Professional Documents
Culture Documents
VL1-Chuong 3 - Co Hoc He Chat Diem - Vat Ran
VL1-Chuong 3 - Co Hoc He Chat Diem - Vat Ran
Chương 3
CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM- VẬT RẮN
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
→ → m r i i
rG = OG = i =1
n
m
i =1
i
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 1:
Ba chất điểm m1 = 2mo ; m2 = x
3mo ; m3 = 3mo đặt tại ba đỉnh
m1
A,B,C của tam giác đều cạnh a. A
Xác định khối tâm G của hệ.
Cần phải tăng hay giảm khối
lượng của vật m1 đi bao nhiêu
để G trùng với trọng tâm tam
m m
giác ABC? 2
C 3 O B
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Bài giải ví dụ 1:
m1x1 + m 2 x 2 + m3 x 3 x
xG =
m1 + m 2 + m3
m1
2m0a 3 / 2 + 0 + 0 a 3 A
xG = =
2m0 + 3m0 + 3m0 8
Để G trùng với trọng tâm của tam a
giác ABC thì m1 = m2 = m3
Vậy phải tăng khối lượng m1 G
m
thêm m = m0 m
2
C 3 O B
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 2: x
Xác định khối tâm của
khối hình nón đồng chất, có
đường cao h.
r
dx
h
G
?
R
O
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Giải ví dụ 2:
xdm
xr 2 dx xr 2dx x
xG = VR
= = VR VR
dm r dx r dx
2 2
VR VR VR
r h−x R
Mà: = r = (h − x) r
R h h dx
h h
x(h − x) 2 dx
h
G
?
Nên: xG = 0
h
= R
4
0
(h − x) 2 dx O
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 3:
a
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Giải ví dụ 3:
x
m1x1 + m 2 x 2
xG = b
m1 + m 2
Vậy G cách chân thước một O2 a
khoảng:
a + 3b
xG = G
4
O1 b
Với a = 10cm, b = 50cm
thì xG = 40cm.
O
a
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 4:
m1x1 + m 2 x 2
xO = =0
m1 + m 2
m1x1 m1 S1 r2
x2 = − = = 2 2
m2 m2 S2 R − r
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Giải ví dụ 4:
Vậy: r 2
d (dấu trừ chứng tỏ G nằm
x2 = − 2 2 ngược phía với lỗ khoét)
(R − r )
r = d =R/2
x
R d
x2 = − O
6 ’r
O G
Với khối cầu bị khoét, tương tự, ta có: R
3
r d r = d = R/2 R
x2 = − 3 3 x2 = −
R −r 14
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 5: Cho vật rắn khối lượng m là ¼ vòng tròn (O,R). Xác định G?
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 5
m v m v
→ →
→
→ i i i i (m là khối
d rG lượng của hệ)
vG = = i =1
n
= i =1
m
dt m
i
i =1
m a F
→ →
→ i i i →
→ d vG F
aG = = i =1
n
= i =1
=
m
dt m m
i
i =1
Kết luận: Khối tâm G chuyển động như một chất điểm có khối lượng
bằng khối lượng của toàn hệ.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
3. Các đặc trưng của chuyển động vật rắn quanh một trục cố định
3.1 Momen quán tính
a. Định nghĩa: Mômen quán tính đối với trục :
r: k/c từ chất điểm
Của một chất điểm: I = mr 2
đến trục
I=
Vr
r 2 dm = R 2 dm = mR 2
Vr
h
dm
Vr
I = r 2dm = x 2dx =
Vr
−L / 2
x 2dx
3
m 1 L 1
I = . . = mL2
L 3 4 12
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 3:
Tính mômen quán tính của một vành tròn khối lượng m, bán
kính R đối với trục quay chứa đường kính của vành tròn và đối
y
với trục quay là tiếp tuyến của vành tròn.
Giải: dm
Ta có: y
α
r
O x x
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
R
1
I = mR 2
2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
- Mmqt đối với trục quay qua G của các VR đồng chất:
1 2
Thanh mảnh dài L: I = mL
12
2 2
Khối cầu đặc: I = mR
5
2 2
Quả cầu rỗng:
I = mR
3
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
3. Các đặc trưng của chuyển động vật rắn quanh một trục cố định
3.2 Moment lực
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm
quay của lực và được đo bằng tích hữu hướng của lực với vectơ khoảng
cách từ điểm tác dụng tới tâm quay.
Độ lớn : M= F.r.sin𝜃
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
VD về tính mômen lực
→
F F = 10N; d = 20cm. Tính momen của lực F
đối với trục .
d
M = Fd = 10.0,2 = 2 Nm
+
Tổng đại số momen của
ngoại lực đối với trục O:
A B
MO = F2.OA.sin300 – F1.OB
= 12.2.0,5 – 8.5 = - 28 Nm
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Công suất
Công suất
2 2
I0 là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay
qua khối tâm của vật rắn
Định lý động năng
U = Mgh
h là độ cao của vật rắn so với gốc thế năng tính từ khối
tâm.
Định lý thế năng
A12(the) = U1 − U 2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
2 2
E2 − E1 = 0
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Phát biểu: Nếu mô men tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên một vật rắn
xung quanh một trục triệt tiêu thì mô men động lượng của vật rắn được
bảo toàn.
M
3 – VR chỉ quay quanh trục :
= I
Mômen động lượng: L = I
4 – VR chuyển động phức tạp: phân tích về hai chuyển động trên
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Các bước giải bài toán động lực học vật rắn:
B1: Phân tích các lực tác dụng lên vật rắn.
B2: Viết các PTĐLH cho chuyển động tịnh tiến và chuyển động
quay (nếu có).
