Professional Documents
Culture Documents
Slide Train Mcredit Update 24052019
Slide Train Mcredit Update 24052019
- Địa chỉ thường trú ghi như trên trang bìa SHK hoặc nếu có đính chính thì là địa chỉ trên trang đính
chính.
- Địa chỉ hiện tại là chỗ ở hợp pháp mà KH thường xuyên sinh sống. Địa chỉ hiện tại có thể là địa chỉ
thường trú hoặc tạm trú. Địa chỉ tạm trú thể hiện trên 1 trong các giấy tờ sau:
1. Hóa đơn điện/nước
2. Sổ tạm trú/ Thẻ tạm trú/ Giấy xác nhận tạm trú.
3. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất/ Hợp đồng mua
bán nhà đất.
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
- Vay qua HDD: CS EVN VIP 37, CS EVN STANDARD 45, CS EVN CLASSIC 60, CS EVN FAST 50
- Vay qua TKNH: CS Bank Surrogate VIP 37, CS Bank Surrogate Standard 45
- Vay với KH tự doanh: CS Self-employed 37, CS Self-employed 45, CS Self-employed CS 59, Self-employed 65.
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Số tiền đề nghị vay =
Khuyến khích KH Khoản vay tiêu dùng
tham gia bảo hiểm dư đề nghị.
nợ tín dụng. Giá trị số tiền đề nghị
Số tiền bảo hiểm = vay nằm trong hạn
Tỷ lệ phí BH (5,5%) mức cho vay của các
x Khoản vay tiêu nhóm sản phẩm cụ
dùng đề nghị. thể, dao động từ 10-
70 triệu.
Việc khách hàng có mua hoặc không mua bảo hiểm dư nợ tín dụng sẽ khác nhau ở số tiền đươc phê
duyệt, cụ thể:
- Trường hợp khách hàng Không mua bảo hiểm dư nợ tín dụng:
Số tiền phê duyệt tối đa = Số tiền đề nghị vay
- Trường hợp khách hàng Có mua bảo hiểm dư nợ tín dụng:
Số tiền phê duyệt tối đa = Số tiền đề nghị vay + tiền phí bảo hiểm
Lưu ý: Hạn mức vay tối đa của các gói đã bao gồm cả số tiền bảo hiểm.
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
- Nếu KH vay theo gói CS Insurance 37, thời gian đóng phí giảm đi so với trên HĐ thì
phải cung cấp giấy tờ về việc thay đổi kỳ phí và tích theo kỳ đóng phí đã thay đổi.
- Nếu thời gian tăng lên thì không cần xác nhận.
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Giátrịbìnhquântrênhóađơntiềnđiện=
Lưu ý:
Chỉtínhđiệnsinhhoạt.
Nếu KH vừasửdụngđiệnsinhhoạtvừasửdụngđiệnsảnxuất,
điệnsảnxuấtthìtrênhóađơn, điệnsinhhoạtsẽtínhtheolượng KH sửdụng
(Khsửdụngcàngnhiềugiácàngcao)
PHẦN 2: THÔNG TIN ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Ghi theo HĐLĐ hoặc XNCT. Nếu địa chỉ làm việc trên HĐLĐ không đầy đủ, yêu cầu bổ
sung thông tin đầy đủ xã phường, quận huyện, thành phố, tỉnh.
Địa chỉ ĐV công tác
CS SY Bắt buộc cung cấp số điện thoại cố định (có dây hoặc không dây) của Công ty nơi Khách hàng
làm việc. Số điện thoại cố định không dây có thể bao gồm số điện thoại di động nếu Mcredit c
SĐT đơn vị công tác
thể xác minh được Tổ chức/Doanh nghiệp nơi Khách hàng làm việc đã đăng ký kinh doanh
bằng thông tin số điện thoại di động này thông qua các trang tra cứu chính thống dưới đây:
https://vinabiz.org/ http://www.thongtincongty.vn/ https://bocaodientu.dkkd.gov.vn
Tích và ghi theo nơi thực tế KH đang làm việc (cung cấp đầy đủ xã phường, quận
ĐC, SĐT nơi làm việc
huyện, tỉnh thành phố)
Chi phí cho khoản vay khác là tổng số tiền phải trả hàng tháng cho các khoản
vay tại các tổ chức tín dụng khác.
Nếu KH không có khoản vay ghi 0
Nếu KH có quan hệ tại 1 hoặc nhiều tổ chức tín dụng yêu cầu KH cung cấp
chính xác.
