You are on page 1of 159

UBND TỈNH VĨNH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ Y TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 3959 /SYT-KHTC Vĩnh Long, ngày 27 tháng 10 năm 2022


V/v Cung cấp thông tin, báo giá
tài sản là trang thiết bị y tế để
thực hiện dự án Đầu tư trang
thiết bị 08 Trung tâm Y tế tuyến
huyện tỉnh Vĩnh Long.

Kính gửi: Các Đơn vị cung cấp hàng hóa, trang thiết bị y tế.

Căn cứ Quyết định số 1237/NQ-UBND ngày 23/6/2022 của UBND tỉnh


Vĩnh Long về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đầu tư trang thiết bị y tế
phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và điều trị COVID- 19 cho Trung tâm Y
tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Căn cứ Quyết định số 1798/NQ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh
Vĩnh Long về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Đầu tư trang thiết
bị y tế phục vụ thực hiện nhiệm vụ chuyên môn và điều trị COVID- 19 cho Trung
tâm Y tế các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Để có cơ sở lập Báo cáo nghiên cứu khả thi, Sở Y tế thông báo đến các Đơn
vị có tư cách hợp lệ và năng lực kinh nghiệm phù hợp, khẩn trương gửi các thông
tin, báo giá trang thiết bị y tế để xem xét làm cơ sở lập dự án, dự toán mua sắm.
Danh mục tài sản trang thiết bị đính kèm Phụ lục 1 và được đăng trên Cổng thông
tin điện tử của Sở Y tế Vĩnh Long địa chỉ: https://soyte.vinhlong.gov.vn/
Các hồ sơ báo giá được thực hiện theo quy định tại Thông tư số
14/2020/TT-BYT của Bộ Y tế và Nghị định số 98/2021/NĐ-CP của Chính phủ,
bản gốc (hồ sơ báo giá theo yêu cầu chi tiết tại Phụ lục 2, cấu hình chi tiết tại phụ
lục 3, tài liệu kỹ thuật catolog và tài liệu liên quan thể hiện đầy đủ các thông số
theo sản phẩm chào giá của đơn vị…) Báo giá hợp lệ là báo giá thể hiện đầy đủ nội
dung theo yêu cầu và có ký tên đóng dấu xác nhận gửi về địa chỉ: 47 Lê Văn Tám,
Phường 1, TP Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, Điện thoại 0270.3820047 gửi file mềm
theo địa chỉ Email: doquocthong@gmail.com
Rất mong được sự hợp tác của các Đơn vị./.

Nơi nhận: GIÁM ĐỐC


- Như trên (theo danh sách);
- Ban Giám đốc Sở (để chỉ đạo)
- Phòng TCHC (để đăng tải Webseti);
- Lưu VT 1.02, HĐT.

Văn Công Minh


Phụ lục 1
(Đính kèm Công văn số 3959/SYT-KHTC ngày 27/10 /2022 của Sở Y tế Vĩnh Long)
DANH MỤC TÀI SẢN TRANG THIẾT BỊ
Danh mục thiết bị Đơn vị Phân nhóm theo TT 14 Số
STT tính lượng
Nhu cầu trang thiết bị thiết
I yếu cho khu điều trị Covid -19
ca bệnh nhẹ và vừa
Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm
1 Bộ Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 11
ẩm, đồng hồ đo lưu lượng…)
2 Máy X quang di động Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 4
3 Máy theo dõi BN ≥ 5 thông số Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 7
Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp
4 Cái Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 27
tay
5 Hệ thống oxy hoá lỏng Hệ thống Không phải TTBYT 2
6 Bơm tiêm điện Chiếc Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 15
7 Máy truyền dịch Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 6
8 Máy hút đờm Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 6
Máy hút dịch liên tục áp lực
9 Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 6
thấp
Bình hút dẫn lưu màng phổi
10 Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 6
kín di động
11 Bộ đèn đặt nội khí quản thường Bộ Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 2
12 Bộ mở khí quản Bộ Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
13 Đèn thủ thuật Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 8
14 Bóng ambu có van PEEP Cái Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 9
15 Lưỡi đèn đặt nội khí quản Cái Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 3
Nhu cầu trang thiết bị y tế
chuyên dùng đặc thù của
II
TTYT theo định mức được phê
duyệt
1 Máy điện tim Cái Từ Nhóm 4 đến Nhóm 1 9
2 Máy xét nghiệm sinh hoá Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
3 Máy thở Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
4 Đèn mổ di động Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 2
Hệ thống nội soi tai mũi Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1
5 Hệ thống 1
họng
6 Máy siêu âm tổng quát Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
7 Máy theo dõi bệnh nhân Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 2
8 Bơm tiêm điện Chiếc Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 12
9 Máy truyền dịch Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 12
10 Hệ thống nội soi tiêu hóa Hệ thống Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
11 Máy soi cổ tử cung Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
12 Máy phá rung tim Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 1
13 Máy theo dõi sản khoa 02 chức Cái Từ Nhóm 4 đến Nhóm 1 3
năng
14 Máy gây mê Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 1
Nhu cầu trang thiết bị thiết
III
yếu cho Trung Tâm Y tế
1 Máy xét nghiệm huyết học Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 1
2 Máy theo dõi tim thai Cái Từ Nhóm 4 đến Nhóm 1 3
3 Máy điều trị sóng ngắn Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 5
4 Giường kéo dãn cột sống Chiếc Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
5 Đèn chiếu vàng da Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
6 Ghế khám chữa răng Cái Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 1
Máy hấp ướt tiệt trùng tự động
7 Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 3
các loại (Nồi hấp tiệt trùng)
8 Máy lấy cao răng (máy cạo vôi) Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 1
9 Máy Vortex Cái Không phân nhóm 1
Tủ lạnh chuyên dùng (bảo quản
10 Tủ Không phải TTBYT 2
thuốc thử)
11 Máy đo lực chân Cái Từ Nhóm 3 đến Nhóm 1 1
12 Máy áp lạnh cổ tử cung Cái Từ Nhóm 6 đến Nhóm 1 1
13 Tủ đựng vắc xin chuyên dụng Tủ Không phân nhóm 3
14 Máy Doppler tim thai Cái Từ Nhóm 4 đến Nhóm 1 3
Phụ lục 2
(Đính kèm Công văn số 3959/SYT-KHTC ngày 27/10 /2022 của Sở Y tế Vĩnh Long)
MẪU BÁO GIÁ TRANG THIẾT BỊ
Tên đơn vị thực hiện báo giá:……………………………………………………………..
BÁO GIÁ
Kính gửi: Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long
Chúng tôi là………………., có địa chỉ tại:………………………….
Đơn vị chúng tôi xin gửi tới Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long bảng chào giá trang thiết bị như sau:
S Tên hàng Tên Phân Cấu hình, tính Số Mã Chủng Hãn Nướ Hãng Đơn Đơn Số Thàn
T hóa/trang trang nhóm năng kỹ thuật lưu kê loại g c /nước vị giá lượng h tiền
T thiết bị thiết bị y TTBYT cơ bản (Theo hàn khai (Model sản sản Chủ tính
tế theo theo mẫu Phụ lục IV h giá ) xuấ xuất sở
kết quả Thông tư ban hành kèm hoặc trang t hữu
trúng số theo Thông tư số thiết
thầu của 14/2020/ số 14/2020/TT- GP bị y
Bộ Y tế TT-BYT BYT ngày NK tế
công bố ngày 10/07/2020
10/07/20
20 (nếu
có)
(1 (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
)
1. Yêu cầu
chung
2. Yêu cầu cấu
Hàng hóa
hình
1
3. Chỉ tiêu kỹ
thuật
4. Yêu cầu khác
Hàng hóa
2
Tổng cộng
(Bằng chữ:…………………………………………………………………………………………..)
Giá trên là giá đã bao gồm thuế và các loại phí
Các điều khoản:
- Hàng hóa mới 100%- Thời gian giao hàng
- Phương thức thanh toán…
Ngày tháng năm 2022
(Chức vụ, Ký tên, đóng dấu)
Phụ lục 3
(Đính kèm Công văn số 3959/SYT-KHTC ngày 27/10 /2022 của Sở Y tế Vĩnh Long)

CẤU HÌNH TÍNH NĂNG KỸ THUẬT THIẾT BỊ


STT Nội dung chi tiết danh mục thiết bị yêu cầu
I Nhu cầu trang thiết bị thiết yếu cho khu điều trị Covid -19 ca bệnh nhẹ và vừa
1 Bộ dụng cụ thở oxy (bình làm ẩm, đồng hồ đo lưu lượng…)
1.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE, ISO
13485, ISO 9001 hoặc tương đương
- Nhóm thiết bị chính theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu nhóm 6 theo quy định
1.2 Yêu cầu cấu hình
- Đồng hồ đo lưu lượng: 01 cái
- Bình Làm ẩm: 01 cái
- Ống thở Oxy mũi: 01 sợi
1.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Bộ điều chỉnh kiểu piston với lưu lượng kế và bình tạo ẩm
- Áp suất đầu vào tối đa ≥ 3000 psi
- Đồng hồ áp suất dễ dàng theo dõi
- Ống loại Polycarbonate với tuổi thọ cao
- Dung tích của bình tạo ẩm:≥ 200ml
- Ống khí ra: đường kính 8mm
- Độ chính xác của lưu lượng : Class 4 hoặc tốt hơn
1.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
2 Máy X quang di động
2.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE, ISO
13485, ISO 9001.
- Nguồn điện hoạt động:
+ Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30oC
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Máy chính tối thiểu nhóm 3 theo quy định
2.2 Yêu cầu cấu hình
1. Máy X-quang di động và các phụ kiện kèm theo bao gồm: 1 Máy
- Tủ điều khiển nguồn phát tia cao tần lắp bên trong máy 1 Bộ
- Bóng phát tia X-quang 1 Bộ
- Bộ chuẩn trực chùm tia 1 Bộ
- Xe đẩy gắn liền máy 1 Bộ
- Cột mang bóng X-quang 1 Bộ
- Công tắc chụp cầm tay 1 Bộ
- Hộc đựng cát xét 1 Bộ
2. Hệ thống thu nhận ảnh X-quang kỹ thuật số bao gồm: 1 Bộ
- Tấm thu nhận ảnh kỹ thuật số, 1 Tấm
- Trạm xử lý ảnh (Bộ máy tính laptop) 1 Bộ
- Phần mềm xử lý hình ảnh 1 Bộ
- Sạc pin và pin sạc gắn trong tấm 1 Bộ
3. Máy in phim X-quang:
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Máy chính nhóm 1 Bộ
6 tở lên theo quy định
4. Tài liệu hướng dẫn sử dụng (tiếng Anh + tiếng Việt) 1 Bộ
2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Máy chính
Tủ điều khiển nguồn phát tia cao tần
- Công suất máy phát tia: ≥ 12.5 kW
- Dải kV: ≤ 40 kV - ≥ 125 kV, điều chỉnh mỗi bước ≤ 1kV
- Dải mAs: từ 0.32 mAs - ≥ 100 mAs, điều chỉnh ≥ 51 bước
- Dòng chụp tối đa: ≥ 160 mA
- Thời gian chụp ngắn nhất: ≤ 3,2 miligiây
- Chương trình giải phẫu: ≥ 72 chương trình
Bóng phát tia X-quang
- Nước sản xuất: Nhật Bản
- Tiêu điểm bóng: 0,7mm
- Góc Anode: 16 độ
- Điện áp bóng tối đa: ≥ 125 kV
- Khả năng chịu nhiệt của bóng: ≥ 1060kHU
- Khả năng chịu nhiệt của Anode: ≥ 140 kHU
- Tốc độ tản nhiệt của Anode: ≥ 440HU/giây
- Nhiệt độ vỏ bóng tối đa: ≥ 60 độ
Bộ chuẩn trực chùm tia
- Vùng mở lớn nhất: ≥ 430 x 430 mm với tiêu điểm 100cm (FFD)
- Độ sáng: ≥ 160 lux
- Độ tương phản: Trên ≥ 3 mức
- Có vạch sáng chỉnh tâm
- Có nút bấm điều khiển đèn và tự động tắt sau 30 giây
- Đèn collimator: LED
Thân máy chính di động
- Độ dịch chuyển của tay bóng X-quang
+ Phạm vi di chuyển dọc theo cột bóng: Từ ≤ 650 mm đến ≥ 2010 mm
+ Phạm vi di chuyển dọc theo tay bóng: Từ ≤ 660 mm đến ≥ 1000 mm
- Độ xoay của đầu đèn
+ Xoay đầu đèn xung quanh vòng đỡ đầu đèn: ± ≥ 270 độ
+ Quanh trục đứng: ± ≥ 180 độ
+ Quanh trục đầu đèn: ≥ 90 độ về phía trước;≥ 20 độ về phía sau
+ Xoay bộ chuẩn trực: ± ≥ 110 độ
2. Hệ thống thu nhận ảnh kỹ thuật số:
Trạm xử lý ảnh (Bộ máy tính laptop)
- Màn hình: tổi thiểu ≥ 12 inch, độ phân giải ≥1920 x 1080
- CPU: Intel Core i5 hoặc cao hơn
- RAM: ≥ 8GB
- Ổ lưu trữ: SSD ≥ 256GB
Tấm thu nhận hình ảnh mặt phẳng loại 14x17 inch
- Phương pháp nhận ảnh: chuyển đổi gián tiếp, a-Si TFT hoặc tương đương hoặc
tốt hơn
- Chất liệu phát sáng: CsI hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Kích thước điểm ảnh: ≤ 140 micro mét
- Kích thước nhận ảnh: ≥ 358.4 mm x 430.8 mm
- Độ phân giải: ≥ 2560 x 3072 pixels
- Chuyển đổi đen trắng: ≥ 16 bit
- Độ phân giải không gian: tối thiểu ≤ 3.5 lp/mm
- Thời gian hiện ảnh: 2 giây
- Chu trình thời gian: 4 giấy
- Tải trọng tối đa: ≥ 200 kg
- Thời lượng pin: ≥ 15 giờ
- Chuẩn chống nước và chống bụi: IP67 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Khả năng tự động lưu trữ: ≥ 200 hình
Phần mềm thu nhận và xử lý hình ảnh
- Tiếp nhận và tìm kiếm hình ảnh chụp X quang từ tấm cảm biến;
- Ứng dụng thuật toán xử lý hình ảnh chuyên dụng để đem lại hình ảnh chất
lượng cao;
- Có giao diện đồ họa
- Lưu trữ và quản lý hình ảnh trong cơ sở dữ liệu;
- Chỉnh ảnh với nhiều công cụ xử lý ảnh khác nhau (nhóm công cụ điều khiển;
nhóm công cụ dàn trang in; nhóm công cụ đo đạc và chú thích; nhóm công cụ
quản lý; nhóm công cụ in phim)
- Cho phép xuất ảnh ra nhiều loại phương tiện lưu trữ;
- Kiểm tra trạng thái tấm cảm biến và thay đổi các thông số;
- Theo dõi và tìm kiếm trạng thái hệ thống;
- Tương thích chuẩn DICOM 3.0;
- Có đầy đủ các chế độ chụp thông thường, chụp phóng to và chụp cấp cứu;
- Có các chức năng cao cấp bao gồm:
+ Cho phép ghép đến 6 ảnh thành một phim chụp toàn thân
+ Giao diện phần mềm chuyên dụng cho chụp động vật;
+ Giao diện phần mêm chuyên dụng cho chụp trên xe đi khám lưu động;
- Chức năng so sánh cùng một ca chụp và giữa các bệnh nhân
3. Máy in phim X-quang
- Kích cỡ phim: 14x17, 11x14, 10x12, 8x10 inch
- Kích thước điểm anh: ≤ 50 micro mét
- Ảnh ra: ≥ 14 bit
- Tốc độ in: ≥ 110 phim/giờ với cỡ phim 8x10 inch
- Khay nạp phim: ≥ 2 khay
2.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
3 Máy theo dõi bệnh nhân ≥ 5 thông số
3.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30 độ C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70 độ C
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Máy chính tối thiểu nhóm 3 theo quy định
3.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái
- Pin tích hợp: 01 cái
- Máy in nhiệt tích hợp: 01 cái
- Cáp đo điện tim 3 điện cực: 01 bộ
- Cảm biến đo SpO2 cho người lớn: 01 cái
- Dây đo huyết áp không xâm nhập: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho người lớn, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho trẻ em, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Cảm biến đo nhiệt độ dùng nhiều lần: 01 cái
- Bộ phụ kiện đo huyết áp IBP (gồm 1 dây đo IBP dùng nhiều lần + bộ đo huyết áp 1 đường hoàn chỉnh dùng 1 lần)
được mua trong nước: 01 bộ
- Giấy in nhiệt: 01 cuộn
- Xe đẩy đặt máy: 1 chiếc
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Các tính năng cơ bản
- Có thể kết nối tới hệ thống monitor trung tâm.
- Máy theo dõi được 6 thông số: Tín hiệu điện tim (ECG); Nhịp thở; Huyết áp không xâm lấn (NIBP); Nhiệt độ;
Nồng độ Oxy trong máu (SPO2); Huyết áp xâm lấn (IBP).
- Giao diện sử dụng: Màn hình cảm ứng
- Các đồ thị sóng và thông số dạng số được mã hóa màu.
- Phân tích đoạn ST, và có bản đồ ST thể hiện sự thay đổi trong các đoạn ST của bệnh nhân theo thời gian.
- Có chế độ ban đêm – giảm cường độ sáng của màn hình, âm thanh cảnh báo, âm thanh nhịp tim/ nhịp mạch.
- Có tính năng chia sẻ thông tin các thông số và cảnh báo của các monitor trong một nhóm khi được kết nối với nhau.
2. Thông số màn hình và hiển thị
- Màn hình hiển thị: ≥ 12 inch
- Độ phân giải: ≥ 1280 điểm ảnh động/đường, ≥ 800 đường hoạt động/khung.
- Góc quan sát: ± ≥ 15 độ
3. Bộ nhớ:
- Lưu trữ các dữ liệu khuynh hướng dạng đồ họa và bảng (lên đến ≥ 240 giờ).
- Bảng báo động/ sự kiện có thể lưu trữ đến ≥ 200 báo động và sự kiện thủ công cho bệnh nhân hiện tại.
4. Chức năng báo động/ chỉ thị:
- Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh với các mức độ cảnh báo khác nhau.
- Có thể cấu hình các giới hạn cảnh báo.
- Người sử dụng có thể kích hoạt "giới hạn báo động tự động", để đặt các giới hạn báo động dựa trên giá trị dấu hiệu
sinh tồn hiện tại của bệnh nhân.
5. Thông số đo:
Điện tim ECG
- Dải nhịp tim:
+ Người lớn: từ ≤ 15 nhịp/phút đến ≥ 300 nhịp/phút.
+ Trẻ em và trẻ sơ sinh: ≤ 15 nhịp/phút đến ≥ 350 nhịp/phút.
- Độ chính xác của nhịp tim: ± ≤ 1% hoặc ± ≤ 1 nhịp/ phút.
- Băng tần:
+ Theo dõi thông thường: từ ≤ 1 Hz tới ≥ 40 Hz.
+ Theo dõi có sàng lọc: từ ≤ 1 Hz tới ≥ 20 Hz.
- Có 3 đạo trình.
- Có các tốc độ hiển thị: 12.5, 25, và 50 mm/s.
- Có khả năng phát hiện máy tạo nhịp
- Có thể phát hiện và hiển thị mất tiếp xúc điện cực.
- CMRR: > 86 dB.
- Dải tín hiệu đầu vào: ± ≥ 5 mV.
Nhịp thở:
- Dải đo: từ ≤ 3 nhịp/ phút đến ≥ 150 nhịp/phút.
- Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút.
- Độ chính xác: ± ≤ 1 nhịp/phút trong dải từ ≤ 3 đến ≥ 120 nhịp/ phút.
- ± ≤ 2 nhịp/phút trong dải từ ≤ 125 nhịp/ phút đến ≥ 150 nhịp/phút.
- Các tốc độ hiển thị: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s.
Thông số đo SPO2:
- Dải đo: từ 0% đến 100%.
- Độ phân dải: ≤ 1%.
- Nhịp mạch: từ ≤ 30 nhịp/ phút đến ≥ 300 nhịp/ phút
- Độ phân giải nhịp mạch: ≤ 1 nhịp/ phút
- Độ chính xác nhịp mạch: ≤ 2% hoặc ≥ 1 nhịp/phút tùy giá trị nào lớn hơn.
- Độ chính xác của SpO2 trong dải đo từ ≤ 70-100%: ± ≤ 3%.
Đo huyết áp không xâm lấn NIBP:
- Dải đo huyết áp cho người lớn:
+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 270 mmHg.
+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥ 240 mmHg.
+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 250 mmHg.
- Dải đo huyết áp cho trẻ em:
+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 180 mmHg.
+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10mmHg đến ≥ 150 mmHg.
+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 160 mmHg.
- Dải đo huyết áp cho trẻ sơ sinh:
+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 130 mmHg.
+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥ 100 mmHg.
+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 120 mmHg.
- Độ chính xác: ≤ 8 mmHg.
- Dải nhịp mạch: từ ≤ 40 nhịp/phút đến ≥ 300 nhịp/phút.
Nhiệt độ:
- Dải đo: từ 0 đến ≥ 50 độ C, độ chính xác: ± ≤ 0.1 độ C.
- Chế độ vận hành: chế độ trực tiếp
- Số kênh đo nhiệt độ: ≥ 2 kênh.
Huyết áp xâm lấn IBP
- Số kênh đo: ≥ 2 kênh
- Dải đo: Từ - ≥ 40 mmHg đến ≥ 360 mmHg.
- Độ nhạy đầu vào: ≤ 5 μV/V/mmHg.
- Độ chính xác khuếch đại: ± ≤ 1%.
- Độ trôi: < 0.05%/°C.
- Độ chính xác tổng: ± ≤ 4 mmHg hoặc ± ≤ 4%.
Pin tích hợp:
- Thời gian hoạt động: tối đa 6 giờ
- Thời gian sạc Pin: < 5 giờ
Máy in nhiệt
- Có ít nhất các tốc độ in để người dùng lựa chọn: 6.25, 12.5, 25, và 50 mm/giây.
- Số kênh: 4
3.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.

