Professional Documents
Culture Documents
2. NL mặt trời PDF
2. NL mặt trời PDF
1
Nov 8, 2021
4
1.1 Nguồn năng lượng mặt trời
Phần lớn các nguồn năng lượng tái tạo đều khởi nguồn từng năng lượng mặt trời.
Mặt trời:
Kích thước: Đường kính trung bình 1.392×106 km
109 lần Trái Đất. Khoảng cách trung bình từ Trái Đất 149,6×106 km. Gồm các khí có
1. Giới thiệu chung
Năng lượng Mặt Trời là NL của dòng bức xạ điện từ xuất phát từ
MT (chủ yếu do phản ứng nhiệt hạch tổng hợp hạt nhân Hydro -
TS. Lê Thị Minh Châu
2
Nov 8, 2021
5
1.1 Nguồn năng lượng mặt trời
Mỗi ngày MT sản xuất ra một nguồn năng lượng qua phản ứng nhiệt hạch lên đến 9.1024kWh
(tức gấp khoảng 1 triệu lần năng lượng sản sinh ra trên toàn thế giới trong 1 năm)
Phần NL bức xạ đến khoảng không vũ trụ của trái đất khoảng 1.353 W/m2 ở ngoại tầng khí
1. Giới thiệu chung
6
1.2 Đặc trưng của ngồn NL mặt trời
Ưu điểm:
Nguồn năng lượng tái tạo hoàn toàn, sạch và có trữ lượng vô tận, trong quá
trình sử dụng NL mặt trời không gây ô nhiễm không khí, mưa axits, chất thải,
1. Giới thiệu chung
Tích cực góp phần vào việc giảm phát thải khí nhà kính có hại.
Hoạt động âm thầm, không có bộ phận chuyển động, không có mùi khó chịu.
Độc lập với điện lưới nên có thể sử dụng cho các ứng dụng lưu động.
Áp dụng công nghệ quản lý, vận hành tiến tiến, không tốn nhiều nhân công
trong vận hành hệ thống
3
Nov 8, 2021
7
1.2 Đặc trưng của ngồn NL mặt trời
Nhược điểm:
Chi phí lắp đặt cao (chi phí của các vật liệu bán dẫn,...)
1. Giới thiệu chung
Chiếm nhiều diện tích để cài đặt để đạt được một mức độ tốt hiệu quả.
Nguồn năng lượng bất ổn định, phụ thuộc vào thời tiết, ngày đêm, mây...=>
ảnh hưởng chất lượng điện năng
Nguồn điện năng không sản suất vào ban đêm =>cần có hệ thống pin dự
phòng.
Chất thải do phế liệu tấm pin đang là vấn đề cần được giải quyết trong tương lai.
4
Nov 8, 2021
9
2.1 Tổng quan về Nhiệt điện mặt trời
Concentrated solar power.
Còn được gọi là điện mặt trời tập trung, nhiệt điện tập trung.
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
Thông thường một nhà máy CSP có công suất cao hơn công suất của một nhà máy
phát điện sử dụng công nghệ quang năng (PV-photovoltaic).
Nguyên lý hoạt động:
Công nghệ sử dụng gương, kính để phản chiếu, hội tụ ánh sáng mặt trời vào bộ thu nhiệt.
Nhiệt tạo ra từ 400oC đến 1000oC.
Nước được cấp đến khu vực nhiệt độ cao này sẽ bốc hơi. Hơi nước có áp lực cao được dẫn
đến làm quay tuabin hơi để phát điện.
TS. Lê Thị Minh Châu
10
2.1 Tổng quan về Nhiệt điện mặt trời
Ưu điểm:
Nguyên vật liệu để sản xuất vật tư thiết bị cho một hệ thống CSP tương đối phổ biến, giá
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
Nhược điểm:
Chi phí vận hành và bảo dưỡng cao hơn PV.
Nguy cơ gián đoạn cung cấp điện vào ban đêm.
TS. Lê Thị Minh Châu
Chi phí đầu tư ban đầu cao hơn các nhà máy nhiệt điện dùng nhiên liệu hóa thạch.
