Professional Documents
Culture Documents
He Thong Truyen Thong So
He Thong Truyen Thong So
He Thong Truyen Thong So
THÔNG SỐ
Khoa Kỹ Thuật Điện Tử 2
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
cơ sở tại TP. HCM
Email: ngocptd@ptithcm.edu.vn
1
NỘI DUNG
2
Lý thuyết tín hiệu và hệ thống
3
Lý thuyết tín hiệu và hệ thống
5
Ưu điểm của hệ thống thông tin số
6
Phân loại tín hiệu
7
Biểu diễn tín hiệu
8
Biểu diễn tín hiệu
Tín hiệu Delta (Dirac) được định nghĩa:
9
Biểu diễn tín hiệu
• Các tính chất của tín hiệu Dirac
10
Biểu diễn tín hiệu
• Tín hiệu bước nhảy đơn vị (unit step)
11
Biểu diễn tín hiệu
• Tín hiệu hình chữ nhật (rectangular)
12
Biểu diễn tín hiệu
• Mối liên hệ giữa tín hiệu hình chữ nhật và tín hiệu
bước nhảy đơn vị
13
Biểu diễn tín hiệu
• Tín hiệu dốc đơn vị (unit ramp)
14
Biểu diễn tín hiệu
• Tín hiệu hàm mũ
15
Biểu diễn tín hiệu
• Tín hiệu sin
16
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
• Giá trị trung bình của tín hiệu s(t) bất kỳ:
17
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
• Năng lượng chuẩn hóa (normalized energy)
Tín hiệu năng lượng là tín hiệu có năng lượng hữu hạn khác 0
Tín hiệu công suất là tín hiệu có công suất hữu hạn khác 0 và có năng
lượng vô hạn.
18
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier của tín hiệu tuần hoàn
•Tín hiệu năng lượng s(t) hữu hạn tuần hoàn với chu
kỳ T0 có thể được biểu diễn dưới dạng tổng vô hạn
của các tín hiệu dạng sin
gọi là chuỗi Fourier
19
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
20
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
21
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier - Phổ của tín hiệu tuần hoàn
22
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier - Phổ của tín hiệu tuần hoàn
•Hệ số a là một hằng số dương tùy ý, thường chọn a
= 0.707(1/sqrt(2))
•Với a = 0.707 công suất trung bình giảm ½
•Băng thông của a gọi là băng thông -3dB.
•Chỉ nhận phổ có biên độ lớn hơn hoặc bằng
a | An |max
23
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier - Phổ của tín hiệu tuần hoàn
24
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier - Phổ của tín hiệu tuần hoàn
•Bề rộng phổ của tín hiệu là khoảng mà phổ chiếm
trên thang tần số
•Cách xác định: là sai khác giữa hai tần số dương lớn
nhất và nhỏ nhất
25
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
• S(f): mật độ phổ (phổ) hay biến đổi Fourier của tín
hiệu s(t).
• Biến đổi ngược (F-1):
s t S f e j 2 ft df
26
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Biến đổi Fourier
•Mật độ phổ của tín hiệu tuần hoàn
27
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Phổ biên độ và phổ pha
•Phổ pha:
28
Tham số đặc trưng của tín hiệu xác định
Chuỗi Fourier – phổ của tín hiệu tuần hoàn
•Ví dụ: cho tín hiệu s(t) là xung chữ nhật tuần hoàn
chu kỳ T0, độ rộng và biên độ xung A. Hãy vẽ dạng
tín hiệu s(t), vẽ dạng phổ biên độ và phổ pha của s(t).
