You are on page 1of 26

1/16/2024

3.1
Pháp luật về thành lập
doanh nghiệp, hợp tác

Phạm Vân Anh

NỘI DUNG CHÍNH

1
1/16/2024

Phần 1
Điều kiện thành
lập Doanh nghiệp,
Hợp tác xã

Điều kiện thành lập doanh nghiệp, hợp tác


xã?

1. Điều kiện về chủ thể


2. Điều kiện về ngành, nghề kinh doanh
3. Điều kiện về tên doanh nghiệp, hợp tác xã
4. Điều kiện về hồ sơ và lệ phí
4

2
1/16/2024

1.1 ĐIỀU KIỆN VỀ CHỦ THỂ

a. Điều kiện chủ thể b. Điều kiện chủ thể c. Chủ thể bị cấm
thành lập và quản lý là thành viên hợp thành lập và quản lý
doanh nghiệp tác xã doanh nghiệp, hợp
tác xã

a. Điều kiện chủ thể thành lập và quản lý


doanh nghiệp

• Từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi


Cá nhân dân sự đầy đủ

Tổ chức • Tư cách pháp nhân

3
1/16/2024

CÁC LOẠI THÀNH VIÊN HTX


Thành viên • Thành viên góp vốn, sử dụng sản phẩm, dịch vụ
chính thức hoặc/và góp sức lao động vào HTX.

Thành viên • Thành viên chỉ góp vốn, không sử dụng sản
liên kết góp phẩm, dịch vụ của HTX và không góp sức lao
vốn động vào HTX.

Thành viên • Thành viên không góp vốn, chỉ sử dụng sản
liên kết không phẩm, dịch vụ của HTX hoặc/và chỉ góp sức lao
góp vốn động vào HTX.

THÀNH VIÊN CHÍNH • Cá nhân là công dân Việt Nam từ


THỨC, THÀNH VIÊN đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành
LIÊN KẾT GÓP VỐN vi dân sự đầy đủ;

CỦA HỢP TÁC XÃ • Cá nhân là nhà đầu tư nước ngoài


có giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
theo quy định của pháp luật về đầu
tư;
• Hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức
khác không có tư cách pháp nhân
thành lập, hoạt động tại Việt Nam.
• Pháp nhân Việt Nam.

4
1/16/2024

THÀNH VIÊN LIÊN KẾT KHÔNG GÓP VỐN CỦA


HỢP TÁC XÃ
• Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại
Việt Nam, từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
• Cá nhân là công dân Việt Nam từ đủ 15 tuổi trở lên đến dưới 18 tuổi, không
bị hạn chế năng lực hành vi dân sự, không bị mất năng lực hành vi dân sự,
không có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; khi tham gia các giao
dịch dân sự, lao động thì phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp
luật;
• Hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư cách pháp nhân thành lập,
hoạt động tại Việt Nam.
• Pháp nhân Việt Nam.
9

TỔNG KẾT: THÀNH VIÊN HỢP TÁC XÃ CÓ THỂ LÀ:

• Cá nhân là công dân Việt Nam hoặc nhà đầu tư nước


ngoài (điều kiện tùy vào loại thành viên)
• Hộ gia đình, tổ hợp tác, tổ chức khác không có tư
cách pháp nhân thành lập, hoạt động tại Việt Nam.
• Pháp nhân Việt Nam.
10

10

5
1/16/2024

c. Chủ thể không được


thành lập và quản lý
doanh nghiệp và hợp
tác xã

1
1
11

• Cơ quan nhà nước, đơn vị lực


lượng vũ trang nhân dân
• Cán bộ, công chức, viên chức
• Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân
chuyên nghiệp, công nhân,
viên chức quốc phòng trong
các cơ quan, đơn vị thuộc
QĐND VN; sĩ quan, hạ sĩ quan
chuyên nghiệp, công nhân
công an trong các cơ quan, đơn
vị thuộc CAND VN
• Cán bộ lãnh đạo, quản lý
nghiệp vụ trong doanh nghiệp
nhà nước
12

