You are on page 1of 12

TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

ới  ểu thức  ết quả rút gọn là



 

    Khi ₫ó:    
 
Đường thẳng nào sau ₫ây song song với ₫ường thẳng  
       

  
Hai ₫ường thẳng       ới nhau kh 
  

Phương tr   ận cặp số nào sau ₫ây là một nghiệm?
   

  ₫úng  ột nghiệm của phương tr ₫


Phương tr ₫ây là phương tr ậc nhất hai ẩn

   

    

Phương tr ậc nhất hai ẩn là phương tr ạng  


 ại ₫ường cao ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây

   

  

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 79 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

là ₫ườn ủ  

  
₫ể  ệm của hệ phương tr 

  

       

    
Để  ệm của hệ phương tr ₫   

    
 
ứ giác nội tiếp ₫ược ₫ường tr ẽ dưới ₫

ột tứ giác nội tiếp ₫ược trong một ₫ường tr


 ổng góc ₫ối diện bằng 
 ằng góc trong ₫ối diện.
ậy có ba h ỏa m
Có bao nhiêu ₫ường tr ₫i qua 3 ₫iểm phân biệt không thẳng hàng?
Hai ₫ường tr ố ₫ường tr
có ₫ường tr ột ₫ường tr

ất một ₫ường tr ₫i qua ba ₫iểm phân biệt không hẳng hàng ₫ó là ₫ường
ại tiếp tam giác.
ố sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

      

ố bậc nhất là hàm số có dạng:   


ị của hàm số  ại 

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 80 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

ại   
ẽ bên, ằng

ệt thức  ủa phương tr   
   

ệt thức          
ể tích h ầu có bán kính 
 
 


    

ố sau hàm số nào nghịch biến trên 


     

ố luôn nghịch biến trên  ậc nhất có 


ụ có bán kính ₫áy ều cao ₫iện tích xung quanh là

   

Cho hai ₫ường tr ới  ếp xúc trong với nhau khi ₫ó ta có


     
   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 81 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

  
ọi ệm của hệ phương tr   

  

   

    
    
    
 

₫iều kiện xác ₫ịnh của biểu thức



   

ố xác ₫ịnh khi    


ệ phương tr ₫ây, hệ phương tr ố nghiệm?
           
   
   
           
   

   
    ệ  ố nghiệm
   

ể tích h ều cao  bán kính ₫áy  ằng
   

ể tích h      

Trong ₫ường tr ớn nhất có ₫ộ dài bằng

ớn nhất lớn nhất của ₫ường tr ₫ường kính 


₫ể hàm số    ₫ồng biến trên 

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 82 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

   

ố₫ ậc nhất nên nó ₫ồng biến khi    


ọi ệm của phương tr      
   

Phương tr ₫ ương tr ậc hai có  ệm trái dấu

Theo ₫ịnh l         

₫iều kiện xác ₫ịnh của biểu thức 


   

Điều kiện xác ₫ịnh    


ới góc nhọn  ẳng ₫ịnh nào sau ₫ây
 
     
 




ứ giác ội tiếp ₫ường tr ết   khi ₫ó ằng

   

   ắn cung
ố  ết luận nào sau ₫ây
ố luôn nghịch biến trên 
ố nghịch biến khi  ₫ồng biến k 
ố ₫ồng biến khi  ịch biến khi 

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 83 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

ố luôn ₫ồng biến trên 

 ố bậ  ịch biến khi  ₫ồng biến khi



ổng hai nghiệm của phương tr    ằng
 

Phương tr ₫ ương tr ậc hai có  ệm trái dấu

Theo ₫ịnh l   

ị của biểu ức   ằng

  
ẽ bên, biết sđ   sđ   ố ₫o ằng

   

sđ  sđ
có ₫ỉnh nằm ngoài ₫ường tr   

₫ể ₫iểm  ộc ₫ồ thị hàm số  

   

       

ếu   ằng

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 84 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

        
ẽ bên, với ₫ường tr

ạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung. ội tiếp.


ở tâm. có ₫ịnh ở bên trong ₫ường tr

₫ể phương tr      ệm trái dâu.


