Professional Documents
Culture Documents
Bài giảng:
1/2019 0
Hệ thống năng lượng xanh 1
0 1
C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI C2: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN MẶT TRỜI
LEED
1. Nguồn năng lượng mặt trời (góc lắp đặt) Green Mark
Tiêu chí sử dụng năng lượng hiệu quả, khuyến
2. Tế bào quang điện khích trang
LOTUSbị hệ thống năng lượng tái tạo như
3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện năng
EDGElượng mặt trời để được chứng nhận CÔNG
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện TRÌNH XANH:
5. Đặc tính làm việc của pin quang điện • LEED: Hội đồng công trình xanh Mỹ
6. Hệ điện mặt trời độc lập • Green Mark: Bộ xây dựng Singapore
7. Hệ điện mặt trời hòa lưới • LOTUS: Hội đồng công trình xanh Việt Nam
8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lưới • EDGE: Tổ chức thương mại thế giới
9. Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
10.Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 2 Hệ thống năng lượng xanh 3
2 3
• Vị trí của mặt trời ở đâu tại mọi thời điểm noyau GWh
transforme
• Bức xạ mặt trời ra sao (insolation: incident solar 0,3 109 GWh
d
In heat
radiation)
• Từ đó xác định bức xạ trung bình nhận được mỗi 30% - Hydro cycles
(88%) 350 109 GWh
directly 25%
ngày converted at - wind, waves 32 109 GWh
re-emitted to surface Photosynthesis
• Và chọn vị trí và góc lắp đặt dàn pin mặt trời sao space
and
atmosphère (0,24%) 109 GWh
cho hiệu quả nhất Hydrocarbon fossil = stored solar energy 27 years = 1 day
Hệ thống năng lượng xanh 4 Hệ thống năng lượng xanh 5
4 5
Nguồn năng lượng mặt trời Bức xạ của lỗ đen và mặt trời
SC = • Mặt trời
hằng – Đường kính 1.4 triệu km
số mặt – Tổng công suất bức xạ điện từ là 3.8 x 1020 MW
trời =
1,377 • Vật thể đen
kW/m2 – Là vật thể vừa hấp thụ hoàn toàn, vừa bức xạ hoàn hảo
– Bức xạ hoàn hảo – phát xạ lượng năng lượng trên mỗi
đơn vị diện tích nhiều hơn bất kỳ một vật thể thực ở
cùng nhiệt độ.
– Hấp thụ hoàn toàn – hấp thụ tất cả bức xạ, hoàn toàn
không có phản xạ.
Hệ thống năng lượng xanh 6 Hệ thống năng lượng xanh 7
6 7
• Định luật Plank – bước sóng phát xạ từ vật thể đen phụ Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 μm,
thuộc vào nhiệt độ của nó với bước sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn
3.74 108
E = (7.1)
14400
5 exp − 1
T
• λ = bước sóng (μm)
• Eλ = công suất phát xạ trên mỗi đơn vị diện tích của
vật thể đen (W/m2-μm)
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation
Hệ thống năng lượng xanh 8 Hệ thống năng lượng xanh 9
8 9
E = A T 4 (7.2)
• E = tổng mức phát xạ của vật thể đen (W)
• σ = hằng số Stefan-Boltzmann = 5.67x10-8 W/m2-K4
• T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
Hình 7.1 • A = tổng diện tích bề mặt của vật thể đen (m2)
Diện tích dưới đường cong là tổng công suất bức xạ phát ra
Hệ thống năng lượng xanh 10 Hệ thống năng lượng xanh 11
10 11
• Bước sóng mà công suất bức xạ trên mỗi đơn vị diện • Ví dụ 7.1: Trái đất là một vật thể đen, có
tích lớn nhất là nhiệt độ trung bình 17oC, diện tích bề mặt
2898 5,1x1014m2. Tính công suất bức xạ và bước
max ( m) = (7.3) sóng có công suất bức xạ đỉnh. So sánh với
T (o K ) bước sóng bức xạ đỉnh của mặt trời 5800oK.
•
•
T = nhiệt độ tuyệt đối (K)
λ = bước sóng (μm)
E = A T 4 (7.2)
• 2898
•
λmax =0.5 μm cho mặt trời, T = 5800 K
λmax = 10.1 μm với trái đất (một vật đen), T = 288 K
max ( m) = (7.3)
T (o K )
Hệ thống năng lượng xanh 12 Hệ thống năng lượng xanh 13
12 13
Phổ bức xạ của mặt trời bên ngoài khí quyển Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất
Hình 7.2
Hệ thống năng lượng xanh 14 Hệ thống năng lượng xanh 15
14 15
Phổ mặt trời trên bề mặt trái đất Tỷ trọng khí quyển m - Air Mass Ratio
Khi tia nắng băng
m tăng lên khi qua bầu khí quyển,
lượng năng lượng
mặt trời xuống đến được bề mặt
thấp trên bầu trời. trái đất sẽ bị suy
hao
Chú ý là có sụ suy
hao lớn ở bức xạ
Hình 7.3
màu xanh trời khi
• h1 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển với ánh
m tăng cao, đó là nắng mặt trời ngay trên đỉnh đầu
lý do có màu đỏ
• h2 = chiều dài đường đi qua bầu khí quyển để đến bề
khi mặt trời mọc mặt trái đất
và lặn. • β = góc cao độ của mặt trời ( 90o)
Hệ thống năng lượng xanh 16 Hệ thống năng lượng xanh 17
16 17
Tỷ trọng khí quyển - Air Mass Ratio Quỹ đạo trái đất
• Quay một vòng mất 365.25 ngày theo quỹ đạo hình elip
h2 1
• Khoảng cách từ trái đất đến mặt trời:
air mass ratio m = = (7.4)
h1 sin 360( n − 93)
d = 1.5 108 1 + 0.017sin km (7.5)
365
Hình 7.3
18 19
20 21
Thiên độ δ - Solar Declination Vị trí mặt trời theo thời gian trong năm
• Thiên độ δ – là góc hợp bởi mặt phẳng xích • Xác định vị trí mặt trời
đạo với đường thẳng nối tâm mặt trời và tâm Hạ chí
22 23
24 25
• Zenith – trục hướng tâm, vuông góc với mặt phẳng trái • Góc cao độ là
đất (hay đường chân trời)
• Để tia nắng mặt trời chiếu vuông góc với giàn pin mặt
trời thì góc nghiên bằng:
Tilt = N = 90 − N = ???
(N ≥ 0o: Nam)
Hình 7.9
( N < 0o: Bắc, →lấy độ lớn)
Hệ thống năng lượng xanh 26 Hệ thống năng lượng xanh 27
26 27
Cường độ nắng theo góc lắp đặt Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày
28 29
Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày
30 31
Góc cao độ và góc phương vị s Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày
Altitude Angle
Azimuth Angle
32 33
Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày Vị trí mặt trời theo thời gian trong ngày
• Xoay theo mặt trời • Vị trí mặt trời trong ngày được xác định theo góc
cao độ β và góc phương vị ϕS
• β và ϕS phụ thuộc vào vĩ độ, ngày và giờ.
