You are on page 1of 31

Chương 4: LÝ THUYẾT

THẶNG DƯ
§1. KHÁI NIỆM THẶNG DƯ
VÀ CÁCH TÍNH
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1.1 Định nghĩa


Cho hàm 𝑤 = 𝑓(𝑧) xác định ở lân cận a (trừ tại a) và C
là đường cong bao kín lấy a:
1
 f ( z )dz = Res  f ( z ) , a 
2 j C
Res (Residuce): thặng dư của 𝑓(𝑧) tại a
VD 1:
 1  1 1 1
Res  , a =
 z − a  2 j

C
z−a
dz =
2 j
.2 j = 1
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1.2 Cách tính


a. Phương pháp chung
. Res  f ( z ) , a  = b1
. Res  f ( z ) ,   = −b1
1
b1 là hệ số của số hạng trong khai triển của f(z)
𝑧−𝑎

VD 2: Tính

 z + 1z   1 1z 
Res e , 0  ; Res  e , 0
  1 − z 
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
 z + 1z  z+
1
Res e , 0   f ( z ) = e z ; a = 0
 n 
 2 1 
z z 1 1 1
e =  = 1+ z + +
z
;e = 
z
n
= 1+ + 2
+
n =0 n ! 2! n =0 n ! z z 2! z
 z 1z   z2  1 1 
 e  e  = 1 + z + +  1 + + + 
  z 2! z 
2
   2!

1 1 1 1
b1 = + + + =
0!1! 1!2! 2!3! n = 0 n !( n + 1) !

 z + 1z   1
 Res e , 0  = 
  n =0 n!( n + 1) !
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

 1 1z  1 1z
Res  e , 0  f ( z ) = e ; a=0
1 − z  1− z
1 
1 1 1
e =
z
n
= 1+ + 2
+
n =0 n ! z z 2! z

1
=  z = 1+ z + z +
n 2

1 − z n =0
1

 1 
= (1 + z + z + ) 1 + z + 2! z 2 +
z
e 1
 2

1− z 
1 1 1
 b1 = + + +
1! 2! 3!
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1 1 1
Do e = 1 + + + +
1! 2! 3!
 1z 
 b 1 =e -1  Res  e
, 0 = e − 1
1 − z 
 
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1.2 Cách tính


b. Thặng dư tại cực điểm
- Cực điểm của f(z) là điểm làm hàm bằng ∞ (tử số
bằng ∞, hoặc mẫu số bằng 0)
- Cho hàm f(z), a là điểm cực điểm cấp m của f(z)
1 ( m −1)
Res  f ( z ) , a  = lim ( z − a ) f ( z ) 
m

( m − 1)! z →a  
VD 3: Tìm thặng dư tại cực điểm khác ∞ của hàm
cos z zn
;
z +4 ( z − 1)
2 n
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
cos z cos z  z1 = 2 j , m = 1
 f (z) = 2  f (z) =   
z +4 z +4  z2 = −2 j , m = 1
2

1  cos z 
Res  f ( z ) , 2 j  = lim ( z − 2 j ) 
(1 − 1)! 
z → 2 j ( z − 2 j )( z + 2 j ) 
cos 2 j
=
4j
1  cos z 
Res  f ( z ) , −2 j  = lim ( z + 2 j ) 
(1 − 1)! z →−2 j
 ( z − 2 j )( z + 2 j ) 
cos 2 j
=−
4j
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

n
z
 f ( z ) =   z1 = 1; m = n
( z − 1)
n
( n −1)
1  zn 
Res  f ( z ) ,1 = lim ( z − 1)
n

( n − 1)! z →1  ( z − 1) 
n

n 
( )
z = nz n −1

n 
( ) ( )
z = n n − 1 z n−2

(z )
( n −1)
n
= n ( n − 1) 2.1z1 = n ! z1
n!
 Res  f ( z ) ,1 = =n
( n − 1)!
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

VD 4: Tính thặng dư tại điểm a=j của hàm


1
f ( z) =
( )
3
z +1
2

Giải:
( )
Ta có: z + 1 = ( z + j ) ( z − j )  z = j là cực điểm
2 3 3 3

cấp 3
  
1 1
Res  f ( z ) , j  = lim ( z − j )
3
3
( 3 − 1)! 
z → j
( z + j ) ( z − j ) 
3
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

     
1 1 1 3
 Res  f ( z ) , j  = lim   = lim  − 
2! z → j  ( z + j ) 
3
2 z → j  ( z + j ) 
4

