You are on page 1of 6

Với công nghệ mới dựa trên sự kết hợp của công

nghệ vi điện tử và vi cảm biến đã cho ra kết quả là


một chiếc máy phân tích nhỏ hơn, nhanh hơn, mạnh
mẽ hơn và ít tốn kém hơn khi xét nghiệm nhanh các
chỉ số khí máu, điện giải và các chuyển hóa thông
thường.
Dòng máy Stat Profile Prime cung
cấp các giá trị công nghệ đặc biệt
Dòng máy Stat Profile Prime là sự kết hợp của các công nghệ
vi điện tử tiên tiến nhất đã cách mạng hóa các thiết bị điện tử
với công nghệ vi cảm biến tiên tiến của Nova. Công nghệ mới
giúp làm giảm kích thước, thành phần, chi phí, trọng lượng,
và yêu cầu bảo trì của dòng máy Stat Profile Prime. Đồng
thời các công nghệ này đã cải thiện tốc độ phân tích, hút mẫu,
và thời gian hoạt động. Dòng máy Stat Profile Prime với 10
chỉ số phân tích, cho kết quả trong vòng 60 giây, không cần
bảo trì, luôn sẵn sàng 24/24 giờ, quy trình kiểm soát chất
lượng hoá chất thực, và chi phí thấp kết hợp các xét nghiệm
điều trị tích cực dễ dàng và giá cả phải chăng cho bất kỳ bệnh
viện nào.

Với 10 chỉ số xét nghiệm cần thiết và


quan trọng, cho kết quả trong 60
giây
Việc điều trị tích cực đòi hỏi phải có một thiết bị xét nghiệm
với khả năng phân tích đầy đủ các chỉ số xét nghiệm cần thiết
để chẩn đoán ảnh hưởng bệnh lý ngay lập tức và điều trị các
bệnh hiểm nghèo. Quan trọng không kém là sự sẵn sàng 24/24
giờ và thời gian phân tích nhanh chóng. Dòng máy Stat Profie
Prime với một thiết kế độc đáo đã thỏa mãn được những yêu
cầu này bằng việc cho ra 10 chỉ số xét nghiệm quan trọng chỉ
trong 60 giây.

Danh sách 10 chỉ số xét nghiệm quan trọng cần thiết.


pH. PCO2, PO2, Na, K. Cl. iCa. Glu, Lac, Hematocrit

Cho ra kết quả nhanh chóng trong vòng 60 giây

Sử dụng máu động mạch, tĩnh mạch hoặc mao dẫn , vi


mẫu

100 microliters với đầy đủ các thông số đo


50 microliters với các thông số khí máu động mạch

Tốc độ phân tích lên tới 45 mẫu/giờ


Dòng máy Stat Profile Prime với công nghệ
vi cảm biến

Tất cả các cảm biến được chứa trong một thẻ MicroSensor.
Độ chính xác
Dòng máy Stat Profile prime sử dụng các phương pháp đã được Nova kiểm tra và chứng minh
trong định dạng thẻ thu nhỏ.
Luôn sẵn sàng phân tích
Thẻ MicroSensor có khả năng phân tích 400 mẫu hoặc tương đương 42 ngày sử dụng.
Thẻ MicroSensor được tự động hiệu chỉnh và luôn luôn sẵn sàng để phân tích ngay lập tức.
Bảo vệ máy trước hiện tượng tắc máy do hiện tượng máu đông
Được thiết kế độc đáo theo công nghệ Clot Block TM theo đường dòng mẫu nhằm bảo vệ cảm
biến tránh tắc nghẽn do hiện tượng máu đông.

