You are on page 1of 30

BAN HỌC TẬP KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM

CHUỖI TRAINING CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

Ban học tập Email / Group


Khoa Công Nghệ Phần Mềm bht.cnpm.uit@gmail.com
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin www.facebook.com/groups/bht.cnpm.uit/
ĐHQG Hồ Chí Minh www.facebook.com/bhtcnpm
Training

Đại
Đại số số
Tuyến tính
tuyến tính
Thời gian training: 10h ngày 27/01/2021

Phòng: Giảng đường 2 (A2)


Trainer:Nguyễn Xuân Yến - TMCL2020
             Nguyễn Văn Hùng - CNTT2019
Cấu trúc đề thi
TÌM CƠ SỞ KHI BIẾT HỆ SINH (TẬP SINH)

 Cho ( V ; + ; o ) là KGVT tổng quát và tập hợp S = {, , … , } trên V


Gọi W = < S > ( S là hệ sinh (tập sinh) của W )
Ta tìm cơ sở và xác định số chiều cho W như sau ( Có 3 trường hợp)

 TH1: m = 1 ( S = { } hệ sinh chứa 1 vector)


Ta lập luận
Vì ≠ ( 0,…,0)
Nên @ = S = {} vừa là hệ sinh cho W và có chiều là
vừa là cơ sở
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE

 Cho ( V ; + ; o ) là KGVT tổng quát và tập hợp S = {, , … , } trên V


Gọi W = < S > ( S là hệ sinh (tập sinh) của W )
Ta tìm cơ sở và xác định số chiều cho W như sau ( Có 3 trường hợp)

 TH2: m = 2 ( S = {, } hệ sinh có 2 vector)


Ta lập luận không tỉ lệ
Suy ra: @ = S = {, } vừa là hệ sinh cho W và có chiều là
vừa là cơ sở
TÌM CƠ SỞ KHI BIẾT HỆ SINH (TẬP SINH)

 Cho ( V ; + ; o ) là KGVT tổng quát và tập hợp S = {, , … , } trên V


Gọi W = < S > ( S là hệ sinh (tập sinh) của W )
Ta tìm cơ sở và xác định số chiều cho W như sau ( Có 3 trường hợp)

 Nếu là ma trân vuông:


- Nếu det() 0 suy ra S là ĐLTT
 TH3: m=3 => @ = S = {, ,…, } là vừa là hệ sinh cho W và có chiều là
Ta lập ma trận vừa là cơ sở
Nếu là ma trận tùy ý:
Hoặc là ma trận vuông nhưng det() 0
-------bán chuẩn hóa tối đa các cột------ } k dòng khác zero
=> @ = S = {, ,…, } là 1 cơ sở của W và có chiều là
 V=
S= {= ( -1,1,2,4); = (2,0,5,-3); = (4,1,3,2); = (3,-3,-6,-12)
W= <S>
Tìm 1 cơ sở và số chiều cho W (2) -> (2) + 2(1)
(3) -> (3) + 4(1)
 =============>
 Lập ma trận =
(4) -> (4) + 3(1)

==============
   Đặt
(3) -> (3) – 5(1) = ( -1,1,2,4)
= (0,2,9,5)
= (0,0,1,-2)
 KL: @= {, , là 1 cơ sở của W
=> dimW = 3
BÀI TẬP NÈ 

 A =   ------>

r(A) = 3 < 6
=> hpt có VSN phụ thuộc 3 tham số
BÀI TẬP NÈ 

 HPT: { ------- {

 Þ , , , , ) ( W là KGN của hpt)


Þ x có dạng: x= (, , , , , ) = ( 0,1,0,1,0,0) + + (-1,0,0,0,0,1)
= . + . + .
 Đặt: S = {, -> S là hệ sinh W ( W là KGN của hpt) (1)

 Lập ma trận: B = = => r(B) = 3 => r(S) = 3 => S ĐLTT (2) } S là cơ sở của W
dimW = 3
BÀI TẬP NÈ 

 a. dim= 3 = số vector của

=> Cminh và ’ là cơ sở của , ta cần chứng mình và ’ ĐLTT


Tọa độ 1 vector (X )trong cơ sở
 Giảsử hệ S= {, ,…, của
Khi đó vector luôn biểu diễn tuyến tính 1 cách duy nhất qua hệ vector S=
{, ,…,
Tức à luôn tồn tại duy nhất n số thực, ,…,
Sao cho: X = + . + … + .
 1., ,…, ) là bộ nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
có ma trận mở rông của A= (, ,…, ) viết dưới dạng cột
=>
2. Bộ số , ,…, ) đgl tọa độ của vector X trong
cơ sở S = {, ,…,
 b. x= . +. +.