29
Phổ năng lượng, phổ công suất
30
Phổ năng lượng, phổ công suất
• Định lý Parseval và mật độ phổ năng lượng
• Định lý Parseval
31
Phổ năng lượng, phổ công suất
• Định lý Parseval và mật độ phổ năng lượng
• Định nghĩa mật độ phổ năng lượng của tín hiệu năng
lượng:
32
Bài tập
1) Tính tích phân và năng lượng các tín hiệu sau
a)
b)
c)
d)
e)
f)
33
Phổ năng lượng, phổ công suất
• Mật độ phổ công suất
• Định nghĩa hàm cắt gọt của một tín hiệu
• Công suất chuẩn hóa trung bình theo hàm cắt gọt
34
Phổ năng lượng, phổ công suất
• Mật độ phổ công suất
• Sử dụng định lý Parseval, ta có
35
Phổ năng lượng, phổ công suất
• Mật độ phổ công suất
• Công suất chuẩn hóa trung bình
36
Các hàm tương quan
37
Bài tập
1) Xác định hàm tự tương quan của các tín hiệu sau
x(t) x(t)
A A
-T T T
2) Cho tín hiệu
Tìm hàm tự tương quan của tín hiệu điều hòa trên
38
Lời giải
1) Xác định hàm tự tương quan của các tín hiệu sau
j (t )
j (t )
(A^2)T/3
2(A^2)T
t
-2T -T T -2T
-T T
39
Truyền dẫn tín hiệu băng gốc
40
Quan hệ giữa dung lượng và băng thông hệ thống
41
Quan hệ giữa dung lượng và băng thông hệ thống
43
Quan hệ giữa dung lượng và băng thông hệ thống
3kEbav
Pb , ( M QAM ) 4Q
( M 1) N 0
44
Định lý về giới hạn kênh truyền của Shannon
45
Bài tập
46
Lời giải
• Phân tích:
• Tốc đô truyền dữ liệu: Rb = C tốc độ cực đại
• Dung lượng kênh truyền
47
Tín hiệu điều chế
48
Biểu diễn tín hiệu điều chế
49
Điều chế biên độ (Amplitude Modulation)
50
Điều chế Tần số (Frequency Modulation)
51
Điều chế Bước sóng (Wavelength Modulation)
53
Tốc độ Bit và Tốc độ Baud
54
Tốc độ Lỗi
55
Các phương pháp điều chế số thông dụng
56
Điều chế biên độ
(ASK – Amplitude Shift Keying)
• 2-ASK: Dùng 2 biên độ khác nhau của sóng mang
để biểu diễn 0 và 1 và sử dụng một tần số sóng
mang duy nhất.
A1 cos 2 f ct ; Bit 0
s t
A2 cos 2 f ct ; Bit1
OOK (On-Off Keying): một biên độ cho bằng 0
0; Bit 0
s t
A1 cos 2 f ct ; Bit1
57
Điều chế biên độ
(ASK – Amplitude Shift Keying)
• 2-ASK:
• OOK:
58
Điều chế biên độ
(ASK – Amplitude Shift Keying)
• Ưu điểm: đơn giản
• Nhạy với nhiễu: bên thu dễ nhận sai mức tín hiệu,
từ 0 1, từ 1 0.
• Phù hợp trong truyền thông số liệu tốc độ thấp
(~1200 bps/ kênh thoại) và trong cáp quang
59
Điều chế biên độ
(ASK – Amplitude Shift Keying)
• M-ASK (M-ary Amplitude Shift Keying): Điều
biên M mức.
• Sử dụng nhiều mức biên độ nhiễu lớn
• Kết hợp với nhiều mức pha điều chế QAM
60
Điều Tần
(FSK – Frequency Shift Keying)
• 2-FSK: Sử dụng hai tần số sóng mang: tần số cao
tương ứng bit 1, tần số thấp tương ứng bit 0
61
Điều Tần
(FSK – Frequency Shift Keying)
• Nhiễu ít hơn ASK
• Sử dụng phổ không hiệu quả (1 FSK = 2 ASK)
• Ứng dụng: vô tuyến tần số cao
62
Điều Tần
(FSK – Frequency Shift Keying)
• M-FSK:
• Tăng tốc độ truyền dẫn
• Sử dụng nhiều tần số sóng mang giảm hiệu
quả băng thông.