10
5
Nov 8, 2021
11
2.1 Tổng quan về Nhiệt điện mặt trời
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
11
12
2.1 Tổng quan về Nhiệt điện mặt trời
Fresnel tuyến tính
Máng Parabol
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
12
6
Nov 8, 2021
13
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
Là loại hình phổ biến nhất của
NMĐ mặt trời.
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
13
14
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
Công nghệ “line-focusing”. Tập trung năng lượng
mặt trời tại một vị trí để làm nóng chất truyền nhiệt,
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
14
7
Nov 8, 2021
15
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
Video
15
16
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
Solar field: vùng đặt hệ thống máng thu parabol để lấy nhiệt năng từ ánh sáng mặt trời.
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
16
8
Nov 8, 2021
17
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
Đầu tư khoảng 6 triệu đô/1 MW cho dự án
NMĐ có tích trữ NL nhiệt
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
17
18
2.2 Máng Parabol (Parabolic Trough)
Ưu điểm:
Công nghệ CSP hoàn thiện nhất và do đó khả thi về mặt thương mại.
2. Công Nghệ nhiệt điện mặt trời
Hiệu suất của nhà máy là khoảng 15%, tương đương với pin quang điện.
Chi phí phát điện giảm 49% từ năm 2010, còn 0,182 USD/kWh.
Các hệ thống có tính mô đun, có nhiều lựa chọn trong việc xây dựng tùy theo mục đích.
Có khả năng kết hợp với cách phát điện dung nhiên liệu hóa thạch truyền thống.
Nhược điểm:
Công nghệ máng parabol phức tạp hơn so với công nghệ Fresnel tuyến tính tương tự do đó
chi phí lắp đặt và vận hành cao hơn.
Vẫn chưa tìm ra phương tiện truyền nhiệt lý tưởng để sử dụng trong máng parabol.
18
9
Nov 8, 2021
19
2.2 Tháp mặt trời
Công nghệ “point-focusing”. Tập
trung năng lượng mặt trời lên bộ thu
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
Sử dụng muối nóng chảy (40% KNO3 và 60% NaNO3). Thiết kế này có khả năng
tích trữ nhiệt năng và tạo ra điện năng kể cả khi mặt trời không chiếu sáng
Video
19
20
2.2 Tháp mặt trời
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
20
10
Nov 8, 2021
21
2.2 Tháp mặt trời
Ưu điểm:
Cho hiệu quả cao do tiềm năng đạt được cao hơn nhiệt độ trên 1000°C.
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
Có khả năng lưu trữ nhiệt để sản xuất khi không có mặt trời.
Có tiềm năng cải tiến công nghệ cao để tăng hiệu suất và giảm giá thành.
Phù hợp công nghệ làm mát khô hơn máng parabol.
Nhược điểm:
Cho hiệu quả cao do tiềm năng đạt được cao hơn nhiệt độ trên 1000°C.
TS. Lê Thị Minh Châu
Có khả năng lưu trữ nhiệt để sản xuất khi không có mặt trời.
21
22
2.3 Công nghệ Fresnel tuyến tính
Công nghệ “line-focusing” . Nước chảy qua
đường ống chạy trực tiếp qua tiêu điểm của
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
gương
• Bộ thu (Receiver)
• Hệ thống theo dõi (Tracking System)
• Hệ thống tiến trình và thiết bị đo lường
(Process and Instrumentation System)
22
11
Nov 8, 2021
23
2.3 Công nghệ Fresnel tuyến tính
Gương: Gương có độ phản xạ cao được sử
dụng. Nhiệm vụ phản xạ ánh sáng mặt trời tới
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
23
24
2.3 Công nghệ Fresnel tuyến tính
Ưu điểm:
Chi phí chế tạo và lắp đặt thấp hơn so với hệ thống máng parabol.
Diện tích cần để sản xuất cùng một lượng điện năng ít hơn máng parabol
Hệ thống sử dụng nước làm phương tiện truyền nhiệt nên có thể tạo ra hơi nước trực tiếp do đó giảm
tổn thất truyền tải giữa máng thu và tua bin hơi.