1  3.4  1  12  3
= lim   = lim  =− j
2 z → j  ( z + j )  2 z → j  ( 2 j ) 
5 5
16
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1.3 Định lý thặng dư tại cực điểm đơn:


f1 ( z )
Nếu f ( z ) = có f2(a)=0, f1(a) ≠0 và a là cực điểm
f2 ( z )
đơn thì
f1 ( a )
Res  f ( z ) , a i  =
f 2 ( a )
VD 5: Tìm thặng dư tại cực điểm ≠ ∞

z
f ( z) = 2
z −1
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
z  z1 = 1; m = 1
f ( z) = 2  f (z) =   
z −1  z2 = −1; m = 1
z 1
Res  f ( z ) ,1 = =
2z 2
z 1
Res  f ( z ) , −1 = =
2z 2
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

1.4 Định lý thặng dư toàn phần:


Cho hàm f(z) có các cực điểm hữu hạn a1, a2, a3,…an
n

 Res  f ( z ) , a  + Res  f ( z ) ,   = 0
i =1
i

1.5 Định lý cơ bản về thặng dư:


Cho hàm f(z) giải thích trong D có biên C, trừ 1 số hữu
hạn cực điểm a1, a2, a3,…an
Ta có:
n

 f ( z ) dz = 2 j  Res  f ( z ) , a 
C i =1
i
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

VD 6: Tính
dz dz
z =2 z 6 + 1; 
z −6 =4
sin z
Giải:
dz 1
z =2 z 6 + 1  f ( z ) = z 6 + 1
f ( z ) =   z 6 + 1 = 0 → z 6 = −1 → z = 6 − 1
→ Có 6 nghiệm có cùng modun bằng 1
→ Các điểm bất định này nằm trong đường tròn 𝑧 = 2
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Ta có n

 f ( z ) dz = 2 j  Res  f ( z ) , a 
C i =1
i

Từ định lý thặng dư toàn phần ta có


n n

 f ( z ) dz = 2 j  Res  f ( z ) , a  = −2 j  Res  f ( z ) ,  


C i =1
i
i =1

Mà:
( −1) ( −1)
n n
 
1 1
1
f ( z) = 6 = = 6  6 n =  6 n+6
z +1 6 1  z n =0 z n =0 z
z 1 + 6 
 z 
1
⟹ hệ số của là 0 ⟹ I = −2π𝑗 × 0 = 0
𝑧
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

dz 1
  f ( z) =
z −6 =4
sin z sin z
f ( z ) =  → sin z = 0 → z = k

Xét đường tròn 𝑧 − 6 = 4


𝑦

𝑧1 𝑧2
𝑂 2 𝑧3 10 𝑥
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Trong đường trong 𝑧 − 6 = 4 có 3 cực điểm 𝑧1 = 𝜋,


𝑧2 = 2𝜋, 𝑧3 = 3𝜋
1
Res  f ( z ) ,   = = −1
cosz 
1
Res  f ( z ) , 2  = =1
cosz 2
1
Res  f ( z ) ,3  = = −1
cosz 3
 I = −2 j
§2. ỨNG DỤNG
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng


2.1 Tính ‫׬‬−∞ 𝑹 𝒙 𝒅𝒙
Cho hàm R(x) là phân thức hữu tỷ có:
• Bậc của mẫu số lớn hơn bậc của tử số ít nhất 2 đơn vị
• R(z) có các cực điểm a1,a2,a3,…an với Imai>0
• R(z) có các cực điểm b1,b2,b3,…bn với Imbk=0
 n m

 R ( x )dx = 2 j  Res  R ( z ) , a  +  j  Res  R ( z ) , b 


− i =1
i
k =1
k

VD 1: Tính 
x
I=  ( x + 1) ( x
−
2
+ 1)
dx
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
Xét
z  z = −1; m = 1
R( z) = =
( z + 1) ( z + 1)
2
 z =  j; m = 1

I = 2 jRes  R ( z ) , j  +  jRes  R ( z ) , −1


Ta có:
 z  z 1
Res  , j = 2 =
 ( z + 1) ( z + 1)  ( z + 1) + 2 z ( z + 1) j 2 ( j + 1)
2
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

 z  z 1
Res  , −1 = 2 =−
 ( z + 1) ( z + 1)  ( z + 1) + 2 z ( z + 1) −1
2
2

1 1  j ( j − 1)  j 
 I = 2 j  − j  = − =
2 ( j + 1) 2 2 2 2
Chú ý: kết quả phải ra số thực
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