 (2,7,3) = (1,2,3) + (3,1,2) + (2,3,1)

{ { =>
 C. .

 {  {=> [] =

Tương tự : [] = ; [] =
BÀI TẬP NÈ 

 => = [[] [] [] ] =

 => = = . =
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
 1. Khái niệm:
Cho (V; ; ) là KGVT tổng quát
Þ Một tích vô hướng trên không gian vector là 1 ánh xạ
Thỏa mãn:
i.
 =0
ii. Tính đối xứng
iii. Tuyến tính theo biến thứ nhất . = c. < > + <| >
iv. Cùng tuyến tính theo biến thứ 2 < | c. c. < > + <|
v. = = 0

 Khi KGVT V được trang bị thêm 1 TVH < | > thì ta gọi đây là KG EUCLIDE
Kí hiệu: = (V; < | > )
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE

 2.
Độ dài và khoảng cách giữa các vector:
Cho không gian EUCLIDE : Eu= ( V; < | > )

Ta đặt:

|| || = = độ dài của vector


d ( , = || || =
= || || =
= khoảng cách giữa các vector
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
 3.
Trực giao và trực chuẩn:
Cho KG EUCILDE Eu = ( V; < | > )
Cho tập hợp S = {; ; … ; trên Eu

 Ta nói:
1. vector vuông vector nếu < | >
2. S là trực giao nếu < | > = 0 i j (trong S)
3. S là tập hợp trực chuẩn nếu {
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE

Quá trình trực giao hóa Gram - Schmidt

  Cho họ vector ĐLTT B = {, , … , trong không gian EUCLIDE

 Quá trình xác định 1 cơ sở trực giao S = {, , … , } từ B như sau:

 Bước 1: Đặt = Tính < > = || ||

Bước 2: Tìm = - .
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE

Trực chuẩn 1 cơ sở trực giao:

  Cho cơ sở trực giao S = { , , … , trong không gian EUCLIDE

  Đặt = .

 Khi đó, hệ W = {, , …, là 1 cơ sở trực chuẩn của


BÀI TẬP NÈ 

 +) < p, q >: => R


 +) q(x), p(x), f(x) , R

o. < p , q > = = = <q,p>


o. < p+q , f > = = +
= <p,f> + <q,f>
p. < = = = <p,q>
o. < p,p> = = 0
< p,p> = 0  p = 0

 Vậy <p,q> là 1 tích vô hướng trong


Bài tập nè :>

 Trực giao hóa cơ sở B = {1,x,} thành V= {, , }


Chọn:  Trực chuẩn hóa:
==1 = =
= - . = x - .1 = x = =
= -. -. = - = =(-)

 Vậy cơ sở trực giao cần tìm là W = { ; ; ( - ) }


Bài tập nè :>

 +) < p, q >: => R


 +) q(x), p(x), f(x)= + .x + . , R

o. < p , q > = . + . + . = <q,p>


o. < p+q , f >= (+ ). + (+ ). + (+ ).
=. +. +. +. +.+.
= <p,f> + <q,f>
p. < = . + . + . = <p,q>
o. < p,p> = . + . + . = + 0
< p,p> = 0  p = 0  = = = 0

=> Tích vô hướng trong


Bài tập nè :>

 Trựcgiao: S={, ,
=|=1
= 2x => || || = 2
= 1 – 2x
Hệ trực giao cần tìm là S={, ,
Chéo hóa

Chéo hóa ma trận

Dạng toàn phương


Chéo hóa
Chéo hóa

Ma trận chéo hóa của A


có các phần tử nằm trên
đường chéo chính lần
lượt là các trị riêng tương
ứng với vector tạo nên B.
Dạng Toàn Phương

a,
Dạng Toàn Phương

(b)
Bài Tập.
30
BAN HỌC TẬP KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHUỖI TRAINING CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021

HẾT
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI.
CHÚC CÁC BẠN CÓ KẾT QUẢ THI THẬT TỐT!

Ban học tập Email / Group


Khoa Công Nghệ Phần Mềm bht.cnpm.uit@gmail.com
Trường ĐH Công Nghệ Thông Tin www.facebook.com/groups/bht.cnpm.uit/
ĐHQG Hồ Chí Minh www.facebook.com/bhtcnpm

You might also like