô định hình Quy trình chế tạo Silicon vô định hình

Hình 8.55: Trình tự các bước thực hiện để tạo ra một môđun các tế bào Hình 8.56: Các tế bào riêng lẻ chạy theo chiều dài của một mô đun silicon vô
silicon vô định hình. định hình.

Hệ thống năng lượng xanh 220 Hệ thống năng lượng xanh 221

ĐH Bách Khoa TP.HCM 37


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp

Hình 8.57: Các tế bào năng lượng mặt trời dùng siliccon vô định hình đa liên
kết được tạo ra từ hỗn hợp a-Si:H (mức năng lượng≈ 1,75 eV) với Carbon a-
Si:C ở lớp trên cùng (≈ 2,0 eV) để hấp

Hệ thống năng lượng xanh 222 Hệ thống năng lượng xanh 223

Gallium Arsenide and Indium Phosphide Gallium Arsenide and Indium Phosphide

Hệ thống năng lượng xanh 224 Hệ thống năng lượng xanh 225

Cadmium Telluride Copper Indium Diselenide (CIS)

Hình 8.58: Sự bất tương đồng giữa hai loại vật liệu trong heterojunction, tạo
ra các liên kết lơ lửng.

Hệ thống năng lượng xanh 226 Hệ thống năng lượng xanh 227

ĐH Bách Khoa TP.HCM 38


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Copper Indium Diselenide (CIS) 5. Đặc tính tải của pin quang điện

Hình 8.60: Cấu trúc của tế bào màng mỏng đơn giản dùng copper indium
diselenide (CIS).

Hệ thống năng lượng xanh 228 Hệ thống năng lượng xanh 229

Đặc tính tải của pin quang điện Đặc tính tải của pin quang điện

Hệ thống năng lượng xanh 230 Hệ thống năng lượng xanh 231

Đặc tuyến I-V cho tải trở Đặc tuyến I-V cho tải trở

Hệ thống năng lượng xanh 232 Hệ thống năng lượng xanh 233

ĐH Bách Khoa TP.HCM 39


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải trở Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Hệ thống năng lượng xanh 234 Hệ thống năng lượng xanh 235

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC

Hệ thống năng lượng xanh 236 Hệ thống năng lượng xanh 237

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC Đặc tuyến I-V cho tải acquy

MPP Tracking 11V


13V
12V
MPP

Hệ thống năng lượng xanh 238 Hệ thống năng lượng xanh 239

ĐH Bách Khoa TP.HCM 40


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V cho tải acquy Đặc tuyến I-V cho tải acquy
0,2 Ohm 0,1 Ohm
14V 11V
12V 12V

10 A 10 A

14V 11V

12V 12V

Hệ thống năng lượng xanh 240 Hệ thống năng lượng xanh 241

Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Đặc tuyến I-V theo giờ

Hệ thống năng lượng xanh 242 Hệ thống năng lượng xanh 243

Đặc tuyến I-V theo giờ Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hệ thống năng lượng xanh 244 Hệ thống năng lượng xanh 245

ĐH Bách Khoa TP.HCM 41


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hình 9.14: Bộ buck-boost sử dụng với pin mặt trời.

Hệ thống năng lượng xanh 246 Hệ thống năng lượng xanh 247

Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hệ thống năng lượng xanh 248 Hệ thống năng lượng xanh 249

Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Hệ thống năng lượng xanh 250 Hệ thống năng lượng xanh 251

ĐH Bách Khoa TP.HCM 42


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Đặc tuyến I-V theo giờ Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường

Phụ thuộc cường độ ánh sáng

Hệ thống năng lượng xanh 252 Hệ thống năng lượng xanh 253

Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường Dò điểm công suất cực đại (MPPT)

Phụ thuộc cường độ ánh sáng

Hệ thống năng lượng xanh 254 Hệ thống năng lượng xanh 255

Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC 6. Hệ điện mặt trời độc lập

MPP
Tracking

1) Biết nguyên lý hoạt động


2) Tính toán thông số thiết bị
Hệ thống năng lượng xanh 256 Hệ thống năng lượng xanh 257

ĐH Bách Khoa TP.HCM 43


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

MPPT

Tải ban ngày

Hệ thống năng lượng xanh 258 Hệ thống năng lượng xanh 259

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 260 Hệ thống năng lượng xanh 261

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 262 Hệ thống năng lượng xanh 263

ĐH Bách Khoa TP.HCM 44


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 264 Hệ thống năng lượng xanh 265

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 266 Hệ thống năng lượng xanh 267

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 268 Hệ thống năng lượng xanh 269

ĐH Bách Khoa TP.HCM 45


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 270 Hệ thống năng lượng xanh 271

