You are on page 1of 94

Mô-đun 8: Cách ly, Loại bỏ và Quản lý

Thời hạn Sử dụng


Quy trình Đầu cuối

xppower.com

1
Mô-đun 1: Thời hạn Sử dụng

2
Thực hiện Báo cáo Thời hạn Sử dụng
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Shelf Life List trên Ứng dụng
Fiori.

2 Tại mục Database Selections,


• Nhập hạn chế liên quan cho trường
có sẵn nếu được yêu cầu.

Tại mục Scope of List,


• Chọn ô “Tot. rem shelf life”.
• Nhập 182 ngày (6 tháng) vào trường
“Remaining shelf life”

Tại mục Remaining Shelf Life/Lives,


• Chọn ô “by period”.

Nhấp vào biểu tượng để chạy


báo cáo.
xppower.com
3
Thực hiện Báo cáo Thời hạn Sử dụng
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả của báo
cáo tương ứng.

Lưu ý trên cột SLED/BBD, sẽ hiển thị


ngày của hạn sử dụng còn lại.

Sau khi chạy báo cáo, quản lý kho sẽ


xem xét nguyên liệu nào sắp hết hạn sử
dụng và nguyên liệu nào đã hết hạn sử
dụng

xppower.com
4
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Monitor Stock /
Requirement List trên Ứng dụng Fiori.

2 Tại màn hình bắt đầu, nhập thông số


dưới đây:
• Nguyên liệu = XXXXXXXXXXXXXXXXXX
• Nhà máy = XXXX

Nhấp vào biểu tượng để chạy


báo cáo.

xppower.com
5
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình chi
tiết Stock/Requirement List.

Tất cả thành phần MRP liên quan sẽ


được hiển thị cho nguyên liệu đó.

Nhấp vào biểu tượng để lọc theo


phạm vi ngày mong muốn cho mục đích
phân tích.

4 2 trường mới sẽ xuất hiện để lọc các


thành phần MRP.

xppower.com
6
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Tại trường Display Filter, chọn tùy chọn
“SAP Display horizon for the user”.

Sau khi chọn bộ lọc, sẽ xuất hiện biểu


tượng ngày để đặt phạm vi ngày.

Nhấp vào biểu tượng ngày

6 Cửa sổ pop-up sẽ hiển thị để thiết lập


ngày. Nhập lựa chọn mong muốn của
bạn trong phạm vi ngày hoặc số ngày
(182 ngày = 6 tháng).

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
7
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Cửa sổ cảnh báo pop-up xuất hiện.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

8 Hệ thống sẽ hiển thị thành phần MRP


liên quan từ ngày hiện tại cho đến khi
người dùng xác định phạm vi phù hợp.

Xác minh xem có nhu cầu về nguyên


liệu này trong tương lai hay không.

Trong tình huống này, có yêu cầu phụ


(DepReq) từ nguyên liệu thành phẩm
FG_1. Do đó, có nhu cầu về nguyên liệu
này trong tương lai gần.

xppower.com
8
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Warehouse Monitor trên
Ứng dụng Fiori.

2 Cửa sổ pop-up hiển thị để thiết lập


trường “Default Values”
• Nhập hạn chế liên quan cho trường
có sẵn nếu được yêu cầu.

Nhấp vào biểu tượng Execute

xppower.com
9
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến các dữ liệu lựa
chọn khác nhau dựa trên cấu hình
Monitor SAP đã chọn trước đó.

Nhấp vào nút “Stock and Bin” trên


danh sách thả xuống.

Hệ thống sẽ hiển thị nút “Physical


Stock” tương ứng.

4 Nhấp đôi vào nút “Physical Stock”.

xppower.com
10
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Tiêu chí Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Cửa sổ pop-up hiển thị để lựa chọn chi
tiết hơn cho các trường giám sát kho.