∞ ∞
2.1 Tính ‫׬‬−∞ 𝑹 𝒙 𝒄𝒐𝒔𝜶𝒙𝒅𝒙 và ‫׬‬−∞ 𝑹 𝒙 𝒔𝒊𝒏𝜶𝒙𝒅𝒙
Ta có:
e j x = cos  x + j sin  x
cos  x = Re e j x
 j x
sin  x = Im e
 

 R ( x ) cos  xdx = Re  R ( x )e j x
dx

  −
−

 R x sin  xdx = Im R x e j x dx
 ( )  ( )
 − −
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

∞ ∞
2.2 Tính ‫׬‬−∞ 𝑹 𝒙 𝒄𝒐𝒔𝜶𝒙𝒅𝒙 và ‫׬‬−∞ 𝑹 𝒙 𝒔𝒊𝒏𝜶𝒙𝒅𝒙

Cho 𝑅 𝑥 là 1 phân thức hữu tỷ có:


• Bậc của mẫu số lớn hơn bậc của tử số ít nhất 2 đơn vị
• R(z) có các cực điểm a1,a2,a3,…an với Imai>0
• R(z) có các cực điểm b1,b2,b3,…bn với Imbk=0
 n m

 R ( x )e j x dx = 2 j  Res  R ( z ) e j z , a i  +  j  Res  R ( z ) e j z , bk 
− i =1 k =1

VD 2: Tính 
x sin x
I= 2 dx
− ( x + 1) ( x − 1)
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
x sin x
f ( x) = 2
( x + 1) ( x − 1)
z  z = 1; m = 1
Xét R ( z ) = 2 =
( z + 1) ( z − 1)  z =  j; m = 1
Ta có:
jz
ze
Res  R ( z )  e jz , j  =
2 ( z − 1) z + ( z 2 + 1)
j

je −1 j 1
= = =
2 ( j − 1) j 2e ( j − 1) j 2e ( j − 1)
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

jz j
ze e
Res  R ( z )  e ,1 =
 jz
=
2 ( z − 1) z + ( z + 1)
2
2
1

 1 e j   
 I = Im 2 j +  j  = − + cos1
 2e ( j − 1) 2  2 2
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

𝟐𝝅
2.3 Tính ‫𝒇 𝟎׬‬ 𝒔𝒊𝒏𝒕, 𝒄𝒐𝒔𝒕 𝒅𝒕
Đặt:
z = e jt  z = 1, t = 0  2
z = e jt = cos t + j sin t ; z = cos t − j sin t
− jt 1 1
z = e = jt =
e z
1 1
z+ z−
z+z z z 2
+ 1 z − z z z 2
−1
cos t = = = ; sin t = = =
2 2 2z 2j 2j 2 jz
dz dz
dz = je dt  dt = jt =
jt

je jz
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

𝟐𝝅
2.3 Tính ‫𝒇 𝟎׬‬ 𝒔𝒊𝒏𝒕, 𝒄𝒐𝒔𝒕 𝒅𝒙
2
 z 2 − 1 z 2 + 1  dz
I=  f ( sin t , cos t ) dt =  f  , 
0 z =1  2 jz 2 z  jz
n
=  F ( z ) dz = 2 j  Res  F ( z ) , a 
z =1 i =1
i

Trong đó: ai là cực điểm trong 𝑧 = 1 hay 𝑎𝑖 < 1


VD 3: Tính
2
2 + sin t
I= 
0
2 − cos t
dt
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

Giải:
z2 −1
2+
I= 
2 jz dz ( − 1 + 4 jz )  2 z  dz
z 2

 =
z + 1 jz
2 z =1 2 jz ( 4 z − z 2 − 1) jz
z =1
2−
2z

= 
( z 2
+ 4 jz − 1)
 dz
z =1 z ( z − 4 z + 1)
2

Đặt
z 2 + 4 jz − 1
F ( z) =
z ( z 2 − 4 z + 1)
Khoa Điện
GV. Nguyễn Hồ Sĩ Hùng

 z1 = 0; m = 1

F(z) có cực điểm:  z2 = 2 + 3; m = 1

 z3 = 2 − 3; m = 1
z 2 + 4 jz − 1
Res  F ( z ) , z1  = 2 = −1
( z − 4 z + 1) + z ( 2 z − 4 ) z1

z 2 + 4 jz − 1 2j
Res  F ( z ) , z3  = 2 = 1−
( z − 4 z + 1) + z ( 2 z − 4 ) z3
3

 2 j  4
I = 2 j 1 − − 1 =
 3  3

You might also like