You are on page 1of 2

STT Tên thiết bị và thông số kỹ thuật

Máy phân tích sinh hóa tự động


Model: LIASYS
1
Hãng sản xuất: AMS Alliance(AMS Srl)
Xuất xứ: Ý
  Cấu hình:
+ Máy xét nghiệm sinh hóa tự động hoàn toàn 200 test/giờ; tối đa 333 test/giờ (Bao
 
gồm ISE)
  + Máy chính: 01 máy
  + Máy tính đồng bộ (mua trong nước), kèm theo phần mềm điều khiển: 01 chiếc
  + Máy in: 01 chiếc
  + Bộ phụ kiện đi kèm máy: 01 bộ
  + Cuvette: 01 bộ
  + Bộ thuốc thử ban đầu: GLU, AST, ALT
  + Chất chuẩn và QC tương ứng với thuốc thử ban đầu: mỗi loại 1 lọ.
  + Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh, tiếng Việt): 01 bộ.
  Thông số kỹ thuật
  Tính năng kỹ thuật:
  + Máy xét nghiệm sinh hoá hoàn toàn tự động, truy cập ngẫu nhiên, có chế độ STAT
  + Công suất xét nghiệm: 200 test/giờ; lên đến 333 test/giờ (gồm ISE)
  + Phương pháp đo: Endpoint, kinetic, fixed time, differential, Bichromatic, Non-Linear
  + Độ chính xác: CV < 1% ở 3 µL
  + Lượng nước tiêu thụ: 1.5 mL/test
+ Xét nghiệm sinh hóa lâm sàng và xét nghiệm miễn dịch đo độ đục và tuỳ chọn điện
 
giải
  Quản lý mẫu bệnh phẩm
  + Khay mẫu: 78 vị trí để mẫu (bao gồm 14 vị trí mẫu STAT; 64 vị trí mẫu thường quy)
  + Nạp mẫu liên tục
  + Thể tích mẫu: 2-99 µL
  + Chế độ cấp cứu (STAT): mẫu STAT được xử lý ưu tiên; thêm bất kì lúc nào
  + Bộ phận lấy mẫu:
  Cảm biến mực chất lỏng.
  Làm ấm thuốc thử ở 37oC.
  Tự động rửa kim
  Quản lý thuốc thử
  Có 4 giá chứa 33 vị trí đặt hoá chất, 14 vị trí mẫu chuẩn. Trong đó:
  + 2 giá chứa 20 vị trí bảo quản lạnh
  + 2 giá chứa 13 vị trí bảo quản nhiệt độ thường và 14 vị trí đặt mẫu Calib và Control
STT Tên thiết bị và thông số kỹ thuật
  + Thêm 2 vị trí đặt dung dịch pha loãng mẫu
   Thể tích thuốc thử:
  Có thể cài đặt 3 vị trí thuốc thử cho 1 test:
  + Thuốc thử 1: 3 - 500 µL, bước điều chỉnh 1 µL
  + Thuốc thử 2: 3 - 330 µL, bước điều chỉnh 1 µL
  + Thuốc thử 3: 3 - 330 µL, bước điều chỉnh 1 µL
  + Lọ hóa chất có các thể tích 40 ml, 10 ml, 6ml, 2ml
  Quản lý buồng phản ứng
  + Cuvettes phản ứng: 60 cuvettes nhựa riêng biệt, có thể tái sử dụng nhiều lần
  + Liên tục quản lý chất lượng cuvette
  + Nhiệt độ buồng ủ: 37°C
  + Thể tích phản ứng tối thiểu: 300 µL
  + Thể tích phản ứng tối đa: 670 µL
  + Trạm rửa cuvette: Gồm 5 ống để làm trống, rửa và làm khô cuvette
   Hệ thống quang học
+ Bước sóng: có thể cài đặt đến 9 bước sóng: 340, 380, 405, 492, 510, 546, 578, 620,
 
(690 nm tuỳ chọn).
  + Phạm vi tuyến tính: 0.001 đến 2.8 Abs
  + Độ phân giải: 0.0005 Abs
  + Đường dẫn quang cuvette: 10 mm
  + Nguồn sáng: Đèn Halogen 6V – 10W
  + Đo quang trực tiếp
  Hệ thống phần mềm
  + Hệ điều hành: WINDOWS
  + Nhập danh sách xét nghiệm, mẫu STAT
  + Quản lý dữ liệu QC, bệnh nhân, hóa chất
  + Biểu đồ Levy-Jennings
  + Tự động chạy lại mẫu có kết quả bệnh lý
  + Chẩn đoán tự động
  + Giao tiếp hai chiều với máy tính chủ tuân thủ tiêu chuẩn ASTM
  Điều kiện hoạt động:
  + Nhiệt độ: 18 - 300C
  + Độ ẩm: 20 - 85%
  + Nguồn điện: 100 – 230V, 47 – 63Hz

You might also like