Professional Documents
Culture Documents
Ky Thuat Dien Nguyen Viet Son Chuong 2 Che Do Xac Lap Hang Trong Mach Phi Tuyen (Cuuduongthancong - Com)
Ky Thuat Dien Nguyen Viet Son Chuong 2 Che Do Xac Lap Hang Trong Mach Phi Tuyen (Cuuduongthancong - Com)
Cơ sở kỹ thuật điện 2 1
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
Cơ sở kỹ thuật điện 2 2
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Dao động chu kỳ (tự dao động phi tuyến). Không xét
Mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng là mạch phi tuyến thuần trở.
Phương pháp giải: Phương pháp đồ thị, phương pháp dò, phương pháp lặp.
Cơ sở kỹ thuật điện 2 3
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
Cơ sở kỹ thuật điện 2 4
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Sử dụng các phép đồ thị để giải hệ phương trình đại số phi tuyến.
Nội dung:
Thực hiện các phép đại số (cộng, trừ) các quan hệ hàm.
Chỉ thực hiện đối với các bài toán đơn giản.
Cơ sở kỹ thuật điện 2 5
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Ví dụ 2.1: Cho mạch phi tuyến ở chế độ xác lập hằng. Đặc tính phi tuyến của điện
trở phi tuyến cho như hình vẽ. Tìm dòng điện, điện áp trên các phần tử. R=10Ω
E * E 29.5 30
% .100% 1,667% 10
E 30 A
0 1 2 3 4
Cơ sở kỹ thuật điện 2 6
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
U2(I2)
U3(I3)
Lập phương trình mạch: U1 U ab E E=80V
U U U
2 3 ab A B
Cộng dòng: I1 (U ab ) I 2 (U ab ) I 3 (U ab ) 2
I1 1.15( A) 0.5
I 2 0.9( A)
ab
U 61(V ) V
U 17(V ) I 3 0.25( A) 0
1 20 40 60 80
Cơ sở kỹ thuật điện 2 8
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
U2(I2)
U3(I3)
E RI1 U AB
E=12V
Cộng dòng: I1 (U ab ) I 2 (U ab ) I 3 (U ab ) A
B
UAB(I1)
4 U3(I3)
Trừ áp: U ab ( I1 ) E RI1 12 3I1 U2(I2)
3
Cơ sở kỹ thuật điện 2 10
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
k 1 xnk xnk 1
x x ( f f ). k
k k
Sai
f f k 1
n n
Phù hợp với mạch phức tạp nối dạng xâu chuỗi.
Có thể sử dụng máy tính để tính nghiệm (sử dụng hệ “chuyên gia”).
Cơ sở kỹ thuật điện 2 11
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
U2(I2)
U3(I3)
phi tuyến R2 và R3 cho như hình vẽ. Tính dòng điện các nhánh
E=12V
theo dò B
Các bước dò:
Tra U3(I3) A
Cho Uab I3 4
U3(I3)
I2
3
Tính I1 = I2 + I3 ; Etính = R1.I1 + Uab
2
So sánh Etính và Echo= 12V
Kết quả dò: 1
n Uab I2 I3 I1 Etính = R1.I1 + Uab
V
1 3V 1.95A 0.2A 2.15A 9.45V 0 3 6 9 12 15
2 6V 2.45A 0.5A 2.95A 14.85V Sai số:
11,85 12
3 4.5V 2.2A 0.25A 2.45A 11.85V % 100% 1, 25%
Cơ sở kỹ thuật điện 2 12 12
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
2 0.2 2.5 0.25 0.45 3.6 6.1 1.53 1.98 14V < 15V 0.4
Cách 2:
Biến đổi mạch theo sơ đồ Thevenil: Rv R4 / / R1 / / R2 R3 Rv 5
1 1 1 E A
A A 6.75V E R4 3.75V
R3 R4
hë
R1 R2 R3 R4 R1
A
Lập phương trình: Ehë Rv I U5 ( I5 ) 0.8
U5(I5)
Tra U5(I5)
Cho I5 U5 EtÝnh Rv I5 U5 ( I5 ) 0.6
n I5 U5 Etính 0.2
1 0.4A 3V 5V > 3.75V
Sai số: V
2 0.2A 2.5V 3.5V < 3.75V
3.85 3.75 0 1 2 3 4
3 0.25A 2.6V 3.85V > 3.75V % 100% 2, 67%
3.75
Cơ sở kỹ thuật điện 2 14
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
R
Ví dụ 2.6: Cho mạch điện biết J = 12A (1 chiều), E = U 1A
Cơ sở kỹ thuật điện 2 16
CƠ SỞ KỸ THUẬT ĐIỆN 2
Cơ sở kỹ thuật điện 2 17
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
Biểu diễn quá trình mạch Kirhoff theo phương trình phi tuyến dạng:
x = φ(x)
Quá trình tính lặp dừng khi xn- xn-1 nhỏ hơn sai số cho trước.
Cơ sở kỹ thuật điện 2 18
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến
y y y y
y = φ(x)
y = φ(x)
x x x x
0 0 0 0
Tính ( x k 1 ) ( x k ) Đúng
Cho xk Nghiệm
xk+1 = φ(xk) ( xk ) y .c
x = xk+1
Sai
xk = xk+1
Cơ sở kỹ thuật điện 2 20
Chương 2: Chế độ xác lập hằng trong mạch phi tuyến