4 Máy đo độ bão hoà ô xy kẹp tay


4.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: ISO
13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 6
4.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái.
- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt: 01 bộ
4.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Thông số kỹ thuật chỉ số SpO2
- Khoảng đo: SpO2 từ ≤ 30-100%
- Nhịp tim từ : ≤ 25-≥ 250 bpm
- Độ phân giải: ≤ 1% SpO2, nhịp tim ≤ 1 bpm
Độ chính xác: ± ≤ 2% (70-100%)
4.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
5 Hệ thống bồn Oxy lỏng
5.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Không Phân Nhóm
5.2 Yêu cầu cấu hình
- Bồn Oxy lỏng: 01 bồn
- Dàn Hóa hơi: 01 hệ
- Bộ phận giảm áp cấu trúc đôi (điều áp): 01 bộ
- Hệ thống đường ống kết nối hệ thông Oxy trung tâm: 01 hệ
- Thi công bộ đế lắp đặt hệ thống bồn Oxy lỏng: 01 hạng mục
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng : 01 bộ
5.3 Chỉ tiêu kĩ thuật:
Bồn chứa Oxy lỏng:
- Đạt tiêu chuẩn thiết kế: EN 13458 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Bình chứa dạng đứng dung tích ≥ 5900 lít
- Dung tích thực: ≥ 5500 lít
- Vật liệu: Bên trong bằng thép không gỉ, bên ngoài bằng thép.
- Áp suất làm việc tối đa cho phép ≥ 17 kg/cm2
- Nhiệt độ thiết kế: Từ - ≥ 190 độ C đến ≥ 40 độ C
- Tỷ lệ hóa hơi tự nhiên mỗi ngày: ≤ 0.32 %
Kích thước: Đường kính ≤ 2115 mm, Chiều cao ≤ 4325 mm
- Lưu lượng dòng: ≥ 300 Nm3/h
- Có đồng hồ hiển thị áp suất trong bồn
- Có đồng hồ hiển thị mức Oxy lỏng trong bồn
- Có đồng hồ điều chỉnh áp lực đầu ra
- Có van an toàn nhánh
- Chân đế được thiết kế chống gió mạnh và động đất
- Bồn chứa và các phụ kiện chính được thiết kế bằng thép không gỉ để đảm bảo độ bền cao
- Có đầy đủ các phụ kiện đi kèm khác như: Van kiểm tra mở rộng, đồng hồ điều chỉnh áp lực đầu ra, Van an toàn,
đồng hồ hiển thị áp lực hệ thống, các đầu nối…
Dàn hóa hơi:

- Khả năng bay hơi: ≥ 300 Nm3/h


- Khối lượng: ≤ 300 kg
- Nhiệt độ đầu vào: - ≥ 196 độ C đến + ≥ 50 độ C
- Áp suất làm việc tối đa ≥ 38 Kg/cm2
- Áp suất thiết kế: ≥ 40 Kg/cm2
- Áp suất kiểm tra khí nén: ≥ 40 Kg/cm2
Bộ phận giảm áp cấu trúc đôi (Điều áp)

- Điều tiết và ổn định áp suất khí cấp vào hệ thống


- Xả khí khi áp suất vượt quá ngưỡng cho phép
- Có thể làm việc tại lưu lượng: ≥ 300 Nm³/h
- Tổ hợp bộ điều áp bao gồm:
+ Van một chiều
+ Bộ điều chỉnh áp lực khí đầu ra
+ Van an toàn
+ Đồng hồ đo áp suất trong đường dẫn
5.4 Các yêu cầu khác
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt
6 Bơm tiêm điện
6.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
6.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy chính: 01 cái
- Phụ tùng:
+ 01 dây nguồn
+ 01 giá đỡ máy
- 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
6.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Tính năng chung:

- Màn hình màu TFT có thể điều chỉnh độ sáng.


- Kẹp gắn dọc và ngang
- Hiển thị áp suất động DPS
- Có thể lưu trữ: ≥ 2000 sự kiện
- Tự động xác định thông số kỹ thuật của bơm tiêm
- Pin: hoạt động liên tục ≥ 12 giờ.
- Hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh; báo tốc độ truyền đảm bảo an toàn và đáng tin cậy
- Các báo động âm thanh và trực quan
- Có thể tự do sếp chồng một ống tiêm lên trên một ống tiêm khác
- Tự động ghi lại quá trình bơm tiêm
- Khả năng phát hiện tắt nghẽn trong quá trình bơm tiêm.
- Có ≥ 3 mức độ tắt nghẽn
2. Đặc tính kỹ thuật