Nhập trường liên quan yêu cầu hạn


chế.
• Sản phẩm = XXXX
• Lô hàng = Tất cả danh sách được xác
định từ báo cáo thời hạn sử dụng

Nhấp vào biểu tượng Execute

xppower.com
11
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Kết quả Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Hệ thống sẽ hiển thị tất cả các lô và tại
Bin chứa tương ứng.

xppower.com
12
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Kết quả Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1a Dưới đây là ví dụ tình huống, theo đó
nguyên liệu được chọn theo nhu cầu.
• Quản lý WH quyết định sử dụng lô
0000002941 cho nhu cầu sản xuất
sắp tới.
• Lưu ý về Stock Type = FR (Hàng tồn
kho sử dụng không hạn chế RM)

Tiếp theo, cấp quyền cho nhân sự cần


thực hiện “Create Insp. IOT5”.

xppower.com
13
Tạo Lô kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1b Nhấp vào ô chọn mục đã chọn của lô.

Nhấp vào biểu tượng danh sách thả


xuống “More Method”

Nhấp vào “Create Insp. (IOT5)”.

xppower.com
14
Tạo Lô kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1c Cửa sổ pop-up hiển thị. Nhập
Exception Code = CRID (Tạo Kiểm tra).

Nhấp vào biểu tượng Continue để tiếp


tục.

6.1d Cửa sổ pop-up xuất hiện để hiển thị


nhật ký.

Lưu ý rằng số lô kiểm tra chất lượng sẽ


được tạo.

Nhấp vào biểu tượng OK để tiếp


tục.

xppower.com
15
Lô Kiểm tra đã tạo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1e Hệ thống sẽ quay lại màn hình bắt đầu.

Lưu ý rằng Stock Type đã thay đổi từ


FR sang QR. Trạng thái này cho thấy
hàng tồn kho đã được chuyển từ hàng
tồn kho không hạn chế sang hàng tồn
kho kiểm tra chất lượng.

Cũng lưu ý trên cột Qual. Insp, số lô


kiểm tra được cập nhật từ bước tạo
trước đó.

xppower.com
16
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2a Dưới đây là ví dụ tình huống không có
nhu cầu về nguyên liệu
• Lô kiểm tra sẽ được kích hoạt tự
động khi hết hạn sử dụng.
• Đối với ví dụ này, lô 0000003068
được chọn cho tác vụ cơ bản.
• Với việc thiết lập tác vụ cơ bản hàng
ngày, lô kiểm tra sẽ tự động được tạo
khi hết hạn sử dụng.

xppower.com
17
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2b Đã thực hiện tác vụ cơ bản hàng ngày
“SLED QM STOCK INSP - CNS1”.

Cấp quyền cho nhân viên để có thể


kiểm tra trạng thái tác vụ thông qua
Simple job selection trên Ứng dụng
Fiori.

Nhập lựa chọn có liên quan như dưới


đây:
• Tên Tác vụ =SLED QM STOCK INSP -
CNS1
• Tên Người dùng =*
• Từ ngày và Đến ngày = TRỐNG

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
18
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2c Hệ thống sẽ hiển thị danh sách cuộn
đối với tác vụ cơ bản đó.

Nhấp đôi vào biểu tượng Spool cho


tác vụ cơ bản đã Hoàn thành.

xppower.com
19
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2d Hệ thống sẽ chuyển đến danh sách
cuộn chi tiết.

Nhấp vào biểu tượng spool Type

6.2e Hệ thống sẽ hiển thị chi tiết giao dịch


tương ứng.

Lưu ý rằng Lô kiểm tra được tạo tự


động sẽ xuất hiện tương ứng.

xppower.com
20
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2f Chạy Ứng dụng Warehouse Monitor
để kiểm tra thay đổi .

Tham khảo chủ đề “Kiểm tra Nhu cầu


WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(Bước 1 – Bước 6).

Lưu ý về những thay đổi của lô


0000003068 như sau:
• Loại Hàng tồn kho = FR> QR
• Kiểm tra Chất lượng = Đã cập nhật

xppower.com
21
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Thực hiện Ghi nhận Kết quả cho lô
kiểm tra 170000003845 qua Ứng dụng
Process Inspection Lots.

2 Hệ thống chuyển đến màn hình Lựa


chọn Lô Kiểm tra tương ứng.

Nhấp vào Dynamic Selections.

xppower.com
22
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Các Dynamic Selections hiển thị tương
ứng.

Nhấp đôi vào trường Inspection Lot.

4 Trường Lô kiểm tra tự động hiển thị.

Nhập tham số tương ứng sau đây:


• Lô kiểm tra = 170000003845
• Đã tạo lô vào = TRỐNG

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
23
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống hiển thị kết quả tương ứng.