12

6
1/16/2024

- Người chưa thành niên; người bị hạn


chế năng lực hành vi dân sự; người bị
mất năng lực hành vi dân sự; người có
khó khăn trong nhận thức, làm chủ
hành vi
- Tổ chức không có tư cách pháp nhân

13

• Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, bị tạm giam, đang chấp hành
hình phạt tù, đang chấp hành biện pháp xử lý hành chính tại cơ sở cai
nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc hoặc đang bị Tòa án cấm đảm
nhiệm chức vụ, cấm hành nghề hoặc làm công việc nhất định.
• Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong
một số lĩnh vực nhất định theo quy định của Bộ luật Hình sự.
14

14

7
1/16/2024

Lưu ý về góp vốn và mua phần vốn góp


Cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức có thể góp vốn, mua phần
vốn góp trong doanh nghiệp, hợp tác xã theo quy định của Luật
phòng, chống tham nhũng, Luật cán bộ, công chức, Luật viên chức

Cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân bị cấm sử
dụng tài sản nhà nước góp vốn vào doanh nghiệp để thu lợi riêng cho
cơ quan, đơn vị mình
Cá nhân, pháp nhân đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự, đang chấp
hành hình phạt do phạm các tội theo quy định của pháp luật, đang
trong thời gian chấp hành quyết định đưa vào cơ sở giáo dục, cơ sở
chữa bệnh vẫn có thể góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp theo
quy định của pháp luật
15

15

1.2. Điều kiện về ngành,


nghề kinh doanh
Doanh nghiệp, hợp tác xã có
quyền tự do kinh doanh
những ngành, nghề mà pháp
luật không cấm.

16

8
1/16/2024

LƯU Ý

Nhà đầu tư nước ngoài bên cạnh tuân thủ danh mục ngành
nghề đầu tư bị cấm và đầu tư có điều kiện trên thì còn
tuân thủ danh mục riêng gồm 25 ngành nghề chưa được
tiếp cận thị trường và 59 ngành, nghề tiếp cận thị trường
có điều kiện
17

17

1.3. Điều kiện về tên doanh nghiệp,


hợp tác xã

Loại (Ngành
Tên Tên
hình nghề
riêng DN/HTX
DN/HTX KD)

Sử dụng các chữ cái


trong bảng chữ cái
tiếng Việt, các chữ F,
J, Z, W, chữ số và ký
18 hiệu

18

9
1/16/2024

Điều cấm trong đặt tên doanh nghiệp,


hợp tác xã
• Đặt tên trùng với tên của doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký
• Đặt tên gây nhầm lẫn với tên của doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký
• Sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân, tên của tổ
chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp để làm toàn bộ hoặc một phần
tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã , trừ trường hợp có sự chấp thuận của
cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức đó.
• Sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và
thuần phong mỹ tục của dân tộc.

19

19

Đặt tên gây nhầm lẫn (1)

• Tên tiếng Việt của doanh nghiệp, hợp Vi Na Linh


tác xã đề nghị đăng ký được đọc
giống tên doanh nghiệp, hợp tác xã
đã đăng ký;

20

20

10
1/16/2024

Đặt tên gây nhầm lẫn (2)


• Tên viết tắt của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị đăng ký
trùng với tên viết tắt của doanh nghiệp, hợp tác xã đã đăng
ký;
• Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp, hợp tác xã đề
nghị đăng ký trùng với tên bằng tiếng nước ngoài của doanh
nghiệp, hợp tác xã đã đăng ký;

21

21

Đặt tên gây nhầm lẫn (3)


• Tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị đăng ký chỉ khác
với tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã cùng loại đã đăng ký
bởi một số tự nhiên, một số thứ tự hoặc một chữ cái trong bảng
chữ cái tiếng Việt, chữ F, J, Z, W được viết liền hoặc cách ngay sau
tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã đó;
• Tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị đăng ký chỉ khác
với tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã cùng loại đã đăng ký
bởi một ký hiệu “&” hoặc “và”, “.”, “,”, “+”, “-”, “_”;