63
Điều Pha
(PSK – Phase Shift Keying)
• Sử dụng một tần số sóng mang và thay đổi pha của
sóng mang
• BPSK (2-PSK): xuất phát với phase 0 độ đại diện
cho bit 00, và 1800 đại diện cho bit 1.
A cos 2 f ct ; Bit 0
s t
A cos 2 f ct ; Bit1
64
Điều Pha
(PSK – Phase Shift Keying)
• Ít chịu nhiễu hơn ASK, trong khi sử dụng cùng
băng thông với ASK
• Sử dụng băng thông hiệu quả hơn FSK
• Phức tạp hơn ASK và FSK
65
Điều Pha
(PSK – Phase Shift Keying)
66
Điều Pha
(PSK – Phase Shift Keying)
• PSK: 8-PSK
67
Điều Pha
(PSK – Phase Shift Keying)
68
QAM
(Quadrature Amplitude Modulation
• PSK: khả năng của thiết bị phân biệt các thay đổi
nhỏ về phase của tín hiệu bị giới hạn giới hạn
khả năng phát triển tốc độ bit
• Xây dựng điều chế tổng hợp bao gồm cả thay đổi
về phase và biên độ QAM
69
QAM
(Quadrature Amplitude Modulation
72
QAM
(Quadrature Amplitude Modulation
73
QAM
(Quadrature Amplitude Modulation
74
QAM
(Quadrature Amplitude Modulation
75
Điều chế
Số bit/ Tốc độ Tốc độ
Điều chế Đơn vị
baud Baud Bit
ASK, FSK, 2-PSK Bit 1 N N
4-PSK, 4-QAM Dibit 2 N 2N
8-PSK, 8-QAM Tribit 3 N 3N
16-QAM Quadbit 4 N 4N
32-QAM Pentabit 5 N 5N
64-QAM Hexabit 6 N 6N
128-QAM Septabit 7 N 7N
256-QAM Octabit 8 N 8N 76
Điều chế
• Gray mapping
• Hai ký tự liền kề chỉ sai khác nhau một bit
• 16-QAM
77
Điều chế
• Gray mapping
• 16-PSK
78
Điều chế
• Tỷ lệ lỗi (Error Rate)
• Hàm Q (Q function)
1 x2
Q x exp dx
2 x
2
• Matlab: qfunc
79
Điều chế
• Tỷ lệ lỗi (Error Rate)
• Hàm Q (Q function)
1 x2
Q x exp dx
2 x
2
• Matlab: qfunc
80
Điều chế
Eb Es
b , s ,
N0 N0
s
b ,
log 2 M 81
Điều chế
• Xác suất lỗi khoảng cách Euclide giữa
hai ký tự liền kề (D)
• Ví dụ: 2-PSK
• Năng lượng của bit 1: E1 = d2
Eb d D 2 Eb
2
82
Điều chế
• Xác suất lỗi
• Ví dụ: 2-PSK. Giả sử phát bit 1: tín hiệu nhận
được
y Eb n
• n là nhiễu Gauss n ~ N(0,N0)
83
Điều chế
• Xác suất lỗi
• y ở vị trí (1) và (2): giải mã ra bit 1 đúng
• y ở vị trí (3) và (4): giải mã ra bit 0 sai
84
Điều chế
• Xác suất lỗi
• Phát bit 1 bit 0: P Q
10 2 Eb / N 0
• Phát bit 0 bit 1: P
01 Q 2 Eb /N
0
• Xác suất lỗi trung bình:
1
BER P10 P01 Q
2
2 Eb / N 0
85
Điều chế
• Xác suất lỗi
2
D
D 2 Eb Eb
4
BER Q D2 / 2N0
• D càng lớn BER càng bé
• Tăng D bằng cách tăng Eb không hiệu quả
86
Điều chế
• Xác suất lỗi
• Phát bit 1 bit 0:
• Phát bit 0 bit 1:
• Xác suất lỗi trung bình:
87
Đề tài
1) Tìm hiểu về lý thuyết tín hiệu và hệ thống
2) Tìm hiểu về biểu diễn hàm tự tương quan của
kênh truyền theo mô hình hàm Bessel
3) Tìm hiểu và biểu diễn hàm mật độ phổ của tín
hiệu thu khi bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Doppler
4) Thực hiện điều chế và giải điều chế sử dụng
QPSK. Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng
QPSK với kênh truyền nhiễu trắng (AWGN)
88
Đề tài
5) Đánh giá tỷ lệ lỗi của hệ thống thông tin với kênh
truyền nhiễu trắng. So sánh kết quả mô phỏng với
kết quả lý thuyết
6) Mô phỏng hệ thống thông tin với phương pháp
điều chế QPSK trên kênh truyền Rayleigh fading
7) Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng phương
pháp điều chế OFDM, trong đó hệ thống được
chọn từ hệ thống máy tính Hiper LAN/2, kênh
truyền phù hợp trong nhà (indoor channel). Đánh
giá tỷ lệ lỗi ký tự
89
Đề tài
8) Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng mã kênh
truyền là mã cuộn kết hợp với phương pháp điều
chế QPSK. Phía thu sử dụng giải mã Viterbi.
