Professional Documents
Culture Documents
QM Module 8 - VN - HANDBOOK
QM Module 8 - VN - HANDBOOK
xppower.com
1
Mô-đun 1: Thời hạn Sử dụng
2
Thực hiện Báo cáo Thời hạn Sử dụng
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Shelf Life List trên Ứng dụng
Fiori.
xppower.com
4
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Monitor Stock /
Requirement List trên Ứng dụng Fiori.
xppower.com
5
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình chi
tiết Stock/Requirement List.
xppower.com
6
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Tại trường Display Filter, chọn tùy chọn
“SAP Display horizon for the user”.
xppower.com
7
Kiểm tra Nhu cầu Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Cửa sổ cảnh báo pop-up xuất hiện.
xppower.com
8
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Warehouse Monitor trên
Ứng dụng Fiori.
xppower.com
9
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến các dữ liệu lựa
chọn khác nhau dựa trên cấu hình
Monitor SAP đã chọn trước đó.
xppower.com
10
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Tiêu chí Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Cửa sổ pop-up hiển thị để lựa chọn chi
tiết hơn cho các trường giám sát kho.
xppower.com
11
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Kết quả Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Hệ thống sẽ hiển thị tất cả các lô và tại
Bin chứa tương ứng.
xppower.com
12
Chuyển đến Nguyên liệu có nhu cầu – Kết quả Tìm kiếm
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1a Dưới đây là ví dụ tình huống, theo đó
nguyên liệu được chọn theo nhu cầu.
• Quản lý WH quyết định sử dụng lô
0000002941 cho nhu cầu sản xuất
sắp tới.
• Lưu ý về Stock Type = FR (Hàng tồn
kho sử dụng không hạn chế RM)
xppower.com
13
Tạo Lô kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1b Nhấp vào ô chọn mục đã chọn của lô.
xppower.com
14
Tạo Lô kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1c Cửa sổ pop-up hiển thị. Nhập
Exception Code = CRID (Tạo Kiểm tra).
xppower.com
15
Lô Kiểm tra đã tạo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.1e Hệ thống sẽ quay lại màn hình bắt đầu.
xppower.com
16
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2a Dưới đây là ví dụ tình huống không có
nhu cầu về nguyên liệu
• Lô kiểm tra sẽ được kích hoạt tự
động khi hết hạn sử dụng.
• Đối với ví dụ này, lô 0000003068
được chọn cho tác vụ cơ bản.
• Với việc thiết lập tác vụ cơ bản hàng
ngày, lô kiểm tra sẽ tự động được tạo
khi hết hạn sử dụng.
xppower.com
17
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2b Đã thực hiện tác vụ cơ bản hàng ngày
“SLED QM STOCK INSP - CNS1”.
xppower.com
18
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2c Hệ thống sẽ hiển thị danh sách cuộn
đối với tác vụ cơ bản đó.
xppower.com
19
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2d Hệ thống sẽ chuyển đến danh sách
cuộn chi tiết.
xppower.com
20
Kiểm tra Nhu cầu WH về Thời hạn Sử dụng Nguyên liệu
(không có nhu cầu)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6.2f Chạy Ứng dụng Warehouse Monitor
để kiểm tra thay đổi .
xppower.com
21
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Thực hiện Ghi nhận Kết quả cho lô
kiểm tra 170000003845 qua Ứng dụng
Process Inspection Lots.
xppower.com
22
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Các Dynamic Selections hiển thị tương
ứng.
xppower.com
23
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống hiển thị kết quả tương ứng.
xppower.com
24
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Nhập kết quả liên quan cho từng đặc
điểm kiểm tra.
• Đạt/Không đạt = XXXX
• 20 MM = XXXX
xppower.com
25
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Đóng đánh giá bằng cách chọn tất cả
hộp chọn mục dòng đặc điểm.
xppower.com
26
Kiểm tra Nguyên liệu (Ghi nhận Kết quả)
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Lưu ý rằng mục dòng đặc điểm có màu
xám.
xppower.com
27
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Sau khi hoàn tất Ghi nhận Kết quả, tiếp
theo là thực hiện Quyết định Sử dụng.
xppower.com
28
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Lưu ý rằng sẽ không xuất hiện đặc điểm
chưa hoàn thành cho lô sau khi thực hiện
Ghi nhận Kết quả.
xppower.com
29
Quyết định Sử dụng Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Nhấp vào biểu tượng . Nếu lô
kiểm tra không còn, chuyển màn hình
bắt đầu sang Select All Inspection Lots.
xppower.com
30
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Tìm kiếm Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Vì trước đó chúng ta đã kích hoạt 2
đợt kiểm tra như bên dưới, để loại bỏ
chúng ta chọn lô 170000003850.