22

22

11
1/16/2024

Đặt tên gây nhầm lẫn (4)


• Tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị đăng ký chỉ
khác với tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã cùng loại đã
đăng ký bởi từ “tân” ngay trước hoặc từ “mới” được viết liền
hoặc cách ngay sau hoặc trước tên riêng của doanh nghiệp,
hợp tác xã đã đăng ký;
• Tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã đề nghị đăng ký chỉ
khác với tên riêng của doanh nghiệp, hợp tác xã cùng loại đã
đăng ký bởi một cụm từ “miền Bắc”, “miền Nam”, “miền
Trung”, “miền Tây”, “miền Đông”;
23

23

Kể tên 1 số doanh nghiệp, hợp


tác xã ở Việt Nam
24

24

12
1/16/2024

1.4. Điều kiện về hồ sơ và


lệ phí

Có hồ sơ đăng ký doanh
nghiệp hợp lệ và nộp đủ lệ phí
đăng ký doanh nghiệp theo
quy định của pháp luật về phí
và lệ phí.

25

25

HỒ SƠ

Doanh nghiệp
• Giấy đề nghị ĐKDN
• Điều lệ
• Danh sách chủ sở hữu và giấy tờ chứng minh tư cách pháp lý
• Giấy chứng nhận đầu tư (nếu có)

26

26

13
1/16/2024

HỒ SƠ
Hợp tác xã

• Giấy đề nghị đăng ký thành lập


• Điều lệ
• Nghị quyết hội nghị thành lập
• Danh sách thành viên chính thức, thành viên liên kết góp vốn;
• Danh sách, số định danh cá nhân/bản sao giấy tờ pháp lý của người đại diện
theo pháp luật
• Bản sao giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (nếu có)

27

27

• Điều kiện về ngành nghề đầu tư


Điều kiện tiền kinh doanh
kiểm • Điều kiện về tên doanh nghiệp,
hợp tác xã
• Điều kiện về hồ sơ và lệ phí

• Điều kiện về chủ thể


Điều kiện hậu • Điều kiện về vốn pháp định
kiểm (ngành, nghề đầu tư kinh doanh
có điều kiện)

28

28

14
1/16/2024

Lưu ý: Điều kiện thành lập doanh nghiệp do Nhà


nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

1. Có ngành, lĩnh vực hoạt động thuộc phạm vi đầu tư vốn nhà nước
để thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về quản lý,
sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh
nghiệp.
2. Đảm bảo đủ vốn điều lệ quy định.
3. Có Hồ sơ hợp lệ quy định.
4. Việc thành lập doanh nghiệp phải phù hợp với chiến lược, kế
hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành quốc gia.
29

29

Mức vốn điều lệ quy định doanh nghiệp do


Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
1. Doanh nghiệp khi thành lập phải có mức vốn điều lệ không thấp hơn 100 tỷ
đồng.
2. Trường hợp kinh doanh những ngành, nghề quy định phải có vốn pháp định
thì, vốn điều lệ của doanh nghiệp khi thành lập không thấp hơn mức vốn pháp
định quy định đối với ngành, nghề kinh doanh đó hoặc 100 tỷ đồng.
3. Đối với doanh nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích thiết yếu, bảo
đảm an sinh xã hội hoặc hoạt động trong một số ngành, lĩnh vực, địa bàn cần
Nhà nước đầu tư vốn để thành lập doanh nghiệp thì vốn điều lệ có thể thấp
hơn 100 tỷ đồng nhưng không thấp hơn mức vốn pháp định quy định đối với
ngành, nghề kinh doanh yêu cầu vốn pháp định.
30

30

15
1/16/2024

Phần 2
Thủ tục thành
lập Doanh
nghiệp

31

NỘI DUNG CHÍNH

Thẩm quyền

Phương thức đăng ký

Quy trình đăng ký doanh nghiệp

32

32

16
1/16/2024

2.1 Thẩm quyền

Sở kế hoạch và đầu tư cấp


tỉnh, nơi DN đặt trụ sở

33

2.2 Phương thức đăng ký


• Trực tiếp tại cơ quan đăng ký kinh doanh
• Qua dịch vụ bưu chính
• Qua mạng thông tin điện tử
34