Hệ thống sử dụng phương pháp làm mát khô, tốt hơn làm mát ướt
Vệ sinh gương dễ hơn so với máng parabol do gương phẳng và chỉ cao 1m.
Nhược điểm:
TS. Lê Thị Minh Châu
Nhiệt độ vận hành 270 ° C có nghĩa là hiệu suất của nhà máy tuabin hơi dưới mức tối ưu so với hiệu
suất thực hệ thống đạt được khoảng 8 - 10%.
Không dễ dàng kết hợp LFR với bộ tích trữ năng lượng nhiệt lớn
24
12
Nov 8, 2021
25
2.4 Đĩa Parabol
Công nghệ “point-focusing”
Sử dụng động cơ Stirling
2. Công nghệ Nhiệt điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
25
26
2.4 Đĩa Parabol
Ưu điểm:
Hệ thống đĩa parabol có hiệu suất chuyển đổi rất cao trên 30%.
Hệ thống đặc biệt phù hợp với cung cấp điện HT độc lập và điều khiển từ xa.
Hệ thống là mô-đun.
Đĩa hình parabol không bị giới hạn ở địa hình bằng phẳng.
Tích hợp hiệu quả nhất kho nhiệt trong nhà máy lớn.
26
13
Nov 8, 2021
27
27
28
III.1 Pin quang điện
1) Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
28
14
Nov 8, 2021
29
III.1 Pin quang điện
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
29
30
III.1 Pin quang điện
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
30
15
Nov 8, 2021
31
III.1 Pin quang điện
2) Các loại pin phổ biến
2. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
31
32
III.1 Pin quang điện
Công nghệ pin quang điện pin đơn tinh thể (mono), pin đa tinh thể (poly) và
pin màng mỏng (thin film).
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
Pin đơn tinh thể: làm từ Silic đơn tinh thể hay còn gọi là thủy tinh đơn tinh thể
(Monocrystalline Silicon Solar Cell) với độ tinh khiết cao.
Hiệu suất cao , tuổi thọ cao
Tổn thất năng lượng cao khi bị bóng che, bụi bẩn
Pin đa tinh thể: silicon nhiên liệu được nấu chảy và đổ vào một khuôn vuông,
được làm mát và cắt thành miếng vuông.
TS. Lê Thị Minh Châu
Sản xuất đơn giản, chi phí thấp, sai số nhiệt độ thấp hơn pin mono
32
16
Nov 8, 2021
33
III.1 Pin quang điện
+ Làm từ silicon đơn tinh thể
+ Làm từ silicon đa tinh
với độ tinh khiết cao
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
33
34
III.1 Pin quang điện
Pin mặt trời màng mỏng: film solar cell (TFSC) là loại pin được chế
tạo từ nhiều lớp màng mỏng của vật liệu quang điện.
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
Sản xuất đơn giản, chi phí thấp hơn pin mono và poly
Ít ảnh hưởng bởi tổn thất nhiệt độ vì bóng râm hơn pin mono và poly
Hiệu suất tốt nhất của tấm pin đạt được khi thỏa mãn điều kiện tiêu
chuẩn
TS. Lê Thị Minh Châu
34
17
Nov 8, 2021
35
III.1 Pin quang điện
3) Ghép nối các tấm pin mặt trời
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
35
36
III.1 Pin quang điện
Ghép Nối tiếp
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
36
18
Nov 8, 2021
37
III.1 Pin quang điện
Ghép Nối tiếp
c) Tất cả những tấm pin mặt trời
đều có dòng và áp khác nhau.
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
với 608Wp.