PHẦN 4: THÔNG TIN GIA ĐÌNH
2.Họ và tên
Với KH vay theo gói Self – Employed bắt buộc điền thêm:
Cả 2 đều là Khách hàng
Cả 2 đều là Nhà cung cấp hàng hóa
PHẦN 5: KÝ HỢP ĐỒNG VÀ GIẢI NGÂN
- Họ và tên: Vũ Trần Vũ
Phần nhân viên bán hàng trực tiếp ghi theo
- Mã nhân viên: RD001000009
thông tin dưới đây:
- SĐT: 0986286505
Phần ghi chú sẽ ghi các thông tin riêng biệt cần lưu ý về KH và sản phẩm (Ví dụ: địa chỉ và SĐT tại nơi KH
làm việc trực tiếp, user pass đăng nhập hệ thống EVN, thời gian KH có thể nghe ĐT và hỗ trợ thẩm định,...)
Giới thiệu sản phẩm
Giới thiệu chung
• CS SY A 37
Vay qua Lương • CS SY B 47
• CS SY C 60
• CS Bank Surrogate VIP 37
Vay qua Tài khoản ngân hàng • CS Bank Surrogate Standard 45
• CS Self Employed 37
• CS Self Employed 45
Vay với KH tự doanh • CS Self Employed 59
• CS Self Employed 65
• CS EVN VIP 37
• CS EVN Standard 45
Vay qua Hóa đơn điện • CS EVN CLASSIC 60
• CS EVN FAST 50
• CS Insurance 37
Vay qua Hợp đồng BHNT • CS Insurance 45
• CS BHYT 35
Vay qua BHYT • CS BHYT 37
• CS BHYT 45
Đối tượng KH có hợp đồng lao động chính thức KH đang làm việc tại Tổ chức/DN nằm trong danh sách công ty CAT
và đang làm việc tại Tổ chức/DN A, CAT B, CAT C
nằm trong danh sách công ty CAT A,
B, C
Điều Kiện - Lương chuyển khoản từ tổ - Lương chuyển khoản từ tổ chức/doanh ≥ 3 triệu
chức/doanh thuộc nhóm CAT A ≥ 3 thuộc nhóm CAT A, CAT B từ ≥ 3 triệu
triệu. - Lương chuyển khoảntừ tổ chức/doanh
- Lương chuyển khoản từ tổ thuộc nhóm CAT C từ ≥ 6 triệu
chức/doanh thuộc nhóm CAT B, CAT C - Lương tiền mặt từ tổ chức/doanh thuộc
≥ 8 triệu nhóm CAT A, CAT B ≥ 6 triệu.
- Lương tiền mặt từ tổ chức/doanh thuộc
nhóm CAT C ≥ 8 triệu
Hồ sơ bắt buộc 1. Số điện thoại cố định (có dây hoặc không dây) của Công ty nơi Khách hàng làm việc bắt buộc phải được thể
hiện trên Đơn đề nghị vay vốn
2. Sao kê giao dịch tài khoản lương có 1 Sao kê giao dịch tài khoản lương có tên đơn vị chuyển
tên đơn vị chuyển lương trong vòng 03 lương trong vòng 03 tháng gần nhất
tháng gần nhất 2. Hoặc Giấy tờ chứng minh công việc và chứng minh thu
nhập
2. Vay qua tài khoản ngân hàng
Yêu Cầu CS Bank Surrogate 37 CS Bank Surrogate 45
Đối Tượng KH có TKTT có phát sinh ghi có (không bao gồm giải ngân, GD nộp tiền trả nợ, trả
lãi) liên tục trong vòng tối thiểu 6 tháng gần nhất
SDBQ 1 tháng = (GD ghi có lớn nhất + nhỏ nhất – 1tr)/2
- Gói 37: SDBQ trên TKTT trong 06 tháng ≥ 8 triệu
- Gói 45: SDBQ trên TKTT trong 06 tháng ≥ 3 triệu
Hạn mức vay 6 lần số dư bình quần 6 tháng gần nhất
Số Tiền Vay 10-60 10-50
Hồ Sơ Bắt Buộc HS xác minh số tiền ghi có:
- Bản gốc sao kê TKTT 6 tháng liên tục gần nhất có dấu giáp lai của NH, có hiển thị
tên NH, tên chủ TK, tên chi nhánh.