Ước lượng tải tiêu thụ Ước lượng tải tiêu thụ

Hệ thống năng lượng xanh 272 Hệ thống năng lượng xanh 273

Ước lượng tải tiêu thụ Ước lượng tải tiêu thụ

✓ Điện năng tiêu thụ hàng ngày của tải


✓ Công suất của tải
✓ Công suất biểu kiến của tải (hệ số công suất tải)
✓ Công suất khởi động của tải
✓ Thời gian tiêu thụ của tải: ban đêm hay ban ngày
Hệ thống năng lượng xanh 274 Hệ thống năng lượng xanh 275

ĐH Bách Khoa TP.HCM 46


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Ước lượng tải tiêu thụ Bộ nghịch lưu và hệ điện áp

~2000W
Hệ thống năng lượng xanh ~2500VA 276 Hệ thống năng lượng xanh 277

Khi chọn Inverter,


Bộ nghịch lưu và hệ điện áp cần đảm bảo dòng
khởi động của tải!

85%
Bộ
nghịch
lưu và
hệ điện
áp

Hệ thống năng lượng xanh 278 Hệ thống năng lượng xanh 279

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Bộ nghịch lưu và hệ điện áp


Dòng điện Idc thường nhỏ hơn 100A.

=~2000W
~2500VA
Nếu công suất 6000 W?
Với tải như trên, nên chọn hệ điện áp bao nhiêu V?
Hệ thống năng lượng xanh 280 Hệ thống năng lượng xanh 281

ĐH Bách Khoa TP.HCM 47


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán hệ điện mặt trời độc lập Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện

7,8=>chọn 22A (in) 48 V 48Vdc/


4x(2 tấm nt) 100V / 48V ??? Ah 220Vac
1091W  Tính thêm cho pin không đồng đều, bụi bẩn, góc lắp đặt! 3000VA
5h nắng đỉnh  Sau khi đã tính bù góc lắp đặt! PF=0,8
95%
75% 2500W 80% 2000W

48Vdc
2500VA
5454Wh/d 5182Wh/d 3886Wh/d 3109Wh/ngày

Solar (25oC):
Pmax= 175 Wp => 8 * 175 Wp = 1400 Wp
Isc = 5,5 A
Voc = 44,5 V

=> Solar (65oC):


Pmax = 140 Wp
Hệ thống năng lượng xanh 282 Hệ thống năng lượng xanh 283

Tính toán hệ điện mặt trời độc lập Tính toán hệ điện mặt trời độc lập
34=>chọn 160A (in) 48 V 48Vdc/
17x(2 tấm nt) 100V / 48V 750 ???
AhAh ??? 220Vac
9,1 kW  Tính thêm cho pin không đồng đều, bụi bẩn, góc lắp đặt! 10kVA
5,5h nắng đỉnh  Sau khi đã tính bù góc lắp đặt! PF=0,8
96%
75% 7,17kW 92% 6,6 kW

48Vdc
8,25kVA
50kWh/d 48kWh/d 36kWh/d 33,3kWh/ngày

Solar (25oC):
Pmax= 310 Wp
Isc = 9,39 A
Voc = 42,62 V Bao nhiêu acquy 12 V / 250 Ah?

=> Solar (63,25oC):


Pmax = 267,3 Wp
Hệ thống năng lượng xanh 284 Hệ thống năng lượng xanh 286

Acquy
Acquy nước Acquy

Acquy khô
Hệ thống năng lượng xanh
Acquy VRLA 287 Hệ thống năng lượng xanh 288

ĐH Bách Khoa TP.HCM 48


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Acquy Acquy

Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả MDOD = 20%
(Maximum Depth of Discharge). Khối lượng nhẹ do điện cực
nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,…
Hệ thống năng lượng xanh 289 Hệ thống năng lượng xanh 290

Acquy chì - axit Acquy chì - axit


Tuổi thọ của acquy chì loại deep-cycle tăng lên đáng kể nếu
chỉ xả đến 20%.

Hệ thống năng lượng xanh 291 Hệ thống năng lượng xanh 292

Acquy chì - axit Acquy chì - axit

-8oC

charging
Khi xả cạn acquy: Hình 9.39
_ Dung dịch chủ yếu là nước – dễ đông ở nhiệt độ âm (-8o).
_ Lớp PbSO4 làm giảm bề mặt phản ứng, tăng điện trở nội R i.
_ Khối lượng riêng của acquy giảm.
Nhiệt độ quá thấp làm giảm khả năng tích điện của acquy!?
Hệ thống năng lượng xanh 293 Hệ thống năng lượng xanh 294

ĐH Bách Khoa TP.HCM 49


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Acquy chì - axit Dung lượng acquy (T, DR)


H2SO4 (1,84kg/l)

H2O (1kg/l)
SoC
Hình 9.42 discharging
_ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm.
_ Tốc độ xả càng nhanh thì dung lượng acquy cũng suy giảm.
Hệ thống năng lượng xanh 295 Hệ thống năng lượng xanh 296

