You are on page 1of 4

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT MÁY SINH HÓA HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG

Model: PICTUS 400


Hãng SX: Diatron – Hungary

Pictus 400
Đáng tin cậy, chính xác và đơn giản.

Tổng quan về máy:


Tập đoàn Diatron tự hào cung cấp máy Pictus 400 là máy phân tích sinh hóa tự động
đề bàn nhỏ gọn với công nghệ, tính năng và lợi ích thường chỉ có trên các thiết bị đắt
tiền lớn hơn nhiều. Máy Pictus 400 đáp ứng công suất lên đến 405 thử nghiệm mỗi
giờ, mặc dù máy có kích thước nhỏ gọn nhưng dễ sử dụng và hiệu quả. Máy này rất
kinh tế trong quá trình sử dụng do sử dụng lượng tiêu thụ hóa chất ít và cuvette tái sử
dụng thông qua một trạm rửa tự động. Máy Pictus 400 là một sự lựa chọn lý tưởng
cho các phòng thí nghiệm cỡ trung bình.

 Hệ thống rửa.
- Bộ rửa có 6 vị trí.
- Tự động đo kiểm tra cuvet trước khi sử dụng. Đảm bảo cuvet sạch cho máy phân
tích.
- Cuvet dùng lại làm giảm chi phí hoạt động.

 Kim hút đa năng.


- Cảm nhận va chạm.
- Cảm nhận mức chất lỏng.
- Tự động rửa trong và ngoài kim hút.
- Kim hút ủ ấm cho thời gian đo nhanh hơn.
- Trộn trên kim hút

 Mẫu và hóa chất.


- 48 vị trí để ống mẫu bệnh nhân.
- Loại ống mẫu kích cỡ 13x75-100mm, để được cả cốc nhỏ cỡ micro.
- 48 vị trí để hóa chất lạnh.
- Không giới hạn số mẫu nhập qua giao diện LIS
- Nhận mã vạch mẫu ID cho bệnh nhân.
- Tự động pha loãng mẫu khi vượt dải.

 Phần mềm dễ dùng.


- Thân thiện với người dùng, dạng các cửa sổ.
- Định dạng linh hoạt cho mỗi phòng xét nghiệm.
- Khả năng lưu dữ liệu bệnh nhân lớn.
- Tích hợp đầy đủ QC, biểu đồ Levey-jennings, quy tắc Westgard.
- Tương thích với Windows XP, Vista, Windows 7 và Windows 8.
CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH
 Hiệu quả
- 48 vị trí mẫu
- 48 vị trí hóa chất đơn
- Đọc mẫu liên tục
- Tùy chọn bộ điện giải 4 thông số trong máy
- Hoạt động được tối ưu hóa từng bước.

 Chi phí hiệu quả


- Tiêu thụ nước thấp (~ 1,5 L / h)
- Sử dụng giảm thiểu tiêu hao
- 80 cóng phản ứng tái sử dụng loại PMMA
- Mở rộng hiệu chuẩn và ổn định lâu dài trên khay.
- Hiệu suất cao với một thiết bị nhỏ gọn.

 Dễ dàng hoạt động và học tập


- Chạy trên bất kỳ nền tảng Windows nào lên tới Windows 8
- Tính linh hoạt cho ứng dụng hóa chất
- Các tính năng tinh tế cho sử dụng và đào tạo
- Pha loãng trực quan và kiểm tra kết quả
- Các menu chính bằng đồ họa - dễ dàng để sử dụng các biểu tượng
- Bộ mã vạch bên trong đọc mẫu và hóa chất

 Hoạt động chất lượng cao đáng tin cậy


- Điện giải ISE, bộ hút, bộ bơm từ các nhà cung cấp của công nghệ đã được kiểm
chứng
- Cần hút đa năng với chức năng phát hiện va chạm
- Cảm biến điện dung phát hiện mức dung dịch
- Ủ ấm / Kiểm soát nhiệt độ
- Thiết kế độc đáo biến đổi cường độ trộn mẫu đo.
- Có khả năng chạy cấp cứu bất cứ lúc nào
- Kết nối LIMS hai chiều
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Công suất
- Lên tới 225 test/giờ phụ thuộc vào cài đặt các test.
- 405 test/giờ bao gồm điện giải ISE.

