You are on page 1of 12

Công ty TNHH Digitally signed by Công ty TNHH

SYSMEX Việt Nam


SYSMEX Việt Nam Date: 2017.05.29 17:07:23 +07'00'

Hướng Dẫn Sử Dụng Nhanh


BX-3000; BX-3010; BX-4000
Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Bật công tắc nguồn Chuẩn bị và kiểm tra


1. Bật máy phân tích 1. Thực hiện rửa cuvette.
(Công tắc điện nằm bên trái máy phân tích. Đèn
LED ở góc bên phải, phía dưới, mặt trước máy
phân tích sẽ hiển thị màu cam)

2. Bật máy in
3. Khởi động PC
(Khi kết nối giữa máy phân tích và PC sẵn sàng,
đèn LED màu xanh ở góc dưới, bên phải, phía
dưới máy phân tích sẽ sáng lên). *Trước khi rửa, phải kiểm tra thể tích nước
4. Sau khi máy phân tích được khởi động. cất, Wash1, Wash2 ( Wash 1, 2 phải được
pha theo tỉ lệ 1:200 với nước cất).
Nhấp đúp vào biểu tượng
5. Đăng nhập tên “Sysmex” và mật khẩu
2. Kiểm tra “Lamp và Syringe Tip”
“admin1”. Nhấn vào biểu tượng

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 2


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Đường cong chuẩn và chọn


test
1. Tạo đường cong chuẩn
A. Calibrator.

3. Đăng kí và kiểm tra thể tích thuốc thử.

a. Chọn Pos# (1-50) cho dd calib và chọn


Calibrator trong [sample category].
b. Chọn loại mẫu (huyết thanh, huyết tương
<Kiểm tra mực thể tích> v.v)
Kiểm tra số test và mồi thuốc nếu cần thiết. c. Chọn test cần calib.
Nhấn [Remaining Volume Reset]. d. Nhấn Save để lưu lại.
(Số test sẽ được đếm gỉam dần, vì vây nếu
không reset thì máy sẽ báo lỗi thiếu thuốc thử)
<Đăng kí thuốc thử>

a. Nhấp đúp vào cột tên, và chọn tên từ


trình đơn sổ xuống.
b. Chọn tên kích cỡ và thể tích từ trình đơn
sổ xuống.
c. Nhấn Save.

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 3


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

B. Multi – Calibrator

a. Chọn vị trí mẫu từ # (1-40)


Vị trí 41-50 có thể sử dụng cho calib và
control.
b. Chọn kích thước cho ống mẫu (ống mẫu

a. Chọn Pos# (1-50) cho dd calib và chọn thường và cup là “normal”). Trong [sample

Multi -Calibrator trong [sample category]. category] chọn “Normal”.

b. Chọn loại mẫu và chọn tên multicalibrator c. Nhập [sample ID] ( từ 3-15 kí tự, có thể có

trong [MS] kí tự trống)

c. Chọn test cần calib. d. Chọn thông tin cần thiết (sample type,

d. Nhấn Save để lưu lại. patient ID, number of measurement), PID có


thể để trống.
2. Chọn test e. Chọn test cần chạy
f. Nhấn Save.
(Số thứ tự mẫu sẽ hiển thị trong danh sách
bên trái màn hình)
• PID: Để đăng kí thông tin bệnh nhân,
chọn từ trình đơn sổ xuống.
Khi nhập vào PID mới, màn hình đăng kí
sẽ hiển thị, nhập vào những thông tin
cần thiết.

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 4


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

3. Phân tích.
B. Kiểm tra quá trình phân tích
A. Bắt đầu phân tích

a. Hiển thị thời gian.Thời gian dự tính hoàn tất.


b. Hiển thị quá trình phân tích.

C Vật liệu Calib


Q Vật liệu QC
a. Nhấn vào biểu tượng , hoặc F1. N Mẫu thường
Sau đó sẽ hiển thị một màn high. S Mẫu khẩn
b. Nhấn Start để bắt đầu phân tích. M Duy trì
Gray Không đăng ki mẫu
F1 Bắt đầu phân tích Green Bắt đầu hút mẫu
Ngưng hút mẫu Blue Giá trị vượt ngưỡng
(Máy chỉ tiếp tục phân Purple Yêu cầu lặp lại
F2
tích những mẫu đã hút
Red Lỗi
rồi)
Light blue Hoàn tất
F3 Thêm mẫu khẩn
White Không thực hiện
Shift + Esc Alarm báo dừng
Yellow Không đăng kí test
Ctrl + F2 Dừng khẩn cấp
Ctrl + F5 In màn hình

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 5


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

C. Hiển thị chi tiết quá trình phân tích 4. Thêm mẫu khẩn hoặc mẫu
thường

a. Nhấn STAT hoặc nhấn F3


b. Khi máy ngừng hút mẫu thì sẵn sàng cho
việc thêm mẫu và tin nhắn bên dưới hiển thị.
*Sẽ mất vài phút trước khi tin nhắn hiển thị.