C = 100 Ah = 5A * 20h
Dung lượng acquy C = 100 Ah > 10A * 9h Công suất thường trực

Temperature, Discharge Rate


Công suất đỉnh: 2000 W
25oC
Hình 9.42
_ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm. (T, DR) Công suất thường trực: 690 W
_ Tốc độ xả càng nhanh thì dung lượng acquy cũng suy giảm.
Hệ thống năng lượng xanh 297 Hệ thống năng lượng xanh 298

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Tính chọn acquy


7,8=>chọn 22A (in) 48 V 48Vdc/ ???
24 VV
2x4 tấm 90V / 48V 130 Ah
??? 220Vac ??? Ah
724
1091W 3000VA 690W
5h nắng đỉnh 862W PF=0,8 2.222W 5 giờ/ngày
95%
75% 2500W 80% 2000W 2.222W 90% 2.000W
t=28oC

48Vdc 24Vdc
2500VA
5454Wh/d 5182Wh/d 3886Wh/d 3109Wh/ngày 11.111Wh/d 10.000Wh/ngày
C0 = 3886Wh/d / 48V = 80 Ah C0 = 11111Wh / 24V = 463 Ah
Solar (25oC):
Pmax= 175 Wp Deep cycle: xả 80% => C1 = C0/0.8= 100 Ah Deep cycle: xả 80% => C1 = C0/0.8= 579 Ah
Isc = 5,5 A T=30oC => C2 = C1 = 100 Ah (theo hình 9.39) t=28oC => C2 = C1 = 579 Ah (theo hình 9.39)
Voc = 44,5 V Tính cung cấp điện 95% thời gian?➔
690W =>I= 862/48=18A => DR=100/18=~5 I = 2222W/24V = 93A => DR= 579/93 = 6,2
=> Solar (65oC): 30oC, C/5=> T,DR= 0,78 (theo hình 9.42) C/6,2, 28oC => T,DR= 0,8 (theo hình 9.42)
Pmax = 140 Wp
C3 = C2/T,DR = 100/0,78 = 130Ah C3 = C2 / T,DR = 579 / 0.8 = 724Ah
Hệ thống năng lượng xanh 299 Hệ thống năng lượng xanh 300

ĐH Bách Khoa TP.HCM 50


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán dung lượng acquy Tính toán dung lượng acquy
Hình 9.46 được viết thành các phương trình gần đúng:

Hình 9.46 _ MDOD (Maximum Depth of Discharge) = 0,2 cho SLI, 0,8 cho
loại acquy xả sâu.
_ (T, DR) là hệ số dựa theo ảnh hưởng của nhiệt độ và suất
phóng điện như hình 9.39, 9.42.
Hệ thống năng lượng xanh 301 Hệ thống năng lượng xanh 302

Acquy chì - axit Tính toán hệ điện mặt trời độc lập

Hệ thống năng lượng xanh 303 Hệ thống năng lượng xanh 304

Tính toán hệ điện mặt trời độc lập Dung lượng acquy
34=>chọn 160A (in) 48 V 48Vdc/
17x(2 tấm nt) 100V / 48V 750 ???
AhAh ??? 220Vac
9,1 kW  Tính thêm cho pin không đồng đều, bụi bẩn, góc lắp đặt! 10kVA
5,5h nắng đỉnh  Sau khi đã tính bù góc lắp đặt! PF=0,8
96%
75% 7,17kW 92% 6,6 kW

48Vdc
8,25kVA
50kWh/d 48kWh/d 36kWh/d 33,3kWh/ngày

Solar (25oC):
Pmax= 310 Wp
Isc = 9,39 A _ Suất xả điện C/20 ở 25oC làm chuẩn cho hệ thống Acquy.
Voc = 42,62 V
_ Dòng điện xả càng nhỏ thì “dung lượng” acquy càng tăng.
=> Solar (63,25oC): _ Nhiệt độ càng cao thì dung lượng acquy càng tăng.
Pmax = 267,3 Wp
Hệ thống năng lượng xanh 305 Hệ thống năng lượng xanh 306

ĐH Bách Khoa TP.HCM 51


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Dung lượng acquy Tính dung lượng acquy

+ Tính cho acquy deep-cycle.


+ Dung lượng cần cấp cho tải: 1000Ah / 48giờ.