• Hết hạn có nhu cầu = 170000003845
• Hết hạn không có nhu cầu =
170000003850
xppower.com
31
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Tìm kiếm Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Các Dynamic Selections hiển thị tương
ứng.
xppower.com
32
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống hiển thị kết quả tương ứng.
xppower.com
33
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Ghi nhận Kết quả
Nhập kết quả liên quan cho từng đặc
điểm kiểm tra.
• Đạt/Không đạt = Không đạt
• 20 MM = XXXX
xppower.com
34
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Ghi nhận Kết quả
Đóng đánh giá bằng cách chọn tất cả ô
chọn mục dòng đặc điểm.
xppower.com
35
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Ghi nhận Kết quả
Lưu ý rằng mục dòng đặc điểm có màu
xám.
Tiếp theo, nhấp vào biểu tượng
xppower.com
36
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
13 Ghi lỗi
Sau khi thực hiện Ghi nhận Kết quả,
tiếp tục Ghi lỗi.
14 Ghi lỗi
Chọn ô chọn cho lô kiểm tra.
xppower.com
37
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
16 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để chọn lỗi cần
ghi.
17 Ghi lỗi
Hệ thống chuyển đến màn hình Tổng
quan về Lỗi.
xppower.com
38
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
18 Ghi lỗi
Tại trường Code Group, nhấp vào biểu
tượng selection help
19 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để chọn Code
Group. Chọn như bên dưới:
• Code Group = QM-AP (Quy trình
không phù hợp)
• Mã Lỗi = 2 (Quy trình không đầy đủ)
xppower.com
39
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
20 Ghi lỗi
Nhấn Enter và một số trường sẽ tự
động cập nhật phù hợp.
21 Ghi lỗi
Tiếp theo là chọn ô chọn của mục
dòng lỗi.
xppower.com
40
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
22 Ghi lỗi
Cửa sổ pop-up hiển thị để kích hoạt
thông báo. Nhập tham số tương ứng
dưới đây:
• Mức ưu tiên = 5 - Tác vụ MRB
• Coding = QEVENT
• Mã = COMP
• Mô tả = XXXXXX
• Điều phối viên = USER ID
xppower.com
41
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
24 Ghi lỗi
Thông báo thành công sẽ xuất hiện để kích
hoạt thông báo mục lỗi.
xppower.com
42
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
26 Ghi lỗi
Tiếp theo, nhấp vào tab Task.
xppower.com
43
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
27 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.
28 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng để tiếp tục.
xppower.com
44
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
29 Ghi lỗi
Nhấp vào biểu tượng
xppower.com
45
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
30 Quyết định Sử dụng
Tiếp theo là thực hiện Quyết định Sử
dụng để từ chối lô và loại bỏ.
xppower.com
46
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
32 Quyết định Sử dụng
Tại Tab Inspection Lot, nhập số lô kiểm
tra.
xppower.com
47
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
35 Quyết định Sử dụng
Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
Change Notification tương ứng.
xppower.com
48
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
37 Quyết định Sử dụng
Hệ thống chuyển đến màn hình bắt
đầu Quyết định Sử dụng với tham
chiếu từ Thông báo Chất lượng.
xppower.com
49
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
39 Quyết định Sử dụng
Lưu ý rằng lỗi phát sinh được hiển thị
cho lô kiểm tra này.
xppower.com
50
Từ chối Nguyên liệu Hết hạn – Xử lý Lô Kiểm tra
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
40 Quyết định Sử dụng
Sau khi lưu, cửa sổ pop-up sẽ xuất hiện
để xác định trạng thái lô hàng của
nguyên liệu bị từ chối.
xppower.com
51
Mô-đun 2: Loại bỏ
52
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Warehouse Monitor trên
Ứng dụng Fiori.
xppower.com
53
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến các dữ liệu lựa
chọn khác nhau dựa trên cấu hình
Monitor SAP đã chọn trước đó.
xppower.com
54
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Cửa sổ pop-up sẽ xuất hiện để lựa chọn
chi tiết hơn cho các trường giám sát
kho.
xppower.com
55
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Cửa sổ cảnh báo pop-up sẽ xuất hiện.
xppower.com
56
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Để xác nhận WH task, nhấp vào ô chọn
của mục dòng.
xppower.com
57
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
Confirm Warehouse Task.