Đánh giá tỷ lệ lỗi bit của hệ thống và so sánh
trong trường hợp không dùng mã kênh
90
Phân tích đề tài
1) Tìm hiểu về lý thuyết tín hiệu và hệ thống
2) Tìm hiểu về biểu diễn hàm tự tương quan của
kênh truyền theo mô hình hàm Bessel
Hàm tự tương quan của tín hiệu
Kênh truyền hệ thống
Hàm Bessel
91
Phân tích đề tài
1) Tìm hiểu về lý thuyết tín hiệu và hệ thống
2) Tìm hiểu về biểu diễn hàm tự tương quan của
kênh truyền theo mô hình hàm Bessel
3) Tìm hiểu và biểu diễn hàm mật độ phổ của tín
hiệu thu khi bị ảnh hưởng bởi hiệu ứng Doppler
Mật độ phổ tín hiệu
Hiệu ứng Doppler
92
Phân tích đề tài
4) Thực hiện điều chế và giải điều chế sử dụng
QPSK. Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng
QPSK với kênh truyền nhiễu trắng (AWGN)
Điều chế QPSK
Kênh truyền AWGN
93
Phân tích đề tài
01 00
11 10
95
Phân tích đề tài
6) Mô phỏng hệ thống thông tin với phương pháp
điều chế QPSK trên kênh truyền Rayleigh fading
Điều chế QPSK
Kênh truyền Rayleigh fading
96
Phân tích đề tài
Kênh
Bits Điều chế Rayleigh
Fading
Tính
AWGN
BER
Bit Giải
sink Điều chế
97
Phân tích đề tài
7) Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng phương
pháp điều chế OFDM, trong đó hệ thống được
chọn từ hệ thống máy tính Hiper LAN/2, kênh
truyền phù hợp trong nhà (indoor channel). Đánh
giá tỷ lệ lỗi ký tự
Điều chế OFDM
Hệ thống Hiper LAN/2
Kênh truyền indoor
Đánh giá tỷ lệ lỗi ký tự (SER)
98
Phân tích đề tài
Điều chế OFDM
Hệ thống Hiper LAN/2
Kênh truyền indoor
Đánh giá tỷ lệ lỗi ký tự (SER)
99
Phân tích đề tài
8) Mô phỏng hệ thống thông tin sử dụng mã kênh truyền
là mã cuộn kết hợp với phương pháp điều chế QPSK.