Gợi ý:
_ Xem hình 9.39 để tính dung lượng acquy cần ở -20oC (chưa
xét tốc độ xả).
_ Xem hình 9.42 để tính dung lượng acquy thực sự cần với
tốc độ xả đều trong 48 giờ (ở nhiệt độ -20oC).
Hệ thống năng lượng xanh 307 Hệ thống năng lượng xanh 308

Ghép nối acquy Acquy chì - axit


12.7 V

11.7 V

SoC

Hệ thống năng lượng xanh 309 Hệ thống năng lượng xanh 310

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Acquy

Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả MDOD = 20%
(Maximum Depth of Discharge). Khối lượng nhẹ do điện cực
nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,…
Hệ thống năng lượng xanh 311 Hệ thống năng lượng xanh 312

ĐH Bách Khoa TP.HCM 52


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

_ Khi sạc acquy gần đầy, sẽ phát sinh khí hydrogen và oxygen
và làm giảm hiệu suất sạc acquy.
_ Khi bắt đầu sạc, hiệu suất Coulomb - hiệu suất dòng
điện (electron) - gần bằng 100%. Khi quá sạc, hiệu suất bị giảm
còn chừng 90%.

Thực tế, hiệu suất nạp-xả năng lượng của acquy chỉ
chừng 75%. Một phần là do tổn hao trên điện trở nội Ri của
acquy. Và còn tùy thuộc vào trạng thái sạc (SOC), nhiệt độ làm
việc,…
Hệ thống năng lượng xanh 313 Hệ thống năng lượng xanh 314

Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì

0.2 0.1

Charge: < C/3


d) Cho biết hiệu suất Coulomb là 90%. Tính lại hiệu
suất năng lượng của acquy khi dòng nạp/xả là C/5?
Giả sử Ri không đổi! 13.8 V
Discharge: < 1C 14.9 V
SoC
Hệ thống năng lượng xanh 315 Hệ thống năng lượng xanh 316

Acquy chì - axit Acquy chì - axit

14.9 V
13.8 V

Hệ thống năng lượng xanh 317 Hệ thống năng lượng xanh 318

ĐH Bách Khoa TP.HCM 53


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Acquy chì - axit Tính toán dung lượng acquy

Ví dụ 9.18.1: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC


3000Wh/đêm (từ 17-22 giờ) từ nguồn điện mặt trời
độc lập ở Long Xuyên, nhiệt độ acquy khoảng 27oC.
Để cấp điện cho 95% nhu cầu (5% còn lại do máy
phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình
acquy chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt?

Hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là 90%. Xem


dữ liệu cường độ nắng ở Long Xuyên ở trang sau.
Tóm tắt:
_ MDOD - bảng 9.14.
_ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên dung lượng sạc của acquy - hình 9.39.
_ 95% nhu cầu tương ứng số giờ nắng - hình 9.46.
_ Ảnh hưởng của nhiệt độ và tốc độ xả (T,DR) lên dung lượng xả của acquy –
hình 9.42.
Hệ thống năng lượng xanh 319 Hệ thống năng lượng xanh 320

Tính toán giàn pin mặt trời Tính toán dung lượng acquy
Ví dụ 9.18.2: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC
3000Wh/đêm (từ 18-20 giờ) từ nguồn điện mặt trời độc
lập, nhiệt độ acquy là -20oC. Để đảm bảo cấp điện đủ cho
95% thời gian sử dụng (5% thời gian thiếu điện sẽ do máy
phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình acquy
chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt? Vẽ sơ đồ đấu
nối acquy? Biết hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là
85%. Tính theo Lat+15, vào mùa lạnh, HAY vào tháng x,
với x là số cuối cùng của MSSV.

tháng
Số giờ nắng trung bình ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày.
Nguồn: NASA

https://power.larc.nasa.gov/data-access-viewer/
Sinh viên tham khảo cách giải trong tài liệu.
Hệ thống năng lượng xanh 321 Hệ thống năng lượng xanh 322

Thông số pin mặt trời Tính toán giàn pin mặt trời

Thiết kế hệ điện mặt trời độc lập cho slide trước?

Tính theo các thông số khi nhiệt độ ngoài trời là


30oC và cường độ bức xạ mặt trời là 1kW/m2?
Hệ thống năng lượng xanh 323 Hệ thống năng lượng xanh
Elon Musk 324

ĐH Bách Khoa TP.HCM 54


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán giàn pin mặt trời Tính toán giàn pin mặt trời

3500

3000

2500

2000

1500

1000

500

0
06:00 07:12 08:24 09:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00

-500

Tại TP.HCM, vào ngày 8/4/2015,


Giàn pin công suất 5500-Wp, phát lên lưới 20-kWh/ngày

Hệ thống năng lượng xanh 325 Hệ thống năng lượng xanh 326

Diode chống ngược Diode chống ngược

Hệ thống năng lượng xanh 327 Hệ thống năng lượng xanh 328

Diode chống ngược Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 329 Hệ thống năng lượng xanh 330

ĐH Bách Khoa TP.HCM 55


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 331 Hệ thống năng lượng xanh 332

Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Hệ nguồn điện mặt trời lai
Hệ thống PV lai:
_ Giảm dung lượng acquy nhờ có máy phát.
_ Dòng cấp cho tải và dòng nạp acquy từ máy phát < C/5.
_ Hạn chế số lần khởi động máy phát.