• Góc phương vị (ϕS )
– ϕS > 0 vào buổi sáng
– ϕS < 0 vào buổi chiều
– Tính từ trục hướng cực Nam (xem như hướng Nam)
• Lấy giờ giữa trưa là chuẩn.
34 35
• Góc giờ H - là góc cần để trái đất quay cho đến sin = cos L cos cos H + sin L sin (7.8)
khi mặt trời nằm ngay trên đường kinh độ mà cos sin H (0 90 o
), ( or 90o !?)
bạn đang đứng sin S = (7.9)
cos
• Nếu xem trái đất quay một góc 15˚/giờ, thì • H = góc giờ (độ) (<0 vào buổi chiều)
H = 15 (12-h ) (7.10) • L = vĩ độ (độ) (<0 ở bán cầu Nam?)
• Ở 11 AM giờ mặt trời (h-ST-solar time), H = +15˚ • Kiểm tra độ lớn góc phương vị nhỏ hơn hay lớn
(trái đất cần thểm 1 giờ để quay đến giữa trưa) hơn 90˚!
tan
• Ở 2 PM giờ mặt trời: h=14 (giờ) H = -30˚ if cos H , then S 90, else S 90 (7.11)
tan L
Hệ thống năng lượng xanh 36 Hệ thống năng lượng xanh 37
36 37
38 39
Example 7.3 – Xác định vị trí mặt trời? Sơ đồ dùng phân tích bóng che cho mặt trời
• Góc phương vị • Từ việc xác định vị trí mặt trời trên bầu trời
cos sin H
sin S = ở mọi thời điểm
cos
• Cũng có thể xác định bóng che ở mọi thời
• Tính được 2 giá trị góc phương vị theo hàm arcsin:
điểm
S = sin −1 ( ??? ) = ??? • Bằng cách phát họa góc phương vị và góc
• Kiểm tra điều kiện sau để chọn 1 trong 2 giá trị trên: cao độ của hàng cây, tòa nhà, và các vật gây
tan ra bóng che
cos H = cos ( ??? ) = ??? = ???
tan L • Theo sơ đồ đường mặt trời để xác định thời
S = ??? gian bị bóng râm che phủ
Hệ thống năng lượng xanh 40 Hệ thống năng lượng xanh 41
40 41
Sơ đồ dùng phân tích bóng che cho mặt trời Sơ đồ dùng phân tích bóng che mặt trời
Góc lệch giữa cực trái đất và cực từ trường khi dùng la bàn
Hệ thống năng lượng xanh 42 Hệ thống năng lượng xanh 43
42 43
Sơ đồ dùng phân tích bóng che mặt trời Sơ đồ dùng phân tích bóng che mặt trời
• Xác định góc cao độ vật gây bóng che • Hàng cây ở hướng đông nam, căn nhà ở hướng tây nam
• Có thể ước tính lượng năng lượng mất đi do bóng che
40o vĩ Bắc
Cây cao che
từ 8:30 đến
9:30 tháng
11 tháng 1.
44 45
46 47
Giờ mặt trời ST và giờ đồng hồ CT Bản đồ phần múi giờ thế giới
• Hầu hết tính toán liên quan đến giờ mặt trời (ST)
• Giờ mặt trời được tính từ giữa trưa.
• So với giờ đồng hồ thì cần 2 hiệu chỉnh:
– Theo kinh độ cần hiệu chỉnh múi giờ
– Theo sự không đồng đều khi trái đất quay quanh mặt trời
• Hai địa điểm sẽ có cùng giờ mặt trời chỉ khi có cùng
kinh tuyến
• Giờ mặt trời sẽ khác nhau 4 phút nếu lệch 1˚ kinh tuyến
• Trong khi giờ đồng hồ chỉ có 24 múi 1-giờ, mỗi múi
giờ dùng chung cho 15˚ kinh tuyến.
Hệ thống năng lượng xanh Hệ thống năng lượng xanh
Nguồn: http://aa.usno.navy.mil/graphics/TimeZoneMap0802.pdf
48 49
48 49
Bản đồ phần múi giờ thế giới US Local Time Meridians (Table 7.4)
50 51
Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Giờ mặt trời và giờ đồng hồ
• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo
• Kết hợp hiệu chỉnh sai lệch theo kinh độ và phương
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm
trình thời gian E có được:
52 53
Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ
• Do quỹ đạo trái đất quay hình elip nên thời gian theo • Tại TP.Hồ Chí Minh (L=10o45'0'' vĩ Bắc,
giờ mặt trời biến thiên theo từng ngày trong năm 106°40'0" kinh Đông), vào ngày 4 tháng 9.
• Sự khác nhau giữa ngày 24-giờ và ngày mặt trời được Tính giờ mặt trời lúc 16:00 giờ đồng hồ?
tính bằng Phương trình thời gian E (tính bằng phút)
54 55
Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ Ví dụ 7.5 – Giờ mặt trời và giờ đồng hồ
• Tính giờ đồng hồ ngay giữa trưa ở Boston (71.1˚ kinh • The local time meridian for Boston is 75˚, so the
Tây) vào ngày 1/7 với Eastern Daylight Time (giờ đồng difference is 75 ˚-71.7 ˚, and we know that each degree
hồ quy định sớm hơn 1 giờ vào mùa Thời gian này) corresponds to 4 minutes
• Ngày 1.7 có n = 182 • Using (7.14)
• Từ Phương trình thời gian (7.12) và (7.13) có CT = ST − 4 ( min/ )( 75 − 71.1 ) − (−3.5min)
360 360 CT = 12 : 00 − 12.1min = 11: 49.9 AM EST
B= (n − 81) = (182 − 81) = 99.89
364 364 • But we need to adjust it for Daylight Saving, so
E = 9.87sin ( 2 B ) − 7.53cos ( B ) − 1.5sin ( B ) = − 3.5 min add 1 hour
CT = 12 : 49.9 AM EDT
(chiều làm về sớm – trời còn sáng – không bật đèn)
Hệ thống năng lượng xanh 56 Hệ thống năng lượng xanh 57
56 57
Mặt trời mọc và mặt trời lặn Mặt trời mọc và mặt trời lặn
• Có thể tính toán gần đúng giờ bình minh và hoàng hôn • Khí tượng thủy văn xác định thời điểm mặt trời mọc/lặn
bằng cách giải pt (7.8) khi cao độ bằng 0: ở đỉnh của mặt trời thay vì ở tâm mặt trời như tính toán
sin = cos L cos cos H + sin L sin (7.8) hình học
sin = cos L cos cos H + sin L sin = 0 (7.15) • Và xét thêm khúc xạ của khí quyển (bình minh sớm hơn
sin L sin và hoàn hôn trễ hơn 2,4 phút)
cos H = − = − tan Ltan (7.16) • Hệ số hiệu chỉnh Q
cos L cos
Hour angle of sunrise H SR = cos−1 (− tan Ltan ) (7.17) 3.467
Q= (min) (7.19)
• HSR >0 khi mặt trời mọc, và < 0 khi mặt trời lặn cos L cos sin H SR
H SR
Gio` (hinh hoc) = 12 : 00 − (7.18) • Giờ hình học trừ bớt Q khi mặt trời mọc hay lặn.