B3: Chiếu phương trình vectơ lên các trục tọa độ cần thiết.
Ví dụ 1: →
N
Phương trình ĐLH cho chuyển động tịnh tiến của khối tâm:
→ → → → →
P + N+ F+ Fms = m a (1)
→
F
Phương trình ĐLH cho chuyển động quay quanh khối tâm:
→
Fms .R = I (2)
→
F ms
P
Chiếu (1) lên phương chuyển động: F − Fms = ma (3)
Vì vật lăn không trượt, nên: a = at = R (4)
→ →
P2 P1
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 2: → →
T '2 T'1
Ta có: P1 – T1 = m1a1 (1) →
→ T1
T2 – P2 = m2a2 (2) T2
m1
T’1.R – T’2.R = I (3) m2
→ →
P2 P1
Vì dây không giãn và không trượt trên ròng rọc, nên:
a = a1 = a2 = at = R (4)
Vì dây nhẹ nên: T1 = T’1 ; T2 = T’2 (5)
m1 − m2
Giải hệ phương trình, ta được: a=g
1
T1 = m1 (g − a) = 42 (N) m1 + m2 + m
2
T2 = m2 (g + a) = 39 (N) 6−3
a = 10 = 3 (m / s 2 )
6 + 3 +1
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ về giải bài toán động lực học vật rắn
Ví dụ 3:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Dây nối rất
→
N nhẹ, không co giãn, ròng rọc C có
→
→
A T1 dạng đĩa tròn đống chất, khối lượng
T '1 C
→ m. Hai đầu dây buộc hai vật A và B
→ T '2
F ms → khối lượng m1 và m2. Bỏ qua mômen
→
P1 T2 cản ở trục ròng rọc.
B
Xác định gia tốc của các vật; sức
→
P2 căng dây; điều kiện của hệ số ma sát
k để hệ chuyển động.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 3: Vật A
T1 − Fms = m1a1 (1)
→ P1 − N = 0 (2)
N Vật B P2 − T2 = m 2a 2 (3)
→
A
→ Rrọc C T '2 .R − T '1 .R = I (4)
T1 T '1 C
→
→ T'2 Dây không dãn, không trượt trên r rọc:
F ms →
a1 = a 2 = a = a t = .R (5)
T2
B
→ K/l dây = 0:
O P2 x T '1 = T1;T '2 = T2 (6)
y Fms = kN (7)
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 3:
Đáp số:
→
m 2 − km1
N a=g
1
→
→ m1 + m 2 + m
A T1 T '1 2
C
→
1
→ T '2 m1g(m 2 + km 2 + km)
F ms → 2
T2 T1 =
1
→
B m1 + m 2 + m
O P2 2
x
1
y m 2 g(m1 + km1 + m)
T2 = 2
1
m1 + m 2 + m
2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ 4:
Ví dụ 4:
m 2g − T2 = m 2a 2 (1)
(m1 + m)g − T1 − T3 = (m1 + m)a1 (2)
(T '2 − T '1 )R = I 22 (3)
m1 + m − 2m 2
a1 = g
m1 + 4m 2 + 3,5m
m1 + m − 2m 2
a 2 = −2g
m1 + 4m 2 + 3,5m
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
§5. VA CHẠM
Trong tất cả các loại va chạm: Động lượng của một hệ cô lập ngay trước khi va chạm
thì bằng động lượng của hệ sau khi va chạm đối với tất cả mọi loại va chạm.
1. Va chạm không đàn hồi 1. Va chạm hoàn toàn không đàn hồi Va chạm đàn hồi
▪ Động lượng ▪ Động lượng được bảo toàn ▪ Động lượng
được bảo toàn ▪ Động năng không bảo toàn được bảo toàn
▪ Động năng ▪ Sau va chạm hai vật dính ▪ Động năng
không bảo toàn
vào nhau được bảo toàn
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
§5. VA CHẠM
1. Va chạm hoàn toàn không đàn hồi
§5. VA CHẠM
2. Va chạm đàn hồi
Giải hệ pt ta được
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ:
Một vật khối lượng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m2 =
1kg đang đứng yên. Tính khối lượng m1, biết trong quá trình va
chạm, nó đã truyền 36% động năng ban đầu của mình cho m2.
Giải:
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng:
m1v1 = m1v '1 + m 2 v '2 (1)
m v = m1v' + m2 v'
2
1 1
2
1
2
2 (2)
Theo giả thiết: m2 v' = 0,36m v
2
2
2
1 1 (3)
Giải (1), (2), (3) ta được: 1
m1 = 9kg hay m1 = kg
9
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ:
Một hạt có khối lượng m1 = 1g đang chuyển động với vận tốc 4 (m/s)
đến va chạm mềm với một hạt khác có khối lượng m2 = 3g đang
chuyển động với vận tốc 1 (m/s) theo hướng vuông góc với hạt thứ
nhất. Xác định vectơ vận tốc của 2 hạt sau va chạm.
Giải
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
→ → →
p1 + p 2 = p'
→ → →
m1 v1 + m2 v 2 = (m1 + m2 ) v'
→ → →
v1 + 3 v 2 = 4 v'
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
→ → →
v1 + 3 v 2 = 4 v' v12 + 9v22 = 16v '2
v12 + 9v 22 16 + 9
v' = = = 1, 25 (m / s)
4 4
Vậy, sau va chạm, hai hạt chuyển động với vận tốc v’ = 1,25m/s
theo hướng hợp với vận tốc hạt của hạt thứ nhất một góc :
p2 m2 v2 3
tg = = = = 36 0
p1 m1v1 4