- Hình chụp màn hình của sao kê NH 6 tháng liên tục gần nhất của NH trực tuyến có
hiển thị tên/logo NH, tên chủ TK, số TK NH, tên chi nhánh NH
3. Vay Với Khách hàng tự doanh
Yêu Cầu CS Self-Employed 37 CS Self-Employed 45 CS Self-Employed 59 CS Self-Employed 65
Đối Tượng -Trùng với địa điểm được đăng ký trên -Trùng với địa điểm được đăng ký - Cùng tỉnh/ thành phố vs địa chỉ SHK và - Cùng tỉnh/ thành phố vs địa chỉ SHK và
Giấy chứng nhận kinh doanh. trên Giấy chứng nhận kinh doanh. nơi cư trú hoặc khác tỉnh/ thành phố vs nơi cư trú hoặc khác tỉnh/ thành phố vs địa
- Thời gian kinh doanh tối thiểu 24 - Thời gian kinh doanh tối thiểu 12 địa chỉ SHK/ nơi cư trú nhưng trong chỉ SHK/ nơi cư trú nhưng trong vòng bán
tháng tính đến thời điểm đề nghị vay tháng tính đến thời điểm đề nghị vòng bán kính tối đa 30km. kính tối đa 30km.
vốn vay vốn - Địa điểm kinh doanh cố định tối thiểu 6 - Địa điểm kinh doanh cố định tối thiểu 3
tháng tính đến thời điểm đề nghị vay vốn. tháng tính đến thời điểm đề nghị vay vốn.
- Thời gian kinh doanh tối thiểu 6 tháng - Thời gian kinh doanh tối thiểu 6 tháng
tính đến thời điểm đề nghị vay vốn. tính đến thời điểm đề nghị vay vốn.
Hạn Mức Vay 8 lần thu nhập 8 lần thu nhập 6 lần thu nhập 4 lần thu nhập
Số Tiền Vay 20-70 10-70 10-50 10-30
Hồ Sơ Bắt Buộc 5. Số điện thoại tham chiếu của 2 nhà 5. Số điện thoại tham chiếu của 2 5. Số điện thoại tham chiếu của 2 nhà 5. Số điện thoại tham chiếu của 2 nhà cung
cung cấp hàng hóa thường xuyên hoặc nhà cung cấp hàng hóa thường cung cấp hàng hóa thường xuyên hoặc 2 cấp hàng hóa thường xuyên hoặc 2 người
2 người mua hàng thường xuyên. xuyên hoặc 2 người mua hàng người mua hàng thường xuyên. mua hàng thường xuyên.
6. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh của thường xuyên. 6. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh của KH 6. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh của KH
KH tại thời điểm vay vốn 6. Ảnh chụp địa điểm kinh doanh tại thời điểm vay vốn tại thời điểm vay vốn
7. Giấy chứng nhận ĐKKD thể hiện của KH tại thời điểm vay vốn 7. Giấy chứng nhận ĐKKD thể hiện thời 7. Ko bắt buộc
thời gian được cấp tối thiểu 24 tháng 7. Giấy chứng nhận ĐKKD thể gian được cấp tối thiểu 6 tháng
và KH đứng tên trên đăng kí kinh hiện thời gian được cấp tối thiểu Xác nhận của Ủy ban Phường/ Chi cục
doanh. 12 tháng và KH hoặc vợ/chồng Thuế về việc đã và đăng kí kinh doanh
đứng tên trên đăng kí kinh doanh.
Biên lai thu phí, lệ phí chứng minh
HĐKD của UBND phường/Giấy
chứng nhận đăng ký thuế/Biên lại
đóng thuế
4. Vay qua Hóa đơn điện
Yêu Cầu CS EVN VIP 37 CS EVN STANDARD 45 CS EVN CLASSIC 60 CS EVN- FAST 50
Đối Tượng - Khách hàng đứng tên - Khách hàng hoặc vợ/chồng - Khách hàng hoặc vợ/chồng khách hàng ; - Khách hàng là cá nhân có hóa đơn tiền điện
trên hóa đơn tiền điện khách hàng là người đứng tên hoặc người có quan hệ huyết thống trực hệ tại nơi cư trú là địa chỉ thường trú và có thể
- Giá trị thanh toán trên trên hóa đơn tiền điện (bố/mẹ/con ruột) cùng hộ khẩu với KH, kiểm tra thông tin trên Website của công ty
hóa đơn điện bình quân - Giá trị thanh toán trên hóa đơn Hoặc:Khác hộ khẩu nhưng cư trú cùng nhà điện lực EVN.
