Professional Documents
Culture Documents
Bài luyện tập số 8 (with keys)
Bài luyện tập số 8 (with keys)
UT
Biên soạn: ĐẶNG TIẾN QUANG
√
Câu 1. Pháp vector tại điểm (3, − 3, −2) ứng với phía ngoài mặt nón 3z 2 = x2 + y 2 là
√ √
A k 3, − 3, 6 , với k > 0. B k 3, − 3, −6 , với k > 0.
√
C k 3, − 3, −6 , với k 6= 0. D Các câu khác sai.
√
E k 3, − 3, 6 , với k 6= 0.
M
là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 36.
Câu 2. Cho SZ Z
p p z
Tính 7y x2 + y 2 dydz − 7x x2 + y 2 dzdx − dxdy
36
S
A 11, 52 B 5, 5
HC
C Các câu khác sai D 29, 32
E 25, 13
x2 y 2
Câu 3. Mặt cong S xác định bởi phương trình + − z 2 = 1. Một pháp vector của S tại M (2, 0, 1)
2 4
là
A (−1, 0, 1) B Các câu khác sai.
C (1, 1, −2) D (4, 0, 1)
E (1, 0, 2)
H
p √
Câu 4. Cho S là phần Zmặt nón z = − 3x 2 + 3y 2 nằm trên mặt phẳng z = −8 3, lấy phía trong. Khi
Z
z
đó, giá trị của dxdy bằng
64
S
C
Câu 5. Cho khối Ω được bao bởiZ Zmặt phẳng x + y + z = 2 và các mặt phẳng tọa độ. S là mặt biên của
Ω lấy phía ngoài. Tính sin y cos zdydz + (y + y 2 )dzdx − 2yzdxdy.
S
4
A − B 8
3
4
C 0 D
3
ẢI
UT
ZZ
I= xdydz + ydzdx + zdxdy
S
M
y
x
HC
Kết quả viết dưới dạng số thập phân gần đúng, làm tròn 2 chữ số sau dấu phẩy.
Ví dụ:
• Nếu kết quả là 12.236 thì viết 12,24.
• Nếu kết quả là 12.2315 thì viết 12,23.
• Nếu kết quả là 12 thì viết 12,00.
6, 7 2
Câu 7. Trong mặt phẳng Oyz cho đường parabol z = y . Di chuyển parabol dọc theo trục Ox ta
H
6, 8
được một mặt trụ S trong hình vẽ dưới đây. Tính vector pháp đơn vị quay xuống dưới của mặt
S tại điểm M (1 ; 6, 8 ; 45, 56).
z
C
b
TÍ
O a y
x
A (0 ; −13, 40 ; −1)/13, 44 B (1 ; −13, 40 ; −1)/13, 44
C (1 ; 13, 40 ; −1)/13, 44 D (0 ; 13, 40 ; −1)
ẢI
E (0 ; 13, 40 ; −1)/13, 44
ZZ
Câu 8. Tính tích phân I = x3 dydz + ey dzdx + (z + x − 2y)dxdy ,
S
trong đó mặt S là hình chữ nhật ABCD thuộc mặt phẳng z = 9, 8 với
A(−1 ; 0 ; 9, 8) , B(6, 8 ; 0 ; 9, 8) , C(6, 8 ; 2 ; 9, 8) , D(−1 ; 2 ; 9, 8)
GI
lấy phía trên (vector pháp cùng chiều với chiều dương trục Oz).
A I = 165, 92 B I = 167, 92
C I = 166, 92 D I = 167, 42
E I = 166, 42
UT
S
x ≥ 0 ; 0 ≤ z ≤ 2, 1 , lấy phía ngoài.