15 / h
Hệ thống năng lượng xanh 58 Hệ thống năng lượng xanh 59
58 59
Mặt trời mọc và mặt trời lặn Chùm tia bức xạ trực tiếp
• Chùm tia bức xạ trực tiếp (Direct beam radiation) IBC –
đi theo đường thẳng qua bầu khí quyển tới người nhận
• Bức xạ tán xạ (Diffuse radiation) IDC – phân tán bởi các
phân tử trong bầu khí quyển
• Bức xạ phản xạ
(Reflected radiation)
IRC – phản chiếu từ
bền mặt phản xạ
60 61
Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0 Cường độ bức xạ ngoài khí quyển I0
• Tính toán cho ngày bầu trời quang đãng • Hằng năm, chỉ gần một nửa I0 truyền tới được bề mặt trái
• I0 là công suất bức xạ qua một đơn vị diện tích bên đất dưới dạng bức xạ trực tiếp (IB)
ngoài bầu khí quyển. • Khi trời quang, bức xạ trực tiếp IB có thể lên đến 70% I0
• I0 phụ thuộc vào khoảng cách giữa trái đất và mặt trời
(có thể ước định được theo từng ngày trong năm)
• Bỏ qua các vết đen của mặt trời, I0 có thể tính:
360n
I 0 = SC 1 + 0.034cos 2
(W/m ) (7.20)
365
• SC = hằng số mặt trời = 1.377 kW/m2
• n = ngày trong năm Hình 7.19
Hệ thống năng lượng xanh 62 Hệ thống năng lượng xanh 63
62 63
Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển Sự suy giảm bức xạ qua bầu khí quyển
I B = Ae− km (7.21)
• IB = cường độ bức xạ đến bề mặt trái đất Từ bảng 7.6, A, k và C có thể được tính theo phương trình:
360
• A = I0 = thông lượng ngoài khí quyển A = 1160 + 75sin ( n − 275 ) (W/m 2 ) (7.22)
• k = độ sâu quang học 365
360
• m = tỷ trọng khí quyển (AM?) (7.4) k = 0.174 + 0.035sin ( n − 100 ) (7.23)
365
360
C = 0.095 + 0.04sin ( n − 100) (7.28)
Hệ thống năng lượng xanh 64 Hệ thống năng lượng xanh
365 65
64 65
66 67
Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems Hệ thống xoay theo mặt trời - Tracking Systems
• Hầu hết pin mặt trời được lắp cố định. Nhưng cũng có
một số hệ thống xoay theo mặt trời có hiệu quả hơn.
• Hệ thống mặt trời có thể chỉ gồm 1 trục (xoay theo giờ
trong ngày), hoặc 2 trục (theo cao độ (lên-xuống) và
theo góc phương vị (Đông-Tây)).
• Hệ xoay theo mặt trời có thể
tăng thêm đến 20% công
suất với hệ 1 trục, và 25-
30% công suất với hệ 2 trục.
Ở TP/HCM nên lắp pin mặt trời cố
định nghiêng về góc nào, mấy độ? Nhà máy điện mặt trời ở Quảng Ngãi – Tracking 1 trục
Hệ thống năng lượng xanh 68 Hệ thống năng lượng xanh 69
68 69
Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm
• Với hệ pin mặt trời lắp cố định, công suất bức xạ nhận
được phụ thuộc nhiều vào góc nghiêng lắp đặt. Tùy theo
tiêu chí sử dụng mà có thể chọn góc nghiêng phù hợp.
+ 23.45𝑜
𝑋é𝑡 𝑔ó𝑐 𝑁 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑘ℎ𝑜ả𝑛𝑔 = [−23.45𝑜 → ] Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5,05 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 70 Hệ thống năng lượng xanh 71
70 71
Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm
tháng
Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Số giờ nắng ở Bà Rịa là 5,1 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 72 Hệ thống năng lượng xanh 73
72 73
Cường độ nắng theo từng tháng trong năm Cường độ nắng theo từng tháng trong năm
Số giờ nắng ở Quảng Ngãi là 4,42 giờ/ngày. Nguồn: NASA Số giờ nắng ở Hà Nội là 3,84 giờ/ngày. Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 74 Hệ thống năng lượng xanh 75
74 75
Vào năm 2007, tổng công suất PV trên thế giới khoảng 7800 MW, với hầu hết ở Đức
(3860 MW), Nhật (1919 MW), Mỹ (830 MW) và Tây Ban Nha (655MW).
76 77
78 79
80 81
82 83
84 85
86 87
88 89
90 91
92 93
94 95
96 97
Ánh sáng nhìn thấy được có bước sóng trong khoảng 0.4 đến 0.7 μm,
với bước sóng của tia tử ngoại ngắn hơn và tia hồng ngoài dài hơn
Source: www.en.wikipedia.org/wiki/Electromagnetic_radiation
Hệ thống năng lượng xanh 98 Hệ thống năng lượng xanh 99
98 99
Phổ năng lượng mặt trời Phổ năng lượng mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 100 Hệ thống năng lượng xanh 101
100 101
Hệ thống năng lượng xanh 102 Hệ thống năng lượng xanh 103
102 103
Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế Hiệu suất chuyển đổi quang điện thực tế
Hệ thống năng lượng xanh 104 Hệ thống năng lượng xanh 105
104 105
Bán dẫn loại n (cho electron) Bán dẫn loại p (nhận electron)
Hệ thống năng lượng xanh 106 Hệ thống năng lượng xanh 107
106 107
Hệ thống năng lượng xanh 108 Hệ thống năng lượng xanh 109
108 109
Hệ thống năng lượng xanh 110 Hệ thống năng lượng xanh 111
110 111
Diode dùng mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n
Current
k: hằng số Boltzmann
(ở 25oC)
Voltage
Hệ thống năng lượng xanh 112 Hệ thống năng lượng xanh 113
112 113
Diode dùng mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n
eV
I = I L − I D = I L − I 0 e kT − 1
Hệ thống năng lượng xanh 114 Hệ thống năng lượng xanh 115
114 115
Diode dùng mối nối p-n Diode dùng mối nối p-n
Hệ thống năng lượng xanh 116 Hệ thống năng lượng xanh 117
116 117
Hệ thống năng lượng xanh 118 Hệ thống năng lượng xanh 119
118 119
Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương đơn giản của
quang điện 1 tế bào quang điện
CÁC PHƯƠNG TRÌNH BÊN DƯỚI LÀ TÍNH CHO 1 TẾ BÀO
(Chú ý: V là
điện áp trên
mỗi 1 cell)
qV
I = ISC − Id = ISC − I0 e kT − 1 (ở 25oC) (ở 25oC)
Hệ thống năng lượng xanh
120 Hệ thống năng lượng xanh 121
120 121
Mạch tương đương đơn giản của Mạch tương đương chính xác của tế
1 tế bào quang điện bào quang điện
122 123
Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương đơn giản của tế bào
quang điện quang điện
Ví dụ: 8.3.1: Cho tế bào quang điện có dòng ngược bảo
hòa I0=10-10A. Khi đủ độ rọi, dòng ngắn mạch đo được là
Isc=4A. Cho biết nhiệt độ trên tế bào là 25oC.
a) Tính điện áp hở mạch?
b) Tính điện áp hở mạch lúc độ rọi còn 50%? Biết dòng
điện Isc tỷ lệ với độ rọi.
c) Vẽ các đặc tuyến của pin quang điện trên?
