You are on page 1of 46

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu

Tuyên bố nào sau đây về bảo hộ sở hữu A. Khuyến khích sự sáng tạo
trí tuệ là sai?
B. Đền bù cho việc đầu tư để tạo ra một tác phẩm
Câu 1
C. Loại trừ các đối thủ cạnh tranh trong thời gian bảo hộ và sau đó
D. Khuyến khích đầu tư tiền bạc và công sức cho nghiên cứu và triển khai
A. 02 nhóm, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp

Theo pháp luật Việt Nam, các đối tượng


B. 03 nhóm, bao gồm: quyền tác giả và quyền liên quan, quyền sở hữu công
của quyền sở hữu trí tuệ được chia
Câu 2 nghiệp và quyền đối với giống cây trồng
thành:
C. 02 nhóm, bao gồm quyền tác giả và quyền liên quan, quyền đối với giống cây
trồng.
D. 03 nhóm, bao gồm: quyền tác giả, quyền liên quan, quyền sở hữu công nghiệp.
A. Hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ
Quyền sở hữu trí tuệ được điều chỉnh B. Hệ thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ
bởi:
C. Hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ hoặc hệ thống pháp luật Việt Nam về
Câu 3
sở hữu trí tuệ tuỳ theo lựa chọn
D. hệ thống pháp luật quốc tế về sở hữu trí tuệ mà Việt Nam là thành viên và hệ
thống pháp luật Việt Nam về sở hữu trí tuệ
Nhận định nào sau đây là sai? A. Việt Nam là thành viên của Công ước Berne.
B. Việt Nam là thành viên của Công ước Paris.
C. Theo quy định tại Công ước Paris, Đối tượng bảo hộ sở hữu công nghiệp bao gồm
Câu 4 sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá, nhãn hiệu
dịch vụ, tên thương mại, chỉ dẫn nguồn gốc hoặc tên gọi xuất xứ, và chống cạnh
tranh không lành mạnh.
D. Hiệp định TRIPs là một trong những hiệp định do WIPO quản lý.
Câu 5 Nhận định nào sau đây là đúng? A. Nguyên tắc đối xử quốc gia có nghĩa là công dân của một quốc gia được bảo vệ
1
bình đẳng về sở hữu công nghiệp.
B. Nguyên tắc đối xử quốc gia có nghĩa là công dân của tất cả các quốc gia thành viên
đều được bảo vệ bình đẳng về sở hữu công nghiệp.
C. Nguyên tắc đối xử quốc gia có nghĩa là công dân của một quốc gia nước ngoài
và công dân của quốc gia tiếp nhận đều được bảo vệ bình đẳng về sở hữu công
nghiệp.
D. Theo Công ước Paris, nguyên tắc đối xử quốc gia không áp dụng đối với công dân
của các quốc gia không ký kết Công ước đó liên quan đến sở hữu công nghiệp
A. Chỉ dẫn về nguồn gốc của sản phẩm
Nhận định nào sau đây không đúng về
chức năng của nhãn hiệu B. Công cụ quảng cáo và tài sản
Câu 6
C. Sự bảo hộ cho công nghệ
D. Dấu hiệu phân biệt so với các hàng hóa khác.
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu
X là một công dân của quốc gia A đã E. Có, anh ta có thể làm như vậy vì sáng chế đó đã trở nên nổi tiếng trên toàn thế giới
sáng chế ra một thiết bị dùng cho xe ô
F. Không, anh ta không thể làm như vậy vì anh ta không sử dụng hệ thống PCT để
tô có hình dạng nguyên gốc, có tác dụng
đăng ký sáng chế của mình ở quốc gia B
làm tăng khả năng chống va đập đến
G. Có, anh ta có thể làm như vậy vì anh ta là nhà sáng chế của thiết bị đó và có độc
80% so với thiết bị khác hiện có. Sau
quyền sử dụng thiết bị đó.
khi thiết bị đó được thương mại hóa và
H. Không, anh ta không thể làm như vậy vì các quyền sở hữu trí tuệ mang tính lãnh
Câu 1 sử dụng, nó trở nên nổi tiếng trên thị
thổ, X phải đăng ký bảo hộ sáng chế ở quốc gia B (thì mới có thể thực thi quyền)
trường. Anh ta nhận ra rằng sáng chế
của mình đang được sử dụng ở quốc gia
B, nơi mà anh ta chưa đăng ký bảo hộ.
Anh ta có thể thực hiện quyền của mình
ở quốc gia B dựa trên việc sáng chế đó
đã được bảo hộ ở quốc gia A không?
Câu 2 Mục đích chính của Hệ thống Madrid là E. Quản lý việc đăng ký quốc tế đối với nhãn hiệu
2
F. Tạo thuận lợi cho việc cấp Bằng độc quyền sáng chế tại các nước khác nhau trên
nhằm: toàn thế giới
G. Quản lý quá trình cấp Bằng kiểu dáng công nghiệp cho các nhà sáng chế Châu Âu
H. Tập trung đầu mối xử lý hồ sơ đăng ký một cách nhanh chóng hơn
E. Trong một thời gian cố định là 100 năm, với điều kiện xem xét lại và gia hạn sau
mỗi thời hạn 20 năm
Nhãn hiệu có thể được bảo hộ quốc tế:
Câu 3 F. Trong thời hạn 75 năm kể từ khi được cấp Giấy chứng nhận
G. Vô thời hạn, với điều kiện phải gia hạn 10 năm một lần
H. Vô thời hạn
E. Để thúc đẩy hoạt động thương mại bằng việc thông báo cho khách hàng nguồn
gốc của hàng hóa
Mục đích của chỉ dẫn địa lý là gì?
Câu 4 F. Để bảo hộ quyền tác giả cho một biểu tượng
G. Để bảo vệ một quy trình công nghiệp
H. Để đưa ra cách có được một nhãn hiệu rẻ nhất
STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu
Nhận định nào sau đây sai? I. Pháp luật về cạnh tranh có mục tiêu bảo vệ đạo đức kinh doanh và thúc đẩy sự
phát triển công nghiệp được phân bố đồng đều.
J. Việc sử dụng độc quyền các sáng chế đã được cấp bằng độc quyền sáng chế được
hậu thuẫn bởi hệ thống pháp luật nhằm đảm bảo sử dụng đúng quyền sở hữu công
nghiệp đối với sáng chế
Câu 1
K. Pháp luật về cạnh tranh không lành mạnh không thể áp dụng, chừng nào mà chủ
thể đã thực thi quyền đối với một đối tượng sở hữu trí tuệ cụ thể theo đúng quy
định.
L. Pháp luật về quyền sở hữu trí tuệ và pháp luật về cạnh tranh có nhiều điểm tương
đồng và do đó cần tồn tại cùng nhau trong kinh doanh.
Câu 2 Ông A vừa thiết kế ra một hình dáng I. Vì ông A quan tâm đến việc bảo hộ hình dáng độc đáo của chiếc điện thoại, mà
độc đáo cho chiếc điện thoại và tự hỏi đây không phải do yếu tố do đặc tính kỹ thuật quyết định nên ít nhất nó có thể
3
được bảo hộ dưới dạng kiểu dáng công nghiệp
có thể bảo hộ kiểu dáng này bằng cách J. Hình dáng của chiếc điện thoại có thể được bảo hộ theo luật quyền tác giả
nào. Câu nào dưới đây là sai? K. Hình dáng của chiếc điện thoại có thể được bảo hộ theo luật sáng chế
L. Hình dáng của chiếc điện thoại có thể được bảo hộ theo luật chống cạnh tranh
không lành mạnh
I. Mọi đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp cần phải đăng ký như Bằng độc
quyền sáng chế, Bằng độc quyền giải pháp hữu ích, Bằng độc quyền Kiểu dáng
công nghiệp và Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu đều cần thẩm định nội dung
để được đăng ký.
J. Bằng độc quyền Kiểu dáng công nghiệp bảo hộ hình dáng bên ngoài nhìn thấy
Nhận định nào dưới đây là sai? được của đối tượng mà không chỉ thuần tuý mang tính chức năng
Câu 3 K. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích rất tương tự Bằng độc quyền sáng chế nhưng
thường có thời hạn bảo hộ ngắn hơn và thường có các tiêu chí về điều kiện để
được đăng ký bảo hộ thấp hơn.
L. Nhãn hiệu là dấu hiệu đặc trưng để phân biệt doanh nghiệp và sản phẩm hoặc dịch
vụ của nó so với doanh nghiệp và sản phẩm hoặc dịch vụ của những doanh nghiệp
khác.
Công ty YUNU là một nhà phát triển I. Quyền tác giả và bí mật kinh doanh là một trong những loại quyền sở hữu trí
phần mềm ở Nhật Bản. Họ đã phát triển tuệ không cần đăng ký.
phần mềm hệ thống điều hành thông
minh trên điện thoại (OS) và một ứng J. Quyền tác giả được đăng ký để có hiệu lực pháp lý rõ ràng hơn
dụng để mua sắm nhanh chóng trên K. Quyền tác giả là độc quyền sử dụng một số ý tưởng trong một khoảng thời gian
internet. Năm nay, họ sẽ tung ra một nhất định
Câu 4 thiết bị di động mỏng và nghệ thuật (gọi
là "Blue Berry") sử dụng phương pháp L. Một bí mật kinh doanh phải được giữ bí mật và có giới hạn về khả năng truy cập
điều khiển ứng dụng hiệu quả. Họ cũng của công chúng bằng các phương tiện điện tử hoặc pháp lý.
muốn sử dụng tên HEVEN cho hệ điều
hành thông minh trên di động của mình
và tên One Shot cho ứng dụng thanh
toán di động. Trong tình huống này, hãy
chỉ ra nhận định nào sau đây là sai:
4
E. Giải pháp hữu ích được công nhận tại Brazil, Chile và Mexico
F. Kiểu dáng công nghiệp bảo hộ hình dáng bên ngoài mang tính chức năng của sản
phẩm
Nhận định nào dưới đây là không đúng? G. Quyền tác giả có thể tồn tại trong một loạt các hình thức sáng tạo mang tính trí tuệ
Câu 5 hoặc nghệ thuật bao gồm các bài thơ, kịch, phim, nhạc phẩm, bản thu âm, tranh vẽ,
điêu khắc, ảnh, phần mềm, phát sóng truyền hình...
H. Quyền liên quan là quyền của người biểu diễn, tổ chức phát sóng và nhà sản
xuất bản ghi âm, những người không phải là tác giả, nhưng đóng vai trò quan
trọng trong việc đưa các tác phẩm đến công chúng.
A. Pháp luật về nhãn hiệu nhằm bảo vệ nhãn hiệu đã được đăng ký.
B. Pháp luật về chống cạnh tranh không lành mạnh nhằm ng ăn chặn cạnh tranh không
Nhận định nào sau đây là không đúng
về pháp luật nhãn hiệu và cạnh tranh công bằng.
Câu 6 không lành mạnh? C. Yêu cầu để đăng ký nhãn hiệu là tính độc đáo so với các nhãn hiệu khác và khả
năng gây nhầm lẫn cho người tiêu dùng.
D. Vi phạm nhãn hiệu có thể xảy ra nếu ai đó gắn nhãn hiệu giống hoặc tương tự với
nhãn hiệu đã đăng ký lên sản phẩm của mình.
A. Cấp bằng độc quyền sáng chế có hiệu lực trên toàn thế giới
Mục đích chính của Hiệp ước Hợp tác B. Giám sát việc nộp đơn sáng chế trên toàn thế giới
Câu 7 sáng chế là
C. Đơn giản hóa và nâng cao hiệu quả của quy trình nộp đơn yêu cầu bảo hộ sáng chế
ở nhiều nước
D. Thống nhất một loại hồ sơ đăng ký quốc tế
A. Thỏa ước Hague (La-hay)
B. Công ước Rome
Câu 8 Hệ thống đăng ký quốc tế kiểu dáng
C. Hệ thống Madrid
công nghiệp được gọi là:
D. Thoả ước Lisbone