A 381, 06 B 121, 30
C 70, 91 D 190, 53
E 314, 30
ZZ
Câu 10. Tính tích phân I = 3dzdx + zdxdy với S là mặt phía trên (vector pháp hướng về nửa dương
M
S
của trục Oz) của phần mặt trụ z = 82 − y 2 bị cắt bởi các mặt phẳng z = 0 ; x = 0 ; x = 8, 4
A 2867, 20 B 5734, 40
C 17203, 20 D 7168, 00
HC
E 1433, 60
ZZ
Câu 11. Tính tích phân I = (6, 8x + z)dydz + (x2 + z 2 )dxdz + x3 dxdy với S là mặt biên phía trong
S p
của hình chóp 0 ≤ z ≤ 8, 9 − x2 + y 2 .
A −5020, 04 B 7530, 07
C 20080, 18 D −7530, 07
E 5020, 04
ZZ
H
Câu 12. Cho tích phân I = (x + 1)dydz − (x − y)dzdx + 2dxdy với S là phần mặt trụ y 2 + z 2 = 2y
S
bị cắt bởi 2 mặt phẳng x = 0, x = 1, lấy phía ngoài. Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức
dưới đây.
C
xy − y 2 − x + y + 2z
ZZ ZZ
A I= (xy − y 2 + 1 + y + 2z)dS B I= √ dS
2
ZSZ
ZSZ
2
C I= (y − xy + x − y + 2z)dS D I= (xy − y 2 − x + y + 2z)dS
TÍ
ZSZ S
xy − y 2 − x + y + 2z
E I= dS
2
S
ZZ
Câu 13. Tính tích phân I = (x + yz)dydz − (y + x2 )dzdx + (z 2 + 2)dxdy với S là là mặt biên phía
S
ngoài khối Ω giới hạn bởi các mặt cong z = 0 ; z = 18x ; x2 + y 2 = 8y, phần ứng với x ≥ 0.
ẢI
A 65144, 07 B 10368, 00 C 32572, 03 D 6912, 00
E 21714, 69
GI
UT
S
bị cắt bởi các mặt phẳng z = 0, y = 0, y = 1, lấy phía trên (vector pháp hướng lên nửa dương
trục Oz). Tìm đẳng thức đúng trong các đẳng thức dưới đây.
2xz − 3xy − 1 xy − 2xz − 1
ZZ ZZ
A I= √ dS B I= √ dS
1 + 4x 2 1 + 4x2
ZSZ
ZSZ
3xy − 2xz + 1
C I= (2xz − 3xy − 1)dS D I= √ dS
1 + 4x2
M
ZSZ S
HC
S p
của khối Ω giới hạn bởi x2 + y 2 + z 2 ≤ 98 ; z ≥ x2 + y 2 .
A −7572, 80 B −4284, 89 C −2142, 44 D −1071, 22
E −12854, 67
1
Câu 16. Cho S là mặt biên phía ngoài của hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ 2, x ≥ 0; y ≥ 0. Tìm khẳng định
4
đúng về vector pháp của mặt S tại các điểm sau:
1
1/ M 1; 0; − thuộc mặt phẳng y = 0
2
H
1 1
2/ N √ ; √ ; −1 thuộc mặt cầu
2 2
→ = (√2; √2; 2) là vector pháp của mặt S tại điểm
Vector −
n chọn...
2
→ = (√2; √2; −2) là vector pháp của mặt S tại điểm
C
Vector −
n 1 chọn...
Vector −
→ = (0; −1; 0) là vector pháp của mặt S tại điểm
n 3 chọn...
ZZ
Câu 17. Cho tích phân I = xdydz −(z −xy)dxdy, trong đó S là phía ngoài phần mặt trụ x2 +y 2 = 1
S
ứng với y ≥ 0; 0 ≤ z ≤ 2 − x.
Tìm đẳng thức đúng.
√
Z1 Z1−x2
x2 dy
ẢI
Z1 2−x
Z1 2−x
−x2 x2
Z Z
C I= dx √ dz D I= dx √ dz
1 − x2 1 − x2
−1 0 −1 0
Z1 2−x
Z
x2 dz
GI
E I= dx
−1 0
UT
S
trong đó S là mặt biên phía trong của khối Ω giới hạn bởi các mặt cong y = x2 ; z = 0;
y + z = 4.