Vận hành đơn giản, hoạt động nhanh chóng


Dễ sử dụng với màn hình cảm ứng màu chất lượng cao
Màn hình cảm ứng dễ dàng sử dụng thông qua việc sử dụng đơn giản, đồ họa trực quan
hướng dẫn và yêu cầu đào tạo tối thiểu.
3 bước cơ bản để phân tích cho ra 10 chỉ số cần thiết
1. Nhấn Start 2. Quét hoặc nhập ID bệnh nhân 3. Nhấn Aspirate
Máy quét mã vạch tích hợp
Một máy quét mã vạch tùy chọn 1D/2D được gắn thuận tiện ngay vị trí hút mẫu nhằm
loại bỏ các thao tác quét bằng tay bên ngoài cho phép nhận dạng bệnh nhân và phân
tích nhanh chóng.
Dễ dàng lấy mẫu từ ống tiêm, ống mao quản và ampoules
Một cổng hút mẫu duy nhất được sử dụng cho tất cả các xét nghiệm , ngay cả máu mao
dẫn cũng được thực hiện mà không cần bộ chuyển đổi
Hệ thống Cartridges không cần
bảo trì. Chi phí thấp
Hệ thống Cartridge không cần bảo trì của Nova bao gồm
hộp cartridge có các cảm biến, hóa chất hiệu chuẩn và hóa
chất kiểm tra chất lượng bằng hóa chất thực. Thiết kế này sẽ
tối ưu hóa thời gian sống của mỗi hộp cartridge, cải thiện
thời gian phân tích và loại bỏ lãng phí hóa chất và dẫn đến
chi phí cao hơn của hộp cartridge kết hợp.
Ví dụ, trong bộ phận có khối lượng công việc cao, một hộp
hóa chất cân chuẩn Calibrator Cartridge được sử dụng cho
khoảng 500 mẫu trong khi chỉ phải thay thế duy nhất một °
thẻ MicroSensor. Trong khi đó với khối lượng công việc
thấp, thẻ MicroSensor có thể được sử dụng đến 42 ngày Thẻ vi cảm biến của Nova, hộp Cartridges và hộp kiểm tra
trong khi chỉ cần thay hộp hóa chất cân chuẩn Calibrator chất lượng Cartridge cung cấp một giải pháp không cần bảo
Cartridge. Việc tách biệt giữa hộp hóa chất và thẻ trì với thử nghiệm cho việc chăm sóc tích cực .
MicroSensor giúp giảm thời gian Warm-Up từ 2-4h khi Thẻ Vi cảm biến có thời gian thay thế nhanh nhất
thay hộp Catridge Calibrator. Công nghệ này giúp giảm thời
gian chết và chi phí hoạt động đáng kể khi so sánh với công Thẻ MicroSensor có thể được thay thế. làm ấm và hiệu chỉnh
nghệ cũ kết hợp cả hệ thống hộp catridge và cảm biến trong ít hơn một nửa thời gian của hệ thống hộp cartridge khác và
một. sẵn sàng để đạt được các mẫu đầy đủ thông qua cài đặt của
Thay thế hộp Cartridge nhanh chóng máy phân tích. Hệ thống hộp cartridge khác có thể mất hơn
Mỗi hộp cartridge đã sẵn sàng để sử dụng và dễ dàng thay một giờ để hiệu chỉnh và vẫn còn chưa ổn định, trôi dạt,
thế trong vài giây. Công nghệ Cartridge RFID sẽ tự động thường xuyên tái hiệu chuẩn, và giảm tốc độ trong một thời
ghi lại thời gian lắp đặt, ngày, số lot, các thông số kiểm tra gian lâu hơn .
và sử dụng .
Hệ thống đường thải an toàn và không cần bảo trì
Chất thải sinh học nguy hiểm được chứa khép kín trong
chính hộp Catridge chuẩn, loại trừ khả năng tiếp xúc với
các chất thải sinh học nguy hiểm.

Vận hành an toàn cho người sử dụng


Một cổng mẫu an toàn nhất để bảo vệ người sử dụng tránh vô tình tiếp xúc với kim hút mẫu và có thể dễ dàng lắp với
tất cả các loại dụng cụ lấy mẫu.

Xy lanh chứa mẫu được lắp vào đầu hút mẫu Mẫu mao dẫn được thực hiện trực tiếp không cần bộ chuyển đổi.
Tự động hút mẫu mà không cần thực hiện bằng tay

Mẫu có thể được hút trực tiếp từ ống Kiểm soát chất lượng từ ống có thể được thực hiện trực tiếp mà
Loại bỏ được việc phải truyển mẫu sang syringe không cần dùng bộ chuyển đổi.
hoặc mao dẫn mà không cần dùng bộ chuyển đổi
Tự động quản lý chất lượng bằng hóa chất thực

Các thống kê và báo cáo QC được thực hiện tự động và truy cập kiểm tra lại dễ dàng .