Câu 9 Hệ thống đăng ký quốc tế nhãn hiệu A. Thỏa ước Hague (La-hay)
5
được gọi là: B. Công ước Rome
C. Hệ thống Madrid
D. Thoả ước Lisbone

A. Thỏa ước Hague (La-hay)


Hệ thống đăng ký quốc tế sáng chế
Câu B. Hiệp ước PCT
được gọi là:
10 C. Hệ thống Madrid
D. Thoả ước Lisbone

CHƯƠNG 2

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu


Ông Minh muốn dịch sang tiếng Việt M. Xin phép và được sự đồng ý của tác giả của tác phẩm tiếng anh.
một cuốn sách tiếng anh do tác giả
N. Xin phép và được sự đồng ý của chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm tiếng anh.
người Anh viết năm 1985, ông Minh
Câu 1 O. Không phải xin phép, chỉ cần ghi rõ trên bản dịch tiếng Việt thông tin về tác phẩm,
phải làm gì để được bảo hộ quyền tác
giả đối với bản dịch của mình? tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả của bản tiếng anh.
P. Không cần thực hiện bất kỳ thủ tục nào.
Quyền tác giả bảo hộ: M. Ý tưởng của tác phẩm
N. Hình thức của tác phẩm
Câu 2
O. Ý tưởng và hình thức của tác phẩm
P. Ý tưởng hoặc hình thức của tác phẩm tuỳ thuộc từng loại tác phẩm
Quyền tác giả không bảo hộ: M. Ý tưởng của tác phẩm
N. Hình thức của tác phẩm
Câu 3
O. Ý tưởng và hình thức của tác phẩm
P. Ý tưởng hoặc hình thức của tác phẩm tuỳ thuộc từng loại tác phẩm

6
Nhận định nào sau đây về quyền nhân M. Tất cả các quyền nhân thân đều không thể chuyển nhượng
thân thuộc quyền tác giả là đúng: N. Tất cả các quyền nhân thân trừ quyền công bố tác phẩm đều không thể được
chuyển nhượng
Câu 4
O. Tất cả các quyền nhân thân đều có thể được chuyển nhượng
P. Quyền nhân thân có thể được chuyển nhượng tuỳ thuộc vào thoả thuận trong hợp
đồng chuyển quyền sử dụng quyền tác giả giữa các bên
I. Tất cả các quyền nhân thân đều không thể chuyển nhượng
J. Tất cả các quyền nhân thân trừ quyền công bố tác phẩm đều không thể được
Nhận định nào sau đây về quyền nhân
thân thuộc quyền tác giả là sai: chuyển nhượng
Câu 5
K. Chủ sở hữu quyền tác giả là tổ chức không thể nắm giữ các quyền nhân thân trừ
quyền công bố tác phẩm
L. Quyền nhân thân được bảo hộ vô thời hạn trừ quyền công bố tác phẩm
Nhận định nào sau đây về quyền tài sản E. Tất cả các quyền tài sản đều không thể chuyển nhượng
thuộc quyền tác giả là đúng:
F. Tất cả các quyền tài sản trừ quyền làm tác phẩm phái sinh đều không thể được
Câu 6 chuyển nhượng
G. Tất cả các quyền tài sản đều có thể được chuyển nhượng
H. Quyền tài sản chỉ có thể do chủ sở hữu quyền tác giả nắm giữ
Câu 7 Nhận định nào sau đây về quyền tài sản E. Tất cả các quyền tài sản đều không thể chuyển nhượng
thuộc quyền tác giả là sai:
F. Tất cả các quyền tài sản đều có thể được chuyển nhượng
G. Quyền tài sản có thể do tác giả (nếu tác giả sử dụng thời gian, tài chính, cơ sở vật
chất-kỹ thuật của mình để sáng tạo ra tác phẩm) hoặc tổ chức, cá nhân khác là chủ
sở hữu quyền tác giả nắm giữ
H. Quyền tài sản không được bảo hộ vô thời hạn
Câu 8 Tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả E. Tác giả phải làm thủ tục đăng ký quyền tác giả thì tác phẩm của họ mới được bảo
khi: hộ quyền tác giả
F. Chỉ cần tác phẩm được sáng tạo nguyên gốc và được thể hiện dưới một hình

7
thức vật chất nhất định
G. Tác phẩm được sáng tạo nguyên gốc và thoả mãn một số điều kiện nhất định về
nội dung, chất lượng, hình thức, phương tiện, ngôn ngữ
H. Tác phẩm được sáng tạo nguyên gốc và được thể hiện dưới một hình thức vật chất
nhất định đồng thời đã công bố trước công chúng
Nhận định nào sau đây là sai: E. Tác giả phải làm thủ tục đăng ký quyền tác giả thì tác phẩm của họ mới được
bảo hộ quyền tác giả
F. Chỉ cần tác phẩm được sáng tạo nguyên gốc và được thể hiện dưới một hình thức
vật chất nhất định thì sẽ được bảo hộ quyền tác giả
G. Mọi tác phẩm được sáng tạo nguyên gốc và được thể hiện dưới một hình thức vật
Câu 9
chất nhất định, không phân biệt nội dung, chất lượng, hình thức, phương tiện, ngôn
ngữ đều được bảo hộ quyền tác giả
H. Tác phẩm được sáng tạo và được thể hiện dưới một hình thức vật chất nhất định sẽ
được bảo hộ quyền tác giả mà không phụ thuộc vào việc đã công bố hay chưa công
bố, đã đăng ký hay chưa đăng ký
Chọn một đáp án đúng: E. Thư viện được sao chép không quá 01 bản sao luận văn tiến sĩ để lưu trữ trong
thư viện với mục đích nghiên cứu
F. Thư viện được sao chép 03 bản sao luận văn tiến sĩ để lưu trữ trong thư viện với
Câu mục đích nghiên cứu
10 G. Thư viện được sao chép số lượng không hạn chế các bản sao luận văn tiến sĩ để lưu
trữ trong thư viện với mục đích nghiên cứu
H. Thư viện được sao chép và phân phối bản sao tác phẩm tới công chúng, kể cả bản
sao kỹ thuật số
Câu Nhận định nào sau đây là sai: A. Thư viện được sao chép không quá 01 bản sao luận văn tiến sĩ để lưu trữ trong thư
11 viện với mục đích nghiên cứu
B. Thư viện không được sao chép tác phẩm để lưu trữ với mục đích nghiên cứu
C. Thư viện được sao chép số lượng không hạn chế các bản sao luận văn tiến sĩ để
8
lưu trữ trong thư viện với mục đích nghiên cứu
D. Không phương án nào trong số các phương án trên
Thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với A. Suốt cuộc đời tác giả và không ít hơn 70 năm sau khi tác giả chết
Câu tác phẩm âm nhạc theo Công ước Berne B. Suốt cuộc đời tác giả và không ít hơn 50 năm sau khi tác giả chết
là:
12 C. Suốt cuộc đời tác giả và không ít hơn 25 năm sau khi tác giả chết
D. Tuỳ thuộc vào quy định của pháp luật quốc gia thành viên
Hành vi quay lén các phim đang chiếu A. Quyền sao chép tác phẩm
có thu tiền trong rạp và truyền phát trên B. Quyền truyền đạt tác phẩm đến công chúng qua mạng truyền thông và các phương
mạng internet xâm phạm các quyền tác
Câu giả cụ thể nào: tiện kỹ thuật số
13 C. Quyền sao chép tác phẩm và quyền truyền đạt tác phẩm đến công chúng qua
mạng truyền thông và các phương tiện kỹ thuật số
D. Quyền công bố tác phẩm
Nhà biên kịch Bảo Minh muốn chuyển A. Bảo Minh phải xin phép Thanh Giang nếu truyện ngắn nói trên chưa được công bố
thể thành kịch bản phim từ một truyện B. Bảo Minh không phải xin phép Thanh Giang do truyện ngắn đã hết thời hạn bảo
ngắn đã hết thời hạn bảo hộ quyền tác
giả của nhà văn Thanh Giang. Lời hộ quyền tác giả trừ trường hợp kịch bản phim có làm ảnh hưởng đến quyền
Câu khuyên của bạn là: nhân thân của Thanh Giang
14 C. Bảo Minh phải xin phép Thanh Giang mặc dù truyện ngắn đã hết thời hạn bảo hộ
quyền tác giả nhưng các quyền nhân thân của nhà văn được bảo hộ vô thời hạn
D. Bảo Minh có thể phải xin phép Thanh Giang phụ thuộc vào việc truyện ngắn nói
trên đã được công bố hay chưa được công bố
A. là chủ sở hữu quyền tác giả, nắm giữ các quyền tài sản và quyền công bố tác
Tổ chức, cá nhân được thừa kế quyền phẩm thuộc quyền tác giả
Câu tác giả theo quy định của pháp luật về B. là tác giả nắm giữ các quyền tài sản và nhân thân thuộc quyền tác giả
15 thừa kế:
C. là chủ sở hữu quyền tác giả nắm giữ quyền công bố tác phẩm thuộc quyền tác giả
D. là tác giả nắm giữ các quyền quyền tài sản thuộc quyền tác giả
Câu A tự sao chép một bản chương trình A. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
16 máy tính nhằm mục đích nghiên cứu B. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
9
C. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
D. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của nhà sản xuất chương trình
khoa học, giảng dạy của cá nhân. Theo
quy định của pháp luật, A phải làm gì? máy tính
A có quyền sử dụng hợp pháp bản sao A. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
01 chương trình máy tính. A muốn làm B. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
một bản sao dự phòng, để thay thế khi
Câu bản sao đó bị mất, bị hư hỏng hoặc C. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
17 không thể sử dụng được. Theo quy định D. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của nhà sản xuất chương trình
của pháp luật, A phải làm gì? máy tính