(3 tháng gần nhất) điện bình quân (3 tháng gần nhất) tại địa chỉ trên hộ khẩu là người đứng tên - Gía trị thanh toán trên HDD bình quân (3
(VND) ≥ 1.000.000 (VND) ≥ 500.000 trên hóa đơn tiền điện. tháng gần nhất) ≥ 350.000
- Gía trị thanh toán trên HDD bình quân (3
tháng gần nhất) ≥ 250.000
Hạn Mức Vay 40 lần giá trị thanh toán bình quân trên hóa đơn tiền điện 3 60 lần giá trị thanh toán bình quân trên hóa 40 lần giá trị thanh toán bình quân trên hóa đơn
tháng gần nhất đơn tiền điện 3 tháng gần nhất. tiền điện 3 tháng gần nhất
Số Tiền Vay 20-50 15-30 15-25 10-30
Hồ Sơ Bắt Hóa đơn tiền điện của công ty Điện lực hoặc Phiếu thu tiền điện có mã khách hàng trong trường hợp khách hàng sử dụng dịch vụ thanh toán tiền điện qua bên
Buộc thứ 3 và Mã khách hàng có thể tra cứu thông tin trên Website điện lực trong vòng 3 tháng gần nhất tính đến thời điểm vay vốn.
Hồ sơ bổ sung - Do sản phẩm CS EVN - FAST 50 miễn thẩm định tại nhà, nên NVKD bổ sung các hình chụp địa vị nhà khách hang: GG map địa chỉ, chỉ dẫn vào nhà KH từ
đường giao thông, ảnh chụp KH trc nhà KH.
- Trường hợp KH là vợ chồng của người đứng tên trên HDD sẽ phải cung cấp giấy tờ chứng minh mối quan hệ (SHK có quan hệ vợ chồng, GĐKKH,….)
- Trường hợp KH là người có quan hệ huyết thông trực hệ với người đứng tên trên HDD cung cấp giấy tờ :
+ SHK có ghi rõ quan hệ mẹ/con, bố/con,…
+ Nếu KH khác hộ khẩu nhưng cư trú cùng nhà tại địa chỉ trên SHK phải cung cấp
1. Giấy tờ chứng minh mối quan hệ (Giấy khai sinh, Trích lục khai sinh, Giấy xác nhận mối quan hệ,….)
2. Địa chỉ trên HDD và địa chỉ trên SHK của KH phải trùng khớp và chi tiết đến tận số nhà. Nếu không chi tiết và/hoặc không trùng hợp hoàn toàn bổ sung
thêm giấy xác nhận của công an xã/phường về việc KH và người đứng tên trên HDD có quan hệ huyết thống trực hệ ở cùng nhau trên chính địa chỉ SHK
hoặc SHK của KH thể hiện thông tin về việc tách hộ chung nhà với SHK của người đứng tên trên HDD hoặc ngược lại.
5. Vay qua Hợp đồng BHNT
Yêu Cầu CS INSURANCE 37 CS INSURANCE 40 CS INSURANCE 45
Khách hàng là cá nhân đứng tên trên Khách hàng là cá nhân đứng tên trên Hợp Khách hàng là cá nhân đứng tên trên Hợp
Hợp đồng BHNT đã có hiệu lực trên 1 đồng BHNT đã có hiệu lực trên 6 tháng của đồng BHNT đã có hiệu lực trên 1 năm của
năm của các công ty BHNT đang hoạt các công ty BHNT đang hoạt động hợp các công ty BHNT đang hoạt động hợp
động hợp pháp tại Việt Nam. pháp tại Việt Nam. pháp tại Việt Nam.
Đối Tượng
Phí bảo hiểm/năm ≥ 3.000.000 Phí bảo hiểm/năm ≥ 2.000.000
Liên tục không gián đoạn theo các kỳ đóng phí.
Trường hợp số tiền đóng phí trên HĐ BHNT và trên Biên lai/Hóa đơn/Giấy tờ chứng minh… khác nhau thì lấy số nhỏ hơn là căn
cứ phí bảo hiểm.