6 Tiếp theo, chọn ô chọn cho lô kiểm tra.

Nhấp vào biểu tượng để thực


hiện Ghi nhận Kết quả.

7 Hệ thống chuyển đến tổng quan màn


hình Ghi nhận Kết quả tương ứng.

xppower.com
24
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Nhập kết quả liên quan cho từng đặc
điểm kiểm tra.
• Đạt/Không đạt = XXXX
• 20 MM = XXXX

Chọn giá trị cho từng đặc điểm dù là


chấp nhận hay từ chối bằng cách nhấp
vào ô chọn Chấp nhận hoặc Từ chối.

xppower.com
25
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Đóng đánh giá bằng cách chọn tất cả
hộp chọn mục dòng đặc điểm.

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng Close


valuation

xppower.com
26
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Lưu ý rằng mục dòng đặc điểm có màu
xám.

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng

11 Thông báo thành công hiển thị tương


ứng.
12 Nhấp vào biểu tượng .

Thông báo về trạng thái lô kiểm tra


thay đổi từ REL CALC sang INSP RREC.

xppower.com
27
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Sau khi hoàn tất Ghi nhận Kết quả, tiếp
theo là thực hiện Quyết định Sử dụng.

2 Chọn ô chọn cho lô kiểm tra.

Nhấp vào biểu tượng để


thực hiện Quyết định Sử dụng.

3 Hệ thống chuyển đến màn hình tổng


quan Quyết định Sử dụng phù hợp.

xppower.com
28
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Lưu ý rằng sẽ không xuất hiện đặc điểm
chưa hoàn thành cho lô sau khi thực hiện
Ghi nhận Kết quả.

Vì tất cả đánh giá đặc điểm đều được chấp


nhận, do đó nguyên liệu tốt sẽ sử dụng
theo nhu cầu.
Ghi rõ ngày hết hạn mới tại trường
SLED/BBD.
• Ngày cũ = 21.09.2021
• Ngày mới = 31.01.2022

Tại Mã UD, chọn A và mã UD08 (Chấp


nhận).

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng

5 Thông báo thành công sẽ hiển thị.

xppower.com
29
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Nhấp vào biểu tượng . Nếu lô
kiểm tra không còn, chuyển màn hình
bắt đầu sang Select All Inspection Lots.

7 Thông báo về trạng thái lô kiểm tra


thay đổi từ INSP RREC thành UD ICCO.

xppower.com
30
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Tìm kiếm Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Vì trước đó chúng ta đã kích hoạt 2
đợt kiểm tra như bên dưới, để loại bỏ
chúng ta chọn lô 170000003850.
• Hết hạn có nhu cầu = 170000003845
• Hết hạn không có nhu cầu =
170000003850

Thực hiện kiểm tra cần thiết qua Ứng


dụng Process Inspection Lots.

2 Hệ thống chuyển đến màn hình


Inspection Lot Selection tương ứng.

Nhấp vào Dynamic Selections.

xppower.com
31
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Tìm kiếm Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Các Dynamic Selections hiển thị tương
ứng.

Nhấp đôi vào trường Inspection Lot.

4 Trường Inspection Lot tự động hiển


thị.

Nhập tham số tương ứng dưới đây :


• Lô Kiểm tra = 170000003850
• Đã tạo lô vào = TRỐNG

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
32
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống hiển thị kết quả tương ứng.

6 Tiếp theo, chọn ô chọn cho lô kiểm tra.

Nhấp vào biểu tượng để thực


hiện Ghi nhận Kết quả.

7 Ghi nhận Kết quả


Hệ thống chuyển đến màn hình tổng
quan Ghi nhận Kết quả tương ứng.

xppower.com
33
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Ghi nhận Kết quả
Nhập kết quả liên quan cho từng đặc
điểm kiểm tra.
• Đạt/Không đạt = Không đạt
• 20 MM = XXXX

Chọn giá trị cho từng đặc điểm dù


chấp nhận hay từ chối bằng cách nhấp
vào ô chọn Chấp nhận hoặc Từ chối.

Trong tình huống này, kết quả không


đạt và cần loại bỏ.

xppower.com
34
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Ghi nhận Kết quả
Đóng đánh giá bằng cách chọn tất cả ô
chọn mục dòng đặc điểm.