Hệ thống năng lượng xanh 333 Hệ thống năng lượng xanh 335

Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai

Hệ thống năng lượng xanh 336 Hệ thống năng lượng xanh 337

ĐH Bách Khoa TP.HCM 56


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai

Hệ thống năng lượng xanh 338 Hệ thống năng lượng xanh 339

Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai

Hệ thống năng lượng xanh 340 Hệ thống năng lượng xanh 341

Hệ nanogrid - microgrid 7. Hệ điện mặt trời hòa lưới

Sinh viên tham khảo tài liệu: https://www.sma.de/en/sunbelt.html


Hệ thống năng lượng xanh 342 Hệ thống năng lượng xanh 343

ĐH Bách Khoa TP.HCM 57


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới


So sánh với hệ độc lập? Hệ điện mặt trời hòa lưới

+ Mái nhà
+ Trang trại

Không dùng acquy, tuổi thọ cao, phí bảo dưỡng thấp,
hiệu suất chuyển đổi cao, giảm CO2, phát điện phân tán.
Hệ thống năng lượng xanh 344 Hệ thống năng lượng xanh 345

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới cho gia đình
Hệ điện mặt trời hòa lưới Điện lưới

Thiết kế chi tiết gồm nhiều việc khác nữa

Pin mặt trời

Inverter Tải tiêu thụ điện

Hệ thống năng lượng xanh 346 Hệ thống năng lượng xanh 347

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới


Hệ điện mặt trời hòa lưới

Góc cao độ

Góc phương vị

Thiết kế góc lắp đặt

Hệ thống năng lượng xanh 348 Hệ thống năng lượng xanh 349

ĐH Bách Khoa TP.HCM 58


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới Giải pháp điện mặt trời hòa lưới

Thiết kế góc lắp đặt

Hệ thống năng lượng xanh 350 Hệ thống năng lượng xanh 351

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới


Hệ điện mặt trời hòa lưới

Thiết kế hướng lắp đặt


Hệ thống năng lượng xanh 352 Hệ thống năng lượng xanh 353

Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới

Hệ thống năng lượng xanh 354 Hệ thống năng lượng xanh 355

ĐH Bách Khoa TP.HCM 59


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới

Hồ thủy điện Đa Mi

Hệ thống năng lượng xanh 356 Hệ thống năng lượng xanh 357

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới


Hệ điện mặt trời hòa lưới

Điện Lực Tân Thuận – Quận 4, TPHCM


Hệ thống năng lượng xanh 358 Hệ thống năng lượng xanh 359

Sản lượng điện mặt trời _ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi
phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30.
3500
Phần mềm giám sát
3000
3500

2500
3000

2000 2500

1500 2000

1000 1500

500 1000

0 500
06:00 07:12 08:24 09:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00

-500 0
06:00 07:12 08:24 09:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00

-500

Hệ thống năng lượng xanh 360 Hệ thống năng lượng xanh 361

ĐH Bách Khoa TP.HCM 60


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

_ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi _ Điện mặt trời kinh doanh sẽ giúp giảm đáng kể tiền
phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30. điện giá cao ở giờ cao điểm và giờ bình thường

Kinh doanh Sản xuất


Giờ thấp điểm 1622 1100
Giờ bình thường 2666 1685
Giờ cao điểm 4587 3076

Hệ thống năng lượng xanh 362 Hệ thống năng lượng xanh 363

Điện mặt trời gia đình sẽ giúp giảm đáng kể tiền


điện ở mức lũy tiến cao: Bậc 6: 2927 đ/kWh.
Hệ điện mặt trời mái nhà

Bậc kWh Đồng/kWh


1 0-50 1678
2 51-100 1734
1700 đ
3 101-200 2014
4 201-300 2536 3000 đ
3000 đ
5 301-400 2834
6 401 trở lên 2927

Giá điện từ 400 kWh: 2927 đồng / kWh


Hệ thống năng lượng xanh 366 Hệ thống năng lượng xanh 367

Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới
~100 string
1-10 string

Micro inverter

String inverter Central inverter

Hệ thống năng lượng xanh 368 Hệ thống năng lượng xanh 369

ĐH Bách Khoa TP.HCM 61


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới Công suất DC

Hệ thống năng lượng xanh 370 Hệ thống năng lượng xanh 371

_ Quyết định 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 về cơ chế khuyến _ Công văn số 5087/BCT-TCNL v/v hướng dẫn
khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam: 2086
đ/kWh (9,35 Uscent/kWh).
Quyết định số 11/2017/QĐTTg ngày 9/6/2017

Tiêu thụ điện của Việt Nam 2020 khoảng 217 tỷ kWh
Doanh thu bán điện 410 nghìn tỷ đồng (18 tỷ USD)

Hệ thống năng lượng xanh 372 Hệ thống năng lượng xanh 373

_ Văn bản số 3393/EVNHCMCMC-KD ngày Giải pháp điện mặt trời hòa lưới
2/8/2017 của Tổng công ty Điện Lực TP.HCM
v/v hướng dẫn tạm thời cách thức triển khai các
công trình điện mặt trời nối lưới vào hệ thống
điện của Tổng công ty.

