Professional Documents
Culture Documents
1. BỆNH CẦU THẬN
1. BỆNH CẦU THẬN
1. ĐẠI CƯƠNG
2. MÔ BỆNH HỌC - GIẢI PHẪU BỆNH
3. CƠ CHẾ BỆNH SINH
3.1. Màng lọc cầu thận bị tổn thương:
3.2. Nguyên nhân tổn thương
- 3.2.1. Cơ chế miễn dịch:
- 3.2.2. Cơ chế không phải miễn dịch
4. CƠ CHẾ BIỂU HIỆN BỆNH
4.1. Tiểu đạm
4.2. Tiểu máu
5. TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG
5.1. Hội chứng thận hư
5.2. Hội chứng viêm cầu thận
5.3. Triệu chứng biến chứng
5.4. Tiến triển bệnh cầu thận
6. CẬN LÂM SÀNG
6.1. Tiểu đạm
6.2. Tiểu máu - Tiểu hồng cầu
6.3. Tiểu mủ - Tiểu bạch cầu
6.4. Xét nghiệm tìm nguyên nhân
6.5. Chẩn đoán xác định: Sinh thiết thận
7. HỘI CHỨNG THẬN HƯ
7.1. Định nghĩa
7.2. Triệu chứng lâm sàng
Phù
Tăng huyết áp
Tiểu ít
Tiểu máu
Giải thích 💡
Nhiễm trùng
7.3. Cận lâm sàng
Xét nghiệm nước tiểu
Xét nghiệm máu
Rối loạn lipid
Mất protein
Rối loạn đông máu : tăng đông máu
Các xét nghiệm loại trừ nguyên nhân thứ phát
7.5. Biến chứng
Biến chứng cấp
Biến chứng mạn
7.6. Các thể lâm sàng
HCTH sang thương tối thiểu
Viêm cầu thận xơ hóa khu trú từng vùng
Bệnh cầu thận màng
Bệnh cầu thận do đái tháo đường
8. HỘI CHỨNG VIÊM CẦU THẬN
8.1. Thể lâm sàng
8.2. Viêm cầu thận cấp
8.3. Viêm cầu thận mạn
8.4. Viêm cầu thận cấp hậu nhiễm liên cầu
8.5. Bệnh thận IgA
8.6. Viêm cầu thận nhiễm trùng
8.7. Bệnh cầu thận do tăng huyết áp
8.8. Viêm thận lupus
9. LƯỢNG GIÁ
1. ĐẠI CƯƠNG
Bệnh cầu thận: Bệnh lý nhu mô thận với sang thương cầu thận ± OTMK
Phân loại:
Theo lâm sàng: 2 hội chứng lớn là
Hội chứng thận hư
Viêm cầu thận
Viêm cầu thận cấp
Viêm cầu thận tiến triển nhanh
Viêm cầu thận mạn
Tiểu máu kéo dài hoặc tái phát
Bất thường nước tiểu không triệu chứng
Theo nguyên nhân: nguyên phát và thứ phát
Mạch máu
Chuyển hóa
Tự miễn
Ung thư
Viêm nhiễm
Độc chất
Di truyền
Tăng huyết áp
Tiểu ít
Tiểu máu
Giải thích 💡
Cơ chế xuất phát chính: tổn thương màng lọc cầu thận làm tăng đạm niệu
Diễn tiến:
Dịch thoát từ lòng mạch ra mô kẽ
👉 Giảm thể tích tuần hoàn hiệu dụng
Cách cơ thể đáp ứng
Kích hoạt hệ renin angiotensin aldosterone: giữ muối và nước
Tăng ADH: tăng tái hấp thu nước
Kết quả
Tăng thể tích tuần hoàn, giảm thể tích tuần hoàn hữu hiệu, giảm thể tích nước
tiểu
👉 Albumin máu tiếp tục giảm
👉 Phù nặng hơn
👉 Cơ chế phù trong HCTH là vòng xoắn bệnh lý
Tăng huyết áp
Na+ có thể tăng hoặc giảm
Nhiễm trùng
💡 Mất IgB, giảm bạch cầu
Nhiễm trùng da
Nhiễm trùng dịch báng
Mất protein
Vitamin D3: loãng xương
Ferritine: thiếu máu
Protein vận chuyển thyroxine: nhược giáp thứ phát
C3,C4, Kháng thể kháng nhân(ANA), kháng thể kháng DNA chuỗi đôi (anti Ds
DNA) trong lupus thận
XN ung thư
XN di truyền
9. LƯỢNG GIÁ
1. Trong bệnh cầu thận,cận lâm sàng với C3, C4 giảm và ANA(+) có thể nghĩ đến
chẩn đoán nguyên nhân: chọn câu đúng
a. Nguyên phát- vô căn
b. Lupus ban đỏ
c. Hậu nhiễm liên cầu
d. Viêm cầu thận màng
2. Trong bệnh cảnh hội chứng thận hư đơn thuần, nguyên phát thường gặp
a.Tăng đông máu
b. Rối loạn đông máu, dễ chảy máu
c. Mất tiểu cầu qua thận
d. B và C đúng
4. Khi có tổn thương cầu thận, Albumin niệu /24giờ tối thiểu nằm trong
a. 10-15mg
b. 15-20mg
c. 20-25mg
d. 30-300mg
5. Cơ chế bệnh sinh tiểu đạm trong bệnh cầu thận là: Chọn câu sai
a. Do tổn thương màng lọc cầu thận
b. Yếu tố tự miễn gây tổn thương màng lọc cầu thận
c. Phức hợp bổ thể có vai trò trong tổn thương màng lọc cầu thận
d. Tăng áp lực trong cầu thận gây xơ hóa cầu thận làm giảm đạm niệu
1b 2a 3a 4d 5d