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 6


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Chọn phương pháp và [Sample Type] từ trình


c. Sau đó hiển thị [Test Select], đăng kí mẫu đơn sổ xuống. Kết quả calib và đường cong sẽ
khẩn hoặc mẫu thường ở bất kì vị trí nào. hiển thị tương ứng.
Chọn “STAT” hoặc “Normal” trong phần
[sample category]. *Có thể lưu 2 kết quả calib của 2 lô

*Nếu chọn STAT, các mẫu khác sẽ bị khác nhau (cũ và mới), chọn số lô

gián đoạn cho đến khi mẫu khẩn hoàn trong hộp thoại.

tất mới tiếp tục. Xác định giá trị ABS cho kết quả calib trong

*Nếu chọn Normal, mẫu thêm vào sẽ được WORK và MASTER.

phân tích ngay sau các mẫu trước hoàn tất. Tính nồng độ bằng giá trị ABS có được,

d. Mở nắp khay chứa mẫu, đặt mẫu vào. chiếu lên đường cong sẽ có nồng độ tương

e. Nhấn [Restart] hoặc F1 để bắt đầu phân ứng.

tích.
2. Kiểm tra kết quả phân tích.

Kiểm tra kết quả phân tích


1.Kiểm tra kết quả calib.

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 7


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Tắt Máy

1. Chế độ ngủ (cài đặt chế độ ngủ và


Auto Start Up)
A. Thực hiện chế độ ngủ.

3. Kiểm tra quá trình phản ứng.

Chọn kết quả phân tích cần in ra.

Graph Hiển thị đường phản ứng


Print In thời gian và giá trị số.
File Lưu dữ liệu

Nước cất : 1 lần


Sample Pipette Dung dịch rửa : 1 lần hoặc
Wash/ Rửa kim tùy chọn
hút mẫu Cài đặt dung dịch rửa
trong màn hình [Test
Selection]
Nước cất : 1 lần
Reagent Pipette Dung dịch rửa : 1 lần hoặc
Wash/ Rửa kim tùy chọn
hút thuốc thử Cài đặt dung dịch rửa
trong màn hình [Inventory]
Cuvette Filling
Water/Nước
Làm đầy cuvette

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 8


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

B. Tắt chế độ ngủ. 2. Tắt nguồn

C. Cài đặt Auto Start

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 9


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Bảo Trì

1. Kiểm tra định kì


A. Nội Dung
STT Mục cần kiểm tra Thời hạn
1 Rửa kim hút mẫu Hàng ngày
2 Rửa kim hút hóa chất Hàng ngày
Vệ sinh nozzles trạm
3 Hàng ngày
rửa
4 Vệ sinh trạm rửa Hàng ngày
5 Vệ sinh thanh khuấy Hàng ngày
6 Lau nắp bộ phân khuấy Hàng ngày
7 Lau khay chứa mẫu Hàng ngày
Lau khay chứa thuốc
8 Hàng ngày
thử
Vệ sinh khu vực làm
9 Hàng tuần
việc
Vệ sinh các bình hóa Hàng
10
chất bên ngoài tháng
Hàng
11 Vệ sinh đường ống
tháng
12 Kiểm tra cuvette Khi cần

B.Qui trình thực hiện

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 10


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 11


Hướng dẫn sử dụng nhanh – BX3010

Nhấn vào « Automatic » trong khung [Detector Qui trình ‘Back Up’
Monitor] và nhấn [Lamp Check].
Sau đó tiến hành lại [Water Blank].
Nếu không cải thiện, kiểm tra và thay đèn nếu cần.

2.Thay thế

THAY BÓNG ĐÈN (khi vượt quá 1000 giờ)


Tắt máy phân tích (nếu máy đang hoạt động,
để máy tắt trong 15 phút cho đèn bớt nóng)

© Copyright 2012 Sysmex Asia Pacific Pte. Ltd. Page | 12

You might also like