You are on page 1of 19

CTY TNHH TM & SX A.V.

MÁY HUYẾT HỌC ABACUS 380

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY

PHÒNG KĨ THUẬT
SĐT: ( 0 28 ) 3 8 3 4 8 8 5 4 - 3 9 2 7 2 1 1 4- (ext 104)
0909559248(Hoàng) - 0902777926 (Sơn)
GIỚI THIỆU

Thông Số Kĩ Thuật

Máy huyết học tự động:

 Số lượng mẫu trong 1 giờ: 80 mẫu.

 Thể tích mẫu: 25uL

 Gồm 20 thông số: WBC, LYM, MID, GRA, LYM%, MID%,


GRA%, HGB, RBC, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDWcv,
PLT, P_LCC, P_LCR, PCT, MPV, PDWcv.

 Nguồn điện: 220V/50Hz, Tốt nhất có bộ lưu điện UPS


1,5KVA trở lên

 Nhiệt độ môi trường đặt máy:10-30oC

 Hóa chất sử dụng: Diatro Diluent, Diatro Lyse, Diatro


Leaner, Diatron Hypo Clean CC.
GIỚI THIỆU

Mặt Trước Máy

1. Màn hình TFT

2. Nút STAR (bắt đầu thực hiện việc đo mẫu)

3. Cổng giao tiếp USB

4. Vị trí đặt mẫu


GIỚI THIỆU

Mặt Sau Máy

Bao gồm các vị trí:

1. Vị trí bắt ốc

2. Vỉ trí gắn ống dẫn


hóa chất

3. Công tắt nguồn

4. Khe cắm USB

5. Khe cắm cổng


USB-B

6. Khe cắm
Reagent key lock

7. Đầu cắm nguồn

8. Vị trí nối mass


KẾT NỐI HÓA
CHẤT
SỬ DỤNG MÁY

Khởi Động Máy

Các bước thực hiện:

 Kiểm tra nguồn nối với máy Abacus

 Bật công tắt nguồn

 Đợi máy load chương trình như hình trái

 Sau khi load xong 5 phút, màn hình hiển thị menu
chính như hình phải.
SỬ DỤNG MÁY

Tắt Máy

Các bước thực hiện:

 Vào main menu như hình trái

 Chọn Exit -> bấm Shutdown như hình phải

 Đợi vài phút và máy kêu tiến beep kéo dài.

 Tắt công tắt ở sau máy


QUÁ TRÌNH ĐO MẪU

Vị Trí Đặt Mẫu

Quá trình chuẩn bị mẫu

 Máu toàn phần

 Sử dụng ống chống đông EDTA hoặc ống khác.

 Lắc đều trước khi đo.

 Đặt vào vị trí đặt mẫu như hình dưới.

8
QUÁ TRÌNH ĐO
MẪU
Kiểm Blank

Các bước thực hiện:

 Quá trình kiểm tra hóa chất (Blank) diễn ra khi lần đầu
khởi động máy trong ngày, bao gồm 3 thông số sau.
o WBC (0-0.5x109 cell/uL)
o RBC (0-0.05x109 cell/uL)
o PLT (0-25x109 cell/uL)
 Nhấn Blank.
QUÁ TRÌNH ĐO
MẪU
Thực Hiện Đo Mẫu

Các bước thực hiện:

 Lấy mẫu đã chuẩn bị sẳn và để vào vị trí đặt mẫu

 Nhấn New (khai báo thông tin bệnh nhân)


o Mục Sample ID:
 Sample ID (Nhập ID mẫu nếu có) ,Type
,Doctor.
o Mục Patient ID:
 Patient ID (nhập ID bệnh nhân nếu có),
Name, Sex, Brith date.
o Mục Options:
 Predilutent (chế độ chạy pha loãng với tỉ lệ
1 mẫu: 5 dilutent), tổng thể tích pha loãng
từ 1-2ml.
 Nhấn nút START.

 Sau khi phân tích xong, màn hình sẽ hiện kết quả đo và
in kết quả thông qua máy in nhiệt.

10
11
XEM KẾT QUẢ CỦ

Database

Các bước thực hiện:

 Vào Main Menu -> chọn Database ->màn hình sẽ hiển


thị các kết quả vừa đo. Muốn xem kết quả nào ta
check vào  của Sample ID.
o Detail (hiển thị chi tiết các thông số)
o Print (in lại kết quả)
o Filter (chọn kết quả bệnh nhân đưa vào ID bệnh
nhân…).
o Manage (công cụ cho phép xóa và truyền dữ liệu
vào máy tính)

12
BẢO DƯỠNG MÁY

Rửa Theo Chương Trình Trong Máy

Các bước thực hiện:


 Màn hình Main Menu -> Maintenace -> Cleaning
o Cleanning (máy sẽ tự động rữa hệ thống buồng
đo, khe đếm, đường ống dẫn).
o Hard Cleaning (dùng nước rửa Diatron Hypo
Clean CC bỏ vào vị trí mẫu).
o Drain Chamber (xã buồng đo).
 Nút Home trờ về màn hình Main Menu
 Nút Black quay lại một bước.