Hệ thống năng lượng xanh 374 Hệ thống năng lượng xanh 375

ĐH Bách Khoa TP.HCM 62


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ số ghép dàn pin đồng đều Công suất pin suy giảm theo thời gian

Hệ thống năng lượng xanh 376 Hệ thống năng lượng xanh 377

Công suất định mức DC & AC Hệ điện mặt trời mái nhà

95%

1,5
kWh

0,5 1 kWh
kWh

Hệ thống năng lượng xanh 378 Hệ thống năng lượng xanh 379

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện

220 Vac 611Wac


222,5 Vdc
5,5 A
97% 611 Wac
90%
5,1 => chọn 5 tấm
ghép nối tiếp
5h nắng đỉnh
3454Wh/ngày 3109Wh/ngày
712W 700 Wdc
3561Wh/ngày
Solar (25oC):
Pmax= 175 Wp
Isc = 5,5 A
Voc = 44,5 V

=> Solar (65oC):


Thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
Pmax = 140 Wp mỗi ngày cung cấp 3109Wh?
Hệ thống năng lượng xanh 380 Hệ thống năng lượng xanh 381

ĐH Bách Khoa TP.HCM 63


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới

875Wp 5,5 Adc 611W


250 Vdc
220 Vac
611 Wac Thiết kế hệ điện mặt trời
97%
hòa lưới cung cấp 500
90% kWh/tháng sau 1 năm sử
5,1 => chọn 5 tấm
ghép nối tiếp dụng?
5h nắng đỉnh Nhiệt độ ngoài trời là 10-40oC
3454Wh/ngày 3109Wh/ngày và cường độ bức xạ mặt trời là
712W
3561Wh/ngày 1kW/m2 (giả sử pin lắp song
Solar (25oC): song mặt đất)? Khu vực có 5
Pmax= 175 Wp giờ nắng đỉnh.
Isc = 5,5 A
Voc = 44,5 V Cho biết Inverter có điện áp
500Vdc/220Vac, hiệu suất 95%.
=> Solar (65oC): Hệ số suy giảm công suất sau
Pmax = 140 Wp năm đầu tiên là 3%. Hiệu suất
ghép pin đồng đều 100%.
Hệ thống năng lượng xanh 382 Hệ thống năng lượng xanh 383

Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Chọn công suất inverter

IN: 500 Vdc (TK) 500 Vdc 3500


IN: 11,8 A 12 Adc
4,1 kWp
OUT: 220 Vac 220 Vac 3000
97% OUT: 3,2 kW (AC) 3 kW
95% 2500
9,4 => chọn 9 tấm
=> 9 tấm / string 2000

5h nắng đỉnh
1500
17,5 kWh/ngày 16,67 kWh/ngày
3,6 kW
18,1 kWh/ngày 1000

Solar (25oC): 500


Solar (71,2oC):
Pmax= 450 Wp Solar (10oC):
+ Pmax= 383 Wp 0
Isc = 11,5 A Voc = 52,1 V
+ Isc = 11,76 A 06:00 07:12 08:24 09:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00
Voc = 50 V
-500

Hệ thống năng lượng xanh 384 Hệ thống năng lượng xanh 385

Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới

Thiết kế hệ điện mặt trời


hòa lưới < 5 kWp?
Nhiệt độ ngoài trời là 10-40oC
và cường độ bức xạ mặt trời là
1kW/m2 vuông góc mặt đất?
Khu vực có 5 giờ nắng đỉnh.

Pin lắp nghiêng về phía Nam 1


góc 10 độ, tính sản lượng mỗi
tháng?

Cho biết Inverter có điện áp


600Vdc/220Vac, hiệu suất 95%.
Hiệu suất ghép pin 97%.
Hệ thống năng lượng xanh 386 Hệ thống năng lượng xanh 388

ĐH Bách Khoa TP.HCM 64


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới

Thiết kế hệ điện mặt trời Thiết kế hệ điện mặt trời


hòa lưới với diện tích mái hòa lưới sao cho công
bằng khoảng 20 m2? suất phát điện giữa trưa
không quá 3 kWac (bằng
Nhiệt độ ngoài trời là 10-40oC, công suất tải tiêu thụ)?
với pin lắp nghiêng về Nam 10
độ thì cường độ bức xạ mặt trời Nhiệt độ ngoài trời là 10-40oC
là 1kW/m2 và 5 giờ nắng đỉnh và cường độ bức xạ mặt trời là
mỗi ngày. 1kW/m2? Khu vực có 5 giờ
nắng đỉnh. Tính sản lượng mỗi
Cho biết Inverter có điện áp tháng?
500Vdc/220Vac, hiệu suất 95%.
Hiệu suất ghép pin 97%. Cho biết Inverter có điện áp
500Vdc/220Vac, hiệu suất 95%.
Tính sản lượng mỗi tháng? Hiệu suất ghép pin 97%.
Hệ thống năng lượng xanh 389 Hệ thống năng lượng xanh 390