Lưu ý: Kết quả làm tròn đến 2 chữ số phần thập phân sau dấu ","
Câu 19. Cho S là mặt biên phía ngoài của khối Ω giới hạn bởi 3 mặt phẳng y = 0; y = 2; z = 0 và mặt
M
trụ z = 1 − x2 . Tìm khẳng định đúng về vector pháp của mặt S tại các điểm sau:
1 1
1/ M ; 2; thuộc mặt phẳng y = 2.
2 2
1 1 1
2/ N − √ ; √ ; thuộc mặt trụ.
2 2 2
HC
Vector −
→ = (0; −1; 0) là vector pháp của mặt S tại điểm
n 1 chọn...
Vector −
→ = (0; 0; −1) là vector pháp của mặt S tại điểm
n 2 chọn...
→ = (√2; 0; −1) là vector pháp của mặt S tại điểm
Vector −
n chọn...
3
Z2 2−x
2x − x2
Z
A I= dx √ dz B Các câu khác sai
2x − x2
C
0 0
Z2 2−x
Z2 2−x
y2 x2 − 2x
Z Z
C I= dx √ dz D I= dx √ dz
2x − x2 2x − x2
0 0 0 0
TÍ
Z2 2−x
Z
E I= dx (2x − x2 )dz
0 0
ZZ
Câu 21. Tính tích phân I = (5x + y)dydz − (2y + z)dzdx + (z − 5x)dxdy, trong đó S là mặt biên
S
phía ngoài của khối Ω giới hạn bởi các mặt cong y = 4 − x2 ; z = 0; z = y.
ẢI
UT
S p
với S là phía trên nửa mặt cầu z = − 1 − x2 − y 2 . I bằng tích phân mặt loại 1 nào dưới đây?
ZZ ZZ
A −(2xy + 3yz − zx)dS. B (2xy + 3yz − zx)dS.
ZSZ
ZSZ
C (2xy − yz − 3zx)dS. D −(2xy − yz − 3zx)dS.
S S
E Các câu khác sai.
M
ZZ
Câu 23. Tính giá trị (x − y)dydz + (y + 2z)dzdx + (x + z + 1)dxdy, với S là phía trên mặt phẳng
S
z = x + y, phần nằm trong mặt trụ x2 + y 2 = 2.
HC
A π. B −2π. C −π. D Các câu khác sai.
E 2π.
1 1 1 1
C (0; 0; −1) và − √ ; 0; − √ . D (0; 0; 1) và − √ ; 0; − √ .
2 2 2 2
E Các câu khác sai.
TÍ
ZZ
Câu 26. Cho I = 3ydzdx với S là phía NGOÀI của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2 − x.
S
Tìm đẳng thức đúng dưới đây.
Z1 2−x
Z p
Z1 2−x
Z p
A I= dx −3 1 − x2 dz. B I= dx 3 1 − x2 dz.
−1 0 −1 0
ẢI
Z1 2−x
Z p
Z1 2−x
Z p
C I= dx −6 1 − x2 dz. D I= dx 6 1 − x2 dz.
−1 0 −1 0
E Các câu khác sai.
ZZ
Câu 27. Tính giá trị (2x + y)dydz − (y − cos x)dzdx + zdxdy với S là mặt biên phía TRONG của
GI
S p
khối Ω giới hạn bởi 1 ≤ x2 + y 2 ≤ 4, 0 ≤ z ≤ x2 + y 2 .
A −9π. B −28π. C 9π. D 14π.
E Các câu khác sai.
UT
ZZ
trị của (y + z)dydz − xdzdx bằng tích phân mặt loại 1 nào dưới đây?