Tự sao chép một bản đối với tác phẩm A. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
kiến trúc nhằm mục đích nghiên cứu B. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu
khoa học, giảng dạy của cá nhân thì: C. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
18
D. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của tác giả, chủ sở hữu tác
phẩm kiến trúc
Tự sao chép một bản đối với tác phẩm A. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
tạo hình nhằm mục đích nghiên cứu B. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu
khoa học, giảng dạy của cá nhân thì: C. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của tác giả, chủ sở hữu tác
19
phẩm tạo hình
D. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Thư viện muốn sao chép không quá một A. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
bản sao chương trình máy tính để lưu B. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
Câu
trữ trong thư viện với mục đích nghiên C. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
20
cứu thì: D. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của nhà sản xuất chương trình
máy tính
Câu Thư viện muốn sao chép không quá một A. Không phải xin phép, không phải trả tiền nhuận bút, thù lao
21 bản sao tác phẩm tạo hình để lưu trữ B. Phải xin phép và phải trả tiền nhuận bút, thù lao
trong thư viện với mục đích nghiên cứu C. Không phải xin phép, nhưng phải trả tiền nhuận bút, thù lao
10
D. Pháp luật không điều chỉnh phụ thuộc vào quy định của nhà sản xuất chương trình
thì:
máy tính
Nhận định nào sau đây sai về việc bảo A. Được bảo hộ quyền tác giả tại Hoa Kỳ
Câu hộ “Định luật bất biến tiết diện của các B. Được bảo hộ theo Công ước Paris
22 quá trình sinh hạt” của tác giả Nguyễn C. Được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam
Văn Hiệu: D. Được bảo hộ theo Công ước Berne
A. Được bảo hộ quyền tác giả tại Việt Nam
Kết quả nghiên cứu của đề tài khoa học
Câu B. Được bảo hộ quyền tác giả tại Hoa Kỳ
“Phương pháp tổng hợp vật liệu silica
23 C. Được bảo hộ theo Công ước Berne
biến tính”:
D. Được bảo hộ theo Công ước Paris
Chương trình máy tính: A. Không được bảo hộ như tác phẩm văn học nếu chỉ được thể hiện dưới dạng mã
nguồn.
B. Được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế
Câu C. Có thể được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế nếu là một giải pháp kỹ thuật,
24 nhằm giải quyết một vấn đề kỹ thuật bằng một phương tiện kỹ thuật để tạo ra
một hiệu quả kỹ thuật.
D. Không được bảo hộ như tác phẩm văn học nếu chỉ được thể hiện dưới dạng mã
máy.
Nhận định nào sau đây sai? A. Quyền tác giả chỉ bảo hộ ý tưởng nguyên gốc chứ không bảo hộ sự thể hiện
nguyên gốc ý tưởng đó
B. Quyền tác giả chỉ bảo hộ hình thức thể hiện nguyên gốc chứ không bảo hộ ý tưởng
Câu
của sự thể hiện nguyên gốc ý tưởng đó
25
C. Quyền tác giả còn có thể được gọi là bản quyền
D. Tác phẩm được bảo hộ quyền tác giả mà không cần phân biệt về nội dung, chất
lượng
Câu Trường hợp nào dưới đây không thuộc A. Sao chép một bức ảnh từ một trang web mà bạn muốn sử dụng cho trang web
11
các trường hợp giới hạn hoặc ngoại lệ thương mại mới của mình
của quyền tác giả? B. Sao đĩa compact mới nhất của bạn để sử dụng cho máy nghe nhạc trong xe ô tô của
bạn
26 C. Ba đoạn văn trích dẫn (dưới 3 khổ) từ một cuốn sách trần thuật được đưa vào một
bài phê bình về cuốn sách đó nằm trong mục phê bình sách của một tạp chí văn học
D. Thâu một đoạn phim mà bạn yêu thích vào một cuộn băng và không bao giờ bạn
chuyển cuộn băng đó ra khỏi kệ ti vi nhà bạn.
Luật pháp nước bạn có quy định về A. Đó là bản sao cuốn sách mà bạn đã ký cho người hâm mộ khi cuốn sách được xuất
quyền phân phối. Trong một cửa hàng bản
sách cũ, bạn phát hiện ra bản sao cuốn B. Đó là bản sao bất hợp pháp cuốn sách của bạn
Câu tiểu thuyết của mình, mà hiện không
C. Đó là bản sao cuốn sách của một thư viện đã thông qua điều khoản cho phép sao
27 được xuất bản nữa. Trong trường hợp chép khi cuốn sách đó chưa có. Sau đó thư viện đã giữ lại bản sao cũ của cuốn
nào dưới đây, bạn không thể cáo buộc sách và bán bản sao mới
chủ cửa hàng sách này đã vi phạm
quyền phân phối của bạn? D. Đó không phải cuốn sách đang được giảm giá, nhưng bản thảo viết bằng tay mà bạn
nghĩ là mẹ bạn đã vứt đi lại là do anh bạn làm.

Quyền liên quan là các quyền liên quan A. Nhãn hiệu


Câu đến? B. Sáng chế
28 C. Quyền tác giả
D. Kiểu dáng công nghiệp
A. 50 năm kể từ khi kết thúc năm mà buổi biểu diễn xảy ra
Thời hạn bảo hộ quyền liên quan theo
Câu B. 20 năm kể từ khi kết thúc năm mà buổi biểu diễn xảy ra
Công ước Rome là:
29 C. 50 năm kể từ khi kết thúc năm mà tác giả chết
D. 30 năm kể từ khi kết thúc năm mà buổi biểu diễn xảy ra
Nhận định nào sau đây là đúng: A. Chương trình truyền hình giải bóng đá ngoại hạng Anh chỉ có hiệu lực bảo hộ trên
Câu
lãnh thổ Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
30
B. Nhãn hiệu Vinamilk có hiệu lực bảo hộ trên lãnh thổ tất cả các nước gia nhập Công
12
ước Paris về bảo hộ sở hữu công nghiệp
C. Tác phẩm “Hãy chăm sóc mẹ” của nhà văn Hàn Quốc Kyung-sook Shin có hiệu lực
bảo hộ trên lãnh thổ tất cả các nước gia nhập Công ước Berne về bảo hộ các tác
phẩm văn học và nghệ thuật
D. Chương trình truyền hình giải bóng đá ngoại hạng Anh chỉ có hiệu lực bảo hộ trên
lãnh thổ các nước thành viên EU
A. Xe máy
Đối tượng nào sau đây có thể được
Câu B. Công ty cổ phần tin học và trắc địa bản đồ Bình Minh
chuyển quyền sử dụng:
31 C. Phần mềm trắc địa bản đồ
D. Laptop
A. Nhãn hiệu Starbuck
Đối tượng nào sau đây không được
Câu B. Công ty cổ phần tin học và trắc địa bản đồ Bình Minh
chuyển quyền sử dụng:
32 C. Phần mềm trắc địa bản đồ
D. Sáng chế về máy hút bụi
Bộ luật hình sự 2015 quy định: A. Tội xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ
B. Tội xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp đối với sáng chế, kiểu dáng công nghiệp,
Câu nhãn hiệu
33 C. Tội xâm phạm quyền chống cạnh tranh không lành mạnh
D. Tội xâm phạm quyền tác giả, quyền liên quan và tội xâm phạm quyền sở hữu công
nghiệp đối với nhãn hiệu, chỉ dẫn địa lý
Quyền nào sau đây được bảo hộ suốt A. Quyền sao chép tác phẩm âm nhạc
cuộc đời tác giả và năm mươi năm tiếp B. Quyền sao chép cuộc biểu diễn tác phẩm âm nhạc đã được định hình trên bản ghi
Câu theo năm tác giả chết theo quy định tại âm, ghi hình
34 Luật sở hữu trí tuệ? C. Quyền sao chép bản định hình chương trình phát sóng cuộc biểu diễn tác phẩm âm
nhạc
D. Không có phương án nào
Câu Trường hợp nào dưới đây được phép sử A. Chương trình máy tính đã công bố
13
dụng chương trình máy tính mà không B. Chương trình máy tính đã kết thúc thời hạn bảo hộ
phải xin phép, không phải trả tiền nhuận C. Tự sao chép một bản chương trình máy tính nhằm mục đích nghiên cứu khoa
35 bút thù lao theo quy định tại Luật sở học, giảng dạy cá nhân
hữu trí tuệ? D. Sao chép chương trình máy tính để lưu trữ trong thư viện với mục đích nghiên cứu

A. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một
hình thức vật chất nhất định
B. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển nhượng cho người
Câu Nhận định nào sau đây đúng?
khác
36
C. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
D. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
A. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển nhượng cho người
khác
Câu Nhận định nào sau đây đúng? B. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
37 C. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình
phát sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
D. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
A. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo
hộ quyền tác giả
Câu Nhận định nào sau đây đúng? B. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
38 hữu trí tuệ Việt Nam
C. Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất cả các quyền tác giả đồng thời thuộc về công
chúng
D. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
Câu Nhận định nào sau đây đúng? A. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
B. Người dịch, cải biên, chuyển thể tác phẩm phải xin phép và trả tiền nhuận bút, thù

14
lao cho chủ sở hữu quyền tác giả
C. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
39
D. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
A. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
Câu Nhận định nào sau đây đúng? B. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
40 quyền tác giả
C. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về nội dung, chất
lượng nghệ thuật
D. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
A. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
Câu Nhận định nào sau đây đúng? B. Quyền tác giả không bảo hộ nội dung, ý tưởng sáng tạo
41 C. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
D. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
A. Dịch giả có quyền đặt tên cho tác phẩm dịch mà họ là tác giả
B. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt Nam mới được bảo hộ theo Luật
Câu Nhận định nào sau đây đúng? sở hữu trí tuệ Việt Nam
42 C. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
D. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
Câu Nhận định nào sau đây đúng? A. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới
43 một hình thức vật chất nhất định
B. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
C. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
15
D. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
A. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
B. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và
Câu Nhận định nào sau đây đúng?
thanh toán nhuận bút, thù lao
44
C. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
D. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
A. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
B. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
Câu Nhận định nào sau đây đúng?
C. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải
45 xin phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang
ngôn ngữ cho người khiếm thị
D. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt nam mới được bảo hộ theo Luật sở
hữu trí tuệ Việt Nam
A. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều không thể chuyển nhượng cho
người khác
B. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin
phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn
Câu Nhận định nào sau đây sai?
ngữ cho người khiếm thị
46
C. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và thanh
toán nhuận bút, thù lao
D. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
Câu Nhận định nào sau đây sai? A. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một hình
16
thức vật chất nhất định
B. Tác phẩm hết thời hạn bảo hộ sẽ thuộc quyền sở hữu của nhà nước
C. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
47
sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
D. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
A. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin
phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn
ngữ cho người khiếm thị
Câu Nhận định nào sau đây sai? B. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
48 sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
C. Chỉ những cuộc biểu diễn được thực hiện ở Việt Nam mới được bảo hộ theo
Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam
D. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
A. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
B. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
Câu Nhận định nào sau đây sai? sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
49 C. Quyền tác giả phát sinh kể từ khi tác phẩm được sáng tạo và thể hiện dưới một hình
thức vật chất nhất định
D. Khi tác phẩm thuộc về công chúng, tất cả các quyền tác giả đồng thời thuộc về
công chúng
Câu Nhận định nào sau đây sai? A. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm khoa học thuộc đối tượng bảo
50 hộ quyền tác giả
B. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin
phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn
ngữ cho người khiếm thị
C. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát

17
sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
D. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
A. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
B. Người vẽ tranh minh hoạ cho tác phẩm văn học và người viết tác phẩm văn học
Câu Nhận định nào sau đây sai? đó là đồng tác giả của tác phẩm văn học đó
51 C. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
D. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
A. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
B. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
Câu Nhận định nào sau đây sai? hình thức vật chất nhất định
52 C. Việc chuyển nhượng, chuyển giao quyền tác giả, quyền liên quan chỉ được thực
hiện đối với các quyền tài sản.
D. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
A. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin
phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn
ngữ cho người khiếm thị
Câu Nhận định nào sau đây sai? B. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và thanh
53 toán nhuận bút, thù lao
C. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
D. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả đều được bảo hộ vô thời hạn
Câu Nhận định nào sau đây sai? A. Các tác phẩm đều có thời hạn bảo hộ là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo

18
năm tác giả chết
B. Người làm tác phẩm phái sinh dù không nhằm mục đích thương mại vẫn phải xin
phép tác giả, chủ sở hữu tác phẩm gốc trừ trường hợp chuyển tác phẩm sang ngôn
ngữ cho người khiếm thị
54
C. Người sử dụng tác phẩm thuộc sở hữu Nhà nước phải xin phép sử dụng và thanh
toán nhuận bút, thù lao
D. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
A. Bài giảng, bài phát biểu chỉ được bảo hộ quyền tác giả khi được định hình dưới một
hình thức vật chất nhất định
B. Công chúng có các quyền tài sản và quyền nhân thân đối với các tác phẩm hết
Câu Nhận định nào sau đây sai? thời hạn bảo hộ
55 C. Chương trình máy tính được bảo hộ như tác phẩm văn học thuộc đối tượng bảo hộ
quyền tác giả
D. Tổ chức phát sóng khi sử dụng bản ghi âm, ghi hình để thực hiện chương trình phát
sóng phải trả thù lao cho nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
A. Vị giáo sư không thể sử dụng thành ngữ đó được vì ông ta không có cùng nghề
Một giáo sư đại học muốn biết liệu
nghiệp với tiểu thuyết gia, người đã được trao giải Nobel
trong bài giảng của mình, ông ta có thể
B. Vị giáo sư này cần được tiểu thuyết gia đồng ý trước khi sử dụng thành ngữ đó
dùng một thành ngữ nổi tiếng được sử
Câu trong lớp
dụng lần đầu tiên bởi một tiểu thuyết
56 C. Vị giáo sư không được phép sử dụng câu thành ngữ bởi vì việc này có thể xâm
gia được trao giải Nobel trong lĩnh vực
phạm quyền tinh thần của tiểu thuyết gia này
văn học hay không. Tuyên bố nào sau
D. Vì mục đích giáo dục, vị giáo sư có thể sử dụng câu thành ngữ và trích dẫn tên
đây là đúng?
của tiểu thuyết gia này
Câu Thời hạn bảo hộ các quyền liên quan A. 20 năm đối với người biểu diễn và nhà sản xuất bản ghi âm tính từ khi kết thúc năm
57 theo quy định của Hiệp định TRIPS kéo mà buổi biểu diễn được định hình hoặc diễn ra, và quyền của tổ chức phát sóng là
dài: 50 năm từ khi kết thúc năm mà buổi phát sóng diễn ra.

19
B. 50 năm đối với người biểu diễn và nhà sản xuất bản ghi âm tính từ khi kết thúc
năm mà buổi biểu diễn được định hình hoặc diễn ra, và quyền của các tổ chức
phát sóng là 20 năm tính từ khi kết thúc năm mà buổi phát sóng diễn ra.
C. 30 năm đối với người biểu diễn và nhà sản xuất bản ghi âm tính từ khi kết thúc năm
mà buổi biểu diễn được định hình hoặc diễn ra, và quyền của các tổ chức phát sóng
là 25 năm tính từ khi kết thúc năm mà buổi phát sóng diễn ra.
D. 25 năm đối với người biểu diễn và nhà sản xuất bản ghi âm tính từ khi kết thúc năm
mà buổi biểu diễn được định hình hoặc diễn ra, và quyền của các tổ chức phát sóng
là 20 năm tính từ khi kết thúc năm mà buổi phát sóng diễn ra.
Theo luật quyền tác giả và quyền liên A. Dịch một tác phẩm sang ngôn ngữ khác
quan, hành vi nào dưới đây không được B. Sử dụng đĩa compact (âm nhạc) trong ô tô
Câu
phép thực hiện nếu không có sự đồng ý C. Ghi lại một chương trình tin tức phát sóng trên truyền hình vào băng cát-xét để sử
58
của chủ sở hữu quyền tác giả? dụng cho mục đích cá nhân
D. Trích dẫn một bài báo trong quyển sách bạn đang viết
Người bạn thân của bạn có ý định sao A. Kiểm tra xem bài hát đó còn được bảo hộ quyền tác giả nữa không vì tác giả của
chép và phân phối một đĩa CD có bài nó đã qua đời
Câu hát được viết và biểu diễn từ 12 năm B. Kiểm tra xem liệu bài hát đó vẫn còn tính nguyên gốc để đáp ứng điều kiện bảo hộ
59 trước bởi giáo sư của anh ta, người đã quyền tác giả không
qua đời 10 năm trước. Bước đầu tiên C. Sử dụng bài hát đó như anh ta mong muốn vì bài hát đó thuộc phạm vi công cộng
bạn khuyên anh ta là gì? D. Xin phép người thừa kế của tác giả vì quyền tác giả thuộc về họ
A. Sử dụng cá nhân
M sao chép một đĩa nhạc của nghệ sỹ
Câu B. Sử dụng hợp lý
người Hàn Quốc thành 10 bản. Hành vi
60 C. Sử dụng vì mục đích giáo dục
của M thuộc loại nào dưới đây?
D. Không thuộc loại nào trên đây
Câu Trường hợp nào dưới đây không phải là A. Bản dịch của một tác phẩm sang ngôn ngữ khác
61 “tác phẩm phái sinh”? B. Tác phẩm phóng tác
C. Biểu diễn một tác phẩm trước công chúng
20
D. Tác phẩm biên soạn âm nhạc
Ông M tạo ra một kiểu dáng ôtô có tính A. Nhãn hiệu
nguyên gốc và muốn biết liệu có cách B. Quyền tác giả
nào bảo hộ kiểu dáng này ngoài cách C. Bí mật thương mại
Câu
thông qua bảo hộ kiểu dáng công D. Không có cách bảo hộ khác
62
nghiệp hay không. Nếu có cách bảo hộ
khác, bạn sẽ khuyên ông ta áp dụng
cách nào dưới đây?
A. Mọi hành vi định hình buổi biểu diễn đều phải có sự đồng ý trước của người biểu
diễn
B. Tổ chức phát sóng không được phép ngăn chặn các tổ chức phát sóng khác phát lại
Tuyên bố nào sau đây là sai theo quy
Câu chương trình của mình
định của Công ước Rome:
63 C. Nhà sản xuất bản ghi âm có độc quyền cho phép các bên thứ ba nhân bản bản ghi
âm của mình
D. Độc quyền của người biểu diễn, nhà sản xuất bản ghi âm và tổ chức phát sóng có
thể bị giới hạn trong một số trường hợp
Theo luật quyền tác giả và quyền liên A. Dịch một tác phẩm sang ngôn ngữ khác
quan, hành vi nào dưới đây không được B. Sử dụng đĩa compact (âm nhạc) trong ô tô
Câu
phép thực hiện nếu không có sự đồng ý C. Ghi lại một chương trình tin tức phát sóng trên truyền hình vào băng cát-xét để sử
64
của chủ sở hữu quyền tác giả? dụng cho mục đích cá nhân
D. Trích dẫn một bài báo trong quyển sách bạn đang viết
A. Định hình buổi biểu diễn bằng phương tiện điện tử bất kỳ
Theo Công ước Rome, người biểu diễn B. Dừng buổi biểu diễn nếu thấy quá nhàm chán
Câu
được hưởng quyền nào sau đây: C. Cho phép biểu diễn trước công chúng, phát sóng và truyền đạt dến các thành viên
65
trong gia đình
D. Được nêu tên trên báo là người tạo ra buổi biểu diễn
Câu Trường hợp nào dưới đây không được A. Một rạp chiếu phim công chiếu một bộ phim mới nhất dành cho những ai đã trả
21
tiền vé

B. Một nhạc phẩm được tác giả biểu diễn trước các thành viên trong gia đình, gồm
coi là "hình thức biểu diễn công cộng"?
66 khoảng 50 người
C. Một vở kịch biểu diễn miễn phí ngoài trời tại "nhà hát trong công viên"

D. Một đĩa CD nhạc jazz được bật lên trong hệ thống dàn nhạc của một nhà hàng
A. Mọi sản phẩm trí tuệ muốn được bảo hộ thì đều phải được đăng ký
Tiểu thuyết gia Horizon sống ở một B. Tác phẩm đó được bảo hộ theo quyền tác giả, vì thế không cần phải đăng ký để
quốc gia là thành viên của Công ước được bảo hộ
Câu
Bern muốn biết liệu ông ta có cần đăng C. Tác phẩm đó được bảo hộ theo quyền tác giả chỉ khi nó được đăng ký ở quốc gia
67
ký tác phẩm mới của mình không. nơi mà tác phẩm được công bố
Tuyên bố nào dưới đây là đúng? D. Một cuốn tiểu thuyết không thỏa mãn các điều kiện bảo hộ theo hệ thống quyền tác
giả
A. Người mua sách của một tác giả có thể nhân bản quyển sách đó và bán các bản sao
cho các bên thứ ba vì các quyền của tác giả đã chấm dứt
Câu Theo Công ước Berne, quyền sao chép B. Các trường học có thể nhân bản sách cho mục đích học tập và sau đó bán sách đó
68 (nhân bản) có nghĩa là: trong hiệu sách của trường
C. Quyền ngăn chặn người khác sao chép thậm chí một số lượng hạn chế tác phẩm của
mình cho mục đích sử dụng cá nhân
D. Quyền ngăn chặn người khác sao chép tác phẩm của mình
A. Ngăn chặn việc định hình buổi biểu diễn trực tiếp của mình nhưng không ngăn chặn
việc phát sóng hoặc truyền đạt tới công chúng
B. Ngăn chặn việc phát sóng và truyền đạt tới công chúng nhưng không ngăn chặn
Câu Người biểu diễn có quyền nào sau đây:
việc định hình buổi biểu diễn
69
C. Ngăn chặn việc định hình, phát sóng và truyền đạt buổi biểu diễn tới công chúng
D. Chỉ ngăn chặn công dân của nước đó (nơi cuộc biểu diễn diễn ra) không định hình,
phát sóng và truyền đạt tới công chúng

22
Việt Nam là thành viên của Công ước A. 2000
Câu Berne về bảo hộ các tác phẩm văn học B. 2004
và nghệ thuật từ năm nào?
70 C. 2007
D. 2005
Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký A. 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
Câu quyền tác giả theo quy định của Luật Sở B. 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
hữu trí tuệ là bao nhiêu ngày làm việc?
71 C. 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
D. 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đơn hợp lệ
A. 3
Ở Việt Nam hiện nay có mấy tổ chức
Câu B. 4
đại diện tập thể quyền tác giả, quyền
72 C. 5
liên quan?
D. 6
Tác giả Ngô Linh 90 tuổi đã già yếu, A. Viết giấy ủy quyền cho con đi nộp hồ sơ đăng ký quyền tác giả.
muốn đăng ký quyền tác giả toàn bộ các B. Viết, ký vào Tờ khai đăng ký quyền tác giả, kèm theo bản sao CMND và 02 bản sao
bức tranh sơn dầu ông đã vẽ. Ông Ngô tác phẩm gửi bưu điện đến Cục Bản quyền tác giả.
Câu
Linh có thể làm theo cách nào sau đây: C. Cả hai cách trên bao gồm:Viết giấy uỷ quyền cho con đi nộp hồ sơ đăng ký quyền
73
tác giả và Viết, ký vào Tờ khai đăng ký quyền tác giả, kèm theo bản sao CMND và
02 bản sao tác phẩm gửi bưu điện đến Cục Bản quyền tác giả
D. Không có cách nào đúng
A. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, chương trình máy tính là loại hình tác
phẩm được bảo hộ quyền tác giả
Câu
Nhận định nào sau đây là đúng? B. Luật Sở hữu trí tuệ chỉ bảo hộ quyền tác giả cho các công dân Việt Nam
74
C. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, tất cả các Quyền nhân thân của tác giả đối
với tác phẩm được bảo hộ vô thời hạn
D. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác
phẩm nhiếp ảnh là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết.
Câu Nhận định nào sau đây là sai? A. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, tổ chức, cá nhân muốn đăng tải một tác phẩm
23
còn thời hạn bảo hộ quyền tác giả của người khác trên mạng internet thì phải xin
phép chủ sở hữu quyền tác giả của tác phẩm đó.
B. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác
phẩm nhiếp ảnh là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết.
75
C. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, chương trình máy tính là loại hình tác phẩm
được bảo hộ quyền tác giả
D. Theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ, thời hạn bảo hộ quyền tác giả đối với tác
phẩm âm nhạc là suốt cuộc đời tác giả và 50 năm tiếp theo năm tác giả chết.

