You are on page 1of 3

Họ tên: 范[範](fàn) 龙[龍](lóng) 成[成](chéng)

Nét bút Khang Hy: 範(15) 龍(16) 成(6)


Giới tính: Nam

THÔNG TIN MỆNH LÝ


【Dương lịch】: 08 giờ ngày 29 tháng 06 năm 1988
【Âm lịch】: Giờ Thìn ngày 16 tháng 5 năm Mậu Thìn
【Cầm tinh】: Rồng
【Bát tự: Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Ất mão, Canh Thìn
【【Ngũ hành】: Thổ Thổ, Thổ Hỏa, Mộc Mộc, Kim Thổ
【Nạp âm】: Đại Lâm Mộc, Thiên thượng Hỏa, Đại khê Thủy, Bạch lạp Kim
【Ưa thần】: Thủy
【Ngũ cách】: Thiên cách: 16(Thổ), Địa cách: 22 (Mộc), Nhân cách: 31(Mộc), Ngoại
cách: 7(Kim), Tổng cách: 37(Kim)
【Tam tài: Thiên tài: 6(Thổ), Địa tài: 2(Mộc), Nhân tài: 1(Mộc)
【Ngũ hành tên】: Phạm (Thủy) Long (Hỏa) Thành (Kim)
【Chấm điểm tên】: 88

CHÚ GIẢI NGŨ CÁCH


【Thiên cách】: Được tổ tiên truyền lại cho nên số lý không ảnh hướng lớn đến người
Số lý thứ 16【Cát】
【Tóm tắt】: (Giàu có): Số đại cát có quý nhân tương trợ hưng gia hưng nghiệp.
【Cơ nghiệp】: Thiên cung, Quý mệnh, Hào kiệt, Tiến điền, Học sỹ, Hào hiệp, Cơ sản.
【Gia đình】: Hoa nở ngày xuân, có thể thấy gia đình viên mãn. Con trai có vợ hiền,
con gái không nên gả sớm.
【Sức khỏe】: Hoa cỏ đón xuân xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể
thấy sức khỏe trường thọ.
【Hàm ý】: Hoa cỏ đón xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy sức
khỏe trường thọ.

【Địa cách】: Còn gọi là tiền vận, sức sống tới tuổi trung niên.
Số lý thứ 22 【Hung】
【Tóm tắt】: (Cỏ thu gặp sương): Số lực bạc nhược, bách sự không như ý.
【Cơ nghiệp】: Viễn dương, Thiên ất, Quân thần, Tướng tin, Cướp sát, Phá tài.
【Gia đình】: Lục thân (6 người thân: bố, mẹ, anh, em, vợ, con) vô lực, tự lập
thành gia.
【Sức khỏe】: Thường có bệnh ẩn, nan y hoặc đoản mệnh.
【Hàm ý】: Có tướng cỏ thu gặp sương, yếu ớt vô lực. Cốt nhục ly tán, cuộc đời cô
độc, bách sự không như ý, vô công rồi nghề, nhu nhược ốm yếu, khó khăn thất bại, cô
đơn cô quạnh, nghịch cảnh không bình an, Nhưng vẫn có vĩ nhân, hào kiệt xuất chúng,
nhưng cuộc đời lắm chông gai.

【Nhân cách】: Còn gọi là chủ vận, có liên quan đến toàn bộ tên họ, vận mệnh suốt
cuộc đời người, lấy kết luận chung.
Số lý thứ 31【Cát】
【Tóm tắt】: (Hoa nở ngày xuân): Số trí dũng đức chí, tâm tưởng sự thành hưởng
thanh phúc.
【Cơ nghiệp】: Thái cực, Quân thần, Tướng tinh, Học sỹ, Văn tinh, Điền trạch, Tổ
nghiệp.
【Gia đình】: Con cái đầy đàn, có thể thấy hạnh phúc, người địa cách bị khắc ắt
không gặp.
【Sức khỏe】: Tinh thần mạnh khỏe, có thể thấy trường thọ.
【Hàm ý】: Như rồng trên trời, trí nhân dũng đầy đủ.Ý chí kiên cố, thiên tỏa bất
náo, chân bước vững chãi, có thể thành đại chí, có thể thành vận cách đại nghiệp.
Có thể chỉ huy chúng nhân, giành được danh dự, phồn hoa phú quý, phúc chức dài lâu.
Số vận thuộc ôn lương bình tĩnh, uy lực lớn mạnh.
Chú thích: Trí nhân dũng: trí tuệ, nhân ái, dũng cảm; Thiên tỏa bất náo: uốn ngàn
lần không cong.