- Sử dụng với nhiều loại ống tiêm với nhiều kích thước: 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50ml và 60ml
- Độ chính xác: ± ≤ 3%
- Chế độ mode tỉ lệ: ≤ 1ml/giờ đến ≥ 2000ml/giờ (≤ 1ml/giờ mỗi bước)
- Chế độ mode thời gian: SOL. VOL: ≤ 1ml đến ≥ 9990ml (≤ 1ml mỗi bước)
- TIME:Từ ≤ 1 đến ≥ 99 phút (≤ 1phút mỗi bước)
- Tổng thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 9990ml (≤ 1ml mỗi bước)
- Chế độ mode liều lượng:
+ Thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 ml (≤ 1ml mỗi bước)
+ Liều thuốc: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 mg (≤ 1mg mỗi bước)
+ Liều: Từ ≤ 1 đến ≥ 9999 (≤ 1 mỗi bước)
- Tỉ lệ KVO: ≤ 1 - ≥ 5 ml/h
- Áp lực tắt nghẽn DPS: thấp 60(±≤ 15)kPa, trung bình 90(±≤ 15)kPa, cao ( 120(±≤ 15) kPa
- Cảnh báo thể tích: cao, trung bình, thấp
- Chức năng Bolus: Nhịp: ≤ 1- ≥ 2000 ml/h, thể tích: ≤ 1 - ≥ 50ml
- Độ sáng: 1-≥ 10 cấp độ có thể lựa chọn
- Giao diện: RS232 hoặc tương đương hoạc tốt hơn
6.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
7 Máy truyền dịch
7.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
- Nhóm thiết bị máy chính theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Đạt tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
7.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy chính: 01 cái
- Phụ tùng:
+ 01 dây nguồn
+ 01 bộ sensor đếm giọt
+ 01 kẹp giữ máy
- 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
7.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Tính năng chung:
- Hệ thống mở – tương thích với tất cả các bộ dịch truyền tiêu chuẩn
- Màn hình TFT có thể điều chỉnh độ sáng.
- Bolus tự động hoặc thủ công
- Kẹp gắn dọc và ngang
- Hệ thống chống bolus
- Hiển thị áp suất động DPS
- Có thể lưu trữ ≥ 2000 sự kiện
- Pin: hoạt động liên tục ≥ 12 giờ.
- Hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh; báo tốc độ truyền
- Hiển thị trạng thái làm việc
- Có chức năng KVO và Bolus
- Có thể lưu lại cài đặt của lần sử dụng cuối cùng.
- Giải pháp đặt lại thể tích cài đặt để giảm thiểu khối lượng công việc
- Chức năng cảnh báo: Tốc độ truyền bất thường, cửa hở/mở, bọt khí, tắc
mạch, hết chai, hết pin, không có pin, dòng chảy tự do, giữ phím trong khi
truyền / tạm dừng, truyền xong,pin yếu.
- Có ≥ 3 mức độ tắt nghẽn: cao, trung bình và thấp.
- Có chế độ mở cửa dễ dàng vệ sinh thiết bị
2. Đặc tính kỹ thuật
- Cơ chế bơm: Hệ thống bơm nhu động
- Độ chính xác: ± ≤ 2%
- Tốc độ dòng chảy: ≤ 1ml/giờ đến ≥ 1200 ml/giờ (≤ 1ml mỗi bước)
- Thời gian: ≤ 1 phút - ≥ 99 giờ (≤ 1 phút mỗi bước)
- Giới hạn thể tích: từ 0 - ≥ 9999ml (≤ 1ml mỗi bước)
- Chế độ mode liều lượng:
+ Thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 ml (≤ 1ml mỗi bước)
+ Liều thuốc: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 mg (≤ 1mg mỗi bước)
+ Liều: Từ ≤ 1 đến ≥ 9990ur/Kg/min ( ≤ 1ug/kg/phút mỗi bước)
+ Khối lượng: ≤ 0.1 đến ≥ 300kg (≤ 0.1kg mỗi bước)
- Tỉ lệ KVO: ≤ 1 - ≥ 5 ml/h
- Áp lực tắt nghẽn DPS: thấp 60(±≤ 15)kPa, trung bình 90(±≤ 15)kPa, cao (
120(±≤ 15) kPa
- Cảnh báo thể tích: cao, trung bình, thấp
- Chức năng Bolus: Nhịp: ≤ 1- ≥ 1200ml/giờ, thể tích: ≤ 1 - ≥ 100ml tự
động/thủ công,
- Độ sáng: 1-≥ 10 cấp độ có thể lựa chọn
- Lưu trữ lịch sử: ≥ 2000 sự kiện được lưu trữ
- Giao diện: RS232 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
-
7.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế ghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
8 Máy hút đờm
8.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
8.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy hút đờm/ dịch: 01 cái
Phụ kiện kèm theo:
- Bình chứa đờm/ dịch: 01 cái
- Ống hút đờm/ dịch: 01 cái
- Bộ lọc khuẩn: 01 cái
- Cáp điện nguồn: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
8.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1.Tính năng chung
- Máy được thiết kế nhỏ gọn, phù hợp sử dụng cho chăm sóc y tế tại nhà
- Có bộ lọc khuẩn tích hợp
- Bình chứa dịch lớn giúp tăng thời gian hoạt động của máy
- Có chế độ tự động tắt máy khi bình chứa dịch đầy
2.Các thông số kỹ thuật
- Áp lực hút: ≤ 100 –≥ 550mmHg
- Tốc độ dòng đỉnh: ≥ 18 lít/phút
- Thể tích bình chứa dịch: ≥1000ml
8.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
9 Máy hút dịch liên tục áp lực thấp
9.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
9.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 máy
- Co nối ống thông catheter: 01 cái
- Dây bệnh nhân có kết nối ngõ vào: 01 dây
- Nắp bình chứa dịch có nút chặn chống tràn: 01 cái
- Chỗ giữ bình chứa dịch: 01 cái
- Bình chứa dịch 1,400ml: 01 cái
- Vòng giữ bình chứa dịch: 01 cái
- Dây nối giữa nắp và chỗ giữ bình chứa dịch: 01 cái
- Bộ lọc hút PTFE: 01 cái
- Dây nối giữa bình chứa dịch và bình tạo áp lực : 01 cái
- Nắp của bình tạo áp lực âm: 01 cái
- Nút chỉnh áp lực nước: 01 cái
- Thanh chỉnh áp lực âm: 01 cái
- Bình chỉnh áp lực âm: 01 cái
- Ống đỡ catheter: 01 cái
- Bộ lọc xả: 01 cái
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
9.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Tầm cài đặt áp lực hút: Từ - ≥ 3 đến - ≥ 20 cmH2O
- Công suất hút tối đa: ≥ 1,2 lít/phút và/hoặc cao hơn
- Dung tích bình chứa: ≥ 1,400 ml bằng nhựa polycarbonate
9.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
10 Bình hút dẫn lưu màng phổi kín di động (máy hút dẫn lưu màng phổi kín di động)
10.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
10.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính hút dịch: 01 máy
Các phụ tùng tiêu chuẩn:
- Ống hút dịch dài 120 cm: 2 sợi
- Bộ lọc khuẩn: 2 cái
- Cầu chì dự phòng: 2 cái
- Ống dẫn 2 chiều: 1 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
10.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Bộ điều chỉnh áp suất âm tối đa: 0 – ≥ 1500 mmH2O ( 0 – ≥ 110 mmHg)
- Dung tích bình chứa dịch: ≥ 2000 mL x 2 cái
- Thiết bị an toàn: Cụm phao nổi chống tràn
- Có đồng hồ áp suất.
- Bình chứa dịch hút được làm bằng vật liệu có sức chịu đựng cao, vì thế nó có thể được tiệt trùng ở nhiệt độ và áp
suất cao (Autoclavable).
- Có bộ lọc tiệt khuẩn
- Bộ khung máy bằng thép không gỉ, các bánh xe có thắng được phủ nhựa PU chống tỉnh điện trường, dể lắp đặt.
10.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Bình chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
11 Bộ đèn đặt nội khí quản thường
11.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 6 trở lên theo quy định.
11.2 Yêu cầu cấu hình
Bộ đèn đặt nội khí quản bao gồm:
- Cán tay cầm kèm pin: 01 cái
- Lưỡi cong Mac 2: 01 cái
- Lưỡi cong Mac 3: 01 cái
- Lưỡi cong Mac 4: 01 cái
- Túi đựng: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
11.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Lưỡi đèn:
+ Lưỡi làm bằng thép không rỉ có thể hấp tiệt trùng dễ dàng
+ Lưỡi Mac 2: Chiều dài tổng thể 90 mm
+ Lưỡi Mac 3: Chiều dài tổng thể 110 mm
+ Lưỡi Mac 4: Chiều dài tổng thể 135 mm
- Tay cầm:
+ Cán tay cầm tích hợp pin với các tiếp xúc kim loại giúp đơn giản hoá cho việc hấp tiệt trùng lưỡi dễ dàng
+ Vỏ tay cầm có thể hấp tiệt trùng.
- + Tay cầm có thiết kế rãnh chống trượt.
11.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
12 Bộ mở khí quản
12.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
12.2 Yêu cầu cấu hình
- Kẹp giữ bông foerster thẳng: 1 Cái
- Kẹp săng backhaus 9cm: 2 Cái
- Khóa phẫu tích tù/nhọn thẳng 14.5cm: 1 Cái
- Kẹp phẫu tích mc indoe 15cm: 1 Cái
- Kẹp mô gillies 15cm 1x2 răng: 2 Cái
- Kẹp halsted-mosquito 12,5cm, cong: 4 Cái
- Banh nhọn 1 răng 16cm: 1 Cái
- Banh tù 1 răng 16cm: 1 Cái
- Banh tù 2 răng 16cm: 1 Cái
- Dùi chọc uckermann 9mm: 1 Cái
- Bát tròn ø100mm/350ml: 2 Cái
- Hộp đựng bằng nhôm, 300x140x70 mm, silver: 1 Cái
- Hộp đựng bằng nhôm, không nhãn: 1 Cái
- Ghi chú: Sai số kích thước cho phép trong khoảng ± 5%
12.3 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
13 Đèn thủ thuật
13.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
13.2 Yêu cầu cấu hình
- Đầu đèn : 01 cái
- Chân đèn: 01 cái
- Tay cầm: 01 cái
- Bộ phụ kiện lắp ráp chân đèn : 01 Bộ
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
13.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Đèn khám bệnh với công nghệ tiết kiệm năng lượng sử dụng bóng LED. Nguồn sáng xấp xỉ ≥ 50.000 lux ở khoảng
cách làm việc 30 cm.
- ≥ 4 bóng LED với nguồn 15 V / 10 W
- Nguồn sáng xấp xỉ: ≥ 50.000 Lux / ở khoảng cách làm việc 30 cm
- Đầu đèn làm bằng nhôm cho nhiệt đối lưu và bức xạ nhiệt tối ưu
- Tuổi thọ xấp xỉ: ≥ 50.000 hours
- Nhiệt độ màu xấp xỉ:≥ 4.200 K
- Cổ đèn dạng uốn cong dài ≥ 90cm, có thể điều chỉnh theo ý người sử dụng
- Vùng làm việc tối đa: ≥ 165 cm
- Phần cổ đèn dài: ≥ 90cm
- Phần chân dài: ≥ 60 cm
- Tay cầm có thể tiệt trùng
13.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
14 Bóng ambu có van PEEP
14.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 6 trở lên theo quy định.
14.2 Yêu cầu cấu hình
- Bóp bóng người lớn silicon : 01 cái
- Mask thở số 5 silicon: 01 cái
- Bộ Airway số 80, 90, 100: 01 bộ
- Túi chứa khí ≥ 2700ml: 01 cái
- Dây dẫn oxy: 01 dây
- Hộp đựng bằng nhựa: 01 cái
- Van peep: 01 bộ
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
14.3 Đặt tính kỹ thuật
- Loại dùng nhiều lần
- Thao tác bằng tay
- Vật liệu: bằng silicon
- Dây nối oxy: chiều dài ≥ 2 m
- Bóng bóp và mặt nạ dùng cho người lớn: có thể tiệt trùng
- Bóp bóng: Người lớn
- Thể tích bóng(ml): ≥ 1800
- Thể tích nhát bóp (Stroke volume) (ml):≥ 1060
- Túi chứa khí (ml): ≥ 2700
- Trở kháng thở ra/ trở kháng hít vào: ≥ 2.0 cm H2O / 4.0 cm H2O
14.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
15 Lưỡi đèn đặt nội khí quản
15.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 6 trở lên theo quy định.
15.2 Yêu cầu cấu hình
- Lưỡi đèn đặt nội khí quản cong Macintosh số 0-1-2-3-4-5
- Lưỡi đèn đặt nội khí quản thẳng Miller số 00-0-1-2-3-4
- Bóng đèn chân không 2,7V nằm trên lưỡi
15.3 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Đèn chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
II Nhu cầu trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù của TTYT theo định mức được duyệt
1 Máy điện tim
1.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 4 trở lên theo quy định.
1.2 Yêu cầu cấu hình
- Thân máy chính với màn hình LCD cảm ứng ≥ 7 inch: 01 cái
- Bộ cáp đo điện tim 10 dây điện cực: 01 bộ
- Bộ điện cực tứ chi (4 cái): 01 bộ
- Bộ điện cực trước tim (6 cái): 01 bộ
- Ăcquy: 01 bộ
- Tập giấy ghi điện tim: 01 bộ
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
1.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
Tính năng chung:
- Phần mềm phân tích và chẩn đoán điện tim tự động 12SL cho từng đối tượng bệnh nhân là người lớn hay trẻ em.
- Thu nhận tín hiệu điện tim 12 đạo trình
- Dải đo nhịp tim: ≤ 30 – ≥ 300 nhịp/phút ±≤ 10% hay ≤ 5 nhịp/phút
- Lưu trữ ngoài qua USB
- Chế độ xem trước ECG:
- Lưu trữ ≥ 100 file
- Hệ số CMR: >125dB
- Trở kháng đầu vào: >10MΩ
- Dòng rò trên bệnh nhân <10µA
Đặc tính kỹ thuật:
- Bộ chuyển đổi tín hiệu tương tự sang kỹ thuật số:
- Mẫu dạng sóng ECG:
+ Độ phân giải: ≤ 4.88 µV±1%
- Đầu vào ≥ 12SL:
+ Độ phân giải: ≤ 4.88 µV±1%
- Bộ lọc báo cáo bổ sung: 20, 40, 100, 150 hoặc 300 Hz
- Nhịp sóng kỹ thuật số:
+ Tỷ lệ lấy mẫu: ≥ 16000 mẫu / giây
+ Độ phân giải: ≤ 4.88 µV±1%
- Sóng ECG 12 đạo trình:
+ Tỷ lệ lấy mẫu: ≥ 500 và ≥1000 mẫu / giây
+ Đô phân giải: ≤ 4.88 µV±1%
- Đại diện (trung bình) phức hợp:
+ Tỷ lệ lấy mẫu: ≥ 500 và ≥1000 mẫu / giây
+ Độ phân giải: ≤ 4.88 µV±1%
- Dạng sóng máy tạo nhịp tim
Kết nối:
- Kết nối với hệ thống lưu trữ và phân tích điện tim MUSE / Cardiosoft
- Hỗ trợ cổng kết nối mạng LAN, wLAN, bàn phím rời và máy quét mã vạch
Máy in:
- Công nghệ ghi: in nhiệt tích hợp
- Tốc độ ghi: 5, 12.5, 25, 50 mm/s
- Độ nhạy/tăng bản ghi: 2.5, 5, 10, 20 mm/mV và 40 mm/mV
- Độ phân giải bản ghi: Ngang: ≥ 40 điểm/mm tại ≥ 25 điểm/mm, Dọc: ≥ 8 điểm/mm
- Hỗ trợ in qua mạng
Nguồn điện:
- Nguồn điện AC hoặc pin
- Loại pin: Pin bên trong có thể thay thế và có thể sạc lại
- Dung lượng pin: Tối thiểu ≥ 180 phút với việc thu thập và in một trang báo cáo ECG
- Thời gian sạc: ≤ 240 phút khi hết pin hoàn toàn.
Màn hình hiển thị:
- Màn hình ≥ 7 inch
- Độ phân giải: ≥ 800x480 pixels
- Màn hình cảm ứng
- Dữ liệu hiển thi: Nhịp tim, tên bệnh nhân, ID bệnh nhân, ngày, giờ, chỉ báo nguồn pin, dạng sóng cuộn, nhãn đạo
trình, tốc độ, cài đặt bộ thu và bộ lọc, tin nhắn cảnh báo, lời nhắc, lời khuyên kết nối và thông báo trợ giúp.
1.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
2 Máy phân tích sinh hóa
2.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Phân nhóm máy chính theo TT14-BYT: Nhóm 3
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
2.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy chính và bộ phụ kiện tiêu chuẩn:01 bộ

- Máy tính: 01 bộ

- Máy in: 01 chiếc

- Bộ lưu điện: 01 bộ

- Bộ lọc nước: 01 bộ
- Bộ điện cực Na, K, Cl và Ref: 01 bộ

- Bộ hóa chất chạy thử ban đầu: 01 bộ (gồm Urea, ALT, Glucose, Creatinine mỗi loại ≥ 500 xét nghiệm) và 01 bộ hóa
chất xét nghiệm điện giải.

- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật


- Chủng loại: Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn, truy nhập ngẫu nhiên với khả năng làm xét nghiệm cấp cứu

