You are on page 1of 3

ÔN TẬP HÓA – Đề 1

Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poliacrilonitrin. B. Polietilen.
C. Poli(vinyl clorua). D. Xenlulozo.
Câu 2: Công thức của crom(III) sunfat là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: tinh khiết được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp. Tên của là
A. canxi hiđrocacbonat. B. canxi sunfat.
C. canxi clorua. D. canxi cacbonat.
Câu 4: Phân tử khối của etyl axetat là
A. 86 . B. 60 . C. 74 . D. 88 .
Câu 5: Kim loại tác dụng với dung dịch sinh ra khí nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Gly-Ala là
A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
Câu 8: Chất nào sau đây là nguyên liệu để sản xuất tơ visco?
A. Saccarozơ. B. Tinh bột. C. Glucozo. D. Xenlulozo.
Câu 9: Khi đun nóng, sắt tác dụng với lư huỳnh sinh ra hợp chất trong đó sắt có số oxi hoá là
A. -3 . B. +2 . C. +3 . D. -2 .
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm?
A. . B. Ag. C. Na. D. .
Câu 11: Khí là một trong những chất gây ô nhiễm môi trường, có trong khí núi lửa, khí lò cao, khí
thải của các phương tiện giao thông. Tên của là
A. cacbon monooxit. B. cacbon tetraclorua.
C. cacbon đioxit. D. cacbon đisunfua.
Câu 12: Để bảo vệ ống thép dẫn dầu bằng phương pháp điện hoá cần gắn vào mặt ngoài của ống những
khối kim loại nào sau đây?
A. Zn. B. . C. Ag. D. .
Câu 13: Chất nào sau đây là ancol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Natri hiđroxit là hóa chất quan trọng, đứng hàng thứ hai sau axit sunfuric. Công thức của natri
hiđroxit là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch chất nào sau đây vào ống nghiệm đựng dung dịch thu được
kết tủa keo, màu trắng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. Ca. B. Li. C. Na. D. Os.
Câu 17: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong công nghiệp, được điều chế trực tiếp từ bằng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy. D. Thuỷ luyện.
Câu 19: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. Triolein. B. Trimetylamin. C. Đimetylamin. D. Metylamin.
Câu 20: Số nguyên tử hiđro trong phân tử axit oleic là
A. 33 . B. 34 . C. 35 . D. 36 .
Câu 21: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kim loại tan trong đặc, nguội.
B. Kim loại phản ứng với trong dung dịch .
C. phản ứng với dung dịch sinh .
D. Trong các phản ứng hóa học, ion chỉ thể hiện tính khử.
Câu 22: Lên men 180 gam glucozơ, thu được gam ancol etylic. Biết hiệu suất của phản ứng lên men
là . Giá trị của là
A. 82,8 . B. 92,0 . C. 64,4 . D. 46,0 .
Câu 23: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ mol . Giá trị của b là
A. 0,02 . B. 0,06 . C. 0,12 . D. 0,18 .
Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch saccarozơ có phản ứng tráng bạc.
B. Saccarozơ thuộc loại polisaccarit.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
Câu 25: Cho bốn dung dịch sau: . Số dung dịch tác dụng với lượng dư dung
dịch thu được kết tủa là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 26: Cho 16,8 gam muối cacbonat của kim loại (hóa trị II) vào dung dịch dư. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 19 gam muối. Kim loại là
A. Ca. B. Mg. C. Zn. D. Fe.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức , thu được và . Công thức
phân tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trùng ngưng buta-1,3-đien thu được polime dùng để sản xuất cao su buna.
B. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-N.
C. Trùng ngưng buta-1,3-đien và stiren thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
D. Trùng hợp buta-1,3-đien và lưu huỳnh thu được polime dùng để sản xuất cao su buna-S.
Câu 29: Cho 6,4 gam kim loại Cu tác dụng hết với dung dịch (đặc, nóng, du) sinh ra y mol
(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của y là
A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,05.
Câu 30: Điều chế kim loại kiềm bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy. B. điện phân dung dịch. C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
Câu 31: Trong công nghiệp, quặng boxit dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Mg. C. Al. D. Ba.
Câu 32: Kim loại nào sau đây không tan trong H2O?
A. K. B. Na. C. Ca. D. Be.
Câu 33: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. (n – 1)dxns1.
Câu 34: Trong hợp chất, Ba có số oxi hóa là
A. 0 và +1. B. +2. C. +1 và +2. D. +1 và -1.
Câu 35: Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng toàn phần của nước?
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Ba(OH)2. D. Na3PO4.
Câu 36: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Na. B. Sr. C. Fe. D. Al.
Câu 37: Công thức của hiđroxit kim loại kiềm thổ là
A. ROH. B. R(OH)2. C. RO. D. R(OH)3.
Câu 38: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. BaO. C. K2O. D. Al.
Câu 39: Công thức hóa học của hợp chất chính trong thạch cao là
A. CaCO3. B. CaSO4. C. CaO. D. Ca(OH)2.
Câu 40: Sục 0,224 lít CO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch Ca(OH)2 0,02M. Khối lượng kết tủa thu
được sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn là
A. 0 gam. B. 1 gam. C. 3 gam. D. 0,5 gam.

~ GOOD LUCK ~

You might also like