Kiểm chuẩn bằng dung dịch đảm bảo các xét nghiệm là đáng tin cậy và chính xác
Tại Hoa Kỳ , các quy định của chính phủ liên bang (CLIA) về việc giảm dần kiểm soát chất lượng
tương đương điện tử (EQC) và được yêu cầu thực sự việc kiểm soát chất lượng dựa trên dung dịch
kiểm chuẩn. Dòng máyStat Profile Prime kết hợp cả hai kiểm soát dung dịch kiểm chuẩn và giám sát
điện tử liên tục để đảm bảo độ chính xác trong phòng xét nghiệm và chất lượng vượt trội

Tự động kiểm soát chất lượng hằng ngày với QC Cartridges 3 mức
Hóa chất QC Cartridges kiểm soát chất lượng dung dịch trong vòng 30 ngày. Kiểm soát chất lượng
được chạy tự động trong khoảng thời gian người dùng lựa chọn. Hệ thống tự động này phù hợp với
yêu cầu CLIA mới của Mỹ và các tiêu chuẩn quản lý khác
Tiết kiệm thời gian và nhân công.
Việc duy trì thời gian kiểm soát chất lượng là một trong những khía cạnh tốn thời gian nhất của thiết
bị phân tích chăm sóc tích cực. Stat Profile Prime tự động kiểm soát chất lượng dung dịch thực sự
tiết kiệm thời gian bảo dưỡng mỗi tuần.

Hệ thống kiểm soát chất lượng toàn hệ thống (SQM)


Dòng máy Stat Profile Prime cung cấp một giải pháp kiểm soát chất lượng dung dịch. Hệ thống SQM
liên tục theo dõi tình trạng và hiệu suất của tất cả các thành phần phân tích , bao gồm cảm biến , thuốc
thử, canh chuẩn, toàn vẹn của mẫu, phần mềm và thiết bị điện tử trong máy. Hệ thống SQM theo thời
gian thực để đảm bảo từng mẫu được thực hiện chính xác

Kích thước nhỏ gọn và thẩm mỹ


Stat Profile là hệ thống phân tích và cho kết quả nhỏ nhất
và nhẹ nhất trong thiết bị phân tích điều trị tích cực với
mạch vi điện tử và hệ thống Cartridge không cần bảo trì.
Thiết bị được thiết kế nhỏ gọn có thể được đặt hầu như bất
kì nơi nào trong bệnh viện hoặc di chuyển trên một chiếc
xe di động vơi pin dự phòng
Các model lụa chọn của Stat Profile Prime
Có 5 sự lựa chọn danh sách kiểm tra, từ duy nhất điện giải đến toàn diện 10 thử nghiệm khí máu ,
điện giải , metabolite
Stat Profile Prime Stat Profile Prime
Hệ thống điện giải Hệ thống chăm sóc đặc biệt
Phụ kiện chọn thêm (option)
-_
4
-
Kết hợp máy quét mã vạch 1D/2D
Tùy chọn gắn thêm thiết bị quét mã vạch từ nhà
máy có sẵn cho tất cả model Stat Profile Prime.
Máy quét 1D và 2D cho mã bệnh nhân và mã điều
hành. Đưa vào gói hệ Kiểm soát chất lượng cung
có thể được quét để kiểm tra số lượng và ngày hết
hạn ..

Mẫu tự động
Tùy chọn thêm từ nhà máy chức năng mẫu tự động
có sẵn có với model điện giải Stat Profile Prime.
Mười vị trí khay chứa mẫu huyết thanh, huyết
Model điện giải cơ bản Model khí máu tương, nước tiểu và dialysate trong 2,0 ml và 5.0 ml
pH, PCO2, POa cốc mẫu. Mẫu tự động tải về dễ dàng nhanh chóng
Na, K, Cl or Na, K, Cl, Li với giao diện đồ họa người dùng
Model điện giải đầy đủ Model khí máu/điện giải
Na, K, Cl, iCa, pH, PCO2, POT, Hct, Na, K, CI, iCa Máy xét nghiệm Stat Profile® Ultra
Mẫuđo được Model khí máu /điện giải/Metabolyte Máy xét nghiệm Phox Ultra phân tích lên đến 20
Máu toàn phần ( kháng đông heparinrxed),động pH, PCO2, P02, Hct, Na, K, CI, iCa, Glu, test từ 210
mạch , tĩnh mach ,tĩnh mạch trộn , mao quản, Lac microliters của
huyết thanh , huyết tương , nước tiểu, dialysate. máu toàn phần chỉ
Mẫu đo được trong 2 phút. Danh
Thể tích mẫu Máu toàn phần(chống đông),động mạch,tĩnh sách phân tích bao
mạch, ,tĩnh mạch trộn , mao quản , huyết gồm: khí máu ,
Hệ thống điện giải cơ bản : 50 µl thanh , huyết tương, nước tiểu, dialysate SO2%,hemoglobin,
Hệ thống điện giải đầy đủ 100 µl điện giải bao gồm
Thể tích mẫu Ion Ca + ,Mg +
Thông số tính toán : Khí máu đơn thuần: 50 µl ,Glucose, lactate,
Urea/Bun, createnine, Co-oximetry,Cấu hình
niCa, niMg, niCa/niM Khí máu kèm điện giải: 100 µl danh sách tùy chọn dựa trên các Model sẵn có
Khí máu kèm điện giải và Metabolyte:100 µl