S
ZZ ZZ
A (−y 2 + x2 − z)dS. B (y 2 − x2 + z)dS.
ZSZ
ZSZ
C −xzdS. D xzdS.
S S
M
E Các câu khác sai.
ZZ
Câu 29. Tính giá trị (x + y + z)dydz + (x + y)dzdx, trong đó S là phần hữu hạn của mặt phẳng
S √
2x − 2y + z = 2 bị chặn bởi 2 mặt y = x2 , y = 2 x, lấy phía dưới.
HC
2 4 4
A . B . C Các câu khác sai. D − .
3 3 3
2
E − .
3
ZZ
Câu 30. Tính giá trị (3y + 2x)dydz − (2y − z)dzdx + (z + x)dxdy, trong đó S là mặt biên phía trong
S
của khối Ω = {(x, y, z) ∈ R3 |x2 + y 2 ≤ 1, 0 ≤ z ≤ 2 − x}.
A −2π. B Các câu khác sai. C 2π. D −10π.
H
E 10π.
Câu 31. Cho S là mặt phía trong của mặt cầu x2 + y 2 + z 2 = 2x. Tìm một pháp vector của S tại điểm
(x, y, z) bất kỳ trên mặt cầu.
C
Câu 32. Cho S là mặt phía ngoài của phần mặt trụ x2 +y 2 = 1, 0 ≤ z ≤ 1. Tích phân I = xdydz +ydxdz
TÍ
Câu 33. Cho S là mặt cong phía trong củaZ Zphần mặt trụ x2 + y 2 = 1 bị chắn bởi mặt trụ x2 + z 2 = 1,
ẢI
ứng với y ≥ 0. Cho tích phân I = dxdz + (x + y + z)dxdy. Hãy chọn khẳng định SAI.
S
2π 1
Z Z ZZ
A I=− dϕ rdr. B I= dxdz.
0 0
S
GI
√
1 1−x2
ZZ Z Z
C I= (x + y + z)dxdz. D I=− dx √ dz.
−1 − 1−x2
S ZZ
E I=− dxdz, với D = {(x, z) | x2 + z 2 ≤ 1}.
D
UT
Tính xdydz + ydxdz + zdxdy.
S
3π π 3π
A − . B . C . D Các câu khác sai.
π2 2 2
E − .
2
Câu 35. Mặt định hướng S có pháp vector đơn vị tại 1 điểm M ∈ S là ~n, nếu gọi α, β, γ lần lượt là góc
giữa vector ~n và vector chỉ phương 3 trục Ox, Oy, Oz thì ~n = (cos α, cos β, cos γ).
M
Cho S làmặt phíadưới mặt trụ z = 1 − y 2 tức là vector pháp quay về phía nửa ÂM trục Oz và
1 3
điểm M 2; − ; , tính các góc α, β, γ tương ứng.
2 4
π π π π π 3π
A α= ,β = ,γ = B α = ,β = ,γ =
HC
2 4 4 2 4 4
π 3π 3π
C Các câu khác sai. D α = ,β = ,γ = −
2 4 4
π 3π π
E α= ,β = ,γ =
2 4 4
p
Câu 36. Cho S là mặt trên của nửa mặt cầu S : z = − 4 − x2 − y 2 , phần ứng với x2 + y 2 ≤ 2x và cho
→
−
trường vận tốc của một dòng chất lỏng chảy qua mặt S là V = (x, y, z). Lượng chất lỏng chảy
qua mặt S trong 1 đơn vị thời gian gọi là thông lượng và được tính bởi tích phân (bỏ qua đơn
vị tính):
→
−
ZZ
V (x, y, z).→
−
H
W = n (x, y, z)dS
S
với →
−
n (x, y, z) là pháp vector đơn vị của mặt S tại điểm (x, y, z) ∈ S.
Chọn đáp án SAI.