- Công suất:
+ ≥ 400 xét nghiệm/giờ (xét nghiệm sinh hóa)
+ ≥ 800 xét nghiệm/giờ (bao gồm cả xét nghiệm điện giải)
- Hỗ trợ tối thiểu các loại xét nghiệm: điểm cuối, động học, điểm cố định và điện giải gián tiếp.
- Phương pháp phân tích, tối thiểu gồm: so màu, miễn dịch đo độ đục, ngưng kết latex, miễn dịch gắn enzyme, điện
giải gián tiếp.
- Số lượng xét nghiệm cài được trên máy: ≥ 120 xét nghiệm
- Thể tích mẫu:
+ Tối thiểu ≤ 1,0 µl
+ Tối đa ≤ 25 µl
- Thể tích hóa chất:
+ Tối thiểu ≤ 10 µl
+ Tối đa ≤ 250 µl
- Tổng thể tích phản ứng:
+ Tối thiểu ≤ 90 µl
+ Tối đa ≤ 350 µl
- Số vị trí để mẫu thử: ≥ 100 vị trí
- Nhận dạng mẫu thử: bằng Barcode
- Nhận dạng hóa chất: bằng Barcode
- Khối điện giải:
+ Sử dụng công nghệ điện cực chọn lọc hoặc tương đương
+ Tuổi thọ điện cực ≥ 40.000 mẫu
- Có chương trình tự động pha loãng trước mẫu thử
- Có khay cấp cứu riêng biệt được giữ lạnh, có ≥ 20 vị trí để mẫu
- Có hệ thống giữ lạnh cho khoang hóa chất từ 4⁰ C đến 12⁰ C hoặc tốt hơn
- Có hệ thống giữ lạnh cho chất kiểm chuẩn và chất hiệu chuẩn
- Khoang hóa chất: ≥ 75 vị trí
- Kim hút hóa chất và bệnh phẩm riêng biệt
- Que khuấy trộn dung dịch phản ứng: ≥ 6 que khuấy
- Cuvette được làm bằng thuỷ tinh vĩnh cửu, quang lộ: ≤ 5mm
- Hệ thống ủ cuvette: ủ nước cách ly
- Làm được đồng thời ≥ 63 loại xét nghiệm (tính cả xét nghiệm điện giải)
- Hệ thống phân phối mẫu: Có chức năng nhận biết mức chất lỏng, nhận biết va chạm và nhận biết tắc.
- Có chức năng tự động rửa cuvette
- Nguồn sáng: Đèn Halogen hoặc tốt hơn
- Hệ thống quang học:
+ ≥ 13 bước sóng và dùng cách tử
+ Dải phổ: từ ≤ 340 nm đến ≥ 800 nm
+ Dải hấp thụ từ 0 đến ≥ 3,0 OD
- Khả năng lưu trữ dữ liệu:
+ ≥ 100.000 mẫu và theo dõi phản ứng
+ ≥ 200.000 xét nghiệm
- Lượng nước cần để vận hành máy: ≤ 20 lít/giờ
1. Máy tính
- CPU: Core i5 hoặc tốt hơn
- Ổ cứng: ≥ 450 GB
- RAM: ≥ 4 GB
- Màn hình: ≥ 19 inch
- Chuột, bàn phím: 01 bộ
2. Máy in
- Khổ giấy in: A4
- Tốc độ: ≥ 12 trang/phút
- Độ phân giải: ≥ 600 x 600 dpi
3. Bộ lưu diện
- Chủng loại: Online
- Công suất: ≥ 6 KVA
4. Bộ lọc nước
- Công suất: ≥ 30 lít/giờ
2.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 10 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
3 Máy Thở
2.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Phân nhóm máy chính theo TT14-BYT: Máy chính nhóm 3
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
3.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
Máy thở xâm nhập và không xâm nhập kèm phụ kiện tiêu chuẩn, cấu hình bao gồm:
1. Máy chính tích hợp máy nén khí trong kèm xe đẩy máy đồng bộ: 01 máy
2. Cảm biến lưu lượng sử dụng nhiều lần có thể hấp ướt tiệt trùng được: 02 Chiếc
3. Van thở ra sử dụng nhiều lần có thể hấp ướt tiệt trùng được: 02 Chiếc
4. Cảm ôxy từ tính tích hợp trong máy: 01 Chiếc
5. Tay đỡ ống thở: 01 bộ
6. Dây cấp ôxy áp lực cao: 01 chiếc
7. Máy làm ấm: 01 bộ
8. Buồng làm ẩm dùng nhiều lần cho người lớn/ trẻ em: 01 bộ
9. Bộ dây thở kèm bẫy nước dùng nhiều lần cho người lớn: 01 bộ
10. Bộ dây thở kèm bẫy nước dùng nhiều lần cho trẻ em: 01 bộ
11. Mặt nạ chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ lớn: 01 chiếc
12. Mặt nạ chuyên dụng cho thở không xâm nhập cỡ thường: 01 chiếc
13. Phổi giả kiểm tra máy: 01 chiếc
14. Tài liệu hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh + Tiếng Việt : 01 bộ
3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Đặc tính chung
- Máy hỗ trợ cho thông khí xâm nhập và không xâm nhập
- Có liệu pháp hô hấp cho thở ôxy dòng cao
- Có chế độ thông khí riêng biệt cho từng bệnh nhân với các thông số thở cũng như giới hạn báo động phù hợp, gồm:
Người lớn, trẻ nhỏ
- Có chức năng hỗ trợ hướng dẫn chi tiết cách lắp đặt và vị trị lắp đặt đúng của phụ kiện như: Cảm biến lưu lượng, van
thở vào, van thở ra
- Có chức năng hỗ trợ mô tả thông tin về các chế độ thông khí khác nhau, các thông số cài đặt cũng như giới hạn báo
động khi máy đang ở chế độ chờ (Standby) hoặc đang vận hành
- Cảm biến lưu lượng sử dụng nhiều lần có thể hấp ướt tiệt trùng được
- Cảm biến ôxy loại từ tính không cần bảo dưỡng
- Có thể lựa chọn phương thức thở cho bệnh nhân trên màn hình, bao gồm ít nhất:
+ Chế độ thở không xâm nhập qua cannula mũi với ôxy dòng cao
+ Chế độ thở không xâm nhập qua mặt nạ
+ Chế độ thở xâm nhập qua ống nội khí quản
+ Chế độ thở xâm nhập qua đường mở khí quản
- Có chức năng tự kiểm tra phần cứng và phần mềm khi khởi động máy và kiểm tra hệ thống để kiểm tra các chức năng
thông khí, báo động
2. Các chế độ thông khí
2.1. Các chế độ thông khí kiểm soát thể tích, ít nhất bao gồm:
- VC hoặc VCV hoặc VC-CMV hoặc tương đương
- SIMV hoặc VC- SIMV hoặc tương đương
- Thông khí thể tích đảm bảo thông khí phút hoặc tương đương
- Thông khí giới hạn áp lực hoặc tương đương
2.2. Các chế độ thông khí kiểm soát áp lực, ít nhất bao gồm:
- PC hoặc PCV hoặc PC-CMV hoặc tương đương
- PC-SIMV hoặc SIMV-PC hoặc P-SIMV hoặc tương đương
- BiLevel hoặc BIPAP hoặc DuoPAP hoặc Bi Vent hoặc tương đương
- BiLevel ST hoặc tương đương
- APRV hoặc PC-APRV hoặc tương đương
- Thông khí áp lực đảm bảo thông khí phút hoặc tương đương
2.3. Các chế độ thông khí khi có thở tự nhiên, ít nhất bao gồm:
- CPAP
- PSV hoặc PS hoặc tương đương
- Thông khí hỗ trợ áp lực đảm bảo thể tích hoặc tương đương
- Thông khí hỗ trợ áp lực tỷ lệ với phần bù liên quan sức cản đường thở và sức cản dòng chảy (Proportional Assist
Ventilation (PAV+) hoặc PPS hoặc tương đương)
- Thông khí hỗ trợ áp lực thích ứng theo tỷ lệ với cài đặt được % bù trở kháng và % bù độ giãn nở hoặc tương đương
2.4. Các chế độ thông khí kết hợp, ít nhất bao gồm:
- Thông khí áp lực đảm bảo thể tích hoặc tương đương
- Thông khí áp lực ngắt quãng đồng thì đảm bảo thể tích hoặc tương đương
- Thông khí kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích hoặc thở tự nhiên kèm áp lực hỗ trợ đảm bảo thể tích hoặc tương đương
- Có chế độ thông khí cho hồi sức tim phổi
- Tự động chuyển chế độ thông khí dự phòng khi bệnh nhân ngừng thở
3. Gói phần mềm bảo vệ phổi
- Có chế độ thông khí vòng kín bảo vệ phổi với các tính năng:
+ Sử dụng thông khí kiểm soát áp lực với bảo đảm thể tích kết hợp với thở tự nhiên được hỗ trợ áp lực và bảo đảm thể
tích, đồng thời theo dõi liên tục nguy cơ bẫy khí và bù dòng nếu cần thiết.
+ Có thể được duy trì trong suốt toàn bộ thời gian thông khí mà không cần thay đổi chế độ thông khí hoặc điều chỉnh
các thông số thông khí
+ Bảo vệ phổi và đảm bảo loại bỏ CO2 cần thiết
+ Được sử dụng như 1 chế độ cai thở máy
- Chức năng tìm mức PEEP tối ưu với hiển thị điểm uốn hoặc tương đương
- Chức năng phân tích cai thở gồm các giao thức để xác định mức độ sẵn sàng cai thở và sẵn sàng rút ống nội khí quản)
với các thử nghiệm thở tự nhiên SAT hoặc SBT hoặc tương đương
- Thủ thuật huy động phế nang
4. Các tính năng khác hỗ trợ cho thông khí
- Chức năng bù ống nội khí quản hoặc ống mở khí quản. Bù cho cả kỳ thở vào, thở ra
- Tự động nhận biết khi kết nối bệnh nhân với máy thở
- Thủ thuật hỗ trợ hút dịch
- Chức năng khí dung
- Chức năng giữ kỳ thở vào, thở ra
- Chức năng tạo nhịp thở bằng tay
- Đo áp lực bịt P0.1
- Đo áp áp lực thở vào tối đa (MIP hoặc NIF)
- Chức năng thở sâu cho cả thì thở vào và thở ra
- Chế độ hỗ trợ nội soi phế quản
- Chức năng hỗ trợ trong khi chuyển từ qua lại giữa chế độ thông khí kiểm soát áp lực và thể tích
5. Cài đặt các thông số thở
- Liệu pháp hô hấp cho thở oxy dòng cao: cài đặt cực đại ≥ 60 lít/phút
- Tần số thở (f): ≤ 2 - ≥ 100 nhịp/phút (Người lớn); ≤ 2 - ≥ 120 nhịp/phút (Trẻ em)
- Thời gian thở vào (Ti): ≤ 0.2 - ≥ 20 giây
- Tỷ lệ I:E: từ ≥ 1:280 tới ≤ 150:1
- Thể tích khí lưu thông: ≤ 50 - ≥ 2000 ml (Thông khí kiểm soát thể tích); ≤ 20 - ≥ 2000 ml (Thông khí kiểm soát áp
lực)
- Lưu lượng thở vào: 0 - ≥ 180 lít/phút
- Áp lực thở vào: 0 - ≥ (100-PEEP) cmH2O (mbar)
- PEEP: 0 – ≥ 50 cmH2O (mbar)
- Áp lực hỗ trợ: 0 – ≥ (100 - PEEP) cmH2O (mbar)
- Thời gian tăng áp thở vào: ≤ 0.05 – ≥ 2 giây
- Tốc độ giảm áp thở ra: cài đặt được ≥ 4 mức
- Nồng độ O2: 21 – 100 %
- Mức trigger lưu lượng: 0.1 – ≥ 15 lít/phút
- Mức trigger áp lực: -0.1 – ≥ -10 cmH2O (mbar)
- Dòng nền: ≤ 10 - ≥ 20 lít/phút
- Điều kiện ngắt dòng trong hỗ trợ áp lực: ≤ 5% - ≥ 70% dòng đỉnh
6. Hiển thị và theo dõi dữ liệu thông khí
- Màn LCD màu cảm ứng chạm loại điện dung đa điểm, kích thước ≥ 12 inchs
- Màn hình có thể điều chỉnh được góc nghiêng
- Hiển thị độ sáng theo chế độ ngày/ đêm, chế độ màn hình ban đêm
- Có khả năng cấu hình thiết bị thành mặc định theo yêu cầu người sử dụng
- Có khả năng chuyển cấu hình đã cài đặt từ máy này sang máy kia thông qua ổ USB
* Các thông số đo đạc và hiển thị:
- Áp lực ít nhất gồm: Áp lực đỉnh (Peak); áp lực bình nguyên (Plateau); PEEP; áp lực trung bình (Pmean); áp lực tối
thiểu (Pmin)
- Tần số thở: Tần số thở tự nhiên, Tần số thở bắt buộc
- Đo nồng độ O2
- Hiển thị thể tích khí lưu thông tương với cân nặng lý tưởng (ml/kg IBW) theo thời gian thực
- Đo đạc thể tích ít nhất gồm: Thông khí phút thở ra; Thông khí phút bệnh nhân thở tự nhiên; Thể tích khí thở ra; Thể
tích khí thở vào; Thể tích khí thở tự nhiên; Thể tích bẫy khí; % Rò rỉ khí
- Độ giãn nở phổi tĩnh, động
- Chỉ số đo độ căng phồng phổi quá mức (C20/ C stat) hoặc tương đương
- Sức cản đường thở
- Chỉ số thở nhanh nông (RSBI)
- Công thở (WOB): Công thở theo máy và công thở tự nhiên của bệnh nhân
- PEEP nội sinh (PEEPi)
- Thể tích bẫy khí (Vtrap)
- Có khả năng hiển thị đồng thời: ≥ 4 đồ thị dạng sóng
- Các đồ thị dạng sóng có thể hiển thị: Áp lực, lưu lượng, thể tích, Trigger, bù nội khí quản, đường áp lực giới hạn, áp
lực ống nội khí quản (Ptrach)
- Có chức năng chụp màn hình hoặc dừng màn hình
- Các đồ thị vòng lặp loop có thể lựa chọn: Áp lực đường thở – Thể tích; Thể tích – Lưu lượng; Lưu lượng – Áp lực
đường thở; Lưu lượng – Áp lực ống nội khí quản (Ptrach)
- Có thể lưu trữ nhiều vòng lặp trước đó để tham chiếu
- Có chức năng hỗ trợ theo dõi cai thở nhanh với các thông số lên quan đến cai thở máy hiển thị đồng thời gồm: Chỉ số
thở nông sâu (RSBI); áp lực bịt P0.1; thể tích khí bệnh nhân tự thở; tần số thở tự nhiên của bệnh nhân. Hiển thị màu sắc
khác nhau khi các giá trị đo nằm trong dải an toàn hoặc ngoài dải
- Có chức năng hỗ trợ việc giám sát chiến lược thông khí bảo vệ phổi với thông số hiển thị đồng thời gồm: Độ chênh
áp lực; mối tương quan thể tích khí lưu thông với cân nặng lý tưởng; áp lực bình nguyên. Hiển thị màu sắc khác nhau
khi các giá trị đo nằm trong dải an toàn hoặc ngoài dải
- Theo dõi khuynh hướng Trend dạng bảng với các tính năng:
+ Cấu hình được dữ liệu trend
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: ≥ 2 tháng
+ Xuất dữ liệu ra ổ nhớ USB
- Theo dõi khuynh hướng Trend dạng đồ thị với các tính năng:
+ Cấu hình được loại đồ thị trend
+ Tổng lưu lượng bộ nhớ: ≥ 7 ngày
7. Hệ thống báo động và an toàn cho bệnh nhân
Các báo động ít nhất gồm:
- Thông khí phút: Cao/thấp
- Thể tích khí lưu thông: Cao/thấp
- Tần số thở tổng cộng: Cao/thấp
- Tần số thở tự nhiên: Cao/thấp
- Nồng độ ôxy thở vào FIO2: Cao/thấp
- Áp lực giới hạn: Cao
- Áp lực trung bình: Cao/thấp
- PEEP: Cao/thấp
- Áp lực bình nguyên: Cao
- Áp lực tối thiểu: Thấp
- Báo động theo % rò rỉ khí
- Cài đặt thời gian trễ các báo động trong thông khí không xâm nhập, ít nhất gồm: Thể tích khí lưu thông cao/thấp, áp
lực tối thiểu, thông khí dự phòng ngưng thở, báo động ngưng thở, rò rỉ khí quá lớn, ngắt kết nối máy thở.
- Chức năng điều chỉnh mức âm lượng báo động tùy theo mức âm lượng xung quanh
- Có báo động khi bệnh nhân ngừng thở
8. Nguồn điện và nguồn khí cấp, kết nối
- Nguồn khí cấp: Ôxy với áp lực đầu vào ≤ 2,0 bar ÷ ≥ 6 bar
- Khí nén: Tích hợp trong máy với công nghệ turbine
- Lưu lượng đỉnh thở vào cực đại: ≥ 300 lít/phút
- Nguồn điện chính AC: 220 VAC, 50/60 Hz
- Tích hợp ắc quy trong loại Lithium ion với thời gian hoạt động ≥ 2 giờ khi mất nguồn cấp chính
- Có cổng giao tiếp phù hợp với nhiều loại giao diện dữ liệu: USB, RJ45, DVI
3.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 10 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
4 Đèn mổ di động
4.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Phân nhóm máy chính theo TT14-BYT: Nhóm 3
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 25°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
4.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Đèn mổ di động 1 nhánh kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 cái
- Trụ đèn: 01 cái
- Bộ cánh tay treo đèn loại 1 nhanh: 01 bộ
- Choá đèn loại: 01 cái
- Bộ điều khiển tích hợp trên choá đèn: 01 cái
- Tay cầm tiệt trùng: 01 cái
- Xe đẩy di động: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
4.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Tính năng chung:
- Là loại đèn mổ 1 nhánh với cường độ chiếu sáng là ≥ 65.000 Lux
- Có thể dùng với nhiều phiên bản như treo trần, treo tường hoặc di động phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau ở
những khoa khác nhau như ICU, ER, khoa khám, phòng sinh hoặc phòng tiểu phẩu
- Công nghệ ánh sáng LED trắng cho ánh sáng tự nhiên
- Có thể điều chỉnh được cường độ chiếu sáng
- Có thể điều chỉnh được trường sáng
- Số lượng bóng trên mỗi choá đèn 16 led
2. Thông số kỹ thuật:
- Cường độ chiếu sáng: ≥ 65.000 Lux
- Đường kính trường sáng: ≤ 14 – ≥ 20 cm
- Nhiệt độ màu: ≥ 4.400K
- Chỉ số hoàn mầu R: ≥ 95(± ≤ 6%)
- Chỉ số hoàn mầu ánh sáng đỏ R9 (màu đỏ) : ≥ 97(± ≤ 6%)
- Tuổi thọ đèn Led: ≥ 50.000 giờ
4.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 10 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
5 Hệ thống nội soi tai mũi họng
5.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Phân nhóm máy chính theo TT14-BYT: Tối thiểu nhóm 3 theo quy định
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
5.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Hệ thống camera nội soi kỹ thuật số: 01 bộ
Bao gồm:
 Bộ xử lý camera HD: 01 bộ
 Đầu Camera HD: 01 cái
 Thấu kính zoom: 01 cái
- Nguồn Sáng LED :01 bộ
Bao gồm:
 Nguồn sáng LED: 01 bộ
 Dây dẫn sáng: 01 cái
- Màn hình LCD HD chuyên dụng cho y tế ≥21 inch: 01 bộ
Bao gồm:
 Màn hình chuyên dụng cho y tế: 01 bộ
 Chân đế cho màn hình: 01 cái
 Giá đỡ: 01 cái
- Ống kính soi tai mũi họng & thanh quản: 01 bộ
 Ống kính soi 0˚, HD, góc nhìn rộng: 01 cái
 Ống kính soi 0˚, 4K, góc nhìn rộng: 01 cái
 Ống kính soi thanh quản 70˚, HD: 01 cái
- Bàn ghế khám tai mũi họng: 01 bộ
 Bàn khám tai mũi họng: 01 cái
Phụ kiện tiêu chuẩn gồm:
+ Đèn khám tai mũi họng: cái 01
+ Đầu phun thuốc: cái 03
+ Khay để dụng cụ: cái 01
+ Vòi hút: cái 01
+ Lọ đựng thuốc: cái 04
+ Cốc chứa 100mm: cái 02
+ Cốc chứa 83mm: cái 03
+ Cốc chứa 53mm: cái 01
- Ghế khám Tai Mũi Họng (cho bệnh nhân): 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
5.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
I. Hệ thống Camera nội soi kỹ thuật số
* Bộ xử lý camera HD:
- Tương thích với nhiều thấu kính C-mount.
- Có giao diện để lắp trên tường hay bên hông của xe đẩy máy.
- Cho phép lưu trữ vào máy tính bàn / laptop nhờ phần mềm lưu trữ.
- Độ phân giải thực tối đa: ≥1920 x 1080 pixels.
- Dãy nhiệt độ màu cân bằng trắng: ≤ 2300 K đến ≥7000 K.
- Phóng đại kỹ thuật số tối đa: ≥1.5x.
- Điều chỉnh độ sáng: Màn chập cuộn.
- Xếp loại IP: IP20 hoặc tương tương hoặc tốt hơn
- Chuẩn treo: 100 x 100 mm.
- Tiêu thụ điện năng: ≤12 VA.
- Ngõ ra video: ≥1x HDMI.
- Độ phân giải (ngõ ra HDMI): ≥1920 x 1080 / 60p (16:9).
- Cổng USB: USB 3.0.
- Đáp ứng tiêu chuẩn quy định:
+ Tiêu chuẩn an toàn: US/ CA: UL 2601-1 / CSA C22.2 NO.601.1, EU: EN 60601 hoặc tương tương hoặc tốt hơn
+ Tương thích điện từ EN 60601-1-2 / IEC 601-1-2 hoặc tương tương hoặc tốt hơn
+ Xếp loại thiết bị y tế: Class 1 hoặc tương tương hoặc tốt hơn
+ Xếp loại linh kiện sử dụng: BF hoặc tương tương hoặc tốt hơn
* Đầu Camera HD:
- Ứng dụng đa dạng trong mọi nội soi chuyên khoa nhờ độ nhạy cao.
- Khớp nối C-Mount: ứng dụng đa dạng – ngay cả tương thích với kính hiển vi phẫu thuật.
- Đầu camera nhỏ, nhẹ có ≥2 nút bấm chức năng.
- Thuận tiện cầm giử thao tác, không gây mỏi.
- Tái tạo màu chính xác nhờ cân chỉnh màu tinh vi.
- Có thể vệ sinh bằng máy.
- Phù hợp với tiệt trùng nhiệt độ thấp.
- Cảm biến: 1x 1/3" CMOS.
- Ren nối với thấu kính: C-Mount.
- Mức độ bảo vệ chống thấm nước: IPX7.
- Cáp có thể thay thế.
- Chiều dài cáp: ≥2.5 m.
- Góc ra của cáp 30˚.
* Thấu kính:
- Tiêu cự f = ≤13 - ≥29 mm.
- Có cơ cấu khóa snap-on và khớp nối C-Mount, có thể vệ sinh bằng máy và phù hợp với tiệt trùng bằng nhiệt độ
thấp.
II. Nguồn sáng led :
* Nguồn sáng LED:
- Thiết kế cực kỳ gọn.
- Khả năng chiếu sáng tương đương nguồn sáng Xenon ≥180W.
- Chỉ giảm tối thiểu công suất trong suốt vòng đời.
- Công suất tiêu thụ giảm 80% so với nguồn sáng Xenon tương đương.
- Hệ thống thông khí hoạt đông rất êm có độ ồn chỉ ≤30 dB(A).
- Tự động giảm sáng ở hốc cắm khi rút dây dẫn sáng ra khỏi máy.
- Chiếu sáng đồng đều trên phẫu trường nội soi.
- Không giảm sáng ở vùng rìa. Không có điểm đen ở trung tâm.
- Nhiệt độ màu ổn định trong suốt vòng đời của bóng LED.
- Giao diện VESA 100 ở mặt dưới - đa dạng lựa chọn lắp đặt.
- Loại bóng: 01 bóng LED công suất cao.
- Tuổi thọ bóng đèn: ≥30.000 giờ.
- Độ sáng ( lumen ): ≥1350 lm.
- Nhiệt độ màu: ≥6500 K.
- Điều chỉnh độ sáng: 0 - 100%.
- Độ ồn: ≤30 dB.
- Công nghệ làm mát: quạt.
- Công suất tiêu thụ: 110 VA - ≤145 VA.
- Đáp ứng các tiêu chuẩn:
 Xếp loại an toàn theo EN60601-1
 Tương thích điện từ ( EEC): EN 60601-1-2 / IEC 601-1-2
 Xếp loại thiết bị y tế : Class 1
 Xếp loại: BF
* Dây dẫn sáng:
- Đường kính ≥3.5 mm, dài ≥2.3 m.
- Có lớp bảo vệ chống gập. Khớp nối nhanh kiểu snap-on. Hấp được, phù hợp với tiệt trùng nhiệt độ thấp.
III. Màn hình LCD HD chuyên dụng cho y tế ≥21 inch:
* Màn hình chuyên dụng cho y tế ≥ 21 inch:
- Dùng công nghệ đèn nền LED để giảm điện năng tiêu thụ.
- Kích thước màn hình : ≥ 21 inches.
- Kích thước hình ảnh: ≥18.8” x 10.6”/477 x 268 mm (Rộng x Cao).
- Độ phân giải : ≥1920 x 1080.
- Độ sáng: ≥250 cd/m2.
- Tỷ lệ tương phản: 1000:1.
- Tỷ lệ cạnh: 16:9.
- Góc quan sát: 178˚.
- Thời gian đáp ứng: ≤14 ms.
- Số lượng màu: ≥16.7 triệu.
- Ngõ vào video: DVI-D, RGBS/VGA/YPbPr (HD-15 hay DVI-I qua đầu nối), S-Video, Composite.
- Ngõ ra video: DVI-D.
- Phụ kiện kèm theo gồm:
 Bộ chuyển đổi nguồn, 100-240 VAC, 50-60 Hz sang 24 VDC, 2.7 A
 Cáp nguồn AC
 Hướng dẫn sử dụng tiếng Anh kèm đĩa CD-ROM đa ngôn ngữ
* Chân đế cho màn hình:
- Kết hợp với giá đỡ
* Giá đỡ:
- Cho 2 thiết bị.
IV. Ống kính soi tai mũi họng & thanh quản:
* Ống kính soi 0˚, HD, góc nhìn rộng:
- Đường kính khoảng 2.7 mm, dài ≥ 110 mm.
- Hấp được.
* Ống kính soi 0˚, 4K, góc nhìn rộng:
- Đường kính khoảng 4 mm, dài ≥ 175 mm.
- Hấp được.
* Ống kính soi thanh quản 70˚, HD:
- Đường kính khoảng 5.8 mm, dài ≥ 188 mm.
- Hấp được.
V. Bàn ghế tai mũi họng:
* Bàn khám tai mũi họng:
- Máy nén khí: ≥ 2,3kgf/cm2± ≤ 0.3Kgf/cm2.
- Động cơ hút: ≥100l/min, ≥ 680mmHg.
- Khay đựng dụng cụ: hình chữ nhật, tích hợp trên mặt bàn, có nắp đậy.
* Ghế khám tai mũi họng (cho bệnh nhân):
- Góc xoay: ≥ 340 xoay bằng tay/ bàn đạp chân.
- Khoảng xoay ngả lưng: ≤ 5 độ -≥ 95 độ
- Khoảng lên xuống: 210mm ± ≤ 10%.
- Bàn đạp chân: Lên/Xuống/Trước/Sau.
- Ngả đầu: Lên/Xuống/Trước/Sau điều chỉnh bằng tay.
VI. Phần kèm theo hoàn chỉnh hệ thống đưa vào sử dụng:
- Xe đặt máy, bằng sắt sơn tĩnh điện, có hộc kéo, bánh xe có khoá chống trượt Phần mềm nội soi, dùng lưu trữ và in
trả kết quả nội soi.
5.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 10 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
6 Máy siêu âm tổng quát
6.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30oC
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
6.2 Yêu cầu cấu hình
- Thân máy chính: 01 máy
- Màn hình quan sát ≥ 21.5 inches: 01 cái