34

17
1/16/2024

35

35

36

36

18
1/16/2024

37

37

38

38

19
1/16/2024

2.3 Quy trình đăng ký doanh nghiệp


Người thành lập doanh Trong thời hạn 3 ngày làm
nghiệp hoặc người được việc kể từ ngày nhận hồ
ủy quyền nộp hồ sơ đăng sơ, Cơ quan đăng ký kinh
1

2
ký doanh nghiệp với Cơ doanh có trách nhiệm xem
quan đăng ký kinh doanh xét tính hợp lệ của hồ sơ
đăng ký doanh nghiệp và
cấp đăng ký doanh nghiệp

39

39

Lưu ý

• Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Cơ quan đăng ký kinh doanh


phải thông báo bằng văn bản nội dung cần sửa đổi, bổ sung
cho người thành lập doanh nghiệp.
• Trường hợp từ chối đăng ký doanh nghiệp thì phải thông báo
bằng văn bản cho người thành lập doanh nghiệp và nêu rõ lý
do.

40

40

20
1/16/2024

41

41

Lưu ý

Thủ tục thành lập DN Nhà nước có nhiều quy


định riêng khác biệt với thủ tục thành lập DN
không thược sở hữu của Nhà nước. Tham khảo
thêm VBQPPL trong chương về DNNN
42

42

21
1/16/2024

Phần 3
Thủ tục
thành lập
Hợp tác xã

43

CÁC BƯỚC THÀNH LẬP HTX

3 Đăng ký
HTX
2 Hội nghị
thành lập
1 Vận động,
HTX
tuyên truyền
thành lập
HTX
44

44

22
1/16/2024

3.1. VẬN ĐỘNG, TUYÊN TRUYỀN THÀNH LẬP HTX


Sáng lập viên thực hiện các công việc sau:

1 2 3 4
Xác nhận sự Vận động, Xây dựng Thực hiện
đồng ý của tuyên truyền phương án các công việc
UBND cấp xã thành lập sản xuất, để tổ chức
nơi dự định HTX kinh doanh, hội nghị
đặt trụ sở dự thảo điều thành lập
chính của lệ; HTX.
HTX

45

45

1. Thành phần
3.2. HỘI NGHỊ 2. Nội dung quan
THÀNH LẬP HTX trọng

46

46

23
1/16/2024

A.THÀNH 1. Sáng lập viên là cá nhân,


người đại diện hợp pháp
PHẦN của sáng lập viên
THAM DỰ 2. Người đại diện hợp pháp
của hộ gia đình, pháp
nhân và cá nhân khác có
nguyện vọng gia nhập
HTX.

47

B. NỘI DUNG CHÍNH

a) Thảo luận về dự thảo Điều lệ; danh sách thành viên; phương án
sản xuất, kinh doanh; tổ chức quản trị;
b) Thông qua Điều lệ;
c) Thông qua danh sách thành viên là cá nhân, tổ chức tán thành
Điều lệ và đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.

48

48

24
1/16/2024

49

3.3 Quy trình đăng ký HTX

1 2
Người thành lập HTX hoặc Trong thời hạn 05 ngày làm việc
người được ủy quyền nộp hồ kể từ ngày nhận hồ sơ, Cơ quan
sơ đăng ký HTX với Cơ quan đăng ký kinh doanh có trách
có thẩm quyền nhiệm xem xét tính hợp lệ của
hồ sơ đăng ký HTX và cấp hoặc
từ chối cấp giấy đăng ký
50

50

25
1/16/2024

51

51

CƠ QUAN ĐĂNG KÝ HỢP TÁC XÃ


Cơ quan đăng ký kinh doanh nơi HTX đặt trụ sở chính.

Liên hiệp hợp tác xã, quỹ Hợp tác xã


tín dụng nhân dân
Phòng Đăng ký kinh doanh Phòng Tài chính - Kế hoạch
thuộc Sở kế hoạch và Đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp
huyện
52

52

26

You might also like