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng Close


valuation

xppower.com
35
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Ghi nhận Kết quả
Lưu ý rằng mục dòng đặc điểm có màu
xám.
Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng

11 Ghi nhận Kết quả


Thông báo thành công hiển thị tương
ứng.
12 Ghi nhận Kết quả
Nhấp vào biểu tượng .

Thông báo trạng thái lô kiểm tra thay


đổi từ REL CALC sang INSP RREC.

xppower.com
36
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
13 Ghi lỗi
Sau khi thực hiện Ghi nhận Kết quả,
tiếp tục Ghi lỗi.

14 Ghi lỗi
Chọn ô chọn cho lô kiểm tra.

Nhấp vào biểu tượng để thực


hiện Ghi lỗi.
15 Ghi lỗi
Hệ thống chuyển đến màn hình tổng
quan Lỗi tương ứng.
• Lô kiểm tra = Nhập tự động.
• Loại Báo cáo = 00000010
• Người kiểm tra = Nhập tự động.
Nhấp vào biểu tượng để tiếp
tục.

xppower.com
37
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
16 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để chọn lỗi cần
ghi.

Chọn Lô kiểm tra và nhấp vào


biểu tượng

17 Ghi lỗi
Hệ thống chuyển đến màn hình Tổng
quan về Lỗi.

xppower.com
38
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
18 Ghi lỗi
Tại trường Code Group, nhấp vào biểu
tượng selection help

19 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để chọn Code
Group. Chọn như bên dưới:
• Code Group = QM-AP (Quy trình
không phù hợp)
• Mã Lỗi = 2 (Quy trình không đầy đủ)

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
39
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
20 Ghi lỗi
Nhấn Enter và một số trường sẽ tự
động cập nhật phù hợp.

Nhập Mô tả = Nguyên liệu hết hạn cần


loại bỏ.

21 Ghi lỗi
Tiếp theo là chọn ô chọn của mục
dòng lỗi.

Nhấp vào biểu tượng để


tạo thông báo chất lượng.

xppower.com
40
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
22 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để kích hoạt
thông báo. Nhập tham số tương ứng
dưới đây:
• Mức ưu tiên = 5 - Tác vụ MRB
• Coding = QEVENT
• Mã = COMP
• Mô tả = XXXXXX
• Điều phối viên = USER ID

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.
23 Ghi lỗi
Thông báo thành công sẽ xuất hiện để
kích hoạt thông báo mục lỗi.

xppower.com
41
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
24 Ghi lỗi
Thông báo thành công sẽ xuất hiện để kích
hoạt thông báo mục lỗi.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.
25 Ghi lỗi
Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình Tạo
Thông báo ở tab Reference Object.

Trường dưới đây được cập nhật tự


động dựa trên thông tin trước đó
trong lô kiểm tra:
• Nguyên liệu
• Lô hàng
• Lô kiểm tra

xppower.com
42
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
26 Ghi lỗi
Tiếp theo, nhấp vào tab Task.

Nhập tham số tương ứng dưới đây:


• Code Group = TA-Q1
• Mã Tác vụ = 0004
• Nội dung Tác vụ = Nguyên liệu hết
hạn bị loại bỏ
• Người chịu trách nhiệm = USER ID
Chọn mục dòng và nhấp vào biểu
tượng Release

Trạng thái tác vụ được cập nhật từ


TSOS thành TSRL.

xppower.com
43
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
27 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.

Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình Lỗi.

28 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.

Thông báo thành công sẽ hiển thị.

xppower.com
44
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
29 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng

Thông báo về trạng thái lô kiểm tra


thay đổi từ INSP RREC thành INSP DEF.

xppower.com
45
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
30 Quyết định Sử dụng
Tiếp theo là thực hiện Quyết định Sử
dụng để từ chối lô và loại bỏ.

Nhấp vào Ứng dụng Change Quality


Notification.
31 Quyết định Sử dụng
Hệ thống chyển đến màn hình Change
Notification tương ứng.

Nhấp vào biểu tượng Search Help.

xppower.com
46
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
32 Quyết định Sử dụng
Tại Tab Inspection Lot, nhập số lô kiểm
tra.

