You are on page 1of 3

Nguyễn Thị Duyên

--------------------------------------------------------------------------------
Họ Tên: 阮[阮](ruǎn) 氏[氏](shì) 缘[緣](yuán)
Nét chữ Khang Hy: 阮(12) 氏(4) 緣(15)
Giới tính: Nữ

THÔNG TIN MỆNH LÝ


【Dương lịch】: Năm 1988 tháng 08 ngày 20 14:00
【Âm lịch】: Âm lịch Năm 1988(Mậu Thìn) (Đại Lâm Mộc), tháng 7, ngày 9, giờ Mùi
【Cầm tinh】: Rồng
【Bát tự】: Mậu Thìn; Canh Thân; Đinh Mùi; Đinh Mùi
【Ngũ hành】: ThổThổ KimKim HỏaThổ HỏaThổ
【Nạp âm】: Đại Lâm Mộc; Cây lựu Mộc; Thiên Hà Thủy; Thiên Hà Thủy
【Ưa thần】: Mộc Thủy
【Ngũ cách】: Thiên cách13(Hỏa) Địa cách19(Thủy) Nhân cách16(Thổ) Ngoại cách16(Thổ)
Tổng cách31(Mộc)
【Tam tài】: Thiên Tài 3(Hỏa); Địa tài 9(Thủy); Nhân Tài 6(Thổ)
【Ngũ hành tên】: Nguyễn (Mộc) Thị (Kim) Duyên (Thổ)
【Chấm điểm tên】: 81

CHÚ GIẢI NGŨ CÁCH


【Thiên cách】: Được tổ tiên truyền lại cho nên số lý không ảnh hướng lớn đến người
Số lý thứ 13【Cát】
【Tóm tắt】: (Mẫu đơn ngày xuân): Số thành công là bác học đa tài, mưu lược siêu
quần.
【Cơ nghiệp】: Thiên quan, văn xương, kỹ nghệ, tiến tài, học sỹ, điền sản, tài khố.
【Gia đình】: Tổ tông phù hộ, con cháu hiếu thuận, có thể thấy đoàn viên.
【Sức khỏe】: Thể xác và tinh thần khỏe mạnh, có thể thấy trường thọ. Ngũ hành tiên
thiên kẻ không hợp không gặp đến.
【Hàm ý】: Trời đất mạnh mẽ khí tốt rõ ràng, hưởng phúc Thiên Tứ, đâu đâu cũng đều
chan chứa điềm lành. Có phú tài năng học nghệ, có tài trí thao lược. Nhẫn nại với
công việc, gặp bất cứ khó khăn nào cũng đều thu xếp thành công, được chỉ bảo để có
vinh hoa phú quý. Được quý nhân phù trợ, nhận được nhiều ân huệ, hay được tin
tưởng, kiến công lập nghiệp, phú quý song toàn, suốt đời hưởng phúc.

【Địa cách】: Còn gọi là tiền vận, sức sống tới tuổi trung niên.
Số lý thứ 19 【Hung】
【Tóm tắt】: (Nhiều khó khăn): Số vất vả trùng lai che mây đậy trăng.
【Cơ nghiệp】: Quan lộc, Tiến điền, Hồng diễm, Tài bạch, Mưu trí, Hung nguy, Phá
tài
【Gia đình】: Huynh đệ thành Ngô Việt, tu tư thủ túc tình (cần phải chú ý quan tâm
đến anh chị em trong nhà, đừng để chuyện anh em tách thành nước Ngô, nước Việt)
【Sức khỏe】: Ốm yếu bệnh tật tiến ra biển, khó mà tiếp tục. Người mà tam tài sắp
xếp không thiện vận mệnh càng khó, bệnh tật. Người mệnh Kim Mộc an toàn.
【Hàm ý】: Giống như mây gió che trăng, có tài trí đa mưu lược. Tui có thành tựu sự
nghiệp, giành được danh lợi bằng thực lực nhưng do quá cương trực mà liên tục sinh
ra tai họa, nội ngoại bất hợp, thất bại hoàn toàn, khó khăn khổ thảm bất tuyệt. Nếu
chủ vận có số này, lại thiếu các số Cát khác trợ cho, dễ trúng bệnh tật, tàn phế,
cô quả thậm chí chết yểu, mẹ con tử biệt, hình phạt, họa sát thương. Bởi thất bại
tai ương chết do tại nạn tột đỉnh, nên được gọi là số đoản mệnh. Nếu người mà tiên
thiên có Kim Thủy, có thể thành phú ông, quái kiệt, vĩ nhân.

