You are on page 1of 56

BÀI GIẢNG VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG A1

Chương 3
CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM- VẬT RẮN
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§1. KHỐI TÂM m


1. Định nghĩa M 1
G m2
Khối tâm của hệ G được xác định bởi: 1
M2
n →
m
i =1
i M iG = 0

2. Xác định vị trí khối tâm m3 M3


Hệ chất điểm:
n →

→ → m r i i
rG = OG = i =1
n

m
i =1
i
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

2. Xác định vị trí khối tâm


Vật rắn:
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Các công thức liên quan:


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 1:
Ba chất điểm m1 = 2mo ; m2 = x
3mo ; m3 = 3mo đặt tại ba đỉnh
m1
A,B,C của tam giác đều cạnh a. A
Xác định khối tâm G của hệ.
Cần phải tăng hay giảm khối
lượng của vật m1 đi bao nhiêu
để G trùng với trọng tâm tam
m m
giác ABC? 2
C 3 O B
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Bài giải ví dụ 1:
m1x1 + m 2 x 2 + m3 x 3 x
xG =
m1 + m 2 + m3
m1
2m0a 3 / 2 + 0 + 0 a 3 A
xG = =
2m0 + 3m0 + 3m0 8
Để G trùng với trọng tâm của tam a
giác ABC thì m1 = m2 = m3
Vậy phải tăng khối lượng m1 G
m
thêm m = m0 m
2
C 3 O B
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 2: x
Xác định khối tâm của
khối hình nón đồng chất, có
đường cao h.
r
dx
h
G
?
R
O
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Giải ví dụ 2:

 
xdm
 xr 2 dx xr 2dx x
xG = VR
= = VR VR

 dm  r dx  r dx
2 2

VR VR VR

r h−x R
Mà: =  r = (h − x) r
R h h dx
h h
 x(h − x) 2 dx
h
G
?
Nên: xG = 0
h
= R
4

0
(h − x) 2 dx O
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 3:

Xác định vị trí khối tâm của b

thước dẹt đồng chất có dạng


a
hình bên.
Áp dụng số:
a = 10cm; b = 50cm. b

a
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Giải ví dụ 3:
x
m1x1 + m 2 x 2
xG = b
m1 + m 2
Vậy G cách chân thước một O2 a
khoảng:
a + 3b
xG = G
4
O1 b
Với a = 10cm, b = 50cm
thì xG = 40cm.
O
a
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 4:

Một đĩa tròn đồng nhất bán kính R, bị


khoét một lỗ cũng có dạng hình tròn
bán kính r. Tâm của phần khoét cách d
tâm đĩa một khoảng d. Xác định G của r
phần còn lại.
R
Xét trường hợp: r = d = R/2.

Hỏi tương tự đối với khối cầu đặc đồng


chất.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Giải ví dụ 4:
Chọn trục Ox như hình vẽ. Gọi m là
khối lượng ban đầu, m1 là khối x
lượng bị khoét và m2 là khối lượng d
O
phần còn lại. ’r
O G
Lúc chưa khoét thì: R

m1x1 + m 2 x 2
xO = =0
m1 + m 2
m1x1 m1 S1 r2
 x2 = − = = 2 2
m2 m2 S2 R − r
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Giải ví dụ 4:

Vậy: r 2
d (dấu trừ chứng tỏ G nằm
x2 = − 2 2 ngược phía với lỗ khoét)
(R − r )
r = d =R/2
x
R d
x2 = − O
6 ’r
O G
Với khối cầu bị khoét, tương tự, ta có: R
3
r d r = d = R/2 R
x2 = − 3 3 x2 = −
R −r 14
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 5: Cho vật rắn khối lượng m là ¼ vòng tròn (O,R). Xác định G?
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 5

