Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn Thị Duyên
Nguyễn Thị Duyên
--------------------------------------------------------------------------------
Họ Tên: 阮[阮](ruǎn) 氏[氏](shì) 缘[緣](yuán)
Nét chữ Khang Hy: 阮(12) 氏(4) 緣(15)
Giới tính: Nữ
【Địa cách】: Còn gọi là tiền vận, sức sống tới tuổi trung niên.
Số lý thứ 19 【Hung】
【Tóm tắt】: (Nhiều khó khăn): Số vất vả trùng lai che mây đậy trăng.
【Cơ nghiệp】: Quan lộc, Tiến điền, Hồng diễm, Tài bạch, Mưu trí, Hung nguy, Phá
tài
【Gia đình】: Huynh đệ thành Ngô Việt, tu tư thủ túc tình (cần phải chú ý quan tâm
đến anh chị em trong nhà, đừng để chuyện anh em tách thành nước Ngô, nước Việt)
【Sức khỏe】: Ốm yếu bệnh tật tiến ra biển, khó mà tiếp tục. Người mà tam tài sắp
xếp không thiện vận mệnh càng khó, bệnh tật. Người mệnh Kim Mộc an toàn.
【Hàm ý】: Giống như mây gió che trăng, có tài trí đa mưu lược. Tui có thành tựu sự
nghiệp, giành được danh lợi bằng thực lực nhưng do quá cương trực mà liên tục sinh
ra tai họa, nội ngoại bất hợp, thất bại hoàn toàn, khó khăn khổ thảm bất tuyệt. Nếu
chủ vận có số này, lại thiếu các số Cát khác trợ cho, dễ trúng bệnh tật, tàn phế,
cô quả thậm chí chết yểu, mẹ con tử biệt, hình phạt, họa sát thương. Bởi thất bại
tai ương chết do tại nạn tột đỉnh, nên được gọi là số đoản mệnh. Nếu người mà tiên
thiên có Kim Thủy, có thể thành phú ông, quái kiệt, vĩ nhân.
【Nhân cách】: Còn gọi là chủ vận, có liên quan đến toàn bộ tên họ, vận mệnh suốt
cuộc đời người, lấy kết luận chung.
Số lý thứ 16【Cát】
【Tóm tắt】: (Giàu có): Số đại cát có quý nhân tương trợ hưng gia hưng nghiệp.
【Cơ nghiệp】: Thiên cung, Quý mệnh, Hào kiệt, Tiến điền, Học sỹ, Hào hiệp, Cơ sản.
【Gia đình】: Hoa nở ngày xuân, có thể thấy gia đình viên mãn. Con trai có vợ hiền,
con gái không nên gả sớm.
【Sức khỏe】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy
sức khỏe trường thọ.
【Hàm ý】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy sức
khỏe trường thọ.