【Nhân cách】: Còn gọi là chủ vận, có liên quan đến toàn bộ tên họ, vận mệnh suốt
cuộc đời người, lấy kết luận chung.
Số lý thứ 16【Cát】
【Tóm tắt】: (Giàu có): Số đại cát có quý nhân tương trợ hưng gia hưng nghiệp.
【Cơ nghiệp】: Thiên cung, Quý mệnh, Hào kiệt, Tiến điền, Học sỹ, Hào hiệp, Cơ sản.
【Gia đình】: Hoa nở ngày xuân, có thể thấy gia đình viên mãn. Con trai có vợ hiền,
con gái không nên gả sớm.
【Sức khỏe】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy
sức khỏe trường thọ.
【Hàm ý】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy sức
khỏe trường thọ.

【Ngoại cách】: Linh lực của vận mệnh, vận khí.


Số lý thứ 16【Cát】
【Tóm tắt】: (Giàu có): Số đại cát có quý nhân tương trợ hưng gia hưng nghiệp.
【Cơ nghiệp】: Thiên cung, Quý mệnh, Hào kiệt, Tiến điền, Học sỹ, Hào hiệp, Cơ sản.
【Gia đình】: Hoa nở ngày xuân, có thể thấy gia đình viên mãn. Con trai có vợ hiền,
con gái không nên gả sớm.
【Sức khỏe】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy
sức khỏe trường thọ.
【Hàm ý】: Hoa cỏ tràn xuân, dễ đắm vào cảnh sắc, người cẩn trọng có thể thấy sức
khỏe trường thọ.

【Tổng cách】: Vận mệnh từ lúc trung niên đến già.


Số lý thứ 31【Cát】
【Tóm tắt】: (Hoa nở ngày xuân): Số trí dũng đức chí, tâm tưởng sự thành phúc bất
tận hưởng.
【Cơ nghiệp】: Thái cực, Quân thần, Tướng tinh (sao tướng), Học sỹ, Văn tinh (tướng
văn), Điền trạch, Tổ nghiệp.
【Gia đình】: Con cái phù hộ, có thể thấy hạnh phúc, kẻ bị khắc Địa cách tắc không
gặp.
【Sức khỏe】: Thể xác và tinh thần mạnh khỏe, có thể thấy trường thọ.
【Hàm ý】: Số như rồng bay lên trời, trí-nhân-dũng đủ cả. Ý chí kiên cố, không chịu
khuất phục, chân bước vững chãi, có thể thành chí lớn, làm thành vận cách đại
nghiệp. Có thể chỉ huy nhiều người, thu được danh dự, phồn hoa phú quý. Là người
hiền hòa bình tĩnh, thủ lĩnh uy lực mạnh mẽ.

CHÚ GIẢI TAM TÀI


【Thiên Nhân Địa】
【Hỏa Thổ Thủy】: Tuy có được trưởng bối quý trọng đề bạt, hoặc trợ phúc từ tổ tiên
ông bà để thành công lúc trung niên hoặc trẻ hơn nhưng cơ bản vận xấu, phải đề
phòng suy tàn cấp biến lúc thanh niên hoặc mắc bệnh tật tuổi già; không ổn định như
phá tài, thất bại hoặc vì nhục dục mà bị giết, điềm báo vận hung đến liên tiếp.
【Cát nhiều hơn Hung】
ĐẶC ĐIỂM TÍNH CÁCH CỦA TÊN
Bề ngoài ôn hòa, trong tâm cương nghị, bề ngoài phúc hậu, có thể có đượng thành
công xứng đáng để được hưởng hạnh phúc gia đình, đầy lòng đồng cảm nghĩa hiệp. Tiếc
rằng đường đời bấp bênh bất định, trải qua tôi luyện mà không giữ được bình tĩnh. Ở
một phương diện có thể là trí thức kiệt xuất, một phương diện có thể là kẻ ngu
muội. Nếu không phối hợp phân tích thận trọng, ắt rất khó phán đoán quyết định.

You might also like