- Màn hình điều khiển cảm ứng ≥ 12 inches: 01 cái

- Đầu dò Convex đa tần: 01 cái

- Đầu dò Linear đa tần: 01 cái

- Đầu dò Sector đa tần: 01 cái

- Đầu dò phụ khoa đa tần : 01 cái

- Phần mềm siêu âm bụng tổng quát: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm tim người lớn: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm mạch máu: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm mô mềm: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm cơ xương khớp: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm sản khoa: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm phụ khoa: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm tim nhi: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm tim thai: 01 bản quyền

- Phần mềm siêu âm tiết niệu: 01 bản quyền

- Phần mềm tự động đo độ dày lớp nội trung mạc: 01 bản quyền

- Phần mềm định vị vùng quan tâm: 01 bản quyền


- Phần mềm định lượng sức căng: 01 bản quyền

- Phần mềm đánh giá tim 2D tự động cho chức năng thất trái : 01 bản quyền

- Phần mềm đánh dấu mô thất trái tự động : 01 bản quyền

- Phần mềm đo thông số hình thái học tự động : 01 bản quyền

- Hỗ trợ kết nối mạng DICOM: 01 cái

- Ổ ghi đĩa DVD: 01 cái

- Dây điện tim ECG: 01 cái

- Dây điện nguồn: 01 sợi

- Hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh: 01 bộ

- Bộ lưu điện UPS online 2kVA : 01 bộ

- Máy in nhiệt trắng đen : 01 cái

- Máy in màu A4 : 01 cái

- Bộ máy tính và phần mềm trả kết quả siêu âm: 01 bộ


6.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Máy chính:

- Dải động hệ thống: ≥ 280 dB

- Độ sâu thăm khám lên tới: ≥ 40 cm

- Thang xám: ≥ 256 mức


- Kênh xử lí số hóa: ≥ 4.000.000 kênh

- Tốc độ tạo ảnh 2D và chế độ hỗn hợp 2D/CFI/Doppler/TDI: ≥ 1.900 khung hình/giây

- Khả năng xử lý ≥ 350 triệu phép tính trên khung hình

- Có phím tự động tối ưu hóa thông số ảnh siêu âm

- Hỗ trợ tần số thăm khám lên tới: ≥ 22 MHz.

- Dung lượng ổ cứng: ≥ 512 GB

- Màn hình màu hiển thị:

+ Màn hình quan sát LED ≥ 21 inches

+ Góc quan sát: ≥ 178 độ

+ Tỉ lệ tương phản: ≥ 1000:1

+ Thời gian đáp ứng: ≤ 14 ms

2. Bản điều khiển và giao diện sử dụng:

- Màn hình điều khiển cảm ứng: ≥ 12 inches

- Khả năng điều chỉnh TGC và LGC trên màn hình cảm ứng.

- Bàn điều khiển xoay được ≥ 180 độ

- Khoảng điều chỉnh bàn điều khiển lên-xuống: ≥ 20 cm

3. Đầu dò: ≥ 4 cổng

3.1. Đầu dò Convex đa tần siêu âm tổng quát


- Ứng dụng: Siêu âm bụng tổng quát người lớn, sản phụ khoa

- Dải tần số thăm khám: ≤ 2.0 – ≥ 6.0 MHz

- Số chấn tử: ≥ 128 chấn tử

- Khẩu độ: ≥ 50 mm

- Trường nhìn: ≥ 72 độ

- Các mode thu ảnh: Doppler xung, tần số lặp xung cao, Doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler năng lượng có
hướng, công nghệ tia đa hướng, lọc nhiễu lốm đốm, chế độ hòa âm mô

- Hỗ trợ siêu âm can thiệp

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

3.2. Đầu dò Linear siêu âm đa tần mạch máu:

- Ứng dụng: mô mềm, tuyến vú, mạch máu, cơ xương khớp, ruột, sản khoa.

- Dải tần số thăm khám: ≤ 3.0 – ≥ 12.0 MHz

- Số chấn tử: ≥ 160 chấn tử

- Các mode thu ảnh: Doppler xung, Doppler màu, Doppler năng lượng, công nghệ kết hợp tia đa hướng, lọc nhiễu lốm
đốm và chế độ hòa âm mô

- Hỗ trợ khả năng hướng dẫn sinh thiết

3.3. Đầu dò Sector đa tần siêu âm tim:

- Ứng dụng: Siêu âm tim người lớn


- Dải tần số thăm khám: ≤ 1.0 – ≥ 5.0 MHz

- Số chấn tử: ≥ 80 chấn tử

- Các mode thu ảnh: 2D, Doppler liên tục, Doppler xung, tần số lặp xung cao, Doppler màu, Doppler mô, lọc nhiễu lốm
đốm, chế độ tối ưu hóa ảnh, chế độ hòa âm mô

- Chế độ Doppler mạch vành

3.4 Đầu dò phụ khoa đa tần

- Ứng dụng: Siêu âm phụ khoa

- Dải tần số thăm khám: ≤ 4.0 – ≥ 9.0 MHz

- Khẩu độ: ≥ 10 mm

- Trường nhìn: ≥ 180 độ

- Các mode thu ảnh: Doppler xung, doppler màu, Doppler năng lượng, Doppler năng lượng có hướng, công nghệ kết
hợp chùm tia đa hướng, lọc nhiễu lốm đốm, chế độ hòa âm mô.

4. Phần mềm thăm khám

- Tim người lớn

- Tim nhi

- Tim thai

- Bụng tổng quát

- Sản khoa
- Phụ khoa

- Mạch máu

- Mô mềm

- Cơ xương khớp

- Tiết niệu

4.1. Phần mềm đo đạc và phân tích tim

- 4 buồng tim (thất trái, thất phải, nhỉ trái, nhỉ phải

- TAVI (can thiệp thay van chủ)

- Hẹp van

- Van chủ nhân tạo

- Van 2 lá nhân tạo

- Các chỉ số TAPSE, MAPSE, PCWP, MPI (Chỉ số TEI)

- Đo đạc thể tích bằng phương pháp diện tích/khoảng cách

- Đo phân suất tống máu (EF) chế độ M (phương pháp Cubed hoặc Teichholz)

- Mẫu điều chỉnh 3 điểm của Simpson

- Đo EF theo phương pháp một bình diện và hai bình diện Simpson

- Đo đạc diện tích, chiều dài, khối lượng và phân suất tống máu

- Đo khối lượng thất trái


- Đo đạc vận tốc đỉnh

- Đo đạc độ chênh áp tối đa và trung bình

- Đo đạc áp lực bán thời gian (P1/2T)

- Đo đạc chỉ số E/A

- Đo đạc độ dốc D/E

- Đo đạc theo phương trình liên tục

- Đo đạc chức năng tâm trương

- Đo đạc cung lượng tim

- Đo đạc thời gian gia tốc

- Tính toán nhịp tim

4.2. Phân tích mạch máu

- Giao thức động mạch cảnh trái và phải

- Tỷ lệ ICA/CCA

- Đánh dấu động mạch và tĩnh mạch chi dưới và chi trên hai bên

- Tỷ lệ suy giảm đường kính và diện tích

- Gói đo đạc mạch đặt graft

- Chú thích của người sử dụng

- Phân tích thông số Doppler tự động


4.3. Phân tích sản, phụ khoa

- Sinh trắc học thai nhi (lên tới thai sinh ≥ 5)

- Hồ sơ lý sinh

- Chỉ số nước ối

- Chẩn đoán sớm thai kì

- Xương dài của thai nhi

- Hộp sọ thai nhi

- Thể tích tử cung

- Thể tích buồng trứng trái và phải

- Nang trái và phải (≥ 10)

- Độ dày nội mạc tử cung

- Chiều dài cổ tử cung

4.4. Mô mềm

- Tổng quát

- Vú với giao thức cho bên phải và bên trái với ≥ 5 tổn thương trên một vú

- Tinh hoàn

4.5. Phần mềm định vị vùng quan tâm

- Chỉ số mật độ điểm ảnh - phân tích mật độ điểm ảnh, loại dữ liệu: hồi âm, vận tốc
- Phân tích mật độ điểm ảnh, loại dữ liệu: hồi âm, vận tốc (màu) hoặc năng lượng
- Lên đến 10 vùng do người sử dụng định
- Hiển thị thư mục hình ảnh dễ dàng chỉnh sửa
- Đo thời gian vận tốc Doppler mô
- Lựa chọn hiển thị dữ liệu Log/tuyến tính (Log/linear data)
- Tùy chọn hiển thị dữ liệu mịn với nhiều kĩ thuật điều chỉnh đường cong
- Chỉ số phân bố mạch máu, chỉ số lưu lượng, và chỉ số lưu lượng phân bố mạch máu trên dữ liệu chế độ màu
- Kỹ thuật bù chuyển động cho ảnh đa khung hình
4.6. Phần mềm đo độ dày lớp nội mạc tự động

- Tự động đánh giá IMT trên khung hình do người sử dụng chọn

- Dành cho động mạch cảnh và các động mạch bề mặt khác

4.7. Phần mềm đánh dấu mô thất trái tự động

- Cho phép tự động định lượng biến dạng 2D theo chiều dọc

- Đánh giá khách quan chức năng chung tâm thất trái và biến dạng và thời gian chuyển động của thành khu vực bằng
cách sử dụng công nghệ theo dõi lốm đốm

- Tính toán sức căng trục dọc toàn thể bằng một nút bấm

- Tự động nhận dạng và ghi nhãn với hiệu chỉnh thủ công

- Tự động phát hiện đường viền và vị trí

- Lựa chọn định hướng hình ảnh

- Chỉnh sửa đường viền trên ED và ES

- Theo dõi đốm nhanh trên ba hình ảnh đỉnh cùng một lúc

- Sức căng cực đại theo trục dọc cho mỗi đỉnh và trung bình
- R-AVC tự động với hiệu chỉnh thủ công

- Hiển thị biến dạng trục dọc tại đỉnh tâm thu theo bản đồ mắt bò ≥ 18 vùng

- Hiển thị biến dạng trục dọc tại cuối kỳ tâm thu theo bản đồ mắt bò ≥ 18 vùng

- Hiển thị biến dạng trục dọc tại thời gian đạt đỉnh theo bản đồ mắt bò ≥ 18 vùng