Hạn Mức Vay 20 lần phí bảo hiểm 1 năm
Số Tiền Vay 10 – 70 10 – 30 10 – 50
1. Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ chụp 5 trang đầu và 5 trang cuối
2. Hóa đơn/Biên lai/giấy tờ đóng phí bảo hiểm/Xác nhận của công ty bảo biểm về việc đóng phí của KH: lấy 1 phiếu đóng tiền 1
năm/ 1 phiếu đóng 6 tháng/ 2 phiếu 3 đóng tháng/ 6 phiếu đóng hàng tháng, SP 45 thì 3 phiếu đóng tháng – gần nhất
3. Hình chụp định vị và bảng chỉ dẫn đến nhà khách hàng nếu hồ sơ khách hàng thỏa điều kiện miễn thẩm định địa bàn
Hồ Sơ Bắt Buộc Miễn thẩm định địa bàn nếu thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau của sản phẩm CS INSURANCE 40
a . Địa chỉ sinh sống hiện tại trùng địa chỉ thường trú và địa chỉ liên hệ trên hợp đồng bảo hiểm
b.Cung cấp hóa đơn điện/nước/internet/truyền hình cáp/điện thoại của 1 trong 3 tháng gần nhất mà khách hàng đứng tên và tại địa
chỉ sổ hộ khẩu (tra cứu được trên website của các đơn vị cung cấp)
4. CS INSURANCE 45 nếu vợ/chồng vay nhưng HK không có tên thì bổ sung giấy ĐKKH
6. Vay qua cavet xe máy
Yêu Cầu CS MBIKE 45 CS MBIKE 55
Giá xe trên 25 triệu VNĐ tại thời điểm làm hồ sơ vay (theo giá Giá xe trên 15 triệu VNĐ tại thời điểm làm hồ sơ vay
xe mới niêm yết) (theo giá xe mới niêm yết)
Xe từ 3 tháng - không quá 4 năm tính từ ngày đăng ký đầu tiên Xe từ 3 tháng - không quá 6 năm tính từ ngày đăng ký
trên cavet đầu tiên trên cavet
Xe đã qua sử dụng: khấu hao 10% giá trị ban đầu của xe /1 năm theo thời gian đã đi vào sử dụng, căn cứ ngày đăng ký lần đầu của cavet
xe
Đối Tượng Gía xe niêm yết căn cứ giá mới hiện hành trên web của hãng xe Tra cứu bằng web chính hãng :
https://www.honda.com.vn/pages/honda-motor/motor-list/motor-list.html; https://www.piaggio.com/vn_VI;
https://www.vespa.com/vn_VI; https://yamaha-motor.com.vn/ ; https://www.kymco.com.vn/ ;https://www.suzuki.com.vn/index.php/xe-
may ; https://www.sym.com.vn/ ; hoặc web dự phòng trường hợp web chính hãng lỗi, hoặc xe nhập khẩu k được niêm yết, xe đã dừng
sản xuất k niêm yết trên chính hãng : https://giaxe.2banh.vn ; https://thethao247.vn trường hợp web chính hãng lỗi không truy cập được
sale chụp màn hình lỗi cảu web chính hãng úp kèm hồ sơ xe
Tất cả các loại xe thuộc các nhãn hiệu: PEUGEOT, HONDA, PIAGGIO, YAMAHA, KYMCO, SUZUKI, SYM
Hạn Mức
Không vượt quá hạn mức giá trị xe tại thời điểm hiện tại
Vay
Số Tiền Vay 10 – 50 10 – 50
Chứng từ cung cấp thêm ngoài chứng từ mặc định gồm :
1. Hình chụp giấy GCNĐK xe máy (bản gốc)
2. Chụp 1 Ảnh chụp xe máy cùng chủ xe đứng bên cạnh xe
Chứng từ 3. Chụp 1 ảnh từ phía sau xe máy thấy rõ biển số xe và phía sau xe
cung cấp 4. Chụp màn hình máy tính/điện thoại thể hiện được giá xe mới niêm yết tại website thấy dược link của hãng xe và thấy được
giá tiền và hiệu xe của khách hàng đang dùng vay
VD: Xe Honda SH mode 125 giá xe mới trên web la 50 tr. đăng ký lần đầu trên cavet xe là ngày 25/01/2017 đến ngày
25/05/2019 khách hàng đăng ký vay=> tuổi thọ xe là 2 năm vậy số tiền đề nghị vay bao gồm bảo hiểm là : 40tr
7. Vay qua HDTD khác