Mẫu và Hóa chất.


Mẫu.
- 48 vị trí để mẫu.
- Loại ống mẫu thông dụng chọn thêm đọc mã vạch
- Dùng lượng mẫu nhi rất nhỏ micro
- Lượng mẫu: từ 2–100 μl
- Nhận mẫu liên tục và có thể dừng lại bất cứ lúc nào
- Tự động chạy lại pha loãng mẫu.
Hóa chất.
- 48 vị trí để hóa chất lạnh chọn thêm đọc mã vạch
- Mục xét nghiệm hóa chất mở.
- Hóa chất R1; Từ 0 - 450 μI
- Hóa chất R2: Từ 0 - 450 μl
- Cuvet tái sử dụng.
Phản ứng.
- Kim làm ấm hóa chất.
- Tự động pha loãng.
- Phát hiện mức dung dịch.
- Rửa trong và ngoài kim.
- Lượng hóa chất phản ứng: 200-300 μL
- 80 vị trí phản ứng trên khay với 6 bước rửa tự động.
- Tiêu thụ nước cất: 40L/10,000 test.
- Ủ ấm bằng khí: nhiệt độ phòng, 300C và 370C.

Hệ thống quang.
- Chùm quang kép.
- Kính lọc: 340, 405, 450, 505, 550, 590, 650, 700 và 750 nm, chọn thêm kính lọc khác.
- Độ lệch bước sóng: 10 nm
- Dải quang: -0.1 đến 3.6 Abs
- Nguồn sáng: đèn halogen 6V – 20W

Chế độ phân tích.


- Lựa chọn theo mẫu đo (nhóm) hoặc theo hóa chất (mẻ).
- Lên tới 10 điểm chuẩn trên 1 đường cong chuẩn.
- Các phản ứng đo mầu.
- Đo động học nhanh và 2 điểm.
- Thường quy, mẻ, Cấp cứu, nhóm – Enzymes. Các chất kích thích.
- Tự động pha loãng bệnh phẩm dựa vào mức mật độ quang, có quá nhiều chất xúc
tác nền hoặc vượt quá dải tuyến tính.
- Nhập / kết xuất dữ liệu, theo phương pháp và tệp đã được ghi lại.
- Tự động lưu dữ liệu (backup).

Kiểm tra chất lượng.


- Biểu đồ Levey-jennings
- Quy tắc Westgard

Tiêu chuẩn chất lượng.


- CE, EMC, IEC 61010-1, FDA

Quản lý dữ liệu.
- Giao diện kết nối LIS hai chiều, RS-232C, ASTME-1381.

Nguồn điện.
- Từ 85 - 230 VAC, 50/60 Hz, 400 VA.

Kích thước.
- Kích thước (rộng x sâu x cao)
85cm x 58cm x 47cm

Trọng lượng.
- 64 kg, 141 lbs

Chọn thêm.
Bộ điện giải ISE.
- Đo các thông số Na +, K +, CI-, và Li+ cho mẫu huyết thanh hoặc nước tiểu.
P P
P P

Bộ đọc mã vạch.
- Đọc tất cả các loại mã vạch thông dụng cho mẫu và hóa chất.
Yêu cầu máy tính.
- Máy tính dùng Windows ™ 8, 4 GB RAM, 500 GB HDD, ổ đĩa DVD-ROM, tối thiểu độ
phân giải 1024x768 SVGA, màn hình 15 " hoặc lớn hơn, bàn phím, chuột, 2 cổng RS-
232 hoặc 2 cổng chuyển đổi USB / RS-232 để liên kết với máy sinh hóa và LIS, cổng
USB cho máy in.
Máy in.
- Sử dụng tất cả các máy in kết nối được với Windows.

You might also like