- Hiển thị dạng sóng ≥ 18 vùng cho ba mặt cắt từ mỏm tim

- Hiển thị dạng sóng ≥ 6 vùng cho mỗi mặt cắt từ mỏm tim

- Dữ liệu đo lường được xuất trong Báo cáo và DICOM SR

4.8. Phần mềm định lượng sức căng

- Định lượng vận tốc trong Dopppler mô TDI, dùng để đánh giá chức năng cơ tim

- Đo vận tốc cơ tim từ tập dữ liệu Doppler mô (TDI) màu và suy ra độ lệch, sức căng và tốc độ căng cơ theo đường
thẳng M do người dùng định
- Hiển thị các giai đoạn của chu kì tim (các sự kiện quan trọng cơ học AVO, AVC, MVO, và MVC tự động được
nhập vào từ hệ thống phân tích siêu âm qua DICOM SR hoặc nhập bằng tay) trên các đường cong SQ cho các sự kiện
cơ học xảy ra ở thất trái
- Lựa chọn hiển thị dạng sóng giúp dễ đọc đường cong SQ
- Người sử dụng có thể xác định chuyển động của đường M để theo dõi sự vận động của cơ tim
- Công cụ điểm quan tâm (Point of View - POI) thu nhận giá trị từ bất cứ điểm nào trên hình M-mode
- Điều chỉnh (ẩn hoặc hiện) M-mode
- Kỹ thuật bù chuyển động đường thẳng M tự động hoặc do người dùng định để theo dõi sự vận động của cơ tim
- Trình bày kết quả TDI theo hai định dạng
+ Chế độ hiển thị M-mode giải phẫu
+ Chế độ hiển thị biểu đồ

- Lựa chọn dạng sóng tối ưu hóa hiển thị các vùng nhỏ
- Các chế độ xử lý đường cong
- Đối chiếu đo thời gian cơ học của tim
- Các phép đo vận tốc TDI, độ lệch, sức căng, và thời gian đo tốc độ sức căng
+ Tự động phân chia đường M thành nhiều vùng nhỏ

+ Tính trung bình tối đa ≥20 chu kì nhịp tim ở chế độ M-mode và biểu đồ

4.9. Phần mềm đánh giá tim 2D tự động cho chức năng thất trái
- Phân tích ảnh khối tâm thất trái, nhĩ trái từ ảnh 2D và hai mặt phẳng
- Định lượng hình ảnh thô và không thô
- Định lượng hình ảnh không ECG
- Tự động phát hiện đường biên cho buồng tim và khoang mạch
- Tính toán diện tích, thể tích thất trái (LV), và các thông số cao cấp cho chức năng tâm thu và tâm trương thất trái
(LV) bao gồm hệ số thay đổi diện tích (FAC), phân suất tống máu (EF), tốc độ tống máu đỉnh (PER), tốc độ đổ đầy
nhanh đỉnh (PRFR), và phân số đổ đầy tâm nhĩ (AFF)
- Tính toán diện tích LA, khối lượng và nâng cao, các tham số bao gồm thay đổi diện tích phân đoạn (FAC) và phân
suất tống máu (EF)
- Đo hình khối một mặt phẳng dựa trên phương pháp diện tích-chiều dài và phương pháp MOD của Simpson
- Đo hình khối hai mặt phẳng dựa theo phương pháp MOD.
- Đánh giá vận động mô của van hai lá (aTMAD)
+ Dò chuyển động của van hai lá và các van khác theo thời gian

+ Tính đường cong dịch chuyển của van theo thời gian
+ Color Kinesi hiển thị thông số mặt cắt của van

+ Dữ liệu đo được xuất sang định dạng Excel hoặc DICOM SR

+ Đơn giản hóa quy trình làm việc

4.10. Phần mềm đo thông số hình thái học tự động


- Tự động đo các thông số hình thái học thai thường sử dụng như BPD, OFD, HC, AC, FL
5. Các chế đô hoạt động và hiển thị

- Chế độ tạo ảnh thang xám 2D với công nghệ hiện đại mã hóa xung, định dạng xung và kết hợp tần số

- Chế độ M-mode

- Chế độ M-mode giải phẫu

- Chế độ tạo ảnh hòa âm mô với công nghệ đảo xung

- Chế độ tạo ảnh tia đa hướng ở thời gian thực

- Chế độ tạo ảnh hòa âm mô kết hợp tia đa hướng

- Có đến ≥ 5 cấp độ của công nghệ xử lý hình ảnh thích ứng

- Chế độ tạo ảnh thông minh tối ưu hóa TGC và độ lợi

- Chế độ tạo ảnh đồng thời M-mode 2D

- Chế độ tạo ảnh Doppler màu

- Chế độ Doppler năng lượng và Doppler năng lượng định hướng

- Chế độ Doppler xung tần số lặp xung cao


- Chế độ tạo ảnh kép

- Chế độ Zoom độ nét cao

- Chế độ Zoom và di ảnh

- Chế độ tạo ảnh màu trong 2D, M-mode và Doppler

6. Các tính năng B-mode

- Đảo ảnh trái và phải, trên và dưới

- Lựa chọn từ 1 đến ≥ 8 vùng tiêu cự

- Lựa chọn các thông số cài đặt dải tần nhạy sáng, độ tương phản, đầu dò và tối ưu hóa hình ảnh chuyên biệt mô

- Thu phóng ảnh và phóng to ảnh động hoặc tĩnh đến ≥ 16 lần

- ≥ 3 mức tốc độ thu nhận hình ảnh

- Hỗ trợ tốc độ thu nhận hình ảnh ≥ 1900 khung hình/giây

- Tối ưu hóa hình ảnh mô

- Tạo ảnh so sánh hình ảnh động; so sánh hình ảnh 2D siêu âm ở thời gian thực với hình ảnh được lưu hay ảnh lấy từ hệ
thống chẩn đoán hình ảnh khác.

- Chế độ tạo ảnh mở rộng trường nhìn

7. Các tính năng M-Mode

- Lựa chọn tốc độ quét

- Đánh dấu thời gian: 0.1 và 0.2 giây


- Màu hóa Chroma với nhiều bản đồ đa màu

- Xem lại hình ảnh Cineloop để phân tích lại dữ liệu M-Mode ≥ 256 (8 bits) mức thang xám

8. Các tính năng Doppler

8.1 Doppler phổ

- Tốc độ phổ FFT phần nghìn giây

- Hiệu chỉnh góc và tự động điều chỉnh tỷ lệ vận tốc

- ≥ 9 vị trí di chuyển (bao gồm đường mốc 0)

- Có đến ≥ 5 lựa chọn tốc độ quét

- Góc lái tia lên đến ≥ 90 độ (≥ +/- 45 độ), tùy vào đầu dò và ứng dụng thăm khám

- Chế độ xem lại Doppler cho phép phân tích lại các dữ liệu Doppler

- ≥ 256 (8 bits) mức thang xám riêng biệt

- Hậu xử lý bao gồm độ lợi, độ nén, đảo ngược, đường cơ sở, góc chính xác, góc nhanh, định dạng hiển thị, tốc độ quét,
hủy bỏ và bản đồ Chroma

- Điều chỉnh kích thước cửa sổ lấy mẫu: ≤ 1.0 - ≥ 20 mm (tùy vào đầu dò)

- Chế độ tạo ảnh đồng thời hoặc màn hình chia đôi

- Tần số lặp xung cao được tích hợp trong tất cả các mode

- Dải PRF ≤ 200 Hz - ≥ 34 KHz tùy vào đầu dò và ứng dụng

- Tạo ảnh ≥ 50 dB hoặc điều chỉnh thêm gain cho người sử dụng, tùy vào ứng dụng thăm khám
- Chức năng tự động điều chỉnh thang chia và đường cơ sở

8.2 Doppler màu

- ≥ 17 vị trí đường cơ sở có thể lựa chọn cho siêu âm tim mạch, ≥ 9 vị trí đường cơ sở có thể lựa chọn cho siêu âm tổng
quát và sản phụ khoa

- Hiển thị ảnh màu so sánh kép

- Phóng to (từ ≤ 0.8X đến ≥ 8X)

- Tạo ảnh đồng thời với chế độ Doppler xung PW

- Khả năng lái tia ≥ ± 20 độ trên đầu dò linear

- ≥ 256 mức màu

- Hậu xử lý bao gồm đường cơ sở, đảo màu, bản đồ màu, ưu tiên ghi màu, pha trộn, thu phóng

- Điều chỉnh màu vùng quan tâm (ROI) bằng con lăn: kích thước và vị trí

- Bản đồ, bộ lọc, độ nhạy màu, mật độ đường, độ mịn, ưu tiên ghi ảnh trắng đen, độ bền màu, độ lợi và đường cơ sở
được tối ưu tự động theo loại thăm khám hoặc do người sử dụng lựa chọn

- Tự động thích ứng xử lý đa tần truyền và nhận dựa trên vị trí hộp màu

- Chế độ tạo ảnh Doppler màu PRF tối đa ≥ 34 KHz, tùy vào đầu dò và ứng dụng thăm khám

8.3 Doppler liên tục

- Có thể lái tia ≥ 90 độ

- Vận tốc tối đa: ≥ 19 m/giây (tùy vào đầu dò)


8.4 Doppler năng lượng

- Chế độ có độ nhạy cao để quan sát mạch nhỏ

- Điều khiển riêng cho độ lợi, các bộ lọc, nhạy cảm, ưu tiên ghi tiếng vang, và màu sắc nghịch

- Điều chỉnh CPA khu vực quan tâm: kích thước và vị trí

- ≥ 256 bộ màu

- Bản đồ, bộ lọc, độ nhạy màu sắc, mật độ dòng, làm mịn, ưu tiên ghi tiếng vang, độ bền màu, độ lợi, và tối ưu hóa cơ
sở tự động theo loại thăm khám hoặc là người dùng lựa chọn

- CPA PRF tối đa ≥ 34 KHz, phụ thuộc vào đầu dò và ứng dụng lâm sàng

8.5. Chế độ Doppler mô

- Điều chỉnh tốc độ thu hình: thu hình tốc độ cao chuyển động của mô (tối đa 240 khung hình/giây)

- Điều chỉnh độ sáng TDI gain, TGC và LGC thích hợp

- Chức năng TDI Opt: tối ưu hóa tần số truyền và nhận

- ≥ 8 bản đồ

- Có sẵn chế độ TDI M-mode và TDI-PW, tùy theo đầu dò và ứng dụng

9. Bộ nhớ ảnh Cine

- Dữ liệu ảnh 2D/Màu: ≥ 2.200 ảnh

- Dữ liệu Doppler/M-Mode: ≥ 64 giây

- Dữ liệu Doppler liên tục: ≥ 48 giây


- Khả năng cắt dữ liệu 2D

- Hiển thị trên màn hình số lượng ảnh 2D hiện tại

10. Lưu trữ dữ liệu và khả năng ghép nối

- Dung lượng lưu trữ khoảng ≥ 350 dữ liệu thăm khám (≥ 40 hình ảnh, các đoạn clip ≥ 6 giây và các báo cáo cho mỗi
thăm khám)

- Người dùng có thể cài đặt chức năng tự động xóa

- Truy vấn, đo đạc và chỉnh sữa dữ liệu trên màn hình

- Thiết bị lưu trữ được hỗ trợ (DVD, CD, USB)

- Nhập hình ảnh DICOM.


6.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
7 Máy theo dõi bệnh nhân
7.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30 độ C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70 độ C
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Máy chính tối thiểu nhóm 3 theo quy định
7.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái
- Pin tích hợp: 01 cái
- Máy in nhiệt tích hợp: 01 cái
- Cáp đo điện tim 3 điện cực: 01 bộ
- Cảm biến đo SpO2 cho người lớn: 01 cái
- Dây đo huyết áp không xâm nhập: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho người lớn, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho trẻ em, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Cảm biến đo nhiệt độ dùng nhiều lần: 01 cái
- Bộ phụ kiện đo huyết áp IBP (gồm 1 dây đo IBP dùng nhiều lần + bộ đo huyết áp 1 đường hoàn chỉnh dùng 1 lần)
được mua trong nước: 01 bộ
- Giấy in nhiệt: 01 cuộn
- Xe đẩy đặt máy: 1 chiếc
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
7.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Các tính năng cơ bản

- Có thể kết nối tới hệ thống monitor trung tâm.


- Máy theo dõi được 6 thông số: Tín hiệu điện tim (ECG); Nhịp thở; Huyết áp không xâm lấn (NIBP); Nhiệt độ;
Nồng độ Oxy trong máu (SPO2); Huyết áp xâm lấn (IBP).
- Giao diện sử dụng: Màn hình cảm ứng
- Các đồ thị sóng và thông số dạng số được mã hóa màu.
- Phân tích đoạn ST, và có bản đồ ST thể hiện sự thay đổi trong các đoạn ST của bệnh nhân theo thời gian.
- Có chế độ ban đêm – giảm cường độ sáng của màn hình, âm thanh cảnh báo, âm thanh nhịp tim/ nhịp mạch.
- Có tính năng chia sẻ thông tin các thông số và cảnh báo của các monitor trong một nhóm khi được kết nối với nhau.
2. Thông số màn hình và hiển thị

- Màn hình hiển thị: ≥ 12 inch


- Độ phân giải: ≥ 1280 điểm ảnh động/đường, ≥ 800 đường hoạt động/khung.
- Góc quan sát: ± ≥ 15 độ
3. Bộ nhớ:

- Lưu trữ các dữ liệu khuynh hướng dạng đồ họa và bảng (lên đến ≥ 240 giờ).
- Bảng báo động/ sự kiện có thể lưu trữ đến ≥ 200 báo động và sự kiện thủ công cho bệnh nhân hiện tại.
4. Chức năng báo động/ chỉ thị:

- Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh với các mức độ cảnh báo khác nhau.
- Có thể cấu hình các giới hạn cảnh báo.
- Người sử dụng có thể kích hoạt "giới hạn báo động tự động", để đặt các giới hạn báo động dựa trên giá trị dấu hiệu
sinh tồn hiện tại của bệnh nhân.
5. Thông số đo:

Điện tim ECG

- Dải nhịp tim:


+ Người lớn: từ ≤ 15 nhịp/phút đến ≥ 300 nhịp/phút.

+ Trẻ em và trẻ sơ sinh: ≤ 15 nhịp/phút đến ≥ 350 nhịp/phút.

- Độ chính xác của nhịp tim: ± ≤ 1% hoặc ± ≤ 1 nhịp/ phút.


- Băng tần:
+ Theo dõi thông thường: từ ≤ 1 Hz tới ≥ 40 Hz.

+ Theo dõi có sàng lọc: từ ≤ 1 Hz tới ≥ 20 Hz.

- Có 3 đạo trình.
- Có các tốc độ hiển thị: 12.5, 25, và 50 mm/s.
- Có khả năng phát hiện máy tạo nhịp
- Có thể phát hiện và hiển thị mất tiếp xúc điện cực.
- CMRR: > 86 dB.
- Dải tín hiệu đầu vào: ± ≥ 5 mV.
Nhịp thở:

- Dải đo: từ ≤ 3 nhịp/ phút đến ≥ 150 nhịp/phút.


- Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút.
- Độ chính xác: ± ≤ 1 nhịp/phút trong dải từ ≤ 3 đến ≥ 120 nhịp/ phút.
- ± ≤ 2 nhịp/phút trong dải từ ≤ 125 nhịp/ phút đến ≥ 150 nhịp/phút.
- Các tốc độ hiển thị: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s.
Thông số đo SPO2:

- Dải đo: từ 0% đến 100%.


- Độ phân dải: ≤ 1%.
- Nhịp mạch: từ ≤ 30 nhịp/ phút đến ≥ 300 nhịp/ phút
- Độ phân giải nhịp mạch: ≤ 1 nhịp/ phút
- Độ chính xác nhịp mạch: ≤ 2% hoặc ≥ 1 nhịp/phút tùy giá trị nào lớn hơn.
- Độ chính xác của SpO2 trong dải đo từ ≤ 70-100%: ± ≤ 3%.
Đo huyết áp không xâm lấn NIBP:

- Dải đo huyết áp cho người lớn:


+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 270 mmHg.

+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥ 240 mmHg.

+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 250 mmHg.

- Dải đo huyết áp cho trẻ em:


+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 180 mmHg.

+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10mmHg đến ≥ 150 mmHg.

+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 160 mmHg.

- Dải đo huyết áp cho trẻ sơ sinh:


+ Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 130 mmHg.

+ Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥ 100 mmHg.

+ Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 120 mmHg.

- Độ chính xác: ≤ 8 mmHg.


- Dải nhịp mạch: từ ≤ 40 nhịp/phút đến ≥ 300 nhịp/phút.
Nhiệt độ:
- Dải đo: từ 0 đến ≥ 50 độ C, độ chính xác: ± ≤ 0.1 độ C.
- Chế độ vận hành: chế độ trực tiếp
- Số kênh đo nhiệt độ: ≥ 2 kênh.
Huyết áp xâm lấn IBP

- Số kênh đo: ≥ 2 kênh


- Dải đo: Từ - ≥ 40 mmHg đến ≥ 360 mmHg.
- Độ nhạy đầu vào: ≤ 5 μV/V/mmHg.
- Độ chính xác khuếch đại: ± ≤ 1%.
- Độ trôi: < 0.05%/°C.
- Độ chính xác tổng: ± ≤ 4 mmHg hoặc ± ≤ 4%.
Pin tích hợp:

- Thời gian hoạt động: tối đa 6 giờ


- Thời gian sạc Pin: < 5 giờ
Máy in nhiệt

- Có ít nhất các tốc độ in để người dùng lựa chọn: 6.25, 12.5, 25, và 50 mm/giây.
- Số kênh: 4
7.4 Yêu cầu khác:

- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.