Yêu Cầu CS CF A 60 CS CF A 50 CS CF C 50 CS CF FAST 60
Đối Tượng Khách Hàng là cá nhân có HDTD đang còn hiệu lực tại các tổ Khách Hàng là cá nhân có HDTD đã hết Khách Hàng là cá nhân có HDTD đã hết hạn
chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại VN ( Trừ MB ) Còn hiệu hạn không quá 6 tháng tính từ lúc lên hồ không quá 12 tháng tính từ lúc lên hồ sơ hệ
lực tối thiểu 1 tháng tính đến ngày nhập hs lên hệ thống sơ hệ thống tại các tổ chức tín dụng hoạt thống tại các tổ chức tín dụng hoạt động hợp
- Đã qua 4 ký trả nợ - Đã qua 6 kỳ trả nợ động hợp pháp tại VN ( Trừ MB ) Còn pháp tại VN ( Trừ MB ) Còn hiệu lực tối thiểu
Nếu vay của quỹ tín dụng nhân dân không bắt buộc có thông hiệu lực tối thiểu 1 tháng tính đến ngày 1 tháng tính đến ngày nhập hs lên hệ thống
tin CIC, nơi khác bắt buộc phải có thông tin CIC nhập hs lên hệ thống
Hạn Mức Vay Tối đa = khoảng trả góp hàng tháng( EMI mới ) * 25 ; EMI mới = hệ số *EMI cũ
Hệ số xác định như sau :
EMI cũ = < 1 triệu hệ số = 1.5
1 triệu < EMI cũ = < 2 triệu hệ số = 1.25
EMI cũ > 2 triệu hệ số = 1
Số Tiền Vay 10 -70 12 - 15
HDTD/ sổ vay 1. KH không có thông tin CIC : cung Cung cấp : HDTD/ Sổ HDTD/ Sổ vay vốn / biên lai, phiếu thu 1 Không yêu cầu
vốn/biên cấp HD vay hoặc sổ vay thể hiện qui vay vốn / biên lai, trong 6 tháng gần nhất
lai/phiếu thu trỉnh thanh toán VÀ biên lai/phiếu phiếu thu 1 trong 2
nộp tiền tháng gần nhất
2. Nếu KH có thông tin CIC cung
cấp: HDTD/Sổ vay/biên lai,/phiếu
thu 1 trong 2 tháng gần nhất
Yêu cầu chứng 1. Biên lai/phiếu nộp tiền : - Có mộc của bên thu hộ, chấp nhận mộc vuông “ ĐÃ THU TIỀN “. Riêng của CTY CP THẾ GIỚI DI ĐỘNG và CTY CP SX
từ TM XNK VIỄN THÔNG A chấp nhận không mộc
- Có logo/tên của bên thu hộ/tổ chức tín dụng nộp tiền
- Số tiền đống, thông tin về số HDTD, người thụ hưởng là tên tổ chức TD
- Trường hợp có thể tra cứu online thông tin khoản vay của KH tại TCTD khác không yêu cầu giấy nộp tiền, KH cung cấp màn hình kết quả tra cứu lịch sử
thanh toán
8. Vay qua BHYT
Yêu Cầu CS BHYT 47
Đối Tượng Khách hàng là cá nhân làm việc tại các Tổ chức/Doanh nghiệp, có thẻ bảo hiểm y tế, thuộc
các mã đối tượng: QN, CY, CH, HC, XK, DN, HX, NN, TK
1. Chụp thẳng đứng trên xuống, không bị xéo hình, cắt gọn hình
lại nhưng không mất phần viền nhựa, không chấp vá cạo sữa
2. CMND/CCCD mờ số bổ sung GPLX, Passport, giấy khai
sinh… chứng từ nào chứng minh được số CMND/CCCD
3. Hình mờ => cung cấp thêm Passport hoặc làm lại
Hình chụp CMND/ CCCD
a) Yêu cầu
Tiêu chí Nội dung
Thông tin về khách hàng: hình ảnh CMND/CCCD, số, họ tên, ngày tháng năm
sinh, nơi ĐKHK Thường Trú, đặc điểm nhận dạng
Thông tin
Thông tin về đơn vị cấp: Ngày cấp, nơi cấp, quốc huy, dấu mộc công an, họ tên
và chữ ký của người cấp
CMND: 14 năm 11 tháng (kể từ ngày cấp đến ngày nộp hồ sơ lên hệ thống lần
Hiệu lực đầu tiên)
CCCD: Theo tuổi KH (được đổi khi đủ 25, 40, 60 tuổi)
Ảnh KH trên CMND/CCCD và thực tế phải xác định được là cùng 1 người
CMND/CCCD phải có cả mặt trước và mặt sau
Hình ảnh Đầy đủ đường viền ép plastic/ép nhựa xung quanh CMND.