Hình đối xứng: yG=xG= 0,424R


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§1. KHỐI TÂM


3. Chuyển động của khối tâm
Vận tốc của G: n n

m v m v
→ →


→ i i i i (m là khối
d rG lượng của hệ)
vG = = i =1
n
= i =1

m
dt m
i
i =1

Gia tốc của G: n n

m a F
→ →
→ i i i →
→ d vG F
aG = = i =1
n
= i =1
=
m
dt m m
i
i =1

Kết luận: Khối tâm G chuyển động như một chất điểm có khối lượng
bằng khối lượng của toàn hệ.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§2.ĐỘNG LƯỢNG HỆ CHẤT ĐIỂM


1. Động lượng hệ chất điểm
Động lượng của hệ chất điểm bằng động lượng của một chất điểm đặt tại khối tâm
của hệ, có khối lượng của hệ và có vận tốc bằng vận tốc khối tâm của hệ.

2. Định luật bảo toàn động lượng của hệ chất điểm


a. Hệ chất điểm cô lập
Động lượng của hệ cô lập được bảo toàn.
b. Sự bảo toàn động lượng theo một phương
Nếu hình chiếu của lực tổng hợp tác dụng lên hệ theo một phương nào đó bằng
không thì tổng động lượng theo phương đó được bảo toàn.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN


1. Chuyển động tịnh tiến

 Khi VR tịnh tiến, mọi điểm trên VR đều vạch ra các


qũi đạo giống nhau với cùng một vận tốc.
→ → →
vM = v N = vG
 Chuyển động của VR được qui về cđ của G
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN


2. Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định
a. Vận tốc góc và gia tốc góc
Khi vật rắn quay quanh trục ∆, tất cả các chất điểm sẽ

thực hiện chuyển động tròn quanh trục ∆ 

R
Tại một thời điểm, mọi điểm trên VR đều có cùng vận tốc góc →
v
, gia tốc góc  và góc quay .
Vận tốc dài của một điểm bất kì là: 
→ → →
v =  x R  v = R
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

3. Các đặc trưng của chuyển động vật rắn quanh một trục cố định
3.1 Momen quán tính
a. Định nghĩa: Mômen quán tính đối với trục :
r: k/c từ chất điểm
Của một chất điểm: I  = mr 2
đến trục 

n ri : k/c từ chất điểm


Của hệ chất điểm: I =  m r i i
2
thứ i đến trục 
i =1

r : k/c từ yếu tố khối


Của một VR: I  =  r dm 2
lượng dm đến trục 
vr
Ý nghĩa: mômen quán tính đặc trưng cho mức quán tính
trong chuyển động quay
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
3. Các đặc trưng của chuyển động vật rắn quanh một trục cố định
3.1 Momen quán tính
Định lý Steiner - Huyghen

∆ : trục quay đi qua khối tâm G


∆’ : trục quay song song với ∆
d: khoảng cách giữa hai trục

Lưu ý: Moment quán tính có mang tính chất cộng


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ về tính moment quán tính


Ví dụ 1:
Tính momen quán tính của khối trụ
rỗng, thành mỏng, khối lượng m, bán
kính R đối với trục đối xứng của nó.
Giải

I=

Vr

r 2 dm = R 2 dm = mR 2
Vr
h
dm

m: khối lượng của khối trụ


R: bán kính đáy
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ về tính moment quán tính


Ví dụ 2:
Tính momen quán tính của một thanh mảnh, đồng chất khối
lượng m, chiều dài L đối với trục quay đi qua khối tâm của
thanh và vuông góc với thanh.
Giải
L/2


Vr

I = r 2dm = x 2dx = 
Vr

−L / 2
x 2dx

3
m 1 L 1
I = . . = mL2

L 3 4 12
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 3:
Tính mômen quán tính của một vành tròn khối lượng m, bán
kính R đối với trục quay chứa đường kính của vành tròn và đối
y
với trục quay là tiếp tuyến của vành tròn.
Giải: dm
Ta có: y
α
r
O x x
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Mômen quán tính đối với trục : 