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Hệ số sử dụng CF cho hệ PV hòa lưới

Hệ thống năng lượng xanh 392 Hệ thống năng lượng xanh 393

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Cường độ nắng theo từng tháng trong năm

tháng
Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày.
Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 394 Hệ thống năng lượng xanh 395

ĐH Bách Khoa TP.HCM 65


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Hệ thống năng lượng xanh 396 Hệ thống năng lượng xanh 397

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Tính toán theo số giờ nắng đỉnh

Hệ thống năng lượng xanh 398 Hệ thống năng lượng xanh 399

Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Công suất định mức DC & AC

Hệ thống năng lượng xanh 400 Hệ thống năng lượng xanh 401

ĐH Bách Khoa TP.HCM 66


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Công suất định mức DC & AC Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 402 Hệ thống năng lượng xanh 403

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 404 Hệ thống năng lượng xanh 405

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 406 Hệ thống năng lượng xanh 407

ĐH Bách Khoa TP.HCM 67


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 408 Hệ thống năng lượng xanh 409

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 410 Hệ thống năng lượng xanh 411

Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới

Hệ thống năng lượng xanh 412 Hệ thống năng lượng xanh 413

ĐH Bách Khoa TP.HCM 68


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Vận hành hệ điện mặt trời hòa lưới Bảo dưỡng cho hệ điện mặt trời hòa lưới

Hệ thống năng lượng xanh 414 Hệ thống năng lượng xanh 415

Bảo dưỡng cho hệ điện mặt trời hòa lưới Bài tập

Hệ thống năng lượng xanh 416 Hệ thống năng lượng xanh 417

KTGK HK202.2: Tính ở NOCT KTGK HK202.2: Tính ở STC

Hệ thống năng lượng xanh 418 Hệ thống năng lượng xanh 419

ĐH Bách Khoa TP.HCM 69


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Bài tập 8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lưới


Tư vấn cho khách hàng nhiều phương án lắp đặt CÔNG SUẤT
pin và hiệu quả kinh tế kèm theo:
• Gia đình tiêu thụ 800kWh/tháng vào buổi tối (ban ngày).
• Diện tích mái nhà (mái bằng) là 40m2.
• Giá mua điện phát dư lên lưới hàng năm là 2086 đồng/kWh.
• Hiệu suất trung bình của inverter là 90%.
• Số giờ nắng là 5 giờ/ngày.
• Giá thành lắp đặt là 13 triệu đồng/kWp/5m2.
• Biểu giá điện dành cho gia đình như quy định hiện nay.

Hệ thống năng lượng xanh 420 Hệ thống năng lượng xanh 421

Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới 8. Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới
Biểu giá điện 2017:

Theo kinh nghiệm:

Nhiệt độ ngoài trời là 30oC và


cường độ bức xạ mặt trời là
1kW/m2?
Hiệu suất ghép pin 97%.

Hệ thống năng lượng xanh 422 Hệ thống năng lượng xanh 423

Giải pháp điện mặt trời hòa lưới cho gia đình
8. Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới

Điện lưới Hiệu quả kinh tế của hệ thống

Pin mặt trời

Inverter Tải tiêu thụ điện

Hệ thống năng lượng xanh 424 Hệ thống năng lượng xanh 425

ĐH Bách Khoa TP.HCM 70


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính theo USD/W Tính theo USD/W

Hệ thống năng lượng xanh 426 Hệ thống năng lượng xanh 427

Tính giá thành Tính giá thành

Hệ thống năng lượng xanh 428 Hệ thống năng lượng xanh 429

Tính giá thành Tính giá thành

Hệ thống năng lượng xanh 430 Hệ thống năng lượng xanh 431

ĐH Bách Khoa TP.HCM 71


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Tính giá thành Tính giá thành

Hệ thống năng lượng xanh 432 Hệ thống năng lượng xanh 433

Tính giá thành Tính giá thành

Hệ thống năng lượng xanh 434 Hệ thống năng lượng xanh 435

9. Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 436 Hệ thống năng lượng xanh 437

ĐH Bách Khoa TP.HCM 72


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 438 Hệ thống năng lượng xanh 439