(ở 25oC)
Hệ thống năng lượng xanh 124 Hệ thống năng lượng xanh 125
124 125
Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương đơn giản của tế bào
quang điện quang điện
Thường chọn Vd ≈ 0,6V cho pin Silic khi làm việc! Điện áp đo sẽ thay đổi nhiều hơn so với hở mạch!
Hệ thống năng lượng xanh 126 Hệ thống năng lượng xanh 127
126 127
Mạch tương đương đơn giản của tế bào Mạch tương đương chính xác của tế
quang điện bào quang điện
Ví dụ: 8.3.2: Cho tế bào quang điện có diện tích 100cm2,
với mật độ dòng ngược bảo hòa I0=5,5*10-12A/cm2. Khi
đủ độ rọi (100%), dòng ngắn mạch đo được là
Isc=40mA/cm2. Cho biết nhiệt độ trên tế bào là 35oC.
a) Tính dòng điện ngắn mạch? Tính điện áp hở mạch?
b) Tính điện áp hở mạch lúc độ rọi còn 50%?
c) Vẽ các đặc tuyến của pin quang điện trên?
Hệ thống năng lượng xanh 128 Hệ thống năng lượng xanh 129
128 129
Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 130 Hệ thống năng lượng xanh 131
130 131
Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện Mạch tương đương đơn giản của tế bào quang điện
Ví dụ: 8.3.3: Ở điều kiện tiêu chuẩn (STC), cho tấm pin mặt trời 60 Ví dụ: 8.3.3: Ở điều kiện tiêu chuẩn (STC), cho tấm pin mặt trời 60
tế bào ghép nối tiếp. Ở STC: tế bào ghép nối tiếp. Ở STC:
a) Tính dòng ngược bảo hòa của diode Io? a) Tính dòng ngược bảo hòa của diode Io?
b) Tính dòng tải I khi TẤM PIN nối acquy 24V? Tính công suất tải? b) Tính dòng tải I khi TẤM PIN nối acquy 24V? Tính công suất tải?
c) Tính I khi tấm pin cấp điện áp tải 30,6V (MPP)? Tính công suất tải?
d) Khi tải dòng điện 5A, tính điện áp tấm pin? Tính công suất tải?
e) Tính lại câu c nếu Rp=1,94Ω/cell? Tính công suất tải?
f) Biết Rs=1mΩ/cell, tính điện áp tấm pin khi dòng điện tải 5A?
(ở 25oC) (Bỏ qua Rp ở câu d, f)
Hệ thống năng lượng xanh 132 Hệ thống năng lượng xanh 133
132 133
Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 134 Hệ thống năng lượng xanh 135
134 135
Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện
qV
I = ISC − I D = ISC − I0 e kT − 1
q( V + R s I ) V + R s I
I = ISC − I0 e kT − 1 −
R SH
Hệ thống năng lượng xanh 136 Hệ thống năng lượng xanh 137
136 137
Mạch tương đương chính xác của tế Mạch tương đương chính xác của tế
bào quang điện bào quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 138 Hệ thống năng lượng xanh 139
138 139
Ghép các tế bào quang điện Ghép các tế bào thành tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 140 Hệ thống năng lượng xanh 141
140 141
Ghép các tế bào thành tấm pin Ghép các tế bào thành tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 142 Hệ thống năng lượng xanh 143
142 143
Năng lượng mặt trời Ghép nối tiếp nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 144 Hệ thống năng lượng xanh 145
144 145
Ghép nối nhiều tấm pin Ghép song song nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 146 Hệ thống năng lượng xanh 147
146 147
Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 148 Hệ thống năng lượng xanh 149
148 149
Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 150 Hệ thống năng lượng xanh 151
150 151
Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 152 Hệ thống năng lượng xanh 153
152 153
Ghép nối nhiều tấm pin Ghép nối nhiều tấm pin
Hệ thống năng lượng xanh 154 Hệ thống năng lượng xanh 155
154 155
Ghép nối nhiều tấm pin 3. Đặc tuyến I-V của pin quang điện
Hồ thủy điện Đa Mi
Hệ thống năng lượng xanh 156 Hệ thống năng lượng xanh 157
156 157
Hệ thống năng lượng xanh 158 Hệ thống năng lượng xanh 159
158 159
160 161
Hệ thống năng lượng xanh 162 Hệ thống năng lượng xanh 163
162 163
Tác động của nhiệt độ và cường độ bức xạ Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện
S = 1-sun = 1000W/m2.
Hệ thống năng lượng xanh 164 Hệ thống năng lượng xanh 165
164 165
Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện Tác động do bóng che
S = 1-sun ~ 1000W/m2.
166 167
Hệ thống năng lượng xanh 168 Hệ thống năng lượng xanh 169
168 169
Hệ thống năng lượng xanh 170 Hệ thống năng lượng xanh 171
170 171
Hệ thống năng lượng xanh 172 Hệ thống năng lượng xanh 173
172 173
Hệ thống năng lượng xanh 174 Hệ thống năng lượng xanh 175
174 175
Hệ thống năng lượng xanh 176 Hệ thống năng lượng xanh 177
176 177
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 178 Hệ thống năng lượng xanh 179
178 179
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
1. Đơn tinh thể (single crystal, monocrystalline): kỹ Công nghệ chế tạo pin mặt trời:
thuật silicon phổ biến hiện nay. + 2 busbar
+ 3 busbar
+ 4 busbar
Hệ thống năng lượng xanh 180 Hệ thống năng lượng xanh 181
180 181
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
2. Đa tinh thể (multicrystaline): mỗi tế bào quang điện 3. Mạng tinh thể (polycrystaline): gồm nhiều hạt kích
được hình thành từ một số mảng lớn các hạt đơn tinh thước khác nhau, từ 1m đến 1mm. Chẳng hạn như các
thể. Mỗi tế bào có kích thước từ 1mm đến 10cm, bao tế bào cadmium telluride (CdTe), copper indium
gồm các đa tinh thể silicon (mc-Si). diselenide (CuInSe2), và mạng tinh thể (polycrystaline)
silicon (p-Si) hay màng mỏng (thin-film) silicon.
polycrystaline
Từ phổ thông vẫn gọi là: polycrystaline thin-film
Hệ thống năng lượng xanh 182 Hệ thống năng lượng xanh 183
182 183
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 184 Hệ thống năng lượng xanh 185
184 185
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 186 Hệ thống năng lượng xanh 187
186 187
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 188 Hệ thống năng lượng xanh 189
188 189
4. Công nghệ chế tạo pin quang điện 4. Công nghệ chế tạo pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 190 Hệ thống năng lượng xanh 191
190 191
Pin quang điện dùng tinh thể silicon Kỹ thuật Czochralski tạo silicon đơn tinh thể
Hình 8.45: Một cách phân nhánh để trình bày về các kỹ thuật quang
Hình 8.46: Phương pháp Czochralski tạo ra silicon đơn tinh thể.