1
I = IG + md 2 = mR 2 + mR 2
2
O
3
 I = mR 2
2
d
Lưu ý: G IG = mR 2

R

1
I = mR 2
2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

- Mmqt đối với trục quay qua G của các VR đồng chất:

Khối trụ đặc, đĩa tròn: 1 2


I = mR
2
Khối trụ rỗng, vành tròn:
I = mR 2

1 2
Thanh mảnh dài L: I = mL
12
2 2
Khối cầu đặc: I = mR
5
2 2
Quả cầu rỗng:
I = mR
3
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

3. Các đặc trưng của chuyển động vật rắn quanh một trục cố định
3.2 Moment lực
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm
quay của lực và được đo bằng tích hữu hướng của lực với vectơ khoảng
cách từ điểm tác dụng tới tâm quay.

Độ lớn : M= F.r.sin𝜃
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
VD về tính mômen lực

 →
F F = 10N; d = 20cm. Tính momen của lực F
đối với trục .
d
M = Fd = 10.0,2 = 2 Nm

+
Tổng đại số momen của
ngoại lực đối với trục O:
A B
MO = F2.OA.sin300 – F1.OB

= 12.2.0,5 – 8.5 = - 28 Nm
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§3. CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN


4. Chuyển động lăn của một vật rắn
Để đơn giản hoá ta chỉ xét các vật rắn đồng chất và đối xứng (khối trụ, quả cầu,
vành tròn...) và giả sử vật rắn chuyển động lăn trên một mặt phẳng. Khi đó trong
chuyển động lăn của vật rắn (lăn không trượt) vận tốc và gia tốc của khối tâm
cho bởi:

Do đó vận tốc của điểm M bất kì trên vật rắn là:


→ → → →
vM = vG +  x R
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

5. Năng lượng của vật rắn trong chuyển động


1. Công- động năng của vật rắn
a. Vật rắn chuyển động tịnh tiến
Công thực hiện bởi ngoại lực

Công suất

Động năng tịnh tiến của vật rắn 1 2


T = MvG
2
Định lý động năng A12(tt ) = T2 − T1
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

1. Công- động năng của vật rắn


b. Vật rắn chuyển động quay
Công thực hiện bởi ngoại lực

Công suất

Động năng quay của vật rắn

Định lý động năng Aq = T2 − T1


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

1. Công- động năng của vật rắn


c. Vật rắn chuyển động lăn không trượt
Động năng của vật rắn lăn không trượt
1 1
T(lankhongtruot ) = Mvtt + I 0 2
2

2 2
I0 là mômen quán tính của vật rắn đối với trục quay
qua khối tâm của vật rắn
Định lý động năng

A12(lankhongtruot ) = T2(lankhongtruot ) − T1(lankhongtruot )


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

2. Thế năng và định lý thế năng

Thế năng của vật rắn trong trọng trường

U = Mgh
h là độ cao của vật rắn so với gốc thế năng tính từ khối
tâm.
Định lý thế năng

A12(the) = U1 − U 2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

3. Cơ năng và sự bảo toàn cơ năng

Cơ năng của vật rắn trong trọng trường


1 1
E = Mvtt + I 0 2 + Mgh
2

2 2

Sự bảo toàn cơ năng

E2 − E1 = 0
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§4. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG


1. Mômen động lượng của chất điểm

L
Mô men động lượng 𝐿 đối với điểm O của chất điểm:
Mômen động lượng toàn phần 𝐿 đối với điểm O của hệ chất điểm:
→ →
r p
O 
M
2. Mômen động lượng của vật rắn quay quanh trục cố định
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
§4. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
3. Định lý về mômen động lượng

Định lý về mômen động lượng:

Phương trình cơ bản của vật rắn quay:


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
§4. MÔMEN ĐỘNG LƯỢNG
4. Định luật bảo toàn mômen động lượng

Phát biểu: Nếu mô men tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên một vật rắn
xung quanh một trục triệt tiêu thì mô men động lượng của vật rắn được
bảo toàn.