C
x y z ZZ
→
−
A n (x, y, z) = − , − , − B W = xdydz + ydzdx + zdxdy
2 2 2
S
Zπ/2 2Z
cos ϕ
TÍ
ZZ
4 2r
C W =− p dxdy D W =− dϕ √ dr
4 − x2 − y 2 4 − r2
x2Z+y 2 −π/2 0
Z ≤2x
E W =− 2dS
S
ZZ
Câu 37. Tính tích phân I = (y − 2z)dydz + (y − sin x)dzdx + (x + z)dxdy, với S là mặt biên phía
ẢI
S
trong của khối Ω giới hạn bởi 3 mặt cong z = x2 + y 2 , z = 0, x2 + y 2 = 2.
√ √
16 3 16 3
A I=− π B I = 4π C I= π D Các câu khác sai.
3 3
E I = −4π
GI
UT
S
với S là phần mặt paraboloid y = x2 + z 2 nằm trong hình trụ x2 + z 2 = 2z, lấy phía ứng với
vector pháp hướng về phía nửa dương của trục Oy thì:
ZZ p
A I= z + x2 + z 2 dxdz. B Các câu khác sai.
x2 +z 2
Z Z≤2z
p ZZ p
C I= x2 + z 2 − 2xz dxdz. D I= x2 + z 2 − z dxdz.
M
x2 +z 2
Z Z≤2z x2 +z 2 ≤2z
p
E I= 2xz − x2 + z 2 dxdz.
x2 +z 2 ≤2z
ZZ
Câu 39. Tính tích phân I = x2 zdydz,
HC
S
với S là mặt phía ngoài của mặt trụ x2 + y 2 = 1, phần ứng với 0 ≤ z ≤ 2, x ≥ 0.
4 4 8
A I=− . B I= . C Các câu khác sai. D I=− .
3 3 3
8
E I= .
3
ZZ
Câu 40. Tính tích phân I = 2xdydz − (x + y + z)dxdz + 2zdxdy, với S là MẶT BIÊN phía ngoài của
S
hình cầu x2 + y 2 + z 2 ≤ 9z.
H
A I = −108π. B Các câu khác sai. C I = 108π. D I = 72π.
E I = −72π.
ZZ
C
Câu 41. Tính tích phân I = zdxdy, với S là mặt phía dưới (vector pháp hướng về phía nửa âm của
S
trục Oz) của mặt phẳng z = 2, phần ứng với x ≥ 0, y ≥ 0, x + y ≤ 1.
2
TÍ
DZ
Z
C I= (xy + z)dxdy, với D giới hạn bởi: x = 0, y = 0, x + y = 1.
ZDZ
D I= (1 − x − y + xy)dxdy, với D giới hạn bởi: x = 0, y = 0, x + y = 1.
D
E Các câu khác sai.
UT
S
p
với S là MẶT BIÊN phía NGOÀI của hình nón Ω : x2 + y 2 ≤ z ≤ 2. Tìm đẳng thức đúng
4π 16π 8π
A I= . B I= . C Các câu khác sai. D I= .
3 3 3
32π
E I= .
3
M
HC
C H
TÍ
ẢI
GI
UT
Câu 1. A Câu 8. C Câu 15. B Câu 23. E Câu 30. A Câu 37. B
Câu 2. E Câu 9. A Câu 16. Câu 24. D Câu 31. C Câu 38. C
Câu 17. D
Câu 3. A Câu 10. B Câu 25. A Câu 32. E Câu 39. E
Câu 18.
Câu 4. E Câu 11. A Câu 26. D Câu 33. C Câu 40. B
Câu 19.
M
Câu 12. C Câu 27. B Câu 34. C Câu 41. C
Câu 5. D Câu 20. A
Câu 6. Câu 13. C Câu 21. Câu 28. D Câu 35. B Câu 42. D
Câu 7. E Câu 14. B Câu 22. D Câu 29. B Câu 36. D Câu 43. E
HC
C H
TÍ
ẢI
GI