điện. Tỷ lệ dựa theo thị phần PV vào cuối những năm 1990.
Hệ thống năng lượng xanh 192 Hệ thống năng lượng xanh 193
192 193
Hình 8.47: Sự phát triển của các tế bào năng lượng mặt trời CZ-silicon. (a) Độ
Hình 8.48: Tăng hiệu suất của các tế bào quang điện dùng silicon đơn tinh
dày của phiến bán dẫn của một tế bào những năm 1970. (b) Tế bào có rãnh
thể trong phòng thí nghiệm. Theo Bube (1998).
laser và điện cực chìm trên cả hai mặt. (c) Tế bào PERL. Theo Green (1993).
Hệ thống năng lượng xanh 194 Hệ thống năng lượng xanh 195
194 195
Các kỹ thuật kéo tấm silicon Các kỹ thuật kéo tấm silicon
Hình 8.49: Tấm tinh thể silicon có thể được kéo lên bằng phương pháp EFG Hình 8.50: Quy trình S-Web tạo ra tấm silicon liên tục, có thể pha tạp chất kích
(a) hoặc sử dụng 2 thanh kéo song song (b). thích và cắt thành các tế bào hình chữ nhật. Theo Schmela (2000).
Hệ thống năng lượng xanh 196 Hệ thống năng lượng xanh 197
196 197
Hình 8.51: Đúc, cắt và cưa silicon để tạo thành wafer chưa các hạt tinh thể Hình 8.52: Các tế bào tinh thể được nối nối tiếp với nhau và sau đó được bảo
silicon, giữa các hạt tồn tại các lằn ranh phân chia. vệ giữa các lớp thủy tinh, EVA, và polyme.
Hệ thống năng lượng xanh 198 Hệ thống năng lượng xanh 199
198 199
Hình 8.53: Mặt cắt ngang của một tế bào silicon vô định hình p-i-n. Độ dày
tính theo nanomet (10-9m) và vẽ không theo tỷ lệ.
Hệ thống năng lượng xanh 200 Hệ thống năng lượng xanh 201
200 201
Silicon vô định hình Quy trình chế tạo Silicon vô định hình
Hình 8.54: Mô đun a-Si dạng linh hoạt có thể cuộn lại và để lưu trữ khi không
sử dụng. Theo SERI (1985).
Hệ thống năng lượng xanh 202 Hệ thống năng lượng xanh 203
202 203
Quy trình chế tạo Silicon vô định hình Quy trình chế tạo Silicon vô định hình
Hình 8.55: Trình tự các bước thực hiện để tạo ra một môđun các tế bào Hình 8.56: Các tế bào riêng lẻ chạy theo chiều dài của một mô đun silicon vô
silicon vô định hình. định hình.
Hệ thống năng lượng xanh 204 Hệ thống năng lượng xanh 205
204 205
A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp A-Si dạng đa liên kết hay xếp lớp
Hình 8.57: Các tế bào năng lượng mặt trời dùng siliccon vô định hình đa liên
kết được tạo ra từ hỗn hợp a-Si:H (mức năng lượng≈ 1,75 eV) với Carbon a-
Si:C ở lớp trên cùng (≈ 2,0 eV) để hấp
Hệ thống năng lượng xanh 206 Hệ thống năng lượng xanh 207
206 207
Gallium Arsenide and Indium Phosphide Gallium Arsenide and Indium Phosphide
Hệ thống năng lượng xanh 208 Hệ thống năng lượng xanh 209
208 209
Hình 8.58: Sự bất tương đồng giữa hai loại vật liệu trong heterojunction, tạo
ra các liên kết lơ lửng.
Hệ thống năng lượng xanh 210 Hệ thống năng lượng xanh 211
210 211
Copper Indium Diselenide (CIS) 5. Đặc tính tải của pin quang điện
Hình 8.60: Cấu trúc của tế bào màng mỏng đơn giản dùng copper indium
diselenide (CIS).
Hệ thống năng lượng xanh 212 Hệ thống năng lượng xanh 213
212 213
Đặc tính tải của pin quang điện Đặc tính tải của pin quang điện
Hệ thống năng lượng xanh 214 Hệ thống năng lượng xanh 215
214 215
Đặc tuyến I-V cho tải trở Đặc tuyến I-V cho tải trở
Hệ thống năng lượng xanh 216 Hệ thống năng lượng xanh 217
216 217
Đặc tuyến I-V cho tải trở Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC
Hệ thống năng lượng xanh 218 Hệ thống năng lượng xanh 219
218 219
Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC
Hệ thống năng lượng xanh 220 Hệ thống năng lượng xanh 221
220 221
Đặc tuyến I-V cho tải động cơ DC Đặc tuyến I-V cho tải acquy
Hệ thống năng lượng xanh 222 Hệ thống năng lượng xanh 223
222 223
Đặc tuyến I-V cho tải acquy Đặc tuyến I-V cho tải acquy
Hệ thống năng lượng xanh 224 Hệ thống năng lượng xanh 225
224 225
Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Đặc tuyến I-V theo giờ
Hệ thống năng lượng xanh 226 Hệ thống năng lượng xanh 227
226 227
Đặc tuyến I-V theo giờ Dò điểm công suất cực đại (MPPT)
Hệ thống năng lượng xanh 228 Hệ thống năng lượng xanh 229
228 229
Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)
Hệ thống năng lượng xanh 230 Hệ thống năng lượng xanh 231
230 231
Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)
Hệ thống năng lượng xanh 232 Hệ thống năng lượng xanh 233
232 233
Dò điểm công suất cực đại (MPPT) Dò điểm công suất cực đại (MPPT)
Hệ thống năng lượng xanh 234 Hệ thống năng lượng xanh 235
234 235
Đặc tuyến I-V theo giờ Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường
Hệ thống năng lượng xanh 236 Hệ thống năng lượng xanh 237
236 237
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường Dò điểm công suất cực đại (MPPT)
Hệ thống năng lượng xanh 238 Hệ thống năng lượng xanh 239
238 239
6. Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 240 Hệ thống năng lượng xanh 241
240 241
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 242 Hệ thống năng lượng xanh 243
242 243
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 244 Hệ thống năng lượng xanh 245
244 245
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 246 Hệ thống năng lượng xanh 247
246 247
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 248 Hệ thống năng lượng xanh 249
248 249
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 250 Hệ thống năng lượng xanh 251
250 251
Hệ điện mặt trời độc lập Hệ điện mặt trời độc lập
Hệ thống năng lượng xanh 252 Hệ thống năng lượng xanh 253
252 253
Hệ điện mặt trời độc lập Ước lượng tải tiêu thụ
Hệ thống năng lượng xanh 254 Hệ thống năng lượng xanh 255
254 255
Ước lượng tải tiêu thụ Ước lượng tải tiêu thụ
Hệ thống năng lượng xanh 256 Hệ thống năng lượng xanh 257
256 257
Ước lượng tải tiêu thụ Ước lượng tải tiêu thụ
~2000W
Hệ thống năng lượng xanh 258 Hệ thống năng lượng xanh ~2500VA 259
258 259
85%
Hệ thống năng lượng xanh 260 Hệ thống năng lượng xanh 261
260 261
Bộ
nghịch
lưu và
hệ điện
áp
Khi chọn
Inverter, cần Dòng điện Idc thường nhỏ hơn 100A.
