Professional Documents
Culture Documents
Đại
Đại số số
Tuyến tính
tuyến tính
Thời gian training: 10h ngày 27/01/2021
==============
Đặt
(3) -> (3) – 5(1) = ( -1,1,2,4)
= (0,2,9,5)
= (0,0,1,-2)
KL: @= {, , là 1 cơ sở của W
=> dimW = 3
BÀI TẬP NÈ
A = ------>
r(A) = 3 < 6
=> hpt có VSN phụ thuộc 3 tham số
BÀI TẬP NÈ
HPT: { ------- {
Lập ma trận: B = = => r(B) = 3 => r(S) = 3 => S ĐLTT (2) } S là cơ sở của W
dimW = 3
BÀI TẬP NÈ
{ { =>
C. .
{ {=> [] =
Tương tự : [] = ; [] =
BÀI TẬP NÈ
=> = [[] [] [] ] =
=> = = . =
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
1. Khái niệm:
Cho (V; ; ) là KGVT tổng quát
Þ Một tích vô hướng trên không gian vector là 1 ánh xạ
Thỏa mãn:
i.
=0
ii. Tính đối xứng
iii. Tuyến tính theo biến thứ nhất . = c. < > + <| >
iv. Cùng tuyến tính theo biến thứ 2 < | c. c. < > + <|
v. = = 0
Khi KGVT V được trang bị thêm 1 TVH < | > thì ta gọi đây là KG EUCLIDE
Kí hiệu: = (V; < | > )
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
2.
Độ dài và khoảng cách giữa các vector:
Cho không gian EUCLIDE : Eu= ( V; < | > )
Ta đặt:
Ta nói:
1. vector vuông vector nếu < | >
2. S là trực giao nếu < | > = 0 i j (trong S)
3. S là tập hợp trực chuẩn nếu {
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
Bước 2: Tìm = - .
Chương 3: KHÔNG GIAN EUCLIDE
Đặt = .
Trựcgiao: S={, ,
=|=1
= 2x => || || = 2
= 1 – 2x
Hệ trực giao cần tìm là S={, ,
Chéo hóa
a,
Dạng Toàn Phương
(b)
Bài Tập.
30
BAN HỌC TẬP KHOA CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CHUỖI TRAINING CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021
HẾT
CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ THEO DÕI.
CHÚC CÁC BẠN CÓ KẾT QUẢ THI THẬT TỐT!