Nhấp vào biểu tượng

33 Quyết định Sử dụng


Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng.
Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.
34 Quyết định Sử dụng
Hệ thống sẽ quay trở lại màn hình bắt
đầu với số Thông báo Chất lượng.
Nhấp vào biểu tượng để tiếp
tục.

xppower.com
47
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
35 Quyết định Sử dụng
Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
Change Notification tương ứng.

36 Quyết định Sử dụng


Tại thanh menu, nhấp vào More >
Inspection Processing > Usage Decision
> Record.

xppower.com
48
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
37 Quyết định Sử dụng
Hệ thống chuyển đến màn hình bắt
đầu Quyết định Sử dụng với tham
chiếu từ Thông báo Chất lượng.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

38 Quyết định Sử dụng


Hệ thống chuyển đến màn hình tổng
quan Quyết định Sử dụng tương ứng.

Thông báo có nội dung “Các đặc điểm


kiểm tra đã bị từ chối”.

xppower.com
49
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
39 Quyết định Sử dụng
Lưu ý rằng lỗi phát sinh được hiển thị
cho lô kiểm tra này.

Vì có lỗi, nên nguyên liệu không phù


hợp sử dụng cho nhu cầu.

Tại Mã UD, chọn R và mã UD08 (Từ


chối).

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng

xppower.com
50
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
40 Quyết định Sử dụng
Sau khi lưu, cửa sổ pop-up sẽ xuất hiện
để xác định trạng thái lô hàng của
nguyên liệu bị từ chối.

Trong trường hợp này, trên New Batch


Status, chọn Restricted để ngăn chặn
bất kỳ việc sử dụng nào trong SAP.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.
41 Quyết định Sử dụng
Thông báo thành công sẽ hiển thị.

xppower.com
51
Mô-đun 2: Loại bỏ

52
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Warehouse Monitor trên
Ứng dụng Fiori.

2 Cửa sổ pop-up hiển thị để cài đặt


trường “Default Values”
• Nhập hạn chế liên quan cho trường
có sẵn nếu được yêu cầu.

Nhấp vào biểu tượng Execute

xppower.com
53
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến các dữ liệu lựa
chọn khác nhau dựa trên cấu hình
Monitor SAP đã chọn trước đó.

Nhấp vào biểu tượng thả xuống tại nút


“Inbound >> Documents >> Inbound
Delivery”.

Nhấp đôi vào nút “Warehouse Task”.

xppower.com
54
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Cửa sổ pop-up sẽ xuất hiện để lựa chọn
chi tiết hơn cho các trường giám sát
kho.

Nhập trường liên quan cần phải hạn


chế.
• Sản phẩm = XXXX
• Lô hàng = Số lô bị từ chối
• Dest. Storage Type = QA01 (Bảo quản
lưu giữ QA)

**Tất cả các lô bị từ chối sẽ luôn chuyển


đến Dest. Storage Type QA01.

Nhấp vào biểu tượng Execute

xppower.com
55
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Cửa sổ cảnh báo pop-up sẽ xuất hiện.

Nhấp vào YES để tiếp tục.

6 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương


ứng.

Warehouse Task được tạo tự động sau


khi UD bị từ chối.

xppower.com
56
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Để xác nhận WH task, nhấp vào ô chọn
của mục dòng.

8 Nhấp vào biểu tượng “More Method


Dropdown”

Tiếp theo, nhấp vào tùy chọn “Confirm


WT in Foreground”.

xppower.com
57
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
Confirm Warehouse Task.

Nhấp vào biểu tượng .

10 Thông báo thành công sẽ xuất hiện ở


cuối màn hình.

xppower.com
58
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
11 Nhấp vào biểu tượng

Cửa sổ cảnh báo pop-up sẽ xuất hiện.


Nhấp vào YES để tiếp tục.

12 Hệ thống sẽ làm mới lựa chọn và hiển


thị kết quả mới nhất tương ứng.

Lưu ý rằng có một mục dòng mới đã


được tạo. Mục dòng mới này cho biết
việc ghi nhận luân chuyển vị trí bảo
quản từ 0005 (Nguyên liệu) sang QM99
(QM)

xppower.com
59
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Display Stock Overview trên
Ứng dụng Fiori.