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức

Hệ thống năng lượng xanh 440 Hệ thống năng lượng xanh 441

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức

Hệ thống năng lượng xanh 442 Hệ thống năng lượng xanh 443

ĐH Bách Khoa TP.HCM 73


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức

Hệ thống năng lượng xanh 444 Hệ thống năng lượng xanh 445

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức

Hệ thống năng lượng xanh 446 Hệ thống năng lượng xanh 447

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Úc

Hệ thống năng lượng xanh 448 Hệ thống năng lượng xanh 449

ĐH Bách Khoa TP.HCM 74


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Trung Quốc Việt nam
Cơ cấu nguồn phát điện 2011

Phát điện năm 2010

Hệ thống năng lượng xanh 450 Hệ thống năng lượng xanh 451

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam

Hệ thống năng lượng xanh 452 Hệ thống năng lượng xanh 453

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam

Hệ thống năng lượng xanh 454 Hệ thống năng lượng xanh 455

ĐH Bách Khoa TP.HCM 75


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam

Hệ thống năng lượng xanh 456 Hệ thống năng lượng xanh 457

Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời 10. Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Việt nam

Back
Hệ thống năng lượng xanh 458 Hệ thống năng lượng xanh 459

Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời

Hệ thống năng lượng xanh 460 Hệ thống năng lượng xanh 461

ĐH Bách Khoa TP.HCM 76


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực


Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời chưa có chưa lưới điện quốc gia.

Hệ thống năng lượng xanh 462 Hệ thống năng lượng xanh 463

Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực
chưa có chưa lưới điện quốc gia. chưa có chưa lưới điện quốc gia.

Hệ thống năng lượng xanh 464


Hệ thống tích hợp “all in one”
Hệ thống năng lượng xanh 465

Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực


Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
chưa có chưa lưới điện quốc gia.

Hệ thống năng lượng xanh 466


Máy phát điện dự phòng dùng acquy467
Hệ thống năng lượng xanh

ĐH Bách Khoa TP.HCM 77


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

– Điện mặt trời được biến đổi hòa trực tiếp lên lưới
điện quốc gia
– Hệ thống phát điện phân tán từ mỗi mái nhà
– Không dùng acquy, chi phí bảo dưỡng thấp
– Cho phép nâng cấp Hệ điện mặt trời độc lập ngay
khi có điện lưới quốc gia
– Dễ lắp đặt, vận hành, tuổi thọ cao

Hệ thống năng lượng xanh 468 Hệ thống năng lượng xanh 469

Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

Phát điện phân tán, không dùng acquy,


giảm CO2, tuổi thọ cao, phí bảo dưỡng thấp
Hệ thống năng lượng xanh 470
Đơn giản, hiệu quả, dễ lắp đặt, vận hành
Hệ thống năng lượng xanh 471

Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

O→B: đặc thù cho điều kiện Việt Nam


Hệ thống năng lượng xanh W0 = W2 - W1 472 Hệ thống năng lượng xanh
Thiết bị hòa lưới điện mặt trời
473

ĐH Bách Khoa TP.HCM 78


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời hòa lưới ở


Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
ĐH Bách Khoa TP.HCM từ 2007

Hệ thống năng lượng xanh 474 Hệ thống năng lượng xanh 475

Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

Hệ thống năng lượng xanh 476 Hệ thống năng lượng xanh 477

Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia

Hệ thống năng lượng xanh 478 Hệ thống năng lượng xanh 479

ĐH Bách Khoa TP.HCM 79


Bài giảng HTNLX Trần Công Binh

Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc


Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện.
Giải pháp hệ điện mặt trời hòa lưới:
– Dễ lắp đặt, vận hành, tuổi thọ cao (>30 năm)
– Thời gian hoàn vốn chắc chắn chỉ từ 10-12 năm theo giá
điện hiện hành
– Không dùng acquy, chi phí bảo dưỡng thấp
– Thân thiện môi trường, giảm phát thải CO2
– Phát điện phân tán, dễ đầu tử mở rộng
– Phù hợp xu hướng phát triển khi nhu cầu tiêu thụ và giá
điện ngày càng tăng cao
– Đặc biệt hiệu quả khi Nhà Nước, EVN chấp nhận mua
điện mặt trời với giá ưu đãi Đặc thù cho điều kiện Việt Nam
Hệ thống năng lượng xanh 480 Hệ thống năng lượng xanh 481

Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc Tài liệu tham khảo
gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện.
1. Gilbert M. Masters, "Renewable and Efficient
Electric -Power Systems" -JOHN WILEY & SONS,
2004.
2. PVPS Report, A Snapshot of Global PV 1992-
2012, Preliminary information from the IEA PVPS
Programme. Report IEA-PVPS T1-22:2013

Hệ thống năng lượng xanh 482 Hệ thống năng lượng xanh 483

Trần Công Binh


GV ĐH Bách Khoa TP.HCM
Phone: 0908 468 100
Email: tcbinh@hcmut.edu.vn
binhtc@yahoo.com
Website: www4.hcmut.edu.vn/~tcbinh

T©B

484

ĐH Bách Khoa TP.HCM 80

You might also like