Hai mặt này phải đồng nhất về phông chữ và cách in
CMND in chữ than hoặc chữ vi tính. CCCD in chữ vi tính
CMND/ CCCD
b) Ví dụ minh họa
Ghi chú:
• Cơ quan công an XN số CMND: cấp phường/xã trở lên
• Cơ quan công an XN số CCCD: cấp quận/huyện trở lên
CMND/ CCCD
CMND/CCCD mờ
Tiêu chí Tình huống phát sinh Biện pháp xử lý
Ghi chú:
• Các giấy tờ sử dụng để nhận diện KH phải đảm bảo có hình ảnh nguyên vẹn, rõ ràng, nhận diện được KH, không có dấu hiệu bóc tách, thay
ảnh,….
• NVKD phải tra cứu thông tin từ website và chụp ảnh màn hình tra cứu gửi kèm cùng hồ sơ vay vốn.
1. CMND/ CCCD
C1) CMND/CCCD mờ (mờ ảnh)
Bổ sung:
• GPLX
Yêu cầu làm lại CMND mới • Hộ chiếu
• Giấy xác nhận
1. CMND/ CCCD
C2) CMND/CCCD có ký tự bị in đè
Đối với thông tin về Dân tộc/Tôn giáo/Dấu vết riêng: chấp nhận xử lý hồ sơ
1. CMND/ CCCD
C4) Các trường hợp khác Khách hàng cung cấp CMND/CCCD 12 số:
Khách hàng sinh từ 01/01/1996 trở về sau Khách hàng sinh trước 01/01/1996
MIỄN cung cấp giấy tờ xác nhận BẮT BUỘC cung cấp 1 trong các giấy tờ xác
CMND/CCCD cũ nhận CMND/CCCD cũ theo quy định sau:
Trường hợp KH có CMND/CCCD cũ: Bản xác nhận số CMND/CCCD của cơ quan
o NVKD yêu cầu KH cung cấp SỐ công an
CMND/CCCD cũ HOẶC CMND/CCCD cũ (chứng thực/bản gốc
NVKD kiểm tra số CMND/CCCD cũ trên /photo /scan)
các giấy tờ KH cung cấp Bản chứng thực CMND/CCCD cũ
SHK có thông tin số CMND/CCCD cũ cùng
o Điền thông tin tại mục “ghi chú” trên đơn nét chữ và màu mực/SHK có thông tin số
ĐNVV. CMND/CCCD được đóng dấu môc sửa chữa.
Các loại giấy tờ thể hiện số CMND/CCCD cũ
có giá trị về mặt pháp lý do cơ quan nhà nước
có thầm quyền cấp.
(*): Cơ quan công an xác nhận số CMND cũ – Cấp quận/huyện/thành phố thuộc tỉnh hoặc cấp
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
1. CMND/ CCCD
C4) Các trường hợp khác
KHÁCH HÀNG SINH TRƯỚC 01/01/1996
(*) Nếu KH không cung cấp được giấy tờ xác nhận số CMND/CCCD cũ, chấp nhận KH đọc số CMND/CCCD cũ để
NVKD tra cứu thông tin trên các website với điều kiện:
1. Chỉ được sử dụng các website sau để tra cứu:
http://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp?id=0601076807
https://www.tncnonline.com.vn/Pages/TracuuMST.aspx
https://dichvucong.gplx.gov.vn/faces/registration/home.xhtml
http://dichvucongdoigplx.hanoi.gov.vn/faces/registration/regis_option.xhtml
https://dichvucong.hochiminhcity.gov.vn/icloudgate/version4/ps/page/bs/home.cpx
https://baohiemxahoi.gov.vn/Pages/default.aspx
2. Tra cứu từ website phải thể hiện được tối thiểu 3 thông tin trùng khớp với thông tin trên hồ sơ vay vốn KH
cung cấp: họ và tên; ngày tháng và/hoặc năm sinh; địa chỉ KH hoặc mã số thuế/mã số BHYT/BHXH hoặc mã số
GPLX.
