You are on page 1of 4

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT MÁY SINH HÓA URIT

MODEL: URIT 880


Hãng sản xuất: Urit medical electronic Co., Ltd
Nước sản xuất: Trung Quốc
----o0o---

A: Khởi động máy


1 .Bật công tắc nguồn – sau đó chờ 5p để cho đèn và buồng ủ được ổn định

B: Cài hóa chất


+ Bấm vào mục ‘ Measure’ chọn mục cần thiết
Màn hình chuyển qua
Bấm “ EDIT ” để vào mục chỉnh sửa như hình trên
Trong mục “BASIC 1”
 Test code : Tên hóa chất xét nghiệm
 Assay mode : Phương pháp đo
+ Kinetic : phương pháp đo động học
+ Endpoint : phương pháp đo điêm cuối
+ 2-point kinetic: phương pháp đo động học 2 diểm
+ Dual WL : phương pháp đo bước song kép
 1st WL : bước sóng thứ nhất
 2nd WL :bước sóng thứ hai
 Blank type : chỉ cho hệ thống tính toán độ hấp thụ tùy theo cài đặt
+ Cell : nước cất
+ reagent : hóa chất
+ specimen: mẫu
 Blank Abs : Đó là độ hấp thụ của dung dịch trắng và được sử dụng để tính toán hệ
số hiệu chuẩn
 Temperature : mặc định hệ thống là 37 ℃.

Trong mục “BASIC 2”

 Unit : đơn vị kết quả


 Sampling Volume : thê tích lấy mẫu mà máy cần hút vào trong xét nghiệm
 Delay time : thời giạn trễ của việc kết thúc hút mẫu và bắt đầu đo (thao khảo
hưỡng dẫn sử dụng hóa chất)
 Measure time: thời gian đến thời gian tính kết quả (thao khảo hưỡng dẫn sử dụng
hóa chất)
 Print of not : cài đặt in hay không sau khi có kết quả
 Decimal : chữ số sau số thập phân

Trong mục “BASIC 3”

 Usual Values : Cài đặt giá trị thông thường trong khoảng tối thiểu và tối đa của
mẫu

Trong mục”CALIBARATE”

 Concentration: nồng độ để đo giá trị k được lấy trên hóa chất hiệu chuẩn

Calibrate Coefficient (Hiệu chỉnh hệ số) : là hệ số k sau khi cal hóa chất hiệu chuẩn . Khi
nồng độ hiệu chuẩn được nhập thủ công, vật phẩm được phép kiểm tra trực tiếp; nếu
không, nó cần thực hiện hiệu chuẩn trước khi xét nghiệm. Công thức:

Hình minh họa:


Kết thúc cài đặt bấm “APPLY” để lưu cài đặt

You might also like