Thông số tính toán :


Nhiệt độ chính xác: pH, PCO2, P02.
TCO2, Be-efc, Be-b, SBC, 02Ct, 02Cap,
, AaDOz, a/A, RI, P02/FIO2, Anion Gap, P50 *,
S02%*, Fib*
* Không sẵn có với model khí máu đơn
Dãi đo : thuần
Na 80 - 200 mmol/L 0.1- 5.0 pH 6.50 - 8.00
K 1 - 20 mmol/L Glu
Li mmol/L
0.8 - 28 PCO2 3.0 - 200 mmHg
CI 50 - 200 mmol/L Lac 0.3 - 20
mmol/L P02 0 - 800 mmHg
iCa 0.1 - 2.7 mmol/L Hct 12%
mmol/L- 70% BarP 400.0 - 800.0 mmHg
iMg 0.1 - L5 mmol/L (53.3 -106.7 kPa)

Chứng chỉ chất lượng: Hệ thống chất lượng ISO 9001 , CSA, TUV, CE Self Declared Complies to EN
61010. EN 50081,82
Chi tiết vật lý :
Chiều cao: 39.06 cm (15.38 in) chiều rộng: 30.5 cm (12 in) chiều sâu: 36.20 cm (14.25 in) trọng lượng :17.9
lb (8.167 kg) không bao gồm hóa chất canh chuẩn

nova
biomedical
NOVA BIOMEDICAL HEADQUARTERS: 200 Prospect Street. Waltham. MA 02454-9141 USA TEL (781) 894-0800 (800) 458-5813 FAX:(781)894-5915 Intl FAX: 781)899-0417
NOVA BIOMEDICAL AUSTRIA/EASTERN EUROPE/MIDDLE EAST: Laxenburger Strasne 33/6, A-1100 Vienna, Austria TEL: {43) 1-603 09 700 FAX: {43) 1-503 09 702 e-mail: otliceranovabio.al
NOVA BIOMEDICAL CANADA, LTD: !7-2900 Argenlia Road. Mississauga. Ontario L5N 7X9 Canada TEL: (905) 567-7700 (800) 263-5999 FAX: (905) 567-5496 e-mail: inlanovahic+ca
NOVA BIOMEDICAL FRANCE: PM Thermopolis - Mt. Sigma 3 Avenue du Canada 91940 Les Ulis Couitaboeut. France TEL (33) 1-64 86 11 74 FAX:133) 1-64 46 24 03 e-mail: intoenovablomedicalir
NOVA BIOMEDICAL GmbH: Messenhauser Str.42. 53322 Rddermark, Germany TEL: (49) 6074-8448-0 FAX: (49) 6074-844833 e-mail: infoetovabiomedical.de
NOVA BIOMEDICAL INDIA: U07. Apra Plaza II. Plot No.14, Sector -10. Dwarka, New Delhi -110 075 India TEL +91-11-25085653 +91-11-25075653 FAX: +91-11-25085630 e-mail: novabiolende.vsnl.netn
NOVA BIOMEDICAL K.K.: Mita 43MT Building-7F. 13-16 Mita 3-chome, Minato-ktt, Tokyo 108-0073, Japan TEL: (81) 3-5418-4141 FAX: (8113-5418-4676 e-mail: intamovabiomedicatco.ip
NOVA BIOMEDICAL U.K.: Innovation House. Aston Lane South, Runcorn, Cheshire WA7 3FY United Kingdom TEL. (44) 1928 704040 FAX: (44)1928 796792 e-mail: inloanovalaiomedical.co.uk
IN THE U.S.A., cat toll-free B00-458-5813 IN CANADA, call toll-free 800-263-5999
Internet address: www.novablomedical.com e-mail: intoenovabio.com

Specifications subject to change without notice. No 344 INT 4/16/13

You might also like