8 Bơm tiêm điện


8.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
8.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy chính: 01 cái
- Phụ tùng:
+ 01 dây nguồn
+ 01 giá đỡ máy
- 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
8.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Tính năng chung:

- Màn hình màu TFT có thể điều chỉnh độ sáng.


- Kẹp gắn dọc và ngang
- Hiển thị áp suất động DPS
- Có thể lưu trữ: ≥ 2000 sự kiện
- Tự động xác định thông số kỹ thuật của bơm tiêm
- Pin: hoạt động liên tục ≥ 12 giờ.
- Hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh; báo tốc độ truyền đảm bảo an toàn và đáng tin cậy
- Các báo động âm thanh và trực quan
- Có thể tự do sếp chồng một ống tiêm lên trên một ống tiêm khác
- Tự động ghi lại quá trình bơm tiêm
- Khả năng phát hiện tắt nghẽn trong quá trình bơm tiêm.
- Có ≥ 3 mức độ tắt nghẽn
2. Đặc tính kỹ thuật

- Sử dụng với nhiều loại ống tiêm với nhiều kích thước: 5ml, 10ml, 20ml, 30ml, 50ml và 60ml
- Độ chính xác: ± ≤ 3%
- Chế độ mode tỉ lệ: ≤ 1ml/giờ đến ≥ 2000ml/giờ (≤ 1ml/giờ mỗi bước)
- Chế độ mode thời gian: SOL. VOL: ≤ 1ml đến ≥ 9990ml (≤ 1ml mỗi bước)
- TIME:Từ ≤ 1 đến ≥ 99 phút (≤ 1phút mỗi bước)
- Tổng thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 9990ml (≤ 1ml mỗi bước)
- Chế độ mode liều lượng:
+ Thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 ml (≤ 1ml mỗi bước)
+ Liều thuốc: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 mg (≤ 1mg mỗi bước)
+ Liều: Từ ≤ 1 đến ≥ 9999 (≤ 1 mỗi bước)
- Tỉ lệ KVO: ≤ 1 - ≥ 5 ml/h
- Áp lực tắt nghẽn DPS: thấp 60(±≤ 15)kPa, trung bình 90(±≤ 15)kPa, cao ( 120(±≤ 15) kPa
- Cảnh báo thể tích: cao, trung bình, thấp
- Chức năng Bolus: Nhịp: ≤ 1- ≥ 2000 ml/h, thể tích: ≤ 1 - ≥ 50ml
- Độ sáng: 1-≥ 10 cấp độ có thể lựa chọn
- Giao diện: RS232 hoặc tương đương hoạc tốt hơn
8.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
9 Máy truyền dịch
9.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%.
- Nhóm thiết bị máy chính theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Đạt tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
9.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy chính: 01 cái
- Phụ tùng:
+ 01 dây nguồn
+ 01 bộ sensor đếm giọt
+ 01 kẹp giữ máy
+ 01 bộ sách hướng dẫn sử dụng tiếng Việt + tiếng Anh
9.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Tính năng chung:
- Hệ thống mở – tương thích với tất cả các bộ dịch truyền tiêu chuẩn
- Màn hình TFT có thể điều chỉnh độ sáng.
- Bolus tự động hoặc thủ công
- Kẹp gắn dọc và ngang
- Hệ thống chống bolus
- Hiển thị áp suất động DPS
- Có thể lưu trữ ≥ 2000 sự kiện
- Pin: hoạt động liên tục ≥ 12 giờ.
- Hệ thống báo động hình ảnh và âm thanh; báo tốc độ truyền
- Hiển thị trạng thái làm việc
- Có chức năng KVO và Bolus
- Có thể lưu lại cài đặt của lần sử dụng cuối cùng.
- Giải pháp đặt lại thể tích cài đặt để giảm thiểu khối lượng công việc
- Chức năng cảnh báo: Tốc độ truyền bất thường, cửa hở/mở, bọt khí, tắc
mạch, hết chai, hết pin, không có pin, dòng chảy tự do, giữ phím trong khi
truyền / tạm dừng, truyền xong,pin yếu.
- Có ≥ 3 mức độ tắt nghẽn: cao, trung bình và thấp.
- Có chế độ mở cửa dễ dàng vệ sinh thiết bị
2. Đặc tính kỹ thuật
- Cơ chế bơm: Hệ thống bơm nhu động
- Độ chính xác: ± ≤ 2%
- Tốc độ dòng chảy: ≤ 1ml/giờ đến ≥ 1200 ml/giờ (≤ 1ml mỗi bước)
- Thời gian: ≤ 1 phút - ≥ 99 giờ (≤ 1 phút mỗi bước)
- Giới hạn thể tích: từ 0 - ≥ 9999ml (≤ 1ml mỗi bước)
- Chế độ mode liều lượng:
+ Thể tích: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 ml (≤ 1ml mỗi bước)
+ Liều thuốc: Từ ≤ 1 đến ≥ 999 mg (≤ 1mg mỗi bước)
+ Liều: Từ ≤ 1 đến ≥ 9990ur/Kg/min ( ≤ 1ug/kg/phút mỗi bước)
+ Khối lượng: ≤ 0.1 đến ≥ 300kg (≤ 0.1kg mỗi bước)
- Tỉ lệ KVO: ≤ 1 - ≥ 5 ml/h
- Áp lực tắt nghẽn DPS: thấp 60(±≤ 15)kPa, trung bình 90(±≤ 15)kPa, cao (
120(±≤ 15) kPa
- Cảnh báo thể tích: cao, trung bình, thấp
- Chức năng Bolus: Nhịp: ≤ 1- ≥ 1200ml/giờ, thể tích: ≤ 1 - ≥ 100ml tự
động/thủ công,
- Độ sáng: 1-≥ 10 cấp độ có thể lựa chọn
- Lưu trữ lịch sử: ≥ 2000 sự kiện được lưu trữ
- Giao diện: RS232 hoặc tương đương hoặc tốt hơn
-
9.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế ghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
10 Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng)
10.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Đối với các thiết bị chính của Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy
định (chi tiết theo cấu hình cung cấp)
10.2 Yêu cầu cấu hình
I. Thiết bị chính:
1. Bộ xử lý hình ảnh tích hợp nguồn sáng nội soi (01 bộ)
2. Ống nội soi dạ dày video (01 bộ)
3. Ống nội soi đại tràng video (01 bộ)
II. Phụ kiện hoàn thiện hệ thống nội soi
1. Bình nước (01 cái)
2. Bộ kiểm tra rò rỉ (01 cái)
3. Màn hình nội soi (01 cái)
4. Máy hút dịch đàm nhớt (01 cái)
5. Xe đặt máy nội soi (01 cái)
6. Bộ máy tính, máy in, chương trình trả kết quả nội soi (01 bộ)
7. Bộ dụng cụ dùng trong nội soi tiêu hóa (01 bộ)
8. Máy bơm rửa vệ sinh tiệt khuẩn dây nội soi, loại bán tự động scope cleaner 10 và phụ kiện: 01 bộ
9. Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
10.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Bộ xử lý hình ảnh nội soi
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
Phụ kiện kèm theo:
- Bàn phím: 01 Cái
- Bình nước: 01 Cái
- Dây cáp: 01 Cái
Tính năng kỹ thuật:
- Bộ xử lý tích hợp với nguồn sáng
- Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao HDTV
- Nguồn sáng các bóng đèn LED Tuổi thọ bóng đèn ≥ 14.000 giờ
- Các chế độ tăng cường hình ảnh với ánh sáng đặc biệt hỗ trợ chẩn đoán ung thư sớm:
+ Tăng độ tương phản của những vùng màu đỏ gần giống với màu của niêm mạc, hữu ích cho việc dò tìm sàng
lọc bề mặt và mạch máu, dễ dàng phát hiện tổn thương.
+ Chế độ nhuộm màu ảo tăng tương phản và độ nét.
- Kết nối được với các chủng loại ống soi thế hệ video sử dụng chip CCD, super CCD, CMOS
- Chức năng dừng hình ảnh trước tự động chọn lựa hình ảnh rõ nét nhất từ loạt hình ảnh được chụp trong khoảng
thời gian đã thiết lập, với ≥ 7 chế độ cài đặt.
- Có các chế độ:
+ Điều chỉnh màu sắc: có thể điều chỉnh màu đỏ, xanh lá, xanh lam, R-Hue, Chroma, độ sáng ≥ 9 bước mỗi loại
+ Giảm nhiễu: ≥ 3 chế độ
+ Chế độ Iris (điều khiển độ sáng màn hình): ≥ 3 chế độ
+ Cân bằng trắng
+ Tăng cường cấu trúc: điều chỉnh độ nét cấu trúc vật thể
+ Chế độ chiếu sáng: 4 chế độ OFF/Low/Mid/Hi
+ Chế độ dừng hình để quan sát tổn thương.
- Phóng đại ảnh:
+ Phóng đại điện tử nhiều bước (bước ≤ 0.1x)
+ Phóng đại quang học (khi kết hợp với ống soi phóng đại chuyên dụng): ≥ 135x
- Điều khiển từ xa: điều khiển các thiết bị ngoại vi
- Hiển thị thông tin:
+ Bệnh nhân: tên bệnh nhân, mã bệnh nhân, ngày sinh, giới tính, tên bác sỹ, thủ thuật, lưu ý.
+ Thủ thuật: ≥ 20 kiểu
- Bộ nhớ:
+ Bộ nhớ trong: Lưu được tối đa ≥ 20.000 ảnh JPEG
+ Bộ nhớ ngoài: Tương thích với bộ nhớ di động USB để lưu trữ dữ liệu
+ Có thể lưu hình ảnh FTP thông qua hệ thống mạng. Có khả năng kết nối với mạng DICOM.
- Hệ màu: PAL/NTSC hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Tín hiệu ngõ ra: RGB, Y/C, VBS composite hoặc tương đương hoặc tốt hơn, DVI, VIDEO, S-VIDEO, DVI
2. Ống nội soi dạ dày video
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
- Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao HDTV
- Tương thích với nguồn sáng công nghệ đa ánh sáng nhiều đèn LED.
- Ống soi có có nhiều chế độ hình ảnh quan sát hỗ trợ chẩn đoán ung thư sớm, dải ánh sáng có bước sóng ≤ 400
đến ≥ 700nm.
- Sử dụng cảm biến thu hình CMOS cho hình ảnh có độ phân giải cao, độ nhiễu thấp cho phép hiển thị hình ảnh
nội soi lên màn hình với giao diện Full HD.
- Chức năng quan sát gần cho phép quan sát hình ảnh với kích thước lớn và cận cảnh thông qua việc di chuyển
ống soi đến gần niêm mạc đến ≤ 2mm
- Ống soi có khả năng chống thấm nước mà không cần dùng nắp chống nước để tránh những hư hỏng do ngâm rửa
ống soi, tính năng kết nối với bộ xử lý với một bước duy nhất, không tiếp xúc điện, truyền hình ảnh bằng laser
quang học tốc độ cao.
- Trường nhìn: ≥140°
- Hướng quan sát: 0° (hướng nhìn thẳng)
- Độ sâu trường nhìn: ≤ 2 mm đến ≥ 100 mm
- Đường kính ngoài của đầu cuối ống soi: ≤ 9.3 mm
- Đường kính ngoài của thân ống soi: ≤ 9.3 mm
- Đường kính bên trong kênh dụng cụ: ≥ 2.8 mm
- Đầu cuối ống soi ≥ 5 thành phần: 1 kênh khí/nước, 2 đường dẫn sáng, 1 thấu kính, 1 đầu ra kênh dụng cụ
- Độ uốn cong của đầu ống soi:
+ Hướng lên: ≥ 210°
+ Hướng xuống: ≥ 90°
+ Hướng phải: ≥ 100°
+ Hướng trái: ≥100°
- Chiều dài làm việc: khoảng 1080 mm ± 5%
- Chiều dài tổng: khoảng 1350 mm ± 5%
Bộ phụ kiện kèm theo:
- 01 chổi rửa ngắn
- 01 chổi rửa dài
- 01 bộ rửa kênh
- 10 van sinh thiết
- 01 van khí/nước
- 01 van hút
- 01 miếng ngáng miệng
- 01 vali đựng ống soi
- 01 đầu nối thông khí
- 01 sách hướng dẫn sử dụng
3. Ống nội soi đại tràng video
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
- Cung cấp hình ảnh độ phân giải cao HDTV
- Tương thích với nguồn sáng công nghệ đa ánh sáng nhiều đèn LED.
- Có thể nâng cấp, tương thích với ứng dụng trí tuệ nhân tạo (AI) trong việc hỗ trợ dò tìm và phân loại đặc tính
polyp đại trực tràng.
- Ống soi có có nhiều chế độ hình ảnh quan sát hỗ trợ chẩn đoán ung thư sớm, dải ánh sáng có bước sóng ≤ 400
đến ≥ 700nm
- Sử dụng cảm biến thu hình CMOS cho hình ảnh có độ phân giải cao, độ nhiễu thấp cho phép hiển thị hình ảnh
nội soi lên màn hình với giao diện Full HD.
- Chức năng quan sát gần cho phép quan sát hình ảnh với kích thước lớn và cận cảnh thông qua việc di chuyển
ống soi đến gần niêm mạc đến ≤ 2mm
- Ống soi có khả năng chống thấm nước mà không cần dùng nắp chống nước để tránh những hư hỏng do ngâm rửa
ống soi, tính năng kết nối với bộ xử lý với một bước duy nhất, không tiếp xúc điện, truyền hình ảnh bằng laser
quang học tốc độ cao.
- Thiết kế độ cứng thân ống soi phù hợp với nội soi đại trực tràng.
- Có kênh nước phụ giúp phun rửa các dịch nhầy giúp cho trường nhìn luôn rõ ràng.
- Trường nhìn: ≥155°
- Hướng quan sát: 0° (hướng nhìn thẳng)
- Độ sâu trường nhìn: ≤ 2 mm đến ≥ 100 mm
- Đường kính ngoài của đầu cuối ống soi: ≤ 12.8 mm
- Đường kính ngoài của thân ống soi: ≤ 12.8 mm
- Đường kính bên trong kênh dụng cụ: ≥ 3.8 mm
- Đầu cuối ống soi ≥ 6 thành phần: 1 kênh khí/nước, 2 đường dẫn sáng, 1 thấu kính, 1 đầu ra kênh dụng cụ, 1 kênh
nước phụ
- Độ uốn cong của đầu ống soi:
+ Hướng lên: ≥ 180°
+ Hướng xuống: ≥ 180°
+ Hướng phải: ≥ 160°
+ Hướng trái: ≥160°
- Chiều dài làm việc: khoảng 1450 mm ± 5%
- Chiều dài tổng: khoảng 1750 mm ± 5%
Bộ phụ kiện kèm theo:
- 01 chổi rửa ngắn
- 01 chổi rửa dài
- 01 bộ rửa kênh
- 10 van sinh thiết
- 01 van khí/nước
- 01 van hút
- 01 miếng ngáng miệng
- 01 vali đựng ống soi
- 01 đầu nối thông khí
- 01 Bộ kết nối kênh nước phụ
- 01 sách hướng dẫn sử dụng
4. Dụng cụ kiểm tra rò rỉ
- Tương thích với dây soi. Dùng để kiểm tra rò rỉ dây soi.
5. Bình nước
- Dùng chứa nước, đồng bộ với hệ thống.
6. Màn hình nội soi
- Thiết kế phẳng tuyệt đối với lớp AR chống chóa.
- Độ phân giải FHD ≥1920 x 1200
- Kích thước màn hình: ≥ 24 inch
- Tỷ lệ khung hình: 16:10
- Góc quan sát (HxV): ≥ 178 độ/178 độ
- Tỷ lệ tương phản: 1000:1
- Độ sáng tối đa: ≥ 350 cd/m2
- Độ sâu màu thực: 16.7 triệu màu
- Thời gian đáp ứng: ≤ 14ms
- Ngõ vào tín hiệu: DP 1.2, HDMI 2.0, DVI, SDI1, S-video, Video, RS-232C
- Ngõ ra tín hiệu: DVI, SDI1, S-video, Video (BNC)
7. Máy hút dịch đàm nhớt
Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
Cấu hình bao gồm:
- 01 Máy chính
- 02 Bình chứa dịch dung tích 2000ml với van chống tràn,hấp tiệt trùng tối đa ở nhiệt độ 121oC
- 01 Bộ dây silicone
- 01 Bộ lọc chống thấm nước & chống nhiễm khuẩn
- 01 Ống Canula CH20
- 01 Dây nguồn
- 01 Pedal bàn đạp chân
- 01 Sách hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật:
- Motor: Bơm pittông không dầu, không cần bảo dưỡng
- Cấp nguồn: 230V-50Hz
- Áp lực cao (HIGH VACUUM) / Dòng cao (HIGH FLOW)
- Áp suất chân không tối đa (có thể điều chỉnh):
- 0.80 Bar; -80 kPa; -600 mmHg
- Tốc độ lưu thông khí tự do tối đa 40 lít/phút
- Mức nhiễu ồn: 61,5 dBA
- Chu kỳ hoạt động: Liên tục
8. Xe đẩy chuyên dụng dành cho hệ thống nội soi
- Đặt trên bánh xe có khóa hãm.
- Có giá treo cho ống soi
- Giá đỡ màn hình thiết kế có thể dịch chuyển màn hình.
- Khung bằng sắt sơn tĩnh điện
- Khay đặt bàn phím
9. Hệ thống in trả kết quả nội soi
- Máy vi tính: CPU Intel Core i5 hoặc cao hơn; RAM DDRII ≥4GB; Ổ cứng HDD ≥500 GB; Case; Keyboard &
Mouse
- Monitor LCD ≥19 inches:
- Máy in màu A4: Loại máy in: in phun màu; Tốc độ in: ≥ 33 trang/phút đối với đơn sắc, 15 trang/phút đối với in
màu
Chương trình và thiết bị bắt hình, trả kết quả nội soi
10. Bộ Máy bơm rửa vệ sinh tiệt khuẩn dây nội soi, loại bán tự động scope cleaner 10 và phụ kiện
- Thời gian bơm rửa cho mỗi dây soi: người sử dụng có thể tùy chỉnh
- Thích hợp cho tất cả dây nội soi mềm của của các hang khác nhau
- Có ≥ 5 bơm, riêng biệt cho mỗi kênh, để bơm dung dịch tẩy rửa, dung dịch tiệt khuẩn, hoặc để bơm làm sạch các
kênh như kênh khí nước, kênh hút, kênh sinh thiết và kênh nước phụ.
- Có chức năng kiểm soát áp lực các kênh khí nước và hút. Cảnh báo bằng âm thanh và đèn nếu kênh bị nghẹt.
- Các kênh kết nối đều được mã hóa bằng màu sắc giúp dễ nhận dạng việc kết nối các kênh dễ dàng.
- Có âm thanh và đèn báo kết thúc chu trình.
- Hệ thống rửa bán tự động sẽ bơm hóa chất tẩy rửa, tiệt trùng và làm sạch qua các kênh một cách liên tục bằng
các bơm phù hợp với thuộc tính các kênh khác nhau.
- Lưu lượng: ≤ 500 – ≥600 ml/phút
- Áp lực tối đa ≥ 0.8 bar
h nh n
- 01 Máy chính
- 01 Cáp nguồn
- 01 Bộ ống kết nối dây soi với các đầu nối
- 01 Sách hướng dẫn sử dụng
10.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Hệ thống thiết bị là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
11 Máy soi cổ tử cung
11.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
11.2 Yêu cầu cấu hình
- 01 xe đỡ kính soi di động và nguồn sáng LED
- 01 bộ khung đỡ kính
- 01 tay cầm
- 01 adapter kèm bộ lọc ánh sáng xanh
- 01 phần điều khiển phóng đại 03 mức
- 01 ống kính Binocular đặt nghiêng 45ᴼ , tiêu cự f=125mm
- 02 thị kính điều chỉnh được
- 01 vật kính f=300mm
- 01 khăn đậy che bụi
- 01 Cáp nguồn và phụ kiện kèm theo
- 01 Bộ Camera Kết nối hình ảnh cho kính soi cổ tử cung HD, hỗ trợ kết nối chuẩn HDMI
- 01 Bộ chia tia C-Mount
- 01 màn hình LCD 19 inch hãng DELL
- 01 Bộ máy tính + máy in DELL
- 01 bộ sách hương dẫn sử dụng
11.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
Th u kính quang học xu t sắc
- Cho hình ảnh rõ nét, chi tiết độ phân giải cao
- Màu sắc tự nhiên (quang học apochromatic)
- Đường truyền tia song song (đường dẫn quang và ánh sáng) để chiếu sáng tốt hơn cho trường quan sát
- Các mức thu phóng đại Zoom khác nhau cho quan sát tổng quát ở độ phóng đại thấp và chi tiết rõ ràng ở độ phóng
đại cao hơn
Chiếu sáng cực sáng
- Cho phép lựa chọn của các nguồn sáng khác nhau. Cho dù đồng trục chiếu sáng lạnh , trực tiếp đèn halogen hoặc đèn
LED - cả 3 phiên bản cung cấp ánh sáng màu thực sự phù hợp và làm cho cấu trúc giải phẫu và mạch máu rõ rang có
thể nhìn thấy.
Tính năn kỹ thuật:
- Chiều cao trụ mang kính: ≥ 600mm
- Ống thẳng: f ≥ 125mm
- Ống nghiêng: f ≥ 125mm
- Vật kính objective: f ≥ 300mm
- Thị kính: WF 20 x V với Diopter bù (tùy chọn WF 16 x V)
- Bộ lọc ánh sáng xanh: thiết kế dạng xoay
- Nguồn sáng: LEDone, điều chỉnh liên tục
- Tay cầm hình T: có thể gắn bên trái hay phải
- Bộ phóng đại thay đổi ≥ 5 bước với vật kính f ≥ 300mm:
11.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
12 Máy phá rung tim
12.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
12.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 máy
- Bản sốc điện cho người lớn và trẻ em : 01 bộ
- Bộ đo ECG cho người lớn và trẻ em: 01 bộ
- Máy tạo nhịp: 01 bộ
- Bộ đo SPO2: 01 bộ
- Bộ đo NIBP: 01 bộ
- Bộ đo ETCO2: 01 bộ
- Bộ đo nhịp thở: 01 bộ
- Bộ đo IBP: 01 bộ
- Bộ đo nhiệt độ: 01 bộ
- Hộp đựng: 01 cái
- Cáp kết nối 12 V: 01 cái
- Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