2 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình bắt


đầu tương ứng.

Nhập tham số tương ứng dưới đây:


• Nguyên liệu = XXXXXX
• Nhà máy = CNS1
• Lô hàng = XXXXXX

Nhấp vào biểu tượng

xppower.com
60
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng.

Bây giờ, hàng tồn kho ở vị trí hàng tồn


kho bị chặn QM99.

xppower.com
61
Ghi nhận GI Unplan vào Vị trí IM
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Ứng dụng Post Good Issue
(Unplanned).

2 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình bắt


đầu tương ứng.

Nhập tham số tương ứng dưới đây:


• Số kho = CNS1
• Loại Bảo quản = QA01
• Sản phẩm = XXXXXX
• Lô hàng = XXXXXX
• Chỉ chọn Hàng tồn kho Phế liệu =
Không kiểm tra
• Quá trình GI = Vị trí Chứa
• Vị trí Chứa = SCRP
• Lý do Luân chuyển = SCRP

xppower.com
62
Ghi nhận GI Unplan vào Vị trí IM
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng

4 Chọn ô chọn mục dòng.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

5 Thông báo thành công sẽ hiển thị ở


cuối màn hình.

xppower.com
63
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Display Stock Overview trên
Ứng dụng Fiori.

2 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình bắt


đầu tương ứng.

Nhập tham số tương ứng dưới đây:


• Nguyên liệu = XXXXXX
• Nhà máy = CNS1
• Lô hàng = XXXXXX

Nhấp vào biểu tượng

xppower.com
64
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng.

Bây giờ, hàng tồn kho ở vị trí hàng tồn


kho bị chặn SCRP.

xppower.com
65
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Ứng dụng Change Quality
Notification.

2 Nhập số Thông báo.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
66
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
tổng quan Change Notification.

4 Nhấp vào Tab Tasks.

xppower.com
67
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Tại Tab Task, nhấp vào biểu tượng
bên dưới Action Box.

6 Sẽ xuất hiện cửa sổ pop-up để loại bỏ.


Nhập tham số tương ứng dưới đây:
• Trung tâm Chi phí = CNS1445000
• Qty. in Un. of Entry = 13
• Vị trí Chứa = SCRP

Nhấp vào biểu tượng . Nếu phát


sinh lỗi, hãy sửa tham số đầu vào cho
phù hợp. Nếu không, nhấp vào biểu
tượng

xppower.com
68
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Mục dòng mới của Tasks loại bỏ sẽ
xuất hiện.

Nhấp vào biểu tượng

8 Cửa sổ pop-up sẽ hiển thị để nhập


ngày và giờ hoàn thành.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
69
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Hệ thống sẽ hiển thị thông báo thành
công tương ứng.
10 Lưu ý rằng trạng thái thông báo được
thay đổi thành NOCO.

xppower.com
70
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Đóng thông báo đối với trường hợp
nguyên liệu hết hạn sẽ bị loại bỏ.

Nhấp vào My Inbox trên Ứng dụng


Fiori.

2 Tìm thông báo trong My Inbox.

Nhấp vào tệp đính kèm và nhấp vào


display Task.

xppower.com
71
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống hiển thị chi tiết thông báo
tương ứng.

4 Nhấp vào Change Quality Notification


trên Ứng dụng Fiori.

xppower.com
72
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống chuyển đến màn hình
Change Notification.

Nhập số Thông báo phù hợp.

Nhấp vào biểu tượng để tiếp


tục.

xppower.com
73
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Hệ thống chuyển đến tab Reference
Objects tương ứng.

Nhấp vào Tab Tasks.

7 Hệ thống chuyển đến tab Tasks tương


ứng.

xppower.com
74
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Nhấp đôi vào mục tác vụ 1.

xppower.com
75
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Cửa sổ pop-up sẽ hiển thị để thể hiện
thông tin chi tiết.

Nhấp vào biểu tượng Complete để


tiếp tục.

Trường bên dưới sẽ được cập nhật tự


động:
• Trạng thái Tác vụ = Thay đổi từ TSRL
thành TSCO
• Hoàn thành Vào = Tự động nhập
• Bằng = Tự động nhập

Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.

xppower.com
76
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Hệ thống quay trở lại tab Tasks.

Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng

11 Hệ thống sẽ hiển thị thông báo thành


công.
12 Theo đó, thông báo 200000322 sẽ biến
mất khỏi My Inbox.

xppower.com
77
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
13 Đóng thông báo cho nguyên liệu đã Tùy chọn 2
hết hạn sử dụng đối với trường hợp có
nhu cầu là 200000324.

Tùy chọn 1
Lặp lại các bước tương tự như trước
đó từ bước 1 - 12 tại chủ đề Đóng
Thông báo.

Tùy chọn 2
Cập nhật từ My Inbox. Nhấp vào My
Inbox trên Ứng dụng Fiori.

xppower.com
78
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
14 Nhấp vào hiển thị tác vụ từ tệp đính Tùy chọn 2
kèm.

15 Hệ thống mở phiên làm việc mới để


hiển thị tác vụ.

xppower.com
79
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
16 Tại thanh menu, nhấp vào More > Task Tùy chọn 2
> Change Task.

17 Lưu ý rằng hiện tại có thể chỉnh sửa


trên màn hình.

Nhấp vào biểu tượng để


đóng thông báo.

xppower.com
80
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
18 Lưu ý rằng trường Overall Status sẽ Tùy chọn 2
thay đổi từ TSRL thành TSCO.

Nhấp vào biểu tượng

19 Thông báo thành công sẽ xuất hiện.


Đóng cửa sổ và kiểm tra lại My Inbox.

Lưu ý rằng thông báo 200000324 đã


biến mất khỏi My Inbox.

xppower.com
81
Mô-đun 3: Cách ly

82
Cách ly Nguyên liệu
 Khi phát sinh sự cố, nguyên liệu cần phải được cách ly ngay

 Thông qua tạo warehouse task, bộ phận Kiểm soát Chất lượng có thể cách ly nguyên liệu trực tiếp
trên Hệ thống S4.

 Sau khi nguyên liệu được đưa vào QM99, loại hàng tồn kho cần được thay đổi sẽ chuyển thành
hàng tồn kho bị chặn

xppower.com
83
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào ô Create Warehouse Tasks
Handling units

2 Nhấp vào Default Values

3 Nhập Số Kho

VNS1 hoặc CNS1

xppower.com
84
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Trong trường Find, chọn Product

5 Nhập mã sản phẩm cần cách ly

Nhấp vào Search


6 Chọn HU mà bạn muốn đưa vào khu
vực cách ly.

xppower.com
85
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Nhấp vào Switch to form view

xppower.com
86
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình

8 Nhập thông tin sau

- Bin đích – QA01 – QAFL-QA-01A


- Lý do
- Whse Proc Type: 9999
- Chọn Xác nhận WT

Sau khi hoàn thành, nhấp vào

Sẽ xuất hiện thông báo chứng từ nguyên


liệu kho đã được tạo.

xppower.com
87
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào ô Warehouse Monitor

2 Nhập Số kho (VNS1 hoặc CNS1)

Trong Monitor, nhập SAP

Nhấp vào Execute

xppower.com
88
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Chọn Stock and Bin

Sau đó, nhấp đôi vào Physical Stock

4 Nhập số Sản phẩm

Nhấp vào Execute

Lưu ý rằng Nguyên liệu nằm ở bin


chứa QA01

xppower.com
89
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Nhấp vào More Methods và chọn
Change Stock Type

6 Trong trường Stock Type, nhập B9 và


nhấn enter

Sau đó nhấp vào Post Change

xppower.com
90
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Nhấp vào Continue

8 Bây giờ, bạn có thể thấy từ màn hình


hàng tồn kho Loại Lưu trữ là B9

xppower.com
91
Tổng kết

92
Hướng dẫn tham khảo Litmos

Mã đào tạo Hướng dẫn đào tạo Phát hành


QM-SLM-02 Run Shelf Life Report SIT

QM-SLM-07 Quality Inspection - Process Inspection Lots (Inspection before Shipping) SIT

Nếu liên kết không hoạt động, bạn có thể truy cập SAP Litmos, nhấp vào Content Library và tìm kiếm mã khóa học - mã
khóa học sẽ xuất hiện. https://xppower.litmos.com/home/library
xppower.com
93
94 94

You might also like