𝐿 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 hay 𝐼𝜔 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Phương trình động lực học vật rắn


→ →
1 – Tổng quát: dp → dL →
= F; =M
dt dt
2 – VR chỉ tịnh tiến: → →
 Qui về cđ của G
F = m aG

M
3 – VR chỉ quay quanh trục :
 = I 
Mômen động lượng: L = I

Mômen lưc: M = Fd = FRsin

4 – VR chuyển động phức tạp: phân tích về hai chuyển động trên
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Các bước giải bài toán động lực học vật rắn:

B1: Phân tích các lực tác dụng lên vật rắn.

B2: Viết các PTĐLH cho chuyển động tịnh tiến và chuyển động
quay (nếu có).

B3: Chiếu phương trình vectơ lên các trục tọa độ cần thiết.

B4: Giải hệ pt => kết quả.


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ về giải bài toán động lực học vật rắn


Ví dụ 1:

Một khối trụ đặc đồng chất lăn N
không trượt trên mặt phẳng →
F
ngang dưới tác dụng của lực
kéo đặt tại trục quay như hình

vẽ. Tính gia tốc của khối trụ. →
F ms
Bỏ qua ma sát cản lăn. P
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 1: →
N
Phương trình ĐLH cho chuyển động tịnh tiến của khối tâm:
→ → → → →
P + N+ F+ Fms = m a (1)

F

Phương trình ĐLH cho chuyển động quay quanh khối tâm:

Fms .R = I (2)

F ms
P
Chiếu (1) lên phương chuyển động: F − Fms = ma (3)
Vì vật lăn không trượt, nên: a = at = R (4)

Giải (2), (3), (4) ta được: F 2F


a= =
I 3m
m+ 2
R
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ về giải bài toán động lực học vật rắn →
Ví dụ 2: N
Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng
rọc có dạng đĩa tròn đống chất, khối lượng m.
Hai đầu dây buộc hai vật m1 và m2 (m1 > m2). → →
Tính gia tốc của các vật và sức căng dây. Bỏ T '2 T'1
qua mômen cản ở trục ròng rọc. → →
→ T1
P
Áp dụng số: m1 = 6kg ; m2 = 3kg ; m = 2kg. T2 m1
m2

→ →
P2 P1
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 2: → →
T '2 T'1
Ta có: P1 – T1 = m1a1 (1) →
→ T1
T2 – P2 = m2a2 (2) T2
m1
T’1.R – T’2.R = I (3) m2
→ →
P2 P1
Vì dây không giãn và không trượt trên ròng rọc, nên:
a = a1 = a2 = at = R (4)
Vì dây nhẹ nên: T1 = T’1 ; T2 = T’2 (5)
m1 − m2
Giải hệ phương trình, ta được: a=g
1
T1 = m1 (g − a) = 42 (N) m1 + m2 + m
2
T2 = m2 (g + a) = 39 (N) 6−3
a = 10 = 3 (m / s 2 )
6 + 3 +1
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ về giải bài toán động lực học vật rắn
Ví dụ 3:
Cho cơ hệ như hình vẽ. Dây nối rất

N nhẹ, không co giãn, ròng rọc C có


A T1 dạng đĩa tròn đống chất, khối lượng
T '1 C
→ m. Hai đầu dây buộc hai vật A và B
→ T '2
F ms → khối lượng m1 và m2. Bỏ qua mômen

P1 T2 cản ở trục ròng rọc.
B
Xác định gia tốc của các vật; sức

P2 căng dây; điều kiện của hệ số ma sát
k để hệ chuyển động.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 3: Vật A
T1 − Fms = m1a1 (1)
→ P1 − N = 0 (2)
N Vật B P2 − T2 = m 2a 2 (3)