đảm bảo
dòng khởi
động của tải!
Hệ thống năng lượng xanh 262 Hệ thống năng lượng xanh 263
262 263
Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Tính toán hệ điện mặt trời độc lập
7,8=>chọn 22A (in) 48 V 48Vdc/
4x2 tấm 100V / 48V ??? Ah 220Vac
1091W Tính thêm cho pin không đồng đều, bụi bẩn, góc lắp đặt! 3000VA
5h nắng đỉnh Sau khi đã tính bù góc lắp đặt! PF=0,8
95%
75% 2500W 80% 2000W
48Vdc
2500VA
5454Wh/d 5182Wh/d 3886Wh/d 3109Wh/ngày
Solar (25oC):
Pmax= 175 Wp
Isc = 5,5 A
~2000W
Voc = 44,5 V
~2500VA
Với tải như trên, nên chọn hệ điện áp bao nhiêu V? => Solar (65oC):
Pmax = 140 Wp
Hệ thống năng lượng xanh 264 Hệ thống năng lượng xanh 265
264 265
48Vdc 8,25kVA
46,8kWh/d 45kWh/d 36kWh/d 33,3kWh/ngày
Hệ thống năng lượng xanh 266 Hệ thống năng lượng xanh 267
266 267
Tính toán hệ điện mặt trời độc lập Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện
48Vdc
8,25kVA
50kWh/d 48kWh/d 36kWh/d 33,3kWh/ngày
Solar (25oC):
Pmax= 310 Wp
Isc = 9,39 A
Voc = 42,62 V
268 269
Acquy
Acquy nước Acquy
Acquy khô
Hệ thống năng lượng xanh
Acquy VRLA 270 Hệ thống năng lượng xanh 271
270 271
Acquy Acquy
Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả MDOD = 20%
(Maximum Depth of Discharge). Khối lượng nhẹ do điện cực
nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,…
Hệ thống năng lượng xanh 272 Hệ thống năng lượng xanh 273
272 273
Hệ thống năng lượng xanh 274 Hệ thống năng lượng xanh 275
274 275
charging
Hình 9.39 Khi xả cạn acquy:
_ Dung dịch chủ yếu là nước – dễ đông ở nhiệt độ âm (-8o).
_ Lớp PbSO4 làm giảm bề mặt phản ứng, tăng điện trở nội R i.
_ Khối lượng riêng của acquy giảm.
Nhiệt độ quá thấp làm giảm khả năng tích điện của acquy!?
Hệ thống năng lượng xanh 276 Hệ thống năng lượng xanh 277
276 277
discharging
H2O (1kg/l)
Hình 9.42
_ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm.
_ Tốc độ xả càng nhanh thì dung lượng acquy cũng suy giảm.
Hệ thống năng lượng xanh 278 Hệ thống năng lượng xanh 279
278 279
48Vdc
2500VA
5454Wh/d 5182Wh/d 3886Wh/d 3109Wh/ngày
C0 = 3886Wh/d / 48V = 80 Ah
Solar (25oC):
Pmax= 175 Wp Deep cycle: xả 80% => C1 = C0/0.8= 100 Ah
Công suất đỉnh: 2000 W Isc = 5,5 A t=30oC => C2 = C1 = 100 Ah (theo hình 9.39)
Voc = 44,5 V
690W =>I= 862/48=18A => DR=100/18=~5
Công suất thường trực: 690 W => Solar (65oC): C/5, 30oC => T,DR= 0,78 (theo hình 9.42)
Pmax = 140 Wp
C3 = C2/T,DR = 100/0,78 = 130Ah
Hệ thống năng lượng xanh 280 Hệ thống năng lượng xanh 281
280 281
2.222W 5 giờ/ngày
2.222W 90% 2.000W
t=28oC
24Vdc
11.111Wh/d 10.000Wh/ngày
C0 = 11111Wh / 24V = 463 Ah
Deep cycle: xả 80% => C1 = C0/0.8= 579 Ah
t=28oC => C2 = C1 = 579 Ah (theo hình 9.39)
Tính cung cấp điện 95% thời gian?➔ Hình 9.46
I = 2222W/24V = 93A => DR= 579/93 = 6,2
C/6,2, 28oC => T,DR= 0,8 (theo hình 9.42)
C3 = C2 / T,DR = 579 / 0.8 = 724Ah
Hệ thống năng lượng xanh 282 Hệ thống năng lượng xanh 283
282 283
284 285
Tính toán hệ điện mặt trời độc lập Dung lượng acquy
_ Dòng điện xả càng nhỏ thì dung lượng acquy càng tăng.
_ Nhiệt độ càng thấp thì dung lượng acquy càng giảm.
_ Suất xả điện C/20 ở 25oC làm chuẩn cho hệ thống Acquy.
Hệ thống năng lượng xanh 286 Hệ thống năng lượng xanh 287
286 287
Gợi ý:
_ Xem hình 9.39 để tính dung lượng acquy cần ở -20oC (chưa
xét tốc độ xả).
_ Xem hình 9.42 để tính dung lượng acquy thực sự cần với
tốc độ xả đều trong 48 giờ (ở nhiệt độ -20oC).
Hệ thống năng lượng xanh 288 Hệ thống năng lượng xanh 289
288 289
11.7 V
Hệ thống năng lượng xanh 290 Hệ thống năng lượng xanh 291
290 291
Acquy chì khởi động SLI chỉ cho phép xả MDOD = 20%
(Maximum Depth of Discharge). Khối lượng nhẹ do điện cực
nhỏ, điện tích đáy bình chứa kẹn hẹp,…
Hệ thống năng lượng xanh 292 Hệ thống năng lượng xanh 293
292 293
Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì
_ Khi sạc acquy gần đầy, sẽ phát sinh khí hydrogen và oxygen
và làm giảm hiệu suất sạc acquy.
_ Khi bắt đầu sạc, hiệu suất Coulomb - hiệu suất dòng
điện (electron) - gần bằng 100%. Khi quá sạc, hiệu suất bị giảm
còn chừng 90%.
Thực tế, hiệu suất nạp-xả năng lượng của acquy chỉ
chừng 75%. Một phần là do tổn hao trên điện trở nội Ri của
acquy. Và còn tùy thuộc vào trạng thái sạc (SOC), nhiệt độ làm
việc,…
Hệ thống năng lượng xanh 294 Hệ thống năng lượng xanh 295
294 295
Dung lượng acquy (T, DR) Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì
296 297
Hiệu suất Coulomb và hiệu suất acquy chì Acquy chì - axit
Charge: C/3
Discharge: C
Hệ thống năng lượng xanh 298 Hệ thống năng lượng xanh 299
298 299
tháng
Số giờ nắng trung bình ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày.
Nguồn: NASA
https://power.larc.nasa.gov/data-access-viewer/
Hệ thống năng lượng xanh 300 Hệ thống năng lượng xanh 301
300 301
Tính toán dung lượng acquy Tính toán dung lượng acquy
Ví dụ 9.18.2: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC
Ví dụ 9.18.1: Một gia đình có nhu cầu tiêu thụ điện AC 3000Wh/đêm (từ 18-20 giờ) từ nguồn điện mặt trời độc
3000Wh/đêm (từ 17-22 giờ) từ nguồn điện mặt trời lập, nhiệt độ acquy là -20oC. Để đảm bảo cấp điện đủ cho
độc lập ở Long Xuyên, nhiệt độ acquy khoảng 27oC. 95% thời gian sử dụng (5% thời gian thiếu điện sẽ do máy
Để cấp điện cho 95% nhu cầu (5% còn lại do máy phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình acquy
phát dự phòng cung cấp). Tính dung lượng bình chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt? Vẽ sơ đồ đấu
acquy chì-axit loại xả sâu (deep-cycle) cần lắp đặt? nối acquy? Biết hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là
85%. Tính theo Lat+15, vào mùa lạnh, HAY vào tháng x,
Hiệu suất trung bình của bộ nghịch lưu là 90%. Xem với x là số cuối cùng của MSSV.
dữ liệu cường độ nắng ở Long Xuyên ở trang trước.
Tóm tắt:
_ MDOD - bảng 9.14.
_ Ảnh hưởng của nhiệt độ lên dung lượng sạc của acquy - hình 9.39.
_ 95% nhu cầu tương ứng số giờ nắng - hình 9.46.
_ Ảnh hưởng của nhiệt độ và tốc độ xả (T,DR) lên dung lượng xả của acquy –
hình 9.42. Sinh viên tham khảo cách giải trong tài liệu.
Hệ thống năng lượng xanh 302 Hệ thống năng lượng xanh 303
302 303
Thông số pin mặt trời Tính toán giàn pin mặt trời
304 305
Tính toán giàn pin mặt trời Tính toán giàn pin mặt trời
3500
3000
2500
2000
1500
1000
500
0
6:00 7:12 8:24 9:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00
-500
Hệ thống năng lượng xanh 306 Hệ thống năng lượng xanh 307
306 307
Hệ thống năng lượng xanh 308 Hệ thống năng lượng xanh 309
308 309
Diode chống ngược Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 310 Hệ thống năng lượng xanh 311
310 311
Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 312 Hệ thống năng lượng xanh 313
312 313
Tính toán lắp ghép dàn pin mặt trời Hệ nguồn điện mặt trời lai
Hệ thống PV lai:
_ Giảm dung lượng acquy nhờ có máy phát.
_ Dòng cấp cho tải và dòng nạp acquy từ máy phát < C/5.
_ Hạn chế số lần khởi động máy phát.
Hệ thống năng lượng xanh 314 Hệ thống năng lượng xanh 316
314 316
Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai
Hệ thống năng lượng xanh 317 Hệ thống năng lượng xanh 318
317 318
Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai
Hệ thống năng lượng xanh 319 Hệ thống năng lượng xanh 320
319 320
Hệ nguồn điện mặt trời lai Hệ nguồn điện mặt trời lai
Hệ thống năng lượng xanh 321 Hệ thống năng lượng xanh 322
321 322
323 324
325 326
Giải pháp điện mặt trời hòa lưới cho gia đình
Hệ điện mặt trời hòa lưới
Điện lưới
Hệ thống năng lượng xanh 327 Hệ thống năng lượng xanh 328
327 328
Góc cao độ
Góc phương vị
Hệ thống năng lượng xanh 329 Hệ thống năng lượng xanh 330
329 330
Hệ thống năng lượng xanh 331 Hệ thống năng lượng xanh 332
331 332
Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 333 Hệ thống năng lượng xanh 334
333 334
Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới
Hồ thủy điện Đa Mi
Hệ thống năng lượng xanh 335 Hệ thống năng lượng xanh 336
335 336
337 338
Sản lượng điện mặt trời _ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi
phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30.
3500
Phần mềm giám sát
3000
3500
2500
3000
2000 2500
1500 2000
1000 1500
500 1000
0 500
6:00 7:12 8:24 9:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00
-500 0
6:00 7:12 8:24 9:36 10:48 12:00 13:12 14:24 15:36 16:48 18:00
-500
Hệ thống năng lượng xanh 339 Hệ thống năng lượng xanh 340
339 340
_ Điện mặt trời công nghiệp giúp giảm bớt chi _ Điện mặt trời kinh doanh sẽ giúp giảm đáng kể tiền
phí tiền điện vào giờ cao điểm: 9:30-11:30. điện giá cao ở giờ cao điểm và giờ bình thường
Hệ thống năng lượng xanh 341 Hệ thống năng lượng xanh 342
341 342
Hệ thống năng lượng xanh 345 Hệ thống năng lượng xanh 346
345 346
Hệ điện mặt trời hòa lưới Hệ điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 347 Hệ thống năng lượng xanh 348
347 348
Hệ thống năng lượng xanh 349 Hệ thống năng lượng xanh 350
349 350
_ Quyết định 11/2017/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 về cơ chế khuyến _ Công văn số 5087/BCT-TCNL v/v hướng dẫn
khích phát triển các dự án điện mặt trời tại Việt Nam: 2086
đ/kWh (9,35 Uscent/kWh).
Quyết định số 11/2017/QĐTTg ngày 9/6/2017
Tiêu thụ điện của Việt Nam 2016 khoảng 160 tỷ kWh
Doanh thu bán điện 265 nghìn tỷ đồng (12 tỷ USD)
Hệ thống năng lượng xanh 351 Hệ thống năng lượng xanh 352
351 352
_ Văn bản số 3393/EVNHCMCMC-KD ngày Giải pháp điện mặt trời hòa lưới
2/8/2017 của Tổng công ty Điện Lực TP.HCM
v/v hướng dẫn tạm thời cách thức triển khai các
công trình điện mặt trời nối lưới vào hệ thống
điện của Tổng công ty.