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn/Số lượng câu


A. Khi chủ sở hữu văn bằng bảo hộ không còn tồn tại thì văn bằng bị hủy bỏ hiệu
lực
B. Mục đích của việc thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đánh giá tính
hợp lệ của đơn
Câu 1 Nhận định nào sau đây sai?
C. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền
có thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó
D. Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường
hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại
thời điểm cấp văn bằng bảo hộ
Q. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền có
thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó
R. Nhãn hiệu liên kết là nhãn hiệu do nhiều chủ thể cùng đăng ký cho một loại
hàng hóa, dịch vụ
Câu 2 Nhận định nào sau đây sai? S. Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường
hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại
thời điểm cấp văn bằng bảo hộ
T. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên không áp dụng cho mọi đối tượng quyền sở hữu
công nghiệp
24
Q. Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường
hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại
thời điểm cấp văn bằng bảo hộ
R. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên không áp dụng cho mọi đối tượng quyền sở hữu
công nghiệp
Câu 3 Nhận định nào sau đây sai? S. Trong thời hạn bảo hộ nhãn hiệu, việc nhập khẩu sản phẩm mang nhãn
hiệu đó để bán tại Việt Nam mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu
không bị xem là hành vi vi phạm quyền
T. Khi chủ văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp không nộp lệ phí duy trì
hiệu lực theo quy định, văn bằng bảo hộ bị hủy bỏ
A. Các đối tượng sở hữu công nghiệp muốn được bảo hộ tại Việt Nam phải được
Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng
B. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên không áp dụng cho mọi đối tượng quyền sở hữu
công nghiệp
Câu 4 Nhận định nào sau đây sai? C. Trong thời hạn bảo hộ nhãn hiệu, việc nhập khẩu sản phẩm mang nhãn
hiệu đó để bán tại Việt Nam mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu
không bị xem là hành vi vi phạm quyền
D. Cá nhân là nước ngoài có thể trở thành chủ thể quyền sở hữu công nghiệp tại
Việt Nam
Câu 5 Nhận định nào sau đây sai? M. Trong thời hạn bảo hộ nhãn hiệu, việc nhập khẩu sản phẩm mang nhãn
hiệu đó để bán tại Việt Nam mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu
không bị xem là hành vi vi phạm quyền
N. Cá nhân là nước ngoài có thể trở thành chủ thể quyền sở hữu công nghiệp tại
Việt Nam
O. Mục đích của việc thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đánh giá tính
hợp lệ của đơn
P. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ từ chối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
ngay khi đơn không hợp lệ về hình thức

25
I. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu
công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức
khác
J. Cá nhân là nước ngoài có thể trở thành chủ thể quyền sở hữu công nghiệp tại
Câu 6 Khẳng định nào sau đây là sai?
Việt Nam
K. Mục đích của việc thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đánh giá tính
hợp lệ của đơn
L. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền
có thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó
I. Mục đích của việc thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp là đánh giá tính
hợp lệ của đơn
J. Khi chủ sở hữu văn bằng bảo hộ không còn tồn tại thì văn bằng bị hủy bỏ hiệu
lực
Câu 7 Khẳng định nào sau đây là đúng?
K. Nhãn hiệu liên kết là nhãn hiệu do nhiều chủ thể cùng đăng ký cho một loại
hàng hóa, dịch vụ
L. Khi chủ văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp không nộp lệ phí duy trì
hiệu lực theo quy định, văn bằng bảo hộ bị hủy bỏ
I. Nhãn hiệu liên kết là nhãn hiệu do nhiều chủ thể cùng đăng ký cho một loại hàng
hóa, dịch vụ
J. Trong hợp đồng sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp, bên chuyển quyền có
Câu 8 Khẳng định nào sau đây là đúng? thể không phải là chủ sở hữu đối tượng sở hữu công nghiệp đó
K. Khi chủ văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp không nộp lệ phí duy trì
hiệu lực theo quy định, văn bằng bảo hộ bị hủy bỏ
L. Các đối tượng sở hữu công nghiệp muốn được bảo hộ tại Việt Nam phải được
Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng
Câu 9 Khẳng định nào sau đây là đúng? I. Khi chủ văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp không nộp lệ phí duy trì
hiệu lực theo quy định, văn bằng bảo hộ bị hủy bỏ
J. Các đối tượng sở hữu công nghiệp muốn được bảo hộ tại Việt Nam phải được

26
Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng
K. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ từ chối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
ngay khi đơn không hợp lệ về hình thức
L. Văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp bị huỷ bỏ hiệu lực trong trường
hợp đối tượng sở hữu công nghiệp không đáp ứng được điều kiện bảo hộ tại thời
điểm cấp văn bằng bảo hộ
I. Các đối tượng sở hữu công nghiệp muốn được bảo hộ tại Việt Nam phải được
Cục Sở hữu trí tuệ cấp văn bằng
J. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ từ chối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
Câu ngay khi đơn không hợp lệ về hình thức
Khẳng định nào sau đây là đúng?
10 K. Nguyên tắc nộp đơn đầu tiên không áp dụng cho mọi đối tượng quyền sở hữu
công nghiệp
L. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu
công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác
E. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền sẽ từ chối đơn đăng ký sở hữu công nghiệp
ngay khi đơn không hợp lệ về hình thức
F. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu
công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức
Câu khác
Khẳng định nào sau đây là đúng? G. Khi chủ văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp không nộp lệ phí duy trì
11
hiệu lực theo quy định, văn bằng bảo hộ bị hủy bỏ
H. Trong thời hạn bảo hộ nhãn hiệu, việc nhập khẩu sản phẩm mang nhãn hiệu đó
để bán tại Việt Nam mà không được sự đồng ý của chủ sở hữu không bị xem là
hành vi vi phạm quyền
Câu Khẳng định nào sau đây là đúng? E. Chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp là việc chủ sở hữu quyền sở hữu
12 công nghiệp chuyển giao quyền sử dụng đối tượng đó cho cá nhân, tổ chức khác
F. Tổ chức nước ngoài có thể trở thành chủ thể quyền sở hữu công nghiệp tại Việt
Nam
G. Khi chủ sở hữu văn bằng bảo hộ không còn tồn tại thì văn bằng bị hủy bỏ hiệu
lực
27
H. Nhãn hiệu liên kết là nhãn hiệu do nhiều chủ thể cùng đăng ký cho một loại
hàng hóa, dịch vụ
A. Chủ sở hữu nhãn hiệu có nghĩa vụ sử dụng liên tục nhãn hiệu

B. Chủ sở hữu nhãn hiệu không có nghĩa vụ sử dụng liên tục nhãn hiệu
Câu
Khẳng định nào đúng? C. Chủ sở hữu nhãn hiệu có nghĩa vụ sử dụng liên tục nhãn hiệu hàng ngày
13
D. Chủ sở hữu nhãn hiệu có nghĩa vụ khai thác nhãn hiệu sao cho tối đa, hiệu quả
về kinh tế

A. A không thể chuyển nhượng quyền sở hữu nhãn hiệu “K&K” cho B vì pháp
luật chỉ cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng
B. A có thể chuyển nhượng “K&K” cho B thông mọi hình thức hợp đồng dân sự
A là chủ sở hữu nhãn hiệu “K&K”. Hiện C. A chỉ có thể chuyển nhượng “K&K” cho B dưới hình thức hợp đồng bằng văn
tại, A không còn nhu cầu sử dụng nhãn bản
hiệu này, do đó A muốn chuyển nhượng D. A chỉ có thể chuyển nhượng “K&K” cho B thông qua hợp đồng miệng
Câu
quyền sở hữu đối với nhãn hiệu trên cho B.
14
Nhận xét nào sau đây là đúng về trường
hợp này?