【Ngoại cách】: Linh lực của vận mệnh, vận khí.


Số lý thứ 7【Cát】
【Tóm tắt】: (Tháo vát): Số cương nghị quyết đoán, dũng cảm thẳng tiến, dám nghĩ
dám làm.
【Cơ nghiệp】: Độc lập, Quan lộc, Tiến thủ, Kỹ thuật, Cương ngạnh.
【Gia đình】: Thiếu sức đồng hóa, nội ngoại không hợp, cố gắng tu thân dưỡng tính
sẽ được Gia đình viên mãn.
【Sức khỏe】: Nhật nguyệt quang minh, tinh thần kiện toàn, có thể thấy trường thọ.
【Hàm ý】: Tướng độc lập, đơn hành, quyền uy, có ý quá cứng nhắc mà mất đi sức đồng
hóa. Tinh lực mãnh liệt thiên phú, vốn có tài năng điều tiết phát triển công việc.
Có khả năng mạnh dạn tiến bước, bài trừ vạn khó, thành công hiển đạt. Nếu có thể tu
dưỡng độ lượng, cương nhu sử lý việc, tăng khí phách, hạnh phúc tự nhiên tăng thêm.
Nếu cứng nhắc lộng quyền, lâu dễ trong ngoài bất hòa, ở vào bất lợi, nên cảnh giác.
Con gái mà có số này, khó tránh các đặc trưng nam tính, thiết yếu chú ý ôn hòa
dưỡng đức, mới có thể thuận lợi mà không mắc sơ suất.

【Tổng cách】: Vận mệnh từ lúc trung niên đến già.


Số lý thứ 37 【Cát】
【Tóm tắt】: (Mãnh hổ xuất lâm): Số thiên tướng quyền uy hiển đạt, cát nhân.
【Cơ nghiệp】: Tướng tinh, Quan lộc, Văn xương, Nghệ thuật, Quyền uy, Tổ nghiệp.
【Gia đình】: Hòa thuận viên mãn. Con gái tính kiên cường, nên thủ nữ đức, ắt không
đến nỗi.
【Sức khỏe】: Có thể thấy sức khỏe trường thọ. Tiên thiên ngũ hành thuộc Hỏa hoặc
bị Nhân cách khắc, dễ mắc bệnh về phổi, thiểu số mắc bệnh tim.
【Hàm ý】: Có tướng độc lập, một mình, quyền uy, trung thực, hiệu lực không gì sánh
được. Dễ cảm thông, nhiệt thành trung liệt, được lòng người, phá vạn nạn mà thành
đại nghiệp. Hiền từ có đức, thiện phát huy tài trí, Hưởng phúc Thiên Tứ, cuộc đời
hết sức vinh hoa. Nhưng do quyền uy độc đoán một mình, khó tránh oán cô độc, nên tu
dưỡng độ lượng rộng rãi, lưu ý ôn hòa.

CHÚ GIẢI TAM TÀI


【Thiên Nhân Địa】
【Thổ Mộc Mộc】: Cơ bản khỏe mạnh, được quý nhân phù trợ, nhưng trong khó khăn lại
bình yên phát triển, nhưng vận thành công sắp xếp không tốt, khó thể khuếch trương,
tất nhiên chỉ là ngoài mạnh trong yếu mà thôi, tuy có rất nhiều phiền muộn khổ não,
nhưng đại thể là bình yên, cơm áo đầy đủ, hạnh phúc trường thọ, 2 cách Nhân Địa
không có số hung, tắc cơ thể khỏe mạnh, bệnh tật số ít, có bệnh uống thuốc là mau
khỏi.【Trung cát】
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CÁCH CỦA TÊN
Tính tình rất trầm lặng, giàu lí trí. Bên trong ôn hậu còn có khí chất hoa lệ, còn
có tinh thần bất khuất bất náo. Nét mặt không giống như nhà hoạt động, kì thực ẩn
chứa thực lực tương đương, chắc chắn đạt được thành công tương đương. Tuy cuộc đời
thuộc loại tiến dần dần, nhưng cuối cùng vẫn có thể thành người đứng đầu. Còn có
được hạnh phúc gia đình, nhưng có lòng đố kỵ, đa phần có lợi.

You might also like