37
38
III.1 Pin quang điện
Ghép Song song
c)
TS. Lê Thị Minh Châu
38
19
Nov 8, 2021
39
III.1 Pin quang điện
Ghép Song song Ghép hỗn hợp
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
39
40
III.2 Đặc tính của tấm pin quang điện
- Đặc tính của tấm pin quang điện: đặc tính I-V và P-V
- Khi cường độ bức xạ ánh sáng và nhiệt độ thay đổi thì đường đặc tính
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
40
20
Nov 8, 2021
41
III.2 Đặc tính của tấm pin quang điện
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
41
42
III.2 Đặc tính của tấm pin quang điện
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
Khi tăng/giảm cường độ bức xạ mặt trời: Khi tăng nhiệt độ môi trường:
TS. Lê Thị Minh Châu
- Tăng/giảm đáng kể dòng điện đầu ra - Tăng nhẹ dòng điện đầu ra
(công suất) - Giảm đáng kể điện áp đầu ra
- Tăng/giảm nhỏ điện áp đầu ra - Công suất đầu ra tang/giảm đáng kể
42
21
Nov 8, 2021
43
III.2 Đặc tính của tấm pin quang điện
Bộ hòa lưới thông minh: Thuật toán bắt điểm công suất cực đại
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
43
44
III.2 Đặc tính của tấm pin quang điện
1) Hệ thống điện mặt trời độc lập (off -grid solar system):
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
2) Hệ thống điện mặt trời nối lưới (on -grid solar system):
- Khi điện năng phát ra không được sử dụng hết thì sẽ được phát lên lưới.
- Được ứng dụng phổ biến cho các hệ thống điện mặt trời nối lưới lắp mái.
- Các trang trại điện mặt trời lắp trên mặt đất có công suất trung bình và lớn kinh
doanh bán điện cho lưới điện.
TS. Lê Thị Minh Châu
44
22
Nov 8, 2021
45
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
45
46
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
Ưu điểm:
- Không cần đến lưới điện
quốc gia
- Có thể lắp đặt ở bất cứ
đâu
46
23
Nov 8, 2021
47
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
Ưu điểm:
- Giảm chi phí tiền điện
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
hàng tháng
- Thời gian hoàn vốn đầu
tư từ 5 đến 7 năm
- Phí bảo trì thấp
Nhược điểm:
- Lưới bị cắt thì điện năng
TS. Lê Thị Minh Châu
47
47
48
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
Ưu điểm:
- Có thể sử dụng điện mà
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
Nhược điểm:
- Hệ thống này ghép từ hệ
thống độc lập và hệ
thống nối với lưới điện
nên có cấu tạo phức tạp,
- Chi phí tốn kém hơn rất
nhiều và bảo trì cũng khó
TS. Lê Thị Minh Châu
khăn hơn.
48
24
Nov 8, 2021
49
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
Bộ hòa lưới thông minh (inverter): các chức năng là đảm bảo các yêu cầu cơ bản như chuyển
đổi AC/DC, tìm điểm công suất tối ưu MPPT, điều khiển bộ sạc
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
TS. Lê Thị Minh Châu
49
50
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
Các sơ đồ phân loại theo thành phần inverter
a) Centralized Inverter
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
còn lại.
50
25
Nov 8, 2021
51
III.3 Các hệ thống điện mặt trời
b) String Inverter c) Multi-string Inverter
Trong sơ đồ này, các tấm pin quang điện được Trong sơ đồ này, mỗi tấm pin quang điện được tích
III. Công nghệ Quang điện mặt trời
ghép nối theo từng chuỗi và lắp vào từng bộ hợp một bộ biến đổi DC/DC riêng trước khi ghép
inverter riêng biệt. Nếu điện áp đưa đến nối đến một bộ inverter chung.
inverter là chưa đủ, các bộ biến đổi DC/DC
Có hiệu suất chuyển đổi cao, linh hoạt và mềm dẻo
tăng áp có thể được sử dụng. Bên cạnh đó cũng
bởi mỗi tấm pin đều có một bộ biến đổi riêng.
có thể tích hợp thuật toán MPPT riêng cho từng
chuỗi ghép nối.
TS. Lê Thị Minh Châu
51
52
52
26
54
53
TS. Lê Thị Minh Châu TS. Lê Thị Minh Châu
54
53
IV. Tiềm năng phát triển điện mặt trời IV. Tiềm năng phát triển điện mặt trời
27
56
55
TS. Lê Thị Minh Châu TS. Lê Thị Minh Châu
56
55
IV. Tiềm năng phát triển điện mặt trời IV. Tiềm năng phát triển điện mặt trời
28
Nov 8, 2021
57
57
29