   

Phương tr ậc hai có hai nghiệm trái dấu khi      


ẽ dưới ₫ây, h ẽ góc có ₫ỉnh bên trong ₫ường tr

ại ₫ường cao ắt nhau tại Đường tr


ắt ại ảo h ẽ bên). Biết  

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 85 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

   

   là trung trung ₫iểm


ẻ   là ₫ường trung b ủa tam giác
 là trung ₫iểm
Tương tự ũng là trung ₫iểm ₫oạn

   

ặt khác  ại  

      

ị nhỏ nhất của     ằng

 

               
ậy giá trị nhỏ nhất của hàm số ₫ 
ẽ bên, tam giác ại ạnh  ₫ường cao
 Độ dài cạnh ằng

ại   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 86 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

ại có ₫ường cao    

₫ể ₫ường thẳng    ắt parabol  ại hai ₫iểm

 ại ới ốc tọa ₫ộ
     

Phương tr ₫ộ giao ₫iểm của


       

Khi ₫ó ₫ể ắt ại hai ₫iểm phân biệt th    

ới  ương tr ệm phân biệt   

ọi        
 
ại    
 

ử lại:
ới  ₫iểm  ỏa m ầu bài toán.
ột bồn cây có dạng h ầu mở rộng diện tích mà bồn cây
₫ược mở rộng bằng cách tăng bán kính thêm ện tích tăng thêm của bốn cây
₫ó ( ấy   ết quả làm tr ₫ến một chữ số thập phân).

ới của bồn hoa  


ện tích tăng thêm của bồn hoa    

      ỉ biểu thức ₫ạt giá trị nhỏ nhất th

  ị bằng

   
           
   
    
              
   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 87 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ


   
 ỉ khi      
  
  

ửa ₫ường tr ₫ường kính ếp. ại ẽ bên),
ết   ếp tuyến của nửa ₫ường tr ếp ₫iểm), ắt
ửa ₫ường tr  ại ọi là trung ₫iểm của à ₫iểm chính giữa của cung

   

ại
  
      

 ẳng hàng (v       
ột người mua hai thùng hàng ếu thùng hàng tăng giá
tăng giá ười ₫ó phải trả ₫ồng. Nếu thùng hàn ảm
ảm giá ười ₫ó phải trả ₫ồng. Giá tiền
lúc ₫ầu lần lượt là
₫ồng, 140 ngh ₫ồng. ₫ồng, 100 ngh ₫ồng.
₫ồng, 20 ngh ₫ồng. ₫ồng, 230 ngh ₫ồng.

ọi ₫ồng) là số tiền của thùng hàng


    
  
    
 

ị của ₫ể  ới  ận giá trị nguyên?

  
   
  

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 88 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

Để   là ước của
      
  
 
Khi ₫ó:        
  
      
 

ậy có ị của ₫ể 
ột học sinh dùng giác kế, ₫ứng cách chân cột cờ ồi chỉnh mặt thước ngắm cao
ằng mắt của m ₫ể xác ₫ịnh góc “nâng” (góc tạo bởi tia sáng ₫i thẳng từ ₫inh cột cờ
₫ến mắt tạo với phương nằm ngang). Khi ₫ó, góc “nâng” ₫o ₫ược là  ết khoảng
ừ mặt sân ₫ến mắt học sinh ₫ó ằng ều cao cột cờ ( ết quả làm tr
₫ến một chữ ố thập phân

ọc sinh ₫ứng tại vị trí ột cờ ột khoảng 


ại  
ảng cách từ mặt sân ₫ến mắt học sinh ₫ó bằng ột cờ cao
Cho ₫ường tr ột khoảng bằng Khi ₫ó ₫ộ dài

Độ dài dây    
ảng cách lớn nhất từ gốc tọa ₫ộ ₫ến ₫ường thẳng   

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 89 -


TRUNG TÂM HIẾU HỌC MINH CHÂU – YÊN MỸ - HƯNG YÊN Ầ

  
  
   
 

 
 
   
 

ậy Khoảng cách lớn nhất từ gốc tọa ₫ộ ₫ến ₫ường thẳng


ọi ập các giá trị của ₫ể ₫ường thẳng   ắt trục ục ần
lượt tại ổng các phần tử của

 
Ta có ₫ường thẳng   ắt trục ại  ục ại
 

Để tam giác     

Khi ₫ó tổng các phần tử của


  
₫ể hệ phương tr  ệm ỏa m  

   

   

         
    
         
  
    
   
 
    
 
ọi ần lượt là giao ₫iểm của ₫ường thẳng   ới hai trục tọa ₫ộ
ện tích tam giác ằng

Đường thẳng   ắt ại  ắt ại

ại    

[TÀI LIỆU ÔN THI NĂM HỌC 2023 – 2024] Trang - 90 -

You might also like