A
→ Rrọc C T '2 .R − T '1 .R = I (4)
T1 T '1 C

→ T'2 Dây không dãn, không trượt trên r rọc:
F ms →
a1 = a 2 = a = a t = .R (5)
T2
B
→ K/l dây = 0:
O P2 x T '1 = T1;T '2 = T2 (6)
y Fms = kN (7)
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 3:
Đáp số:

m 2 − km1
N a=g
1

→ m1 + m 2 + m
A T1 T '1 2
C

1
→ T '2 m1g(m 2 + km 2 + km)
F ms → 2
T2 T1 =
1

B m1 + m 2 + m
O P2 2
x
1
y m 2 g(m1 + km1 + m)
T2 = 2
1
m1 + m 2 + m
2
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 4:

Cho cơ hệ như hình vẽ. Dây nối rất nhẹ,


không co giãn, các ròng rọc có dạng
đĩa tròn đống chất, khối lượng m; hai
vật A và B có khối lượng m1 và m2. Bỏ
m2
qua mômen cản ở trục ròng rọc.

Xác định gia tốc của các vật, sức căng


m1
dây.
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

Ví dụ 4:

m 2g − T2 = m 2a 2 (1)
(m1 + m)g − T1 − T3 = (m1 + m)a1 (2)
(T '2 − T '1 )R = I 22 (3)
m1 + m − 2m 2
a1 = g
m1 + 4m 2 + 3,5m
m1 + m − 2m 2
a 2 = −2g
m1 + 4m 2 + 3,5m
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
§5. VA CHẠM
Trong tất cả các loại va chạm: Động lượng của một hệ cô lập ngay trước khi va chạm
thì bằng động lượng của hệ sau khi va chạm đối với tất cả mọi loại va chạm.

Các loại va chạm

1. Va chạm không đàn hồi 1. Va chạm hoàn toàn không đàn hồi Va chạm đàn hồi
▪ Động lượng ▪ Động lượng được bảo toàn ▪ Động lượng
được bảo toàn ▪ Động năng không bảo toàn được bảo toàn
▪ Động năng ▪ Sau va chạm hai vật dính ▪ Động năng
không bảo toàn
vào nhau được bảo toàn
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§5. VA CHẠM
1. Va chạm hoàn toàn không đàn hồi

Chỉ có động lượng được bảo toàn:


CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

§5. VA CHẠM
2. Va chạm đàn hồi

Giải hệ pt ta được
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ:
Một vật khối lượng m1 va chạm đàn hồi xuyên tâm với vật m2 =
1kg đang đứng yên. Tính khối lượng m1, biết trong quá trình va
chạm, nó đã truyền 36% động năng ban đầu của mình cho m2.
Giải:
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng và động năng:
m1v1 = m1v '1 + m 2 v '2 (1)
m v = m1v' + m2 v'
2
1 1
2
1
2
2 (2)
Theo giả thiết: m2 v' = 0,36m v
2
2
2
1 1 (3)
Giải (1), (2), (3) ta được: 1
m1 = 9kg hay m1 = kg
9
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN
Ví dụ:
Một hạt có khối lượng m1 = 1g đang chuyển động với vận tốc 4 (m/s)
đến va chạm mềm với một hạt khác có khối lượng m2 = 3g đang
chuyển động với vận tốc 1 (m/s) theo hướng vuông góc với hạt thứ
nhất. Xác định vectơ vận tốc của 2 hạt sau va chạm.
Giải
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
→ → →
p1 + p 2 = p'
→ → →
m1 v1 + m2 v 2 = (m1 + m2 ) v'
→ → →
v1 + 3 v 2 = 4 v'
CHƯƠNG 3: CƠ HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM - VẬT RẮN

→ → →
v1 + 3 v 2 = 4 v'  v12 + 9v22 = 16v '2

v12 + 9v 22 16 + 9
 v' = = = 1, 25 (m / s)
4 4
Vậy, sau va chạm, hai hạt chuyển động với vận tốc v’ = 1,25m/s
theo hướng hợp với vận tốc hạt của hạt thứ nhất một góc :

p2 m2 v2 3
tg = = =   = 36 0

p1 m1v1 4

You might also like