You are on page 1of 2

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY SINH HÓA TỰ ĐỘNG TC 220

- TC 220 là máy thiết kế dành riêng cho các hệ thống phòng khám và bệnh viện vừa và
nhỏ. Hoàn toàn phù hợp cho các phòng khám tư nhân với chi phí đầu tư thấp, chất
lượng ổn định, độ chính xác cao, vận hành đơn giản, tiết kiệm thời gian làm việc.
- TC 220 thực sự là cách mạng trong dòng máy sinh hóa tự động với thiết kế nhỏ gọn
chiếm ít không gian sử dụng kích thước lần lượt: 54.8cmx42.2cmx38.3cm. Trọng
lượng 23kg.
- Các tính năng :
- 18 vị trí đặt mẫu.
- 26 vị trí đặt hóa chất tích hợp chức năng làm lạnh.
- 60 cuvettet dễ dàng thay thế.
- Tự động kiểm tra blank trước khi chạy mỗi xét nghiệm.
- Hệ thống quang học bao gồm đèn halogen, lăng kính tán sắc và bộ hấp thụ nằm sau
cuvette.
- Kim hút mẫu và kim hút hóa chất đều tích hợp cảm biến chất lỏng giúp hút chính xác và
tránh trường hợp kim va đập gây gãy kim.
- Bảo vệ chống va chạm tránh hư hỏng hệ thống kim rửa và kim hút mẫu.
- Tự động rửa bên trong / bên ngoài kim.
- Kim trộn mẫu riêng giúp mẫu trộn đều chính xác.
- Hệ thống tự động rửa cuvette 7 kim. Có thể chọn rửa tự động từng vị trí cuvette.
- Tự động rửa mỗi khi khởi động và tắt máy.
- Tự động kiểm tra mức nước rửa.
- Lượng tiêu thụ nước ít: 1 ~ 2 Lít / giờ
- Phàm mểm thông minh giao diện dễ sử dụng.
- Tối ưu hiệu chuẩn cuvette.
- Hệ thống hiển thị trạng thái thời gian thực:
+ Màn hình hiển thị vị trí của thuốc thử, mẫu bệnh phẩm và vị trí cuvette khi đang chạy.
+ Màn hình hiển thị trạng thái thuốc thử và nước rửa trong suốt quá trình chạy.
- Tự động pha loãng và chạy lại mẫu khi mẫu đo nằm ngoài dải đo.
- Tốc độ phân tích: 200 - 300 test / giờ( Tùy theo phương pháp đo).
- Thể tích hút mẫu nhỏ: 1 ~ 50 µL với động cơ bước kim hút mẫu là 0,1µL đảm bảo độ
chính xác cao nhất cho quá trình hút mẫu.
- Thể tích hút hóa chất ít: 10 ~ 500 µL. động cơ bước kim hút hóa chất là 0,5 µL (Giúp tiết
kiệm hóa chất tối đa).
- Tự động kiểm tra hóa chất trong suốt quá trình chạy.
- Thể tích phản ứng trong cuvette 180 - 400 µL ( Khả năng tiết kiệm hóa chất tối ưu nhất).
- Chiều dày cuvette 6mm.
- Thời gian phản ứng tối đa 10 phút, giúp tiết kiệm thời gian.
- Nhiệt độ phản ứng 370c , +- 0.10c đảm bảo nhiệt độ cho quá trình phản ứng luôn ổn định
ở 37.
- Phương pháp đo: End-point, Two-point, Kinectic, 2 bước sóng, 2 hóa chất, đa chuẩn.
- Nguồn sáng: Đèn Halogen .
- Bước sóng: 300 ~ 800 nm, 8 bước sóng.
- Dải hấp thụ: 0,00 ~ 5,00 Abs (ít phải thay cuvette và bóng đèn).
- Hiệu chuẩn: tuyến tính, không tuyến tính, đa chuẩn.
- Nhiệt độ môi trường hoạt động tốt nhất 10 - 350c.
- Hệ điều hành: Win XP hoặc Win 7.
- Giao tiếp: RS232.
- Kết nối máy in ngoại vi.

You might also like