Phía thu sử dụng giải mã Viterbi. Đánh giá tỷ lệ lỗi
bit của hệ thống và so sánh trong trường hợp không
dùng mã kênh
Mã cuộn là gì
Phương pháp điều chế QPSK
Mã Viterbi
Tỷ lệ lỗi bit (BER)
100
Phân tích đề tài
Tính
AWGN
BER
Giải mã
Bits Giải Điều chế
Viterbi
Hệ thống phát QPSK trên kênh AWGN
101
Phân tích đề tài
• Tốc độ R = ½
• SNR (dB): Signal noise ratio
102
Phân tích đề tài
• Trong Matlab:
• Hàm convenc (convolutional coding)
• Hàm poly2trellis (convolutional coding)
• Hàm vitdec (Viterbi decoding)
103
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Biểu diễn tín hiệu cho phù hợp với kênh truyền
104
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
105
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
Chương 5: MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Phân loại mã đường truyền
• Mã đơn cực (Unipolar) chỉ sử dụng một mức điện áp
• Mã lưỡng cực (Bipolar) sử dụng mức điện áp + và –
• Xung mã đường truyền
• NRZ (Non Return to Zero) mức điện áp giữ nguyên trong
chu kỳ bit, có độ rộng xung = chu kỳ xung
• RZ độ rộng xung bằng ½ chu kỳ xung, mức điện áp chỉ
giữ trong một phần chu kỳ bit.
106
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
CÁC LOẠI MÃ
ĐƯỜNG TRUYỀN
RZ (AMI) HDB3 RZ RZ
MANCHESTER
107
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Unipolar NRZ
• Tín hiệu được mã hóa hai mức
• Bit 1 +V
• Bit 0 0
• Phổ có DC, giá trị trung bình của DC phụ thuộc vào tỉ số
bit 1 và bit 0 của chuỗi tín hiệu. Ví dụ: 10101010 V/2
• Thực hiện đơn giản, ít yêu cầu BW.
• Không có khả năng sửa lỗi
• Tồn tại chuỗi bit 0 dài làm mất tính đồng bộ hóa
108
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Unipolar NRZ
• Sử dụng trong các thiết bị ghép kênh, viba số, truyền
dẫn quang, giao tiếp RS232
• Không phù hợp cho cáp đồng
• Sử dụng cho hệ thống tốc độ cao như: SONET/ SDH
109
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Unipolar RZ
• Mã hóa với hai mức điện áp +V và 0.
• Bit 1 nửa chu kỳ đầu là +V và 0
• Bit 0 mức 0
• Xuất hiện dòng 1 chiều DC khó ghép xoay chiều
• Không có khả năng sửa lỗi khi có nhiễu
110
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Unipolar RZ
111
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Unipolar RZ
• Dễ thực hiện chỉ cần nguồn phát
• Có khả năng tách tín hiệu định thời tại máy thu
• Mất đồng bộ nếu gặp chuỗi bit 0 dài
112
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Polar NRZ
• Tín hiệu hai mức +V và -V
• Dễ thiết kế
• Không có DC
• Không có khả năng sửa lỗi
• Chỉ được sử dụng để truyền ở khoảng cách ngắn
• Mất đồng bộ với chuỗi bit 0 và bit 1 dài
113
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Polar NRZ
114
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Polar RZ
• Tín hiệu hai mức
• Bit 1 +V trong nửa chu kỳ đầu và 0 trong nửa chu
kỳ sau.
• Bit 0 -V trong nửa chu kỳ đầu và 0 trong nửa chu
kỳ sau
• Dễ thiết kế
• Không có DC
• Không có khả năng sửa lỗi
115
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Polar RZ
116
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
117
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
118
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Manchester
• G.E. Thomas
• Bit 1 nửa chu kỳ đầu là +V, nửa chu kỳ sau là -V
• Bit 0 nửa chu kỳ đầu là -V, nửa chu kỳ sau là +V
• IEEE 802.03
• Bit 1 nửa chu kỳ đầu là –V, nửa chu kỳ sau là +V
• Bit 0 nửa chu kỳ đầu là +V, nửa chu kỳ sau là -V
119
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Manchester
120
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
• Manchester
• Không có DC
• Giải quyết được vấn đề đồng bộ
• Xác suất lỗi thấp
• Ứng dụng rộng trong Ethernet và RFID
121
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
122
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
123
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
124
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
125
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
126
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
127
MÃ ĐƯỜNG TRUYỀN
128