xppower.com
58
Xác nhận WH Task của Lô bị từ chối
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
11 Nhấp vào biểu tượng
xppower.com
59
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Display Stock Overview trên
Ứng dụng Fiori.
xppower.com
60
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng.
xppower.com
61
Ghi nhận GI Unplan vào Vị trí IM
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Ứng dụng Post Good Issue
(Unplanned).
xppower.com
62
Ghi nhận GI Unplan vào Vị trí IM
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng
xppower.com
63
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Display Stock Overview trên
Ứng dụng Fiori.
xppower.com
64
Hiển thị Tổng quan Hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ hiển thị kết quả tương
ứng.
xppower.com
65
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào Ứng dụng Change Quality
Notification.
xppower.com
66
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống sẽ chuyển đến màn hình
tổng quan Change Notification.
xppower.com
67
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Tại Tab Task, nhấp vào biểu tượng
bên dưới Action Box.
xppower.com
68
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Mục dòng mới của Tasks loại bỏ sẽ
xuất hiện.
xppower.com
69
Ghi nhận Chi phí Loại bỏ vào Trung tâm Chi phí
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Hệ thống sẽ hiển thị thông báo thành
công tương ứng.
10 Lưu ý rằng trạng thái thông báo được
thay đổi thành NOCO.
xppower.com
70
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Đóng thông báo đối với trường hợp
nguyên liệu hết hạn sẽ bị loại bỏ.
xppower.com
71
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Hệ thống hiển thị chi tiết thông báo
tương ứng.
xppower.com
72
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Hệ thống chuyển đến màn hình
Change Notification.
xppower.com
73
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
6 Hệ thống chuyển đến tab Reference
Objects tương ứng.
xppower.com
74
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
8 Nhấp đôi vào mục tác vụ 1.
xppower.com
75
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
9 Cửa sổ pop-up sẽ hiển thị để thể hiện
thông tin chi tiết.
xppower.com
76
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
10 Hệ thống quay trở lại tab Tasks.
xppower.com
77
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
13 Đóng thông báo cho nguyên liệu đã Tùy chọn 2
hết hạn sử dụng đối với trường hợp có
nhu cầu là 200000324.
Tùy chọn 1
Lặp lại các bước tương tự như trước
đó từ bước 1 - 12 tại chủ đề Đóng
Thông báo.
Tùy chọn 2
Cập nhật từ My Inbox. Nhấp vào My
Inbox trên Ứng dụng Fiori.
xppower.com
78
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
14 Nhấp vào hiển thị tác vụ từ tệp đính Tùy chọn 2
kèm.
xppower.com
79
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
16 Tại thanh menu, nhấp vào More > Task Tùy chọn 2
> Change Task.
xppower.com
80
Đóng Thông báo
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
18 Lưu ý rằng trường Overall Status sẽ Tùy chọn 2
thay đổi từ TSRL thành TSCO.
xppower.com
81
Mô-đun 3: Cách ly
82
Cách ly Nguyên liệu
Khi phát sinh sự cố, nguyên liệu cần phải được cách ly ngay
Thông qua tạo warehouse task, bộ phận Kiểm soát Chất lượng có thể cách ly nguyên liệu trực tiếp
trên Hệ thống S4.
Sau khi nguyên liệu được đưa vào QM99, loại hàng tồn kho cần được thay đổi sẽ chuyển thành
hàng tồn kho bị chặn
xppower.com
83
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào ô Create Warehouse Tasks
Handling units
3 Nhập Số Kho
xppower.com
84
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
4 Trong trường Find, chọn Product
xppower.com
85
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Nhấp vào Switch to form view
xppower.com
86
Cách ly Nguyên liệu
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
xppower.com
87
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
1 Nhấp vào ô Warehouse Monitor
xppower.com
88
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
3 Chọn Stock and Bin
xppower.com
89
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
5 Nhấp vào More Methods và chọn
Change Stock Type
xppower.com
90
Thay đổi Loại hàng tồn kho
STT Hướng dẫn Ảnh chụp màn hình
7 Nhấp vào Continue
xppower.com
91
Tổng kết
92
Hướng dẫn tham khảo Litmos
QM-SLM-07 Quality Inspection - Process Inspection Lots (Inspection before Shipping) SIT
Nếu liên kết không hoạt động, bạn có thể truy cập SAP Litmos, nhấp vào Content Library và tìm kiếm mã khóa học - mã
khóa học sẽ xuất hiện. https://xppower.litmos.com/home/library
xppower.com
93
94 94