12.3 Chỉ tiêu kỹ thuật


Tính năng chung
- Máy phá rung tạo nhịp tim sử dụng bằng tay và lưỡng pha tự động lên đến 360J
- Thuật toán AED phổ quát cho bệnh nhân người lớn và trẻ em
- Tạo nhịp không xâm lấn
- Theo dõi nhịp thở và huyết áp xâm lấm
- Điều chỉnh liệu pháp bằng núm xoay
Khử rung tim
- Dạng sóng Biphasic cắt ngắn theo cấp số nhân thích ứng với trở kháng của bệnh nhân
- Cung cấp năng lượng bằng các paddles bên ngoài có thể tái sử dụng cho người lớn (tích hợp paddles cho trẻ em),
điện cực đa chức năng dùng một lần
- Độ chính xác năng lượng đầu ra: ± ≤ 15% hoặc ± ≤ 3 J
- Thời gian sạc: ≤ 5s ở ≥ 200 J với pin mới được sạc đầy
≤7s ở ≥ 360 J với pin mới được sạc đầy
- Phạm vi trở kháng của bệnh nhân: ≤ 15 đến ≥ 200 Ω
Chế độ thủ công
- Các mức năng lượng có thể lựa chọn :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15, 20, 30, 50, 70, 100, 125, 150, 175, 200, 250,
300 và 360 J
- Kiểm soát việc lựa chọn mức năng lượng: nằm trên bảng điều khiển ở phía trước
- Phím điều khiển sạc trên bảng điều khiển phía trước hoặc phím trên paddles tái sử dụng bên ngoài
- Chuyển nhịp đồng bộ: Phím SYNC trên bảng điều khiển phía trước
- Chỉ báo: Tin nhắn văn bản và âm thanh, cảnh báo âm thanh, chỉ báo trạng thái, chỉ báo pin, chế độ đồng bộ hóa,
thiết bị được kết nối với chỉ báo nguồn điện bên ngoài
- Máy đếm nhịp trợ giúp CPR với phản hồi tốc độ nén trong thời gian thực
- Đèn báo năng lượng khả dụng: âm báo sạc, âm báo năng lượng khả dụng, nút xả nhấp nháy, chỉ báo năng lượng đã
chọn trên màn hình
Chế độ AED
- Mức năng lượng tối đa: ≤ 150-≥ 360 J cho bệnh nhân người lớn
≤ 40-≥ 90J cho bệnh nhi
- Âm thanh và chỉ thị trên màn hình: hướng dẫn người dùng thông qua giao thức hoạt động
- Máy đếm nhịp trợ giúp CPR với phản hồi tốc độ nén trong thời gian thực
- Chỉ báo: Tin nhắn văn bản và âm thanh, cảnh báo âm thanh, chỉ báo trạng thái, chỉ báo pin, chế độ đồng bộ hóa,
thiết bị được kết nối với chỉ báo nguồn điện bên ngoài
- Đèn báo năng lượng khả dụng: Âm báo sạc, âm báo năng lượng khả dụng, nút xả nhấp nháy, chỉ báo năng lượng đã
chọn trên màn hình
- Nhịp khử rung: Rung thất và nhịp nhanh thất
Theo dõi ECG
- Đầu vào
+ Cáp điện tim 3 điện cưc: I, II hoặc III
+ Cáp điện tim 5 điện cự: I, II, III, aVL, aVF, aVR và V
+ Cáp điện tim 10 điện cực: I, II, III, aVL, aVF, aVR và V1 đến V6
- Tín hiệu điện tâm đồ có thể thu được qua cáp đo điện tim, paddles tái sử dụng hoặc điện cực đa chức năng dùng một
lần
- Có thể xem tối đa 4 dạng sóng hiển thị trên màn hình. 12 dạng sóng điện tâm đồ có thể được xem đồng thời
- Độ nhạy: 2.5, 5, 10, 20 và 40 mm / mV và khuếch đại tự động
- Nhịp tim: ≤ 30 đến ≥ 300 bpm với độ chính xác ± ≤ 10%
- Đáp ứng tần số: Bộ lọc chính: 50 Hz hoặc 60 Hz
- Nhịp thở: nhịp thở thu được từ tín hiệu điện tâm đồ
12 đạo trình ECG và thuật toán phân tích
- Đầu vào: với cáp điện tim 10 điện cực, các tín hiệu thu được là: I, II, III, aVR, aVL, aVF và từ V1 đến V6. Các tín
hiệu này có thể được in trên đầu ghi ở định dạng 3 x 4, 3x4 + 1R hoặc 3x4 + 3R
- Thuật toán phân tích: thuật toán đại học Glasgow
Máy tạo nhịp
- Dòng điện không đổi dạng sóng hình chữ nhật
- Độ rộng xung: ≥ 40 ms (độ chính xác ± ≤ 10%)
- Biên độ: từ 0 đến ≥ 200 mA (độ chính xác ± ≤ 10%)
- Tần số: từ ≤ 30 đến ≥ 180 bpm (độ chính xác ± ≤ 10%)
SPO2
- Phạm vi từ 0 đến 100%
- Độ chính xác: không chuyển động ≤ 2%
chuyển động ≤ 3%
- Tần số xung: từ ≤ 25 đến ≥ 240 bpm
- Độ chính xác tần số xung: không chuyển động ≤ 3%
chuyển động ≤ 5%
NIBP
- Phạm vi
+Áp suất tâm thu: 40 - 260 mmHg
+Huyết áp tâm trương: 20 - 200 mmHg
+Áp lực động mạch trung bình: 26 - 220 mmHg
- Độ chính xác: đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ANSI/AAMI SP10:1992 và tiêu chuẩn 2002
- Độ chính xác của đầu dò ± 3 mmHg từ 0 mmHg đến 300 mmHg đối với nhiệt độ hoạt động từ 0 đến 50 ° C
- Áp suất ban đầu: 160 mmHg (người lớn), 120 mmHg (trẻ em)
- Khoảng tốc độ xung 30 - 220 bpm
- Tốc độ xung chính xác ± 2% hoặc 3 bpm, lớn hơn
- Khoảng thời gian đo tự động có thể cài đặc từ 1 đến 60 phút
- Thời gian đo Trung bình 30 giây, tối đa 130 giây
ETCO2
- Phạm vi: 0 đến ≥ 99 mmHg
- Độ phân giải: 1 mmHg (0,1 kPa)
- Độ chính xác: 0 đến 38 mmHg: ± 2 mmHg
39 đến 99 mmHg: ± 5% số đọc được + 0,08% mỗi 1 mmHg (trên 4 mmHg)
- Cỡ mẫu :≥ 50 ml mỗi phút
- Hiệu chuẩn hàng năm hoặc sau ≥ 4.000 giờ hoạt động
Nhịp thở
- Phạm vi: 0 đến ≥ 150 nhịp thở / phút (bpm)
- Độ phân giải: ≤ 1 bpm
IBP
- Độ nhạy của đầu dò: ≤ 5 uV / V mmHg
- Phạm vi điều chỉnh độ nhạy: ± ≤ 10%
- Đáp ứng tần số: 0-≥ 28 Hz (-3 dBs)
- Phạm vi: - ≥ 99 đến ≥ 310 mmHg
- Độ phân giải đo: ± ≤ 1 mmHg
- Phạm vi tốc độ xung: ≤ 30 đến ≥ 250 bpm
Nhiệt độ
- Phạm vi: ≤ 20ºC đến ≥ 44 ºC
- Độ phân giải đo: ≤ 0,1ºC
Màn hình
- Kích thước: ≥ 8,4 inch
- Màn hình màu
- Độ phân giải ≥ 800 x 600 pixel
Máy in
- Loại in nhiệt 50mm
- Tốc độ 10, 25 và 50 mm / s với độ chính xác ± ≤ 5%
- Tự động: in tự động với một chỉ điểm, báo động hoặc sốc
- Báo cáo: báo cáo hoạt động, xu hướng, báo cáo đạo trình điện tim, thông số cấu hình, kết quả kiểm tra lần cuối,
thông tin thiết bị và thông tin về các sự kiện được lưu trong thẻ nhớ.
Kết nối
- Bluetooth:
- Mô-đun GSM tích hợp để truyền dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu
- Bộ nhớ trong: Lưu trữ báo cáo hoạt động và xu hướng của tất cả các thông số được theo dõi trong tối đa ≥ 24 giờ kể
từ khi khởi động
- Thẻ nhớ Compact Flash lưu trữ tín hiệu ECG liên tục cùng với tất cả các sự kiện và âm thanh (ghi âm là tùy chọn và
chỉ ở chế độ AED).
- Lưu trữ ≥ 100 sự kiện gần đây nhất bằng tín hiệu ECG liên quan của chúng
- Ứng dụng PC xem lại dữ liệu để tải xuống, tái tạo, xử lý, lưu trữ và xem lại các tập đã ghi
Pin
- Loại có thể sạc lại
- Công suất hơn ≥ 150 cú sốc ở ≥ 360 J
- Hơn ≥ 190 phút theo dõi điện tâm đồ, hơn≥ 140 phút theo dõi với ECG, Đo SpO2, CO2 và NIBP sau mỗi 15 phút.
- Thời gian sạc Khoảng ≤3 giờ
12.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế ghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
13 Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng
13.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 4 trở lên theo quy định.
13.2 Yêu cầu cấu hình
- Monitor theo dõi sản khoa 2 chức năng: 01 cái
Phụ kiện kèm theo
- Đầu dò FHR: 01 cái
- Đầu dò UC: 01 cái
- Đầu đánh dấu sự kiện: 01 cái
- Giấy in: 01 cuốn
- Dây treo đầu dò: 01 cái
- Gel bôi trơn: 01 týp
- Cáp nguồn: 01 cái
- Bộ đổi điện: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
13.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1.Tính năng chung:
- Máy được thiết kế với tối thiểu 02 chức năng: theo dõi tim thai (FHR) và co thắt tử cung (UC)
- Có màn hình hiển thị giúp dễ dàng theo dõi tín hiệu
- Có chức năng lưu trữ dữ liệu bệnh nhân trên máy
- Tích hợp pin dự phòng và máy in
- Có thể xuất dữ liệu bệnh nhân ra USB
- Đầu dò chống thấm nước
- Có chức năng đánh dấu các sự kiện quan trọng
2.Giao diện sử dụng
- Màn hình LCD và các phím bấm
- Kích thước màn hình: ≥ 7 inches
3.Các thông số kỹ thuật:
Chức năng FHR:
- Khoảng đo tim thai: ≤ 50 – ≥ 240 nhịp/phút
- Độ chính xác: ± ≤ 2%
- Cường độ: <10 mW/cