Đề 3

You might also like

You are on page 1of 5

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

TRUNG TÂM
HIẾU HỌC MINH CHÂU – – –
TOÁN – THẦY TÀI ờ
SĐT: 0977.413.341 Đề ồ

ọ ọ ớ

Ngày làm đề Điể

ố  ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây là


ố trên luôn ₫ồng biến trên 
ố trên luôn nghịch biến trên 
ố ₫ồng biến khi  ị ến khi 
ố ₫ồng biến khi  ịch biến khi 
ều cao và bán kính ₫áy ₫ường tr ₫áy là ể tích là

       

Điểm nào sau ₫ây thuộc ₫ồ thị hàm số  


  

ị của biểu thức  ằng

  
   
ặp số nào sau ₫ây là nghiệm của hệ phương tr 

  

 
ện tích xung quanh của h ụ có bán kính ₫áy ều cao
      

ểu thức  ĩa khi và chỉ khi

   

Phương tr    ận số nào sau ₫ây là một nghiệm?


 
ện tích h
 
 

ệ phương tr ₫ây là hệ phương tr ậc nhất hai ẩn


            
   
   
           
   

[TÀI LI ỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 1 -


Đồ thị hàm số  ₫i qua ₫iểm nào trong các ₫iểm sau ₫ây?
   
    ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây ₫úng?
ạ ại
ại ại
ứ giác ội tiếp ₫ường tr
ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây

    

  
Cho ₫ường tr và ₫ường tr  ₫ường kính ị trí tương ₫ối
ủa hai ₫ường tr
ếp xúc ngoà ằm ngoài nhau. ắt nhau. ếp xúc trong.
  
ệ phương tr  ệm?

  

ố.
ệ số góc của ₫ường thẳng  
 
Trong các phương tr ương tr ương tr ậc hai ẩn
           
ố nghiệm của phương tr  

ại , ₫ường cao ệ thức nào sau ₫ây

 

 

ố    ₫iều kiện của ₫ể hàm số trên là hàm số bậc nhất là


   
ọa ₫ộ các giao ₫iểm của ₫ường thẳng   
   
     
 
ị của ₫ể ₫ồ thị hàm số     ₫i qua ₫iểm có tọa ₫ộ  
 

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 2 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

   

  
ệ phương tr  không tương ₫ương với hệ phương tr ₫ây?

  

          
   
   
          
   

Phương tr   ệm là

      
Đường thẳng   ới ₫ường thẳng   ỉ khi
   
ố nghịch ₫ảo của 

   

ẽ bên, biết là trung ₫iểm của ố ₫o của cung nhỏ ằng

   
  
ệ phương tr  ệm   ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây là

  

       
ố   ệm của phương tr ₫ây?
           
ọn biểu thức ới    ta ₫ược kết quả là
 
ại   Độ dài bán kính của ₫ường
ại tiếp tam giác

ọi ệm của phương tr    ị của biểu thức

  ằng

   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 3 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

Cho ₫ường tr  ảng cách từ tâm ₫ến dây cung


ằng ị của ằng

   ₫ường cao ẳng ₫ịnh


₫ây là

   

ột quả bóng ₫á có dạng h ầu, diện tích của một quả bóng ₫á bằng  ể
ủa ả bóng ₫
   
ạn Minh có một ếc thang dài ần ₫ặt chân thang cách chân tường một
ảng bằng bao nhiêu ₫ể kh ựa vào tường, thang tạo ₫ược với mặt ₫ất một góc an
 ức là ₫ảm bảo thang không ₫ổ khi sử dụng)

ại ẽ ₫ường tr ₫ường kính Đường tr


ắt ần lượt tại ết   Khi ₫ó, số ₫o ằng
   
Để ₫o chiều cao của một ngọn núi, người quan sát ₫ứng từ hai vị trí khác nhau ủa t
ần thứ nhất người ₫ó quan sát ₫ỉnh núi từ trên sân thượng với phương nh ạo với
phương nằm ngang góc    ần thứ hai
người này quan sát ₫ỉnh núi từ mặt sàn tầng trệt
ủa cùng ₫ó với phương nh ạo với
phương nằm ngang góc    (như h ẽ
ều cao của ngọn núi biết rằng khoảng
ừ mặt sàn tầng trệt ₫ến sân thường là
ết quả làm tr ₫ến chữ số thập ứ nhất)

Người ta ₫ổ một cái ống cống bằng bê tông, dạng h 2m


ụ, có các kích thước như h ẽ sau. Thể tích phần
ật liệu ạo nên phân thành cống là (kết quả
₫ến số thập phân thứ hai)

Cho phương tr     ị ₫ể phương trinh có


ệm ỏa m  

Cho hai ₫ường tr  ắt nhau tại ết rằng


  ằm cùng phía ₫ối với ₫ường thẳng Độ dài ₫oạn nối tâm

   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 4 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

ột thửa ruộng h ữ nhật có chu vi ếu ch ều dài ảm ần và chiều rộng


tăng ần th ửa ruộng không thay ₫ổi. Diện tích của thửa ruộng ₫ó bằng

ết rằng khi thay ₫ổi, giao ₫iểm của hai ₫ường thẳng   
   ằm trên ₫ường thẳng    Khi ₫ó tổng  

   

ển sinh vào lớp 10 THPT, tại một ph ự thi, tất cả các


thí sinh ₫ều không vi phạm quy ế thi và làm bà ờ giấy thi của m
ộ coi thi ₫ếm ₫ược 35 tờ giấy thi và bài thi của mỗi thí sinh chỉ gồm 1 tờ hoặc
ờ. Hỏi trong ph ₫ó có bao nhiêu thí sinh mà bài làm gồm 2 tờ giấy thi? (biết tất
ả thí sinh ₫ều nộp bài thi).

 
ểu thức     ới  ị của ₫ể 
     

       

ố    ới ố. Số giá trị nguyên âm của ₫ể


₫ồ thị của hai hàm số ₫ ắt nhau tại hai ₫iể ệt
ỏa m  

o hai ₫ường thẳng     ọi ập hợp các giá trị


nguyên dương của ₫ể tam giác tạo thành bởi ục hoành có diện tích lớn hơn
ố phần tử của tập

  

ệ phương tr  ố), có nghiệm duy nhất
    

ị nhỏ nhất của tổng   

 

ố giá trị nguyên của tham số ểu thức      xác ₫ịnh


ới mọi giá trị thực của
ố.
ốc   Hai ₫iểm ứ tự trên thay ₫ổi sao cho  
ị lớn nhất của diện tích tam giác

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 5 -

You might also like