13
BẢO DƯỠNG MÁY

Rửa Bằng Tay

Các bước thực hiện:


 Màn hình Main Menu -> Maintenace -> Cleaning
 Chọn Drain Chamber (để xả buồng đo).
o Pha loãng Diatron Hypo Clean CC theo tỉ lệ 1:3
o Lấy hỗn hợp pha loãng vào 2 buồng đo ngâm
trong 10 đến 15 phút. (mỗi buồng 3ml).
 Chọn Drain Chamber (để xả buồng đo).
 Vào Main Menu -> Measure -> chọn Blank (để kiểm tra
lại hệ thống)

14
THAY HÓA CHẤT

Reagent Status

Các bước thực hiện:


 Main Menu -> Maintenace -> Reagent Status (như
hình trái).
o Reset:để khai báo lại mực hóa chất.
o Prime: hút hóa chất.
o Volume : khai báo thể tích hóa chất.
 Upload: được dùng khi ta máy thông báo hết
Hardware Key.

15
THAY HÓA CHẤT

Khai Báo Hardware Key

Các bước thực hiện:

 Main Menu -> Maintenace -> Reagent Status (như


hình trái)
 Gắn Hardware Key (1) vào vị trí gắn Key (2)
 ở bảng (3) Chọn HK info hoặc Upload
 Đợi máy đọc giá trị trong Key và xuất hi ện thông báo
(4).

16
CÀI ĐẶT PRINT

Printer

Các bước thực hiện:

Main Menu -> Settings -> Printer (1)


o Device (2)
 Printer: in bằng giấy nhiệt hoặc in bằng
cổng USB. (3)
 Mode: các loại kiểu in
o Format (4)
 Limits: cho phép máy in các giới hạn.
 Warnings: cho phép in ra các cờ lỗi.
 Histograms: cho phép in ra biểu đồ.
o Header (khai báo tiêu đề) (5).

17
CÁC LỖI THƯỜNG GẶP

Warning Ý nghĩa Hướng khác phục lỗi


flags
E Không ra 3 thành Kiểm tra hóa chất Lyse hoặc do có bệnh lý về
phần bạch cầu bạch cầu
H HGB cao Chạy lại Blank, Nếu không hết vào chế độ
Cleaning để rửa.
B WBC cao Chạy lại Blank, Kiểm tra đường dây lyse và
chạy chế độ Cleaning
W Cảnh báo về kết Kiểm tra lại mẫu.
quả 3 thành phần
bạch bầu
C Buồng bạch cầu bị Tiến hành rửa ngoài như hướng dẫn.
nghẹt Nếu không đươc gọi kĩ sư.
c Buồng hồng cầu bị Tiến hành rửa ngoài như hướng dẫn.
nghẹt Nếu không đươc gọi kĩ sư.
P Kết quả chạy Blank Tiến hành Cleanning và chạy lại Blank.
tiểu cầu cao, Nếu không hết kiểm tra thùng hóa chất
diluent.
Nếu không được gọi kĩ sư.
b Kết quả chạy blank Tiến hành Cleanning và chạy lại Blank.
hồng cầu cao. Nếu không hết kiểm tra thùng hóa chất
diluent.
Nếu không được gọi kĩ sư.

Mã lỗi Thông báo Nguyên nhân Khắc phục


Fatal pressure error. Lỗi Vaccum Kiểm tra bơm , hệ
1100 Power off the system thống van , dây dẫn có
bị bung kính không.

18
Waste is full! Emty Bình thải đầy Đổ bình thải. Nếu bình
1101 waste container! The thải không đầy, kiểm
system assumes that tra đường ống thải.
you will do it before
going on!

Check Diluent Hóa chất pha loãng hết, Prime lại hóa chát
1102 container! hoặc có rất nhiều bọt hoặc thay bình pha
khí trong loãng.
ống

Check lyse container! Hết dung dịch Lyse Thay Lyse mới
1103
Vaccum error Mất vaccum Hệ thống bị hở, kiểm
1105 tra hệ thống. Nếu
không được gọi KS
Pnumatical error Lỗi Motor/sensor Gọi KS
1106
Check Cleaning Hết Cleaner Thay hóa chất Cleaner
1107 contain
Printer error %d Lỗi máy in Kiểm tra cáp máy in
1400
Printer is out of Máy in hết giấy, hoặc Thay giấy in, kiểm tra
1401 paper and eror %d máy in lỗi máy in

19

You might also like