Hệ thống năng lượng xanh 353 Hệ thống năng lượng xanh 354
353 354
Công suất định mức DC & AC Công suất định mức DC & AC
95%
Hệ thống năng lượng xanh 355 Hệ thống năng lượng xanh 356
355 356
357 358
Tác động của nhiệt độ trên tế bào quang điện Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 359 Hệ thống năng lượng xanh 360
359 360
Bộ nghịch lưu và hệ điện áp Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 361 Hệ thống năng lượng xanh 362
361 362
Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 363 Hệ thống năng lượng xanh 364
363 364
Công suất định mức DC & AC Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
95%
365 366
Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Hệ số sử dụng CF cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 368 Hệ thống năng lượng xanh 369
368 369
Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Cường độ nắng theo từng tháng trong năm
tháng
Số giờ nắng ở TP. Long Xuyên là 5 giờ/ngày.
Nguồn: NASA
Hệ thống năng lượng xanh 370 Hệ thống năng lượng xanh 371
370 371
Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Tính toán theo số giờ nắng đỉnh
Hệ thống năng lượng xanh 372 Hệ thống năng lượng xanh 373
372 373
Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Tính toán theo số giờ nắng đỉnh
Hệ thống năng lượng xanh 374 Hệ thống năng lượng xanh 375
374 375
Tính toán theo số giờ nắng đỉnh Công suất định mức DC & AC
Hệ thống năng lượng xanh 376 Hệ thống năng lượng xanh 377
376 377
Công suất định mức DC & AC Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 378 Hệ thống năng lượng xanh 379
378 379
Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 380 Hệ thống năng lượng xanh 381
380 381
Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 382 Hệ thống năng lượng xanh 383
382 383
Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 384 Hệ thống năng lượng xanh 385
384 385
Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 386 Hệ thống năng lượng xanh 387
386 387
Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới Tính toán công suất cho hệ PV nối lưới
Hệ thống năng lượng xanh 388 Hệ thống năng lượng xanh 389
388 389
Vận hành – Bảo dưỡng cho hệ điện mặt Vận hành – Bảo dưỡng cho hệ điện mặt
trời hòa lưới trời hòa lưới
Hệ thống năng lượng xanh 390 Hệ thống năng lượng xanh 391
390 391
8. Tính toán kinh tế cho hệ hòa lưới Tính toán thiết kế hệ điện mặt trời hòa lưới
Tư vấn cho khách hàng nhiều phương án lắp đặt CÔNG SUẤT
pin và hiệu quả kinh tế kèm theo:
• Gia đình tiêu thụ 800kWh/tháng vào buổi tối (ban ngày).
• Diện tích mái nhà (mái bằng) là 40m2.
• Giá mua điện phát dư lên lưới hàng năm là 2086 đồng/kWh.
• Hiệu suất trung bình của inverter là 90%.
• Số giờ nắng là 5 giờ/ngày.
• Giá thành lắp đặt là 13 triệu đồng/kWp/5m2. Theo kinh nghiệm:
• Biểu giá điện dành cho gia đình như quy định hiện nay. Nhiệt độ ngoài trời là 30oC và
cường độ bức xạ mặt trời là
1kW/m2?
Hiệu suất ghép pin 97%.
Hệ thống năng lượng xanh 392 Hệ thống năng lượng xanh 393
392 393
Giải pháp điện mặt trời hòa lưới cho gia đình
8. Tính toán kinh tế cho hệ nối lưới
Biểu giá điện 2017: Điện lưới
Hệ thống năng lượng xanh 394 Hệ thống năng lượng xanh 395
394 395
Hệ thống năng lượng xanh 396 Hệ thống năng lượng xanh 397
396 397
Hệ thống năng lượng xanh 398 Hệ thống năng lượng xanh 399
398 399
Hệ thống năng lượng xanh 400 Hệ thống năng lượng xanh 401
400 401
Hệ thống năng lượng xanh 402 Hệ thống năng lượng xanh 403
402 403
Hệ thống năng lượng xanh 404 Hệ thống năng lượng xanh 405
404 405
Hệ thống năng lượng xanh 406 Hệ thống năng lượng xanh 407
406 407
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 408 Hệ thống năng lượng xanh 409
408 409
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 410 Hệ thống năng lượng xanh 411
410 411
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức
Hệ thống năng lượng xanh 412 Hệ thống năng lượng xanh 413
412 413
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức
Hệ thống năng lượng xanh 414 Hệ thống năng lượng xanh 415
414 415
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức
Hệ thống năng lượng xanh 416 Hệ thống năng lượng xanh 417
416 417
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Đức Đức
Hệ thống năng lượng xanh 418 Hệ thống năng lượng xanh 419
418 419
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Úc Trung Quốc
Hệ thống năng lượng xanh 420 Hệ thống năng lượng xanh 421
420 421
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam
Cơ cấu nguồn phát điện 2011
Hệ thống năng lượng xanh 422 Hệ thống năng lượng xanh 423
422 423
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam
Hệ thống năng lượng xanh 424 Hệ thống năng lượng xanh 425
424 425
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam
Hệ thống năng lượng xanh 426 Hệ thống năng lượng xanh 427
426 427
Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời Xu hướng sử dụng năng lượng mặt trời
Việt nam Việt nam
Hệ thống năng lượng xanh 428 Hệ thống năng lượng xanh 429
428 429
10. Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 430 Hệ thống năng lượng xanh 431
430 431
Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời
Hệ thống năng lượng xanh 432 Hệ thống năng lượng xanh 433
432 433
Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực
chưa có chưa lưới điện quốc gia. chưa có chưa lưới điện quốc gia.
Hệ thống năng lượng xanh 434 Hệ thống năng lượng xanh 435
434 435
Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực Hệ điện mặt trời độc lập: dành cho khu vực
chưa có chưa lưới điện quốc gia. chưa có chưa lưới điện quốc gia.
436 437
Giải pháp công nghệ cho các hệ điện mặt trời Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
– Điện mặt trời được biến đổi hòa trực tiếp lên lưới
điện quốc gia
– Hệ thống phát điện phân tán từ mỗi mái nhà
– Không dùng acquy, chi phí bảo dưỡng thấp
– Cho phép nâng cấp Hệ điện mặt trời độc lập ngay
khi có điện lưới quốc gia
– Dễ lắp đặt, vận hành, tuổi thọ cao
438 439
Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
440 441
Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
442 443
444 445
Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
Hệ thống năng lượng xanh 446 Hệ thống năng lượng xanh 447
446 447
Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
Hệ thống năng lượng xanh 448 Hệ thống năng lượng xanh 449
448 449
Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia Hệ điện mặt trời hòa lưới điện quốc gia
450 451
Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc Hệ điện mặt trời lai – vừa hòa lưới điện quốc
gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện. gia, vừa có dự trữ phòng khi cúp điện.
452 453
T©B
455
Hệ thống năng lượng xanh 454
454 455