You are on page 1of 3

CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12 Điện thoại: 0946798489

Chuyên đề 15. TẬP HỢP ĐIỂM SỐ PHỨC


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

 z  1  2i  1
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn:  .
 z  1  2i  z  3  2i
Gọi S là diện tích phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn của số phức z . Tính S .
 
A. S   . B. S  2 . C. S  . D. S  .
2 4
Câu 2. Cho số phức z thỏa mãn z  2  5i  2 5 . Biết rằng số phức w   2  i  z  3i  2021 có tập
2021
 
hợp các điểm biểu diễn thuộc đường tròn  C  . Tính bán kính của  C  .
A. 20 . B. 100 . C. 220 . D. 36 .
Câu 3. Gọi z1 , z2 là hai trong số các số phức thỏa mãn z  1  2i  5 và z1  z2  8 . Biết tập hợp điểm
biểu diễn số phức w  z1  z2 là một đường tròn. Tính bán kính đường tròn đó.
A. 3 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 4. Biết số phức z thỏa mãn 2 z  i  z  z  3i và z  z có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng
chứa các điểm biểu diễn cho số phức z có diện tích là
5 5 5 5 5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 8 6
z 2i
Câu 5. Xét các số phức z thoả mãn là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức 2z là
zz i2  
parabol có toạ độ đỉnh I  a; b  . Tính S  a  b ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D.  3 .
2
z  z 1
Câu 6. Quỹ tích các điểm N biểu diễn cho số phức w  là trục O y . Có bao nhiêu số phức z
z2  z  1
sao cho z là số nguyên.
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 7. Cho số phức z thay đổi luôn thỏa mãn z  i  z  i  6 . Gọi S là đường cong tạo bởi tất cả các
điểm biểu diễn số phức w   z  i  i  1 khi z thay đổi. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi
đường cong S .
A. 12 2 . B. 12 . C. 9 2 . D. 6 2 .
Câu 8. Cho hai số phức z , w thay đổi thỏa mãn z  3 , z  w  1 . Biết tập hợp điểm biểu diễn của số
phức w là hình phẳng H . Tính diện tích S của hình H .
A. S  20 . B. S  12 . C. S  4 . D. S  16 .
Câu 9. Cho z1 , z2 là hai trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  5  3i  5 , đồng thời z1  z2  8 .
Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w  z1  z2 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có
phương trình nào dưới đây?
2 2
 5  3 9 2 2
A.  x     y    . B.  x  10    y  6   36 .
 2  2 4
2 2
2 2  5  3
C.  x  10    y  6   16 . D.  x     y    9 .
 2   2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/
Câu 10. Xét số phức z thỏa mãn z  3i  4  3 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w  (12  5i ) z  4i là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó.
A. r  13 . B. r  39 . C. r  17 D. r  3 .
Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z  3  1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức

 
w  1  3i z  1  2i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r  2 . B. r  1 . C. r  4 . D. r  2 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là phần mặt phẳng chứa các điểm biểu diễn các số phức z
z 16
thỏa mãn và có phần thực và phần ảo đều thuộc đoạn  0;1 . Tính diện tích S của  H  .
16 z
A. S  32  6    . B. S  16  4    . C. 256 . D. 64 .
Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi hình  H  là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
 z  2  i  2
điều kiện  . Tính diện tích S của hình phẳng  H  .
 x  y  1  0
1 1
A. S  4 . B. S   . C. S   . D. S  2 .
4 2
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H  là tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z
 z  z  12
thỏa mãn  . Diện tích của hình phẳng  H  là:
 z  4  3i  2 2
A. 4  4 . B. 8  8 . C. 2  4 . D. 8  4 .
Câu 15. Xét các số phức z thỏa mãn z  2 2 . Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của số phức
z 1 i
w là một đường tròn, bán kính của đường tròn đó bằng
iz  3
A. 2 10 . B. 3 5 . C. 2 2 . D. 2 7 .
Câu 16. Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn các số phức
3 i  z
w là một đường tròn có bán kính bằng
z i
A. 2 3 . B. 2 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 17. Xét các số phức z thoả mãn z  4 , biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

w  (3  4i ) z  5i là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là


A. r  10 . B. r  20 . C. r  18 . D. r  25 .
Câu 18. Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện  z  2i  1 z  i  là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm
biểu diễn hình học của z là một đường thằng có phương trình y  ax  b . Mệnh đề nào sau đây
sai?
A. a  b  2 . B. a  b  2 . C. a 2  3b  4 . D. 5b2  a  6 .
2
Câu 19. Gọi  C  là đường cong trong mặt phẳng Oxy biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z  z  z  1
và H là hình phẳng giới hạn bởi  C  . Diện tích của hình phẳng H bằng
2 
A. . B. 5 . C. 2 5 . D. .
5 5
Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn  z  2  i  z  2  i   25 . Biết tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
w  2 z  2  3i là đường tròn tâm I  a; b  và bán kính c . Giá trị của a.b.c bằng
A. 100. B. 17. C. 17 D.  100

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 CHUYÊN ĐỀ VD-VDC TOÁN 12
3  iz
Câu 21. Biết số phức w  có biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy là một
2 z
đường thẳng. Khi đó môđun của z bằng?
3 2
A. 2 . B. . C. . B. 2 .
2 2
Câu 22. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn z  i  1  i  z là
A. Đường tròn tâm I 0;1 , bán kính R  2 .
B. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
C. Đường tròn tâm I 1;0 , bán kính R  2 .
D. Đường tròn tâm I 0; 1 , bán kính R  2 .
Câu 23. Cho số phức z thỏa mãn z  13 . Biết rằng các điểm biểu diễn của số phức w   2  3i  z  i là
một đường tròn. Tính bán kính đường trong đó.
A. r  13 . B. r  4 . C. r  5 . D. r  9 .
Câu 24. Trong mặt phẳng phức Oxy , cho các số phức z thỏa mãn z  i  10 và w   i  1 z  2 z  1 là
số thuần ảo. Biết rằng tồn tại số phức z  a  bi ; a, b   được biểu diễn bởi điểm M sao cho
MA ngắn nhất, với điểm A 1; 4  . Tính a  b .
A. 3 . B. 3 . C. 5 . D. 5 .
Câu 25. Trên mặt phẳng tọa độ, gọi M  a; b  là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z   4  4i   4 .
Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z1  2  3i, z2  3  i, z3  2  5i . Khi biểu
 MA MB  mn p
thức    đạt giá trị nhỏ nhất thì a  (với m, n, p   ). Giá trị của tổng
 AB BC  41
m  n  p bằng.
A. 401. B. 748. C. 738. D. 449

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://www.nbv.edu.vn/

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3

You might also like