3. NVKD phải chụp ảnh màn hình tra cứu gửi kèm cùng hồ sơ vay vốn của KH.
(*) Chấp nhận trường hợp CMND bị sứt/ rách viền/ không viền ép plastic/ép nhựa hoặc sứt/nứt/gẫy góc nếu hình ảnh
KH rõ ràng và nhận diện được, ảnh không lệch khung, không có dấu hiệu bóc tách/thay ảnh, các thông tin và dấu trên
CMND/CCCD rõ ràng, không bị in đè, không bị tẩy xóa/sửa chữa. Đồng thời bổ sung mẫu CAM KẾT XÁC NHẬN
THÔNG TIN theo mẫu Mcredit.
1. CMND/ CCCD
C4) Các trường hợp khác
Yêu cầu:
Số CMQĐ
Thông tin KH: Họ tên KH, năm sinh, giới tính, chức vụ, đơn vị công
tác, đặc điểm nhận dạng
Thông tin đơn vị cấp: Ngày cấp, nơi cấp, đầy đủ chữ ký, tên của người
2. CHỨNG MINH QUÂN ĐỘI
Yêu cầu
8 năm
12 năm
2
2. Dấu trên SHK
Chấp nhận:
4 Không bắt buộc phải có dấu giáp lai hình tròn giữa gáy các trang SHK
Chấp nhận SHK không có dấu giáp lai hình tròn giữa gáy các trang của SHK
VÍ DỤ MINH HỌA
Trường hợp ngày nhập khẩu trên tất cả các trang đều là cùng 1 ngày
=> Chấp nhận trang thông tin KH thiếu con dấu và chữ ký
VÍ DỤ MINH HỌA
Dấu trên SHK mờ tại tất cả các trang không suy luận được
=> Yêu cầu KH làm lại SHK mới
3. Thông tin trên SHK
1 2
Địa chỉ cũ thay đổi địa giới Đóng dấu đính chính ngay tại chỗ chỉnh sửa/đính chính tại trang
hành chính từ cấp
Quận/Huyện trở lên (trên
điều chỉnh của SHK hoặc cung cấp bản xác thực thông tin chỉnh
SHK chưa đính chính) sửa của cơ quan cấp SHK nếu chỉnh sửa các thông tin sau:
Ghi chú địa chỉ mới trên hệ
thống • Tại trang KH: tên, ngày tháng năm sinh, số CMND/CCCD, địa
chỉ thường trú trước khi chuyển đến
• Tại trang chủ hộ, trang vợ/chồng của KH: số CMND/CCCD
• Tại trang địa chỉ: toàn bộ thông tin
(Đối với trường hợp chỉnh sửa trang địa chỉ SHK, chấp nhận xác
nhận của cơ quan công an hoặc UBND phường/xã)
• Tại trang điều chỉnh: thông tin điều chỉnh/đính chính
• Trường hợp chỉnh sửa các thông tin khác trên các trang:
3. Thông tin trên SHK
3 Chấp nhận:
1 2
SHK bị thiếu trang do Cơ quan Nếu hộ khẩu thuộc quân đội: Cung cấp
nhà nước làm sai: Yêu cầu KH đính Giấy xác nhận (Tên KH, số
chính tại trang đính chính của SHK CMND/CCCD/CMQĐ, ngày tháng năm sinh
hoặc làm lại SHK KH, dấu tròn của đơn vị và chữ ký của người
có thẩm quyền) có giá trị tương đương xác
nhận hộ khẩu
4. Các trường hợp khác
3 4
Trường hợp số SHK mờ/bị chỉnh Trường hợp SHK có trang trắng giữa hai
sửa nhưng vẫn đọc được/xác định trang có nội dung: yêu cầu phải có nội dung
được số SHK: Bổ sung cam kết xác đính chính tại phần đính chính của SHK hoặc
nhận thông tin theo mẫu Mcredit có giấy xác nhận của cơ quan cấp SHK
5. Các trường hợp phát sinh trong quá trình so sánh CMND
và SHK
Miêu tả Quyết định
Năm sinh trên CMND/ CCCD và 3 yếu tố (Họ và tên, số CMND/CCCD, địa chỉ) giống nhau
trên Sổ HK khác nhau Chấp nhận
• Dấu “hỏi” và dấu “ngã”, giữa “y” và “i” nếu không làm
thay đổi nghĩa của từ
Họ tên trên CMND/ CCCD và trên
Chấp nhận
Sổ HK khác nhau về dấu
• Khác nhau về các yếu tố khác
đính chính hoặc xác nhận tại CQNN có thẩm quyền