Câu Tập đoàn Vingroup đang tiến hành thủ tục A. Dịch vụ xuất bản, phát hành báo, tạp chí thuộc nhóm 41
15 đăng ký nhãn hiệu chữ “VinBus” cho một B. Dịch vụ vận tải; kinh doanh dịch vụ vận tải hành khách và hàng hóa bằng
số nhóm dịch vụ. Giả sử nhãn hiệu trên đường bộ thuộc nhóm 39
đáp ứng được yêu cầu về khả năng phân C. Dịch vụ cung cấp bữa ăn trên các chuyến bay, tàu, tàu du lịch thuộc nhóm 43
biệt, hãy cho biết nhóm dịch vụ (thuộc D. Có thể đăng ký cho mọi dịch vụ theo bảng phân loại Ni-xơ, bao gồm nhưng
28
không giới hạn cả các dịch vụ thuộc nhóm 39, 41, 43
bảng phân loại Ni-xơ) nào dưới đây có khả
năng được đăng ký? A. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu đã được
đăng ký cho hàng hóa, dịch vụ trùng hoặc tương tự trên cơ sở đơn đăng ký có
ngày nộp đơn sớm hơn
B. Dấu hiệu là nhãn hiệu liên kết trùng với nhãn hiệu của cùng chủ sở hữu đã được
đăng ký cho hàng hóa, dịch vụ trùng hoặc tương tự trên cơ sở đơn đăng ký có
ngày nộp đơn sớm hơn
Câu
Dấu hiệu nào có khả năng phân biệt? C. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được coi là
16
nổi tiếng của người khác đăng ký cho hàng hóa, dịch vụ trùng hoặc tương tự với
hàng hóa, dịch vụ mang nhãn hiệu nổi tiếng
D. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với nhãn hiệu được coi là
nổi tiếng của người khác đăng ký cho hàng hóa, dịch vụ không tương tự, nếu
việc sử dụng dấu hiệu đó có thể làm ảnh hưởng đến khả năng phân biệt của
nhãn hiệu nổi tiếng
A. Hình “cán cân công lí” cho dịch vụ tư vấn pháp luật
Câu Dấu hiệu nào sau đây có thể được đăng ký B. Hình “con rắn quấn quanh cây gậy” cho dịch vụ bán thuốc, dụng cụ y tế
17 bảo hộ dưới danh nghĩa nhãn hiệu? C. Chữ “Bánh đa” cho sản phẩm bánh đa
D. Tên riêng của một người
A. Hai nhãn hiệu giống hệt nhau được coi là tương tự tới mức gây nhầm lẫn
B. Nếu giám định viên có thẩm quyền có sự nhầm lẫn giữa các nhãn hiệu thì được
Nhận định nào dưới dây là đúng về tính
Câu coi là có sự “tương tự đến mức gây nhầm lẫn”
“tương tự tới mức gây nhầm lẫn” giữa hai
18 C. Các tiêu chí để đánh giá sẽ thay đổi phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể
nhãn hiệu?
D. Mọi nhãn hiệu sử dụng hình “quả bóng” là một yếu tố trong nhãn hiệu thì đều
được coi là “tương tự đến mức gây nhầm lẫn”
Câu Công ty Luật TNHH X có nhu cầu mở A. Bổ sung hoạt động dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp trong Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh
29
B. Bổ sung hoạt động dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp trong Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh. Đồng thời, tổng giám đốc công ty X phải có chứng chỉ
rộng lĩnh vực hoạt động, cụ thể: cung cấp
hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp
dịch vụ nhận ủy quyền nộp và theo dõi đơn
C. Tổng giám đốc công ty X có thể ủy quyền cho phó giám đốc tên B thực hiện
19 đăng ký cho tới khi nhãn hiệu được đăng
dịch vụ này, với điều kiện ông B có chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở
ký cho khách hàng. Công ty X cần đáp ứng
hữu công nghiệp
điều kiện nào?
D. Vì đây vẫn là một dịch vụ tư vấn pháp lý nên không cần thực hiện bất kỳ thủ tục
nào
A là chủ một nhà hàng chuyên phục vụ các A. Hình con tôm đặt bên trái chữ “Nhà hàng hải sản số 1 Việt Nam”
món ăn từ hải sản. B. Chữ “Hải sản ngon”
A đang có nhu cầu đăng ký nhãn hiệu dịch C. Hình “chim cánh cụt”
vụ cung cấp thực phẩm và đồ uống (thuộc D. Hình “con gà”
Câu
nhóm 43 bảng phân loại Ni-xơ) cho nhà
20
hàng của mình và có một số ý tưởng như
sau (không trùng hoặc tương tự gây nhâm
lẫn đối với bất kỳ nhãn hiệu nào), hãy chọn
phương án có khả năng được bảo hộ.
A. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu này đã chấm dứt hiệu lực từ 4 năm trước do
Chị B đang có nhu cầu đăng ký nhãn hiệu
anh A không nộp lệ phí gia hạn.
của mình. Tuy nhiên, nhãn hiệu của chị B
B. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu này đã chấm dứt hiệu lực từ 1 năm trước do
trùng với một nhãn hiệu của anh A đã được
Câu anh A không sử dụng liên tục nhãn hiệu trong vòng 5 năm.
bảo hộ. Trường hợp nào sau đây nhãn hiệu
21 C. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu này đã chấm dứt hiệu lực từ 3 năm trước do
của chị B vẫn đáp ứng điều kiện về khả
anh A tuyên bố từ bỏ quyền sở hữu.
năng phân biệt của nhãn hiệu?
D. Giấy chứng nhận đăng ký nhãn hiệu này đã chấm dứt hiệu lực từ 2 năm trước do
anh A đã qua đời mà không có người thừa kế hợp pháp.
Câu Nhận định nào sau đây là đúng? A. Mọi dấu hiệu là hình và hình hình học đơn giản, chữ số, chữ cái, chữ thuộc các
22 ngôn ngữ không thông dụng bị coi là không có khả năng phân biệt

30
B. Mọi dấu hiệu chỉ thời gian, địa điểm, phương pháp sản xuất, công dụng, giá trị
hoặc các đặc tính khác mang tính mô tả hàng hóa, dịch vụ bị coi là không có khả
năng phân biệt
C. Mọi mô tả hình thức pháp lý, lĩnh vực kinh doanh của chủ thể kinh doanh bị coi
là không có khả năng phân biệt
D. Mọi dấu hiệu chỉ chủng loại, số lượng, chất lượng, tính chất, thành phần mang
tính mô tả hàng hóa, dịch vụ bị coi là không có khả năng phân biệt
A. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với hình quốc kỳ, quốc huy
của các nước, tuy nhiên được nguyên thủ quốc gia nước đó cho phép
B. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với biểu tượng của một tổ
chức xã hội - nghề nghiệp của Việt Nam, tuy nhiên được tổ chức đó cho phép
Dấu hiệu nào sau đây có thể được bảo hộ
Câu đăng ký
với danh nghĩa nhãn hiệu?
23 C. Dấu hiệu trùng hoặc tương tự đến mức gây nhầm lẫn với dấu chứng nhận, dấu
kiểm tra, dấu bảo hành của tổ chức quốc tế mà tổ chức đó có yêu cầu không
được sử dụng
D. Dấu hiệu chỉ chủng loại, số lượng, chất lượng, tính chất, thành phần mang tính
mô tả hàng hóa, dịch vụ
Câu Ông A là chủ một cửa hàng bún riêu nổi A. Ông B
24 tiếng tại Hà Nội. Sau khi tiếng tăm của cửa B. Hàng xóm của ông B
hàng được nhiều người biết đến, ông A C. Một người họ hàng xa của ông B
quyết định đăng ký bảo hộ nhãn hiệu của D. Ông B, hàng xóm và người họ hàng xa của ông B
mình. Gia đình ông B cũng sở hữu một cửa
hàng bún riêu nổi tiếng và nhãn hiệu nhà
B đã được cấp văn bằng bảo hộ. Sau khi
nhãn hiệu của A được đăng công báo, ai là
người có quyền nộp đơn phản đối đơn
đăng ký nhãn hiệu của A? Được biết, có sự

31
tương tự nhất định giữa hai nhãn hiệu.
A. Bằng độc quyền sáng chế

Một giải pháp kỹ thuật dưới dạng sản B. Bằng độc quyền giải pháp hữu ích
Câu
phẩm có thể được cấp loại văn bằng bảo hộ
25 C. Bằng độc quyền kiểu dáng công nghiệp
nào?
D. Bằng độc quyền sáng chế và bằng độc quyền giải pháp hữu ích

A. Sáng chế này đã bị bộc lộ công khai tại Việt Nam


B. Sáng chế này đã bị bộc lộ công khai tại một quốc gia không phải là thành viên
của Công ước Paris về sở hữu công nghiệp
C. Sáng chế này đã bị bộc lộ công khai tại một quốc gia là thành viên của Công
Công ty A đang tiến hành nộp đơn đăng ký
ước Paris về sở hữu công nghiệp
bảo hộ cho sáng chế “Giường nhiệt trị
D. Mọi trường hợp trên đều không đảm bảo tính mới của sáng chế
Câu liệu”. Trong các trường hợp sau, trường
26 hợp nào sáng chế của công ty A đảm bảo
yêu cầu về tính mới của sáng chế theo
pháp luật Việt Nam?

Câu Nhận định nào sau đây đúng? A. Chủ sở hữu sáng chế đang được bảo hộ có thể cấm đối thủ cạnh tranh của mình
27 sử dụng sáng chế của mình để cải tiến sáng chế đó.
B. Chủ sở hữu sáng chế một loại thuốc trị bệnh đang được bảo hộ có thể cấm các
công ty dược khác sản xuất thử loại thuốc đó để thực hiện thủ tục xin phép lưu
hành thuốc đó.
C. Quyền đối với sáng chế là quyền tài sản mà không thể bị hạn chế trong mọi

32
trường hợp
D. Nếu được cấp bằng độc quyền sáng chế tại Việt Nam mà không sử dụng sáng
chế trong một thời gian dài thì sáng chế đó có thể được Nhà nước cho phép
người khác sử dụng mà không cần xin phép chủ sở hữu
A. Trong trường hợp nhất định, chủ thể có thể sử dụng một sáng chế đã được cấp
bằng độc quyền sáng chế của một chủ sở hữu khác mà không phải xin phép
hoặc trả phí
B. Chủ sở hữu sáng chế đang được bảo hộ có thể cấm đối thủ cạnh tranh của mình
Câu sử dụng sáng chế của mình để cải tiến sáng chế đó.
Nhận định nào sau đây đúng?
28 C. Quyền đối với sáng chế là quyền tài sản mà không thể bị hạn chế trong mọi
trường hợp
D. Chủ sở hữu sáng chế một loại thuốc trị bệnh đang được bảo hộ có thể cấm các
công ty dược khác sản xuất thử loại thuốc đó để thực hiện thủ tục xin phép lưu
hành thuốc đó
A. Chủ sở hữu sáng chế đang được bảo hộ có thể cấm đối thủ cạnh tranh của mình
sử dụng sáng chế của mình để cải tiến sáng chế đó.
B. Quyền đối với sáng chế là quyền tài sản mà không thể bị hạn chế trong mọi
trường hợp
Câu C. Chủ sở hữu sáng chế một loại thuốc trị bệnh đang được bảo hộ có thể cấm các
Nhận định nào sau đây đúng? công ty dược khác sản xuất thử loại thuốc đó để thực hiện thủ tục xin phép lưu
29
hành thuốc đó
D. Trong trường hợp nhằm bảo đảm mục tiêu an ninh quốc phòng, Nhà nước có
quyền cấm hoặc hạn chế chủ thể quyền sở hữu sáng chế thực hiện quyền của
mình
Câu Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hiệu lực của bằng độc quyền sáng chế kéo dài đến hết 20 năm kể từ ngày nộp
30 đơn, không thể gia hạn
B. Hiệu lực của bằng độc quyền sáng chế kéo dài đến hết 10 năm kể từ ngày nộp

33
đơn, có thể gia hạn tối đa 2 lần, mỗi lần 05 năm
C. Hiệu lực của bằng độc quyền sáng chế kéo dài đến hết 20 năm kể từ ngày nộp
đơn, có thể gia hạn vô số lần
D. Hiệu lực của bằng độc quyền sáng chế kéo dài đến hết 05 năm kể từ ngày nộp
đơn, có thể gia hạn 02 lần liên tiếp, mỗi lần 05 năm.
A. Một chiếc gậy gãi lưng
Câu Đối tượng nào dưới đây có thể được xem B. Một tác phẩm hội họa
31 là sáng chế? C. Một vở kịch
D. Một công thức toán học
A. Ngày sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
Ngày nào sau đây là ngày ưu tiên của một B. Ngày nộp đơn đăng ký sáng chế ở một nước khác thuộc Công ước Paris trong
Câu vòng 12 tháng trước khi nộp đơn đăng ký sáng chế đó ở Việt Nam
đơn đăng ký sáng chế được nộp ở Việt
32
Nam? C. Ngày mà một bên thứ ba đã chuẩn bị các điều kiện cần thiết để sử dụng sáng
chế trước khi đơn đăng ký sáng chế đó được nộp
D. Ngày đơn đăng ký sáng chế được công bố bởi Cục Sở hữu trí tuệ
A. Trong vòng 12 tháng kể từ khi sáng chế là kết quả của nhiệm vụ khoa học sử
dụng toàn bộ ngân sách nhà nước bị bộc lộ công khai
B. Sáng chế đã bị bộc lộ nhưng chỉ có một số người có hạn được biết và có nghĩa
vụ giữ bí mật về sáng chế đó
Câu Sáng chế không còn giữ tính mới trong
C. Sáng chế bị bộc lộ trong đơn đăng ký sáng chế khác có ngày nộp đơn hoặc ngày
33 trường hợp nào sau đây?
ưu tiên sớm hơn nhưng được công bố vào hoặc sau ngày nộp đơn hoặc ngày ưu
tiên của đơn đăng ký sáng chế đó
D. Sáng chế bị bộc lộ tại một quốc gia không phải là một thành viên của Công ước
Paris
Câu Kỹ sư A ở Hà Nội đã tạo ra sáng chế máy A. Người nào tạo ra sáng chế đầu tiên sẽ được cấp văn bằng bảo hộ
34 gặt lúa tự động. Trùng hợp, nông dân B ở B. Cả hai người đều có thể được cấp bằng độc quyền sáng chế
Thái Bình cũng tạo ra được sáng chế đó C. Người nào nộp đơn đăng ký sáng chế đầu tiên sẽ được cấp văn bằng bảo hộ

34
D. Nhà nước sẽ là chủ sở hữu sáng chế này

một cách độc lập. Và cả hai cùng nộp đơn


đăng ký sáng chế cho Cục Sở hữu trí tuệ.
Nhận
Kỹ sưđịnh
A ở nào sau đây
Hà Nội phùrahợp?
đã tạo sáng chế máy A. Nông dân B có thể cấm mọi hoạt động sử dụng sáng chế vì mục đích thương
gặt lúa tự động. Trùng hợp, nông dân B ở mại của kỹ sư A
B. Kỹ sư A có thể sử dụng sáng chế một cách tùy thích
Thái Bình cũng tạo ra được sáng chế đó
C. Nông dân B không thể cấm bất kỳ hoạt động sử dụng sáng chế nào vì mục đích
một cách độc lập.
thương mại của kỹ sư A, mà chỉ có thể yêu cầu kỹ sư A trả tiền đền bù cho việc
Kỹ sư A, sau khi tạo ra sáng chế, đã quyết
sử dụng sáng chế của mình
định không nộp đơn đăng ký sáng chế mà
Câu D. Kỹ sư A có thể tiếp tục sử dụng sáng chế nhưng phải xin phép nông dân B nếu
bảo mật sáng chế và chuẩn bị cơ sở vật muốn mở rộng phạm vi, khối lượng sử dụng
35
chất để đưa sản phẩm được tạo ra từ sáng
chế đó ra thì trường. Còn nông dân B tiến
hành đăng ký bảo hộ sáng chế ngay lập
tức. Sau khi được cấp bằng độc quyền sáng
chế, nông dân B có thể cấm kỹ sư A tiếp
tục sử dụng sáng chế không?
A. Tài liệu không bắt buộc
Câu Trong đơn đăng ký sáng chế, bản mô tả B. Tài liệu bắt buộc
36 sáng chế là? C. Không được nộp cùng đơn đăng ký, vì lý do bảo mật thông tin
D. Tài liệu bắt buộc trong một số trường hợp nhất định
A. Kiểu dáng công nghiệp và quyền tác giả

Câu Một kiểu dáng có thể được đăng ký bảo hộ B. Kiểu dáng công nghiệp và bí mật kinh doanh
37 thông qua những hình thức nào? C. Kiểu dáng công nghiệp và sáng chế
D. Kiểu dáng công nghiệp và giải pháp hữu ích

35
A. Nhân viên trực tiếp tạo ra bản thiết kế
B. Trưởng phòng phát triển và nghiên cứu - người hướng dẫn và phổ biến ý tưởng
Công ty A là công ty kinh doanh các sản ban đầu cho mẫu chai này
phẩm nước giải khát có ga. Để phục vụ cho C. Công ty A
việc tung ra thị trường một sản phẩm mới,
công ty A giao cho Phòng phát triển và D. Người trực tiếp tạo ra mẫu chai thủy tinh tại xưởng
Câu
nghiên cứu của công ty nhiệm vụ thiết kế
38
một mẫu chai thủy tinh mới. Quyền đăng
ký kiểu dáng công nghiệp đối với mẫu chai
này thuộc về ai? Được biết các bên không
có thỏa thuận cụ thể về vấn đề này.

Một nhóm bạn ba người bao gồm Hùng, A. Hùng


Việt, và Cường. Hùng là người có ý tưởng B. Việt
về việc thiết kế một kiểu dáng bàn ăn độc C. Cường
đáo. Sau đó, Hùng và Việt cùng nhau thảo D. Bất kỳ ai, tùy vào thỏa thuận của nhóm bạn
luận, đóng góp công sức trong việc tạo ra
Câu
bản thiết kế mẫu bàn ăn này. Trong quá
39
trình đó, Cường cung cấp địa điểm nghiên
cứu, tiền và nguyên vật liệu cần thiết để
phục vụ cho việc sáng tạo của Hùng và
Việt. Ai là người có quyền đăng ký kiểu
dáng công nghiệp cho mẫu bàn ăn này?
A. Tờ khai đăng ký
Câu Đơn đăng ký kiểu dáng công nghiệp không
B. Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên
40 bắt buộc phải có?
C. Lĩnh vực sử dụng kiểu dáng công nghiệp

36
D. Liệt kê ảnh chụp hoặc bản vẽ kiểu dáng công nghiệp
A. Không quá một tháng kể từ ngày nộp đơn
Câu Thời hạn thẩm định hình thức đối với đơn B. Không quá hai tháng kể từ ngày nộp đơn
41 đăng ký kiểu dáng công nghiệp? C. Không quá bảy ngày kể từ ngày nộp đơn
D. Không quá mười lăm ngày kể từ ngày nộp đơn
A. Không quá 12 tháng kể từ ngày công bố đơn
Câu Thời hạn thẩm định nội dung đối với đơn B. Không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn
42 đăng ký kiểu dáng công nghiệp? C. Không quá 06 tháng kể từ ngày công bố đơn
D. Không quá 07 tháng kể từ ngày công bố đơn
A. 05 năm kể từ ngày cấp
Câu Thời hạn bảo hộ tối đa cho một kiểu dáng B. 15 năm kể từ ngày cấp
43 công nghiệp? C. 10 năm kể từ ngày cấp
D. 20 năm kể từ ngày cấp
A. Hình dáng bên ngoài của tòa nhà A, Trường Đại học Kinh tế quốc dân
B. Một hình dáng bút bi thông thường, tuy nhiên có bổ sung một chi tiết giúp
Câu Đối tượng nào sau đây có khả năng được
người sử dụng có thể cầm nắm chắc chắn hơn
44 bảo hộ dưới dạng kiểu dáng công nghiệp?
C. Hình dáng bên ngoài của cụm đèn phía trước xe ô tô
D. Hình dáng bên ngoài của một hạt đường
A. Kiểu dáng của một hạt muối
Đối tượng nào sau đây không có khả năng
Câu B. Kiểu dáng của một thanh sô-cô-la
được bảo hộ dưới dạng kiểu dáng công
45 C. Kiểu dáng của một túi đựng bột giặt
nghiệp?
D. Kiểu dáng của một nắp chai
Sau khi một kiểu dáng công nghiệp được A. 09 tháng
Câu công bố, người thứ ba có quyền phản đối B. 04 tháng
46 việc cấp văn bằng bảo hộ trong thời hạn C. 05 tháng
bao lâu? D. 03 tháng

37
Mức xử phạt hành chính tối đa đối với cá A. 150.000.000 đồng
Câu nhân cho hành vi xâm phạm quyền đối với B. 200.000.000 đồng
47 kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu? C. 250.000.000 đồng
D. 300.000.000 đồng
A. 350.000.000 đồng
Mức xử phạt hành chính tối đa đối với tổ
Câu B. 400.000.000 đồng
chức cho hành vi xâm phạm quyền đối với
48 C. 450.000.000 đồng
kiểu dáng công nghiệp là bao nhiêu?
D. 500.000.000 đồng
A. Bí mật kinh doanh có thể bị bộc lộ mà không bị xem là hành vi xâm phạm nếu
nhằm bảo vệ công chúng

B. Bí mật kinh doanh là đối tượng duy nhất được bảo hộ không xác định thời hạn
Câu
Nhận định nào sau đây đúng?
49 C. Nếu một bí mật kinh doanh được biết bởi từ 02 người trở lên thì không còn thỏa
mãn điều kiện về tình trạng bí mật
D. Chủ sở hữu bí mật kinh doanh có quyền cấm người khác thực hiện mọi hành vi
sử dụng bí mật kinh doanh
A. Nếu một bí mật kinh doanh được biết bởi từ 02 người trở lên thì không còn thỏa
mãn điều kiện về tình trạng bí mật
B. Chủ sở hữu bí mật kinh doanh có quyền cấm người khác thực hiện mọi hành vi
Câu
Nhận định nào sau đây đúng? sử dụng bí mật kinh doanh
50
C. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
D. Sáng chế khi hết hiệu lực có thể tiếp tục được bảo hộ như bí mật kinh doanh
Câu Nhận định nào sau đây đúng? A. Chủ sở hữu bí mật kinh doanh có quyền cấm người khác thực hiện mọi hành vi
51 sử dụng bí mật kinh doanh
B. Bí mật kinh doanh là đối tượng duy nhất được bảo hộ không xác định thời hạn

38
C. Sáng chế khi hết hiệu lực có thể tiếp tục được bảo hộ như bí mật kinh doanh
D. Các thông tin là bí mật kinh doanh có thể bảo hộ với danh nghĩa là sáng chế
A. Mọi bí mật kinh doanh đều hàm chứa một lượng tri thức sáng tạo nhất định
B. Chủ sở hữu bí mật kinh doanh có quyền cấm người khác thực hiện mọi hành vi
Câu sử dụng bí mật kinh doanh
Nhận định nào sau đây đúng?
52 C. Bí mật kinh doanh là đối tượng duy nhất được bảo hộ không xác định thời hạn
D. Nếu một bí mật kinh doanh được biết bởi từ 02 người trở lên thì không còn thỏa
mãn điều kiện về tình trạng bí mật
A. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý
B. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo
hộ là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
Câu C. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương
Nhận định nào sau đây đúng?
53 đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
D. Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công nghiệp
A. Quyền sử dụng tên thương mại được chuyển giao với điều kiện có đăng ký với
cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Câu B. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại xác lập không phụ thuộc vào
Khẳng định nào sau đây là sai? thủ tục đăng ký tại Cục sở hữu trí tuệ
54
C. Tên thương mại được bảo hộ phải bao gồm đầy đủ tên theo đăng ký kinh doanh
D. Tên thương mại có thể được sử dụng để bác bỏ khả năng phân biệt của một
nhãn hiệu
Câu Khẳng định nào sau đây là sai? A. Tên thương mại là tên của cá nhân, tổ chức
55 B. Tên thương mại được bảo hộ phải bao gồm đầy đủ tên theo đăng ký kinh doanh
C. Tên thương mại có thể được sử dụng để bác bỏ khả năng phân biệt của một nhãn
hiệu
D. Mọi hành vi sử dụng chỉ dẫn thương mại trùng hoặc tương tự với tên thương mại

39
của người khác đã được sử dụng trước cho cùng loại sản phẩm, dịch vụ là hành
vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại
A. Tên thương mại có thể được sử dụng để bác bỏ khả năng phân biệt của một nhãn
hiệu
B. Quyền đối với tên thương mại là quyền không thể chuyển nhượng
Câu
Khẳng định nào sau đây là sai? C. Mọi hành vi sử dụng chỉ dẫn thương mại trùng hoặc tương tự với tên thương
56
mại của người khác đã được sử dụng trước cho cùng loại sản phẩm, dịch vụ là
hành vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại
D. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại xác lập không phụ thuộc vào
thủ tục đăng ký tại Cục sở hữu trí tuệ
A. Quyền sở hữu công nghiệp đối với tên thương mại xác lập không phụ thuộc vào
thủ tục đăng ký tại Cục sở hữu trí tuệ
B. Tên thương mại được bảo hộ phải bao gồm đầy đủ tên theo đăng ký kinh doanh
Câu
Khẳng định nào sau đây là sai? C. Mọi hành vi sử dụng chỉ dẫn thương mại trùng hoặc tương tự với tên thương mại
57
của người khác đã được sử dụng trước cho cùng loại sản phẩm, dịch vụ là hành
vi xâm phạm quyền đối với tên thương mại
D. Tên thương mại không thể đồng thời được bảo hộ dưới danh nghĩa nhãn hiệu
A. Tác giả sáng chế có quyền chuyển nhượng sáng chế đó cho chủ thể khác
B. Mọi loại thực vật đều không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế
Câu
Khẳng định nào sau đây là sai? C. Sáng chế, phát minh có tính mới được pháp luật bảo hộ
58
D. Trên nguyên tắc, nhà đầu tư cho tác giả tạo ra sáng chế có quyền đăng ký sáng
chế đó
A. Mọi loại thực vật đều không được bảo hộ với danh nghĩa sáng chế
B. Trên nguyên tắc, nhà đầu tư cho tác giả tạo ra sáng chế có quyền đăng ký sáng
chế đó
Câu C. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng
Khẳng định nào sau đây là sai?
59 bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực
D. Giá đền bù đối với quyền sử dụng sáng chế bị chuyển giao bắt buộc theo quyết
định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền phải bằng với lợi nhuận thu được do
sử dụng sáng chế
40
A. Trên nguyên tắc, nhà đầu tư cho tác giả tạo ra sáng chế có quyền đăng ký sáng
chế đó
B. Mọi giải pháp kỹ thuật có tính mới, tính sáng tạo và khả năng áp dụng vào sản
Câu
Khẳng định nào sau đây là sai? xuất công nghiệp thì được bảo hộ là sáng chế
60
C. Văn bằng bảo hộ sáng chế bị chấm dứt hiệu lực trong trường hợp chủ văn bằng
bảo hộ không nộp lệ phí duy trì hiệu lực
D. Tác giả sáng chế có quyền chuyển nhượng sáng chế đó cho chủ thể khác

A. Chất lượng, danh tiếng của hàng và môi trường địa lý trong chỉ dẫn địa lý có
mối liên hệ phụ thuộc
B. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu bất kỳ điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng,
Câu
Nhận định nào sau đây đúng? chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
61
C. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
D. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm
A. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu bất kỳ điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng,
chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
B. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý phải có ít nhất một tính chất đặc thù liên quan
Câu
Nhận định nào sau đây đúng? đến điều kiện địa lý nhiên hoặc điều kiện con người của địa phương đó
62
C. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
D. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm
A. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu bất kỳ điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng,
chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
Câu B. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm
Nhận định nào sau đây đúng?
63 C. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý
D. Người sử dụng chỉ dẫn địa lý không phải là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý

41
A. Chỉ dẫn địa lý của nước ngoài có thể được đăng ký tại Việt Nam
B. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
Câu doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
Nhận định nào sau đây đúng?
64 C. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý
D. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ
là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
A. Tổ chức quản lý tập thể chỉ dẫn địa lý là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý
B. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ
là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
Câu C. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương đó
Nhận định nào sau đây đúng?
65 đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
D. Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển
giao quyền sở hữu công nghiệp
A. Không phải mọi chỉ dẫn nguồn gốc đều là chỉ dẫn địa lý
B. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương đó
đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
Câu
Khẳng định nào sau đây là đúng? C. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ
66
là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
D. Chỉ dẫn địa lý không được bảo hộ nếu bất kỳ điều kiện địa lý tạo nên danh tiếng,
chất lượng, đặc tính của sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý bị thay đổi
A. Chỉ dẫn địa lý có thể được sử dụng để bác bỏ khả năng phân biệt của nhãn hiệu,
tên thương mại
B. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa phương đó
Câu
Khẳng định nào sau đây là đúng? đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
67
C. Cá nhân tiến hành sản xuất kinh doanh có quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý cho hàng
hóa, sản phẩm của mình
D. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vĩnh viễn
42
A. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vĩnh viễn
B. Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý là tài liệu bắt buộc trong hồ
Câu sơ đăng ký chỉ dẫn địa lý
Khẳng định nào sau đây là đúng?
68 C. Người thực hiện việc đăng ký chỉ dẫn địa lý chính là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó
D. Đối tượng SHCN được bảo hộ không xác định thời hạn bao gồm: Bí mật kinh
doanh, chỉ dẫn địa lý, tên thương mại
A. Có thể tồn tại đồng thời hai chỉ dẫn địa lý trùng nhau về hình thức
B. Tất cả các hành vi sử dụng nhãn hiệu hoặc tương tự với chỉ dẫn địa lý được bảo hộ
Câu
Khẳng định nào sau đây là đúng? là hành vi xâm phạm quyền đối với chỉ dẫn địa lý
69
C. Chỉ dẫn địa lý là tên địa danh để chỉ nguồn gốc địa lý của sản phẩm
D. Có thể tồn tại đồng thời hai chỉ dẫn địa lý trùng nhau về hình thức
A. Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển giao
quyền sở hữu công nghiệp
B. Sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý phải có ít nhất một tính chất đặc thù liên quan đến
Câu
Khẳng định nào sau đây là sai? điều kiện địa lý nhiên hoặc điều kiện con người của địa phương đó
70
C. Cá nhân tiến hành sản xuất kinh doanh có quyền đăng ký chỉ dẫn địa lý cho
hàng hóa, sản phẩm của mình
D. Có thể tồn tại đồng thời hai chỉ dẫn địa lý trùng nhau về hình thức
A. Không phải mọi chỉ dẫn nguồn gốc đều là chỉ dẫn địa lý
B. Chỉ dẫn địa lý có thể được sử dụng để bác bỏ khả năng phân biệt của nhãn hiệu,
Câu tên thương mại
Khẳng định nào sau đây là sai? C. Chất lượng, danh tiếng của hàng và môi trường địa lý trong chỉ dẫn địa lý có mối
71
liên hệ phụ thuộc
D. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vĩnh viễn
Câu Khẳng định nào sau đây là sai? A. Chất lượng, danh tiếng của hàng và môi trường địa lý trong chỉ dẫn địa lý có mối
72 liên hệ phụ thuộc
B. Các tổ chức, cá nhân sản xuất các sản phẩm mang chỉ dẫn địa lý tại địa
phương đó đều được sử dụng chỉ dẫn địa lý
C. Người sử dụng chỉ dẫn địa lý không phải là chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý

43
D. Bản đồ khu vực địa lý tương ứng với chỉ dẫn địa lý là tài liệu bắt buộc trong hồ sơ
đăng ký chỉ dẫn địa lý

Quyền đối với giống cây trồng mới kéo Q. 25 năm đối với giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ, 20 năm đối với các loại
dài? giống cây khác
R. 20 năm đối với giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ, 30 năm đối với các loại
Câu giống cây khác
73 S. 30 năm đối với giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ, 25 năm đối với các loại
giống cây khác
T. 20 năm đối với giống cây thân gỗ và cây leo thân gỗ, 25 năm đối với các loại
giống cây khác
A. Mới, khác biệt, đồng nhất, ổn định và có khả năng áp dụng công nghiệp
Các điều kiện để một giống cây trồng mới
Câu được bảo hộ là gì? B. Mới, có thể mô tả được, đồng nhất, ổn định và có tên gọi thích hợp
74 C. Mới, nguyên gốc, đồng nhất, ổn định và có tên gọi thích hợp
D. Mới, khác biệt, đồng nhất, ổn định và có tên gọi thích hợp
Thời hạn bảo hộ tối thiểu cho người tạo A. 20 năm
Câu giống cây trồng được quy định theo Công B. 25 năm
75 ước UPOV 1991? C. 15 năm
D. 10 năm
Anh An là một kỹ sư nông nghiệp đã Q. Sáng chế
chọn tạo và phát triển một giống lúa năng R. Giống cây trồng
suất cao và thơm ngon hơn các giống lúa S. Sáng chế hoặc Giống cây trồng
Câu
khác hiện đang có tại Việt Nam. Anh An T. Sáng chế và Giống cây trồng
76
muốn biết liệu giống lúa mới của mình có
thể được bảo hộ dưới hình thức nào:

44
A. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong Bằng bảo hộ giống cây trồng, Sổ đăng
ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ
Tác giả giống cây trồng không có quyền
Câu nào sau đây: B. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong các tài liệu công bố về giống cây
77 trồng
C. Sản xuất hoặc nhân giống
D. Nhận thù lao theo quy định
A. Sản xuất hoặc nhân giống
Câu Chủ sở hữu giống cây trồng không có B. Chế biến nhằm mục đích nhân giống
78 quyền nào sau đây: C. Chào hàng
D. Nhận thù lao tác giả theo quy định

Chủ sở hữu giống cây trồng không có A. Chế biến nhằm mục đích nhân giống
Câu quyền nào sau đây: B. Bán hoặc thực hiện các hoạt động tiếp cận thị trường khác
79 C. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong Bằng bảo hộ giống cây trồng, Sổ
đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ
D. Xuất khẩu
Chủ sở hữu giống cây trồng không có A. Chào hàng
quyền nào sau đây: B. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong các tài liệu công bố về giống cây
Câu
trồng
80
C. Bán hoặc thực hiện các hoạt động tiếp cận thị trường khác
D. Nhân giống
Tác giả giống cây trồng không có quyền A. Chào hàng
nào sau đây: B. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong các tài liệu công bố về giống cây trồng
Câu
C. Được ghi tên với danh nghĩa là tác giả trong Bằng bảo hộ giống cây trồng, Sổ đăng
81
ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ
D. Nhận thù lao theo quy định
45
A. Sử dụng giống cây trồng phục vụ nhu cầu cá nhân và phi thương mại
B. Sử dụng tên giống cây trồng mà tên đó trùng hoặc tương tự với tên giống cây
Hành vi nào sau đây bị coi là xâm phạm
Câu quyền đối với giống cây trồng đã được trồng đã được bảo hộ cho giống cây trồng cùng loài
82 bảo hộ: C. Sử dụng giống cây trồng nhằm mục đích thử nghiệm
D. Sử dụng giống cây trồng để tạo ra giống cây trồng khác mà không phải là các
trường hợp thuộc phạm vi mở rộng quyền của chủ bằng bảo hộ giống cây trồng

46

You might also like