Professional Documents
Culture Documents
1
Bạc hà Cả cây trừ rễ Tinh dầu methor Cảm
ngạt mũi
sát trùng
Hoắc hương Lá Tinh dầu patchouli Cảm
định hương
trợ tiêu hóa
Húng chanh Lá Tinh dầu eugenol Cảm
Ngọn non viêm họng
gia vị
Hương nhu tía Toàn cây trên mặt đất Tinh dẩu eugenol Cảm
Đau bụng
Nhứt đầu
Hương nhu trắng Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu eugenol Cảm
Đau bụng
Nhứt đầu
Ích mẫu Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu leonurin Tăng cường co bớp tử cung
An thai
Đều kinh
Kinh giới Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu Cảm
flavonoid Băng huyết
Đều kinh
Râu mèo Toàn cây trên mặt đất Acid phenolic: a.romarinic Lợi tiểu
Thông tiểu cho sỏi thận, sỏi mật
2
Hoắc hương
Húng chanh
4
Bạc hà
5
Ích mẫu
6
Hương nhu tía
7
Hương nhu trắng
8
9
Râu mèo
10
Asteraceae
11
Asteraceae Lức Cành Tinh dầu Lợi tiểu
Lá Flavonoid Tiêu độc
Rễ Mõi lưng
Ngãi cứu Toàn cây trên mặt đất Tinh dầu vulgrin Băng huyết
Đều kinh
Đau bụng kinh
Sài đất Toàn cây trên mặt đất Coumarin Mụn nhọt
Wedelolacton Mẫn ngứa
Gôm sảy
12
Đại bi
13
lức
14
Ngãi cứu
15
Ba dót
16
Sài đất
17
Cỏ mực
18
Zingiberaceae
19
Địa liền Thân rễ Tinh dầu borneol Trợ tiêu hóa
Đau răng
Ho gà
Riềng Thân rễ Tinh dầu cineol, galangol Kích thích tiêu hóa
Đầy bụng
Viêm loét dạ dày tá tràng
20
21
22
23
24
25
Piperaceae Lá lốt Toàn cây Tinh dầu Kháng khuẩn
Alkaloid Giải độc nấm
Rắn cắn
Trầu không Quả Tinh dầu Kháng khuẩn
Thân Dẫn xuất phenol Lỡ loét
Lá Mụn nhọt
Hồ tiêu Quả Alkaloid: piperin, Gia vị
piperidin Kích thích tiêu hóa
Giảm đau
26
Lá lốt
27
Trầu không
28
Hồ tiêu
29
Lauraceae Long não Gỗ Tinh dầu camphor Kích thích thần kinh trung ương
Lá Sát trùng đường hô hấp
30
cyperaceae Hương phụ Thân rễ Tinh dầu cyperen Đau bung kinh
Củ Đều kinh
Lợi tiểu
31
Verbenaceae Ngũ trảo Quả Tinh dầu Cảm
Lá Alkaloid Nhẹt mũi
rễ Nhứt đầu
32
Poaceae Sả Toàn cây Tinh dầu citral Cảm
Thông tiêu
Ra mồ hôi
Cỏ tranh Thân rễ Flavan Đái it
Acid chlorohenic Đái buốt
Đái ra máu
Ý dĩ Nhân hạt Glucid Khó tiêu
coixenolid Lợi tiểu
Phù phũng
33
34
35
36
Araceae Thiên niên kiện Thân rễ Tinh dầu 1-linalol Phong khăp
Đau nhứt
Nhứt mõi
Bán hạ việt nam Thân rễ Alkaloid Nôn
Acid amin Ho đờm
Trợ tiêu hóa
37
38
39
Acoraceae Thủy xương bồ Thân rễ Tinh dầu: a-asaron; acorin Cảm
Viêm phổi
Viêm phế quản
40
Myrtaceae Tràm Lá Tinh dầu cineol Cảm
Ho
Sát khuẩn đường hô hấp
41
Apocynaceae Đại ( sứ ) Lá Acid ursolic Hoa => hạ huyết áp
Hoa iridoid Nhựa => lỡ, loét
Nhựa Tiêu chảy
Ba gạc Rễ Alkaloid: reserpin, Hạ huyết áp
Vỏ rễ yohimbin An thần
Giảm đau
Dừa cạn Rễ Alkaloid: Hạ huyết áp
Lá antharantin, An thần
vincristin Tiểu đường
Thông thiên Lá Glycosid tim: Chiết thevetin
Quả thevetin Thuốc trợ tim
Hạt
Trúc đào Lá Glycosid tim: Chiết oleandrin
oleandrin Suy tim
saponin Khó thở
Phù phũng do tim
Hà thủ ô trắng Rễ củ tritrepen Thanh nhiệt
Giải độc
Hạ sốt
42
43
44
45
46
47
48
Acanthaceae Kiến cò Rễ Rhinacanthin Cao huyết áp
Thân Viêm phế quản
Lá Tê khấp
Kim vàng Rễ Iridoid glycosid Rắn cắn
Thân Côn trùng đốt
Lá Nhứt mõi
Xuyên tâm liên Toàn cây Andrographisid Viêm nhiễm đường ruột
Viêm gan
Viêm amidam
49
50
51
52
Xanthorrhoeaceae Lô hội Nhựa Anthraglycosid Kích thích tiêu hóa
Thịt lá aloin Nhuận tràng
Chất nhầy => phỏng
53
Asparaceae Thiên môn đông Rễ củ Saponin stredoid Ho
Viêm họng
Long dờm
Mạch môn Rễ củ Saponin stredoid Ho
Viêm họng
Lao phổi
54
55
56
Amarylliceae Náng Toàn cây Alkaloid: lycorin, Đau họng
crinamin Đau răng
Mụn nhọt
Trinh nữ hoàng cung Hành Alkaloid: lycorin, Khắp khớp
lá crinin Mụn nhọt
Phì đại tuyến tiền liệt
57
58
59
Bignoniaceae Núc nác Vỏ thân Orocylin A Hạt => ho lâu ngày
Hạt Baicalin Dau dạ dày
Vỏ => Phù phũng
Đào tiên Quả Iridoid Giải nhiệt
Acid crescentic Hạ sốt
Tiểu đường
60
61
62
Erythroxylaceae Cô ca lá Côcain Gây tê tại chỗ
Kích thích thần kinh
63
Caprifofliaceae Kim ngân Hoa sắp nở Flavonoid Ung nhọt
Thân Ban sởi
Lá Mày dai
64
Clusiaceae Mù u Dầu => hạt Dầu béo Ghẻ, Lỡ
Nhựa => thân Coumarin Phỏng
Làm lành vết thương
65
Combretaceae Sử quân tử Hạt Dầu béo Tẩy giun đũa
Acid quisqualis Ngậm => nhứt răng
66
Costaceae Mía dò Thân rễ Saponin steroid: Thân rễ => sốt
Búp non diosgenin Đái buốt
Tiểu vàng
67
Crassulaceae Trường sinh Toàn cây Bufadienolid: Phỏng
bryophyllin Lở loét
Ho
68
Cucurbitaceae Gấc Dầu => hạt b-caroten Dầu => thuốc bổ
Hạt lycopen Khô mắt
Rễ Nhân hạt => mụn nhọt
69
Cupressaceae Trắc bách Cành non Rutin Cầm máu
Hạt Quercitrin Mất ngủ
Hay quên
70
Euphorbiaceae Thầu dầu Hạt Ricin Dạ con
Dầu => hạt Ricinolenin Sót nhau
Lá Táo bón
Cỏ sữa lá lớn Toàn cây Quercitrin Lỵ thực khuẩn
Triterpen Viêm khí quản
Acid gallic Viêm da
Cỏ sữa lá nhỏ Toàn cây trừ rễ Terpenoid: Lỵ thực trùng
euphorbol Viêm ruột
Acid cinnamic Tắc sữa
71
72
73
74
Phyllanthaceae Diệp hạ châu Toàn cây Lignan: phyllanthin, Hồi phục tế bào gan
niranthin Viêm gan siêu vi b
Phù phũng
75
Fabaceae Muồng trâu Lá Anthraglycosid: Nhuộm tràng
Hạt aloe emodin Hắc lào
Táo bón
Hòe Nụ hoa Rutin phòng xơ vữa động mạch
Quả Saponin chống suy yếu tĩnh mạch
xuất huyết
Vông men Lá Alkaloid: ẻythramin An thần
Vỏ thân Mất ngủ
Suy nhược
Bồ kết Quả Saponin triterpen Quả => đại tiện
Gai Hạt => lỵ
Hạt Gai => tắc sữa
76
77
78
79
80
Iridaceae Sâm đại hành Thân hành Eleutherin Bổ máu
Cầm máu
Viêm họng
Rẽ quạt Thân rễ Irisflorentin Viêm họng
Tectoridin Viêm amidam
Ho đờm
81
82
83
Plantagniaceae Cam thảo nam Toàn cây Diterpenoid (acid Sốt
scoparic) Ho
tanin Giải độc cơ thể
Mã đề Toàn cây Chất nhầy Ho
iridoid Thông tiểu
Viêm loét dạ dày
84
85
86
Menispermaceae Bình vôi Củ Alkaloid: rotundin, An thần
stepharin Đau lưng
Nhứt mõi
Dây cóc Thân Alkaloid; Cảm sốt
Đoạn thân diterpen: tinosporan Phát ban
Phiến thân Mụn nhọt
87
88
89
Moraceae Dâu tằm Cành Flavonoid: morusin; Lá => ho
Lá anthocyanidin Vỏ => hen
Vỏ Quả => viêm gan mạn tính
Quả
90
Nelumbonaceae Sen Hạt sen Alkaloid: nuciferin An thần
Tâm sen Mất ngủ
Hạ huyết áp
91
Passifloraceae Lạc tiên Toàn thân trên mặt Alkaloid: harman Mất ngủ
đất Flavonoid: saponarin An thân
Viêm da
92
Loganiaceae Mã tiền Hạt Alkaloid: Strychnin, Tiêu hóa kém
brucin Phong thắp
Nhứt mõi
93
Plumbaginaceae Bạch hoa xà Toàn cây Naphthoquinon: Huyết ứ
plumbagin Kinh bế
Rắn cắn
94
Polygonaceae Cốt khí củ Rễ củ Anthraglycosid: Tê khấp
emodin Đau nhứt
Huyết ứ
95
Polygonaceae Cốt khí củ Rễ củ Anthraglycosid: Tê khấp
emodin Đau nhứt
Huyết ứ
Hà thủ ô đỏ Rể củ Anthraglycosid: Thần kinh suy nhược
emodin Kém ngủ
Thiếu máu
96
97
98
Polypodiaceae Cốt toái bổ Thân rễ Hesperidin, naringin Đau lưng
Đau xương
Sưng đau khớp
99
Portulaceae Rau sam Toàn cây Saponin Lợi tiểu
Protein Lỵ thực trùng
Mụn nhọt
Amaranthaceae Cỏ xước Rễ Saponin Ho
alkaloid: Viêm phế quản
achyranthin Hen suyễn
101
Urticaceae Thuốc giòi Toàn cây trừ rễ Chất nhầy Cảm ho
phyllanthin Viêm ruột
Nấm da
Gai Rễ củ Acid phenolic Cảm cúm
lá lignan Rong kinh
Động thai
102
103
104
Punicaceae Lựu Vỏ thân Tanin Vỏ thân + vỏ rễ => sán
Vỏ rễ Alkaloid: pelletierin thuốc ngậm đau răng
Vỏ cành Vỏ quả => lỵ
Vỏ quả
105
Rubiaceae Nhàu Rễ Anthraglycosid: Nhuận tràng
Quả morindin Hạ huyết áp
Lá Lá => lỵ
Vỏ
Cà phê Hạt phơi khô Alkaloid: cafein Kích thích thần kinh
acid caffeoylquinic Lợi tiểu
Trợ tim
Mơ lông Lá Alkaloid: paederin Lỵ thực trùng
Tinh dầu Bí tiểu
Lá => giun kim
Dành dành Quả Iridoid glycosid: Viêm gan cấp tính
Lá Gardenosid An thần
Rễ acid picrocinic Chống co giật
106
107
108
109
110
Rutaceae Bưởu Vỏ quả Coumarin Phòng nhồi máu cơ tim
Lá naringin đau dạ dày
Dịch quả Vỏ => ho, hen
111
Sauruaceae Diếp cá Toàn cây trên mặt đất Quercitrin Táo bón
Hyperin Trĩ
Đau mắt đỏ
112
Solanaceae Cà độc dược Lá Alkaloid: Ho
Hoa scopolamin Hen suyễn
Hạt Đau dạ dày
113
Stemonaceae Bách bộ Rễ củ Alkaloid: stemonin Ho
Giun
Diệt côn trùng
114
Rhamnaceae Táo Hạt Protein Cao huyết áp
Nhân hạt Chất béo Nhân hạt => an thần
Lá Triterpen Mất ngủ
Quả
115
Vitaceae Chìa vôi Rễ củ Chất đắng Trĩ
dây Saponin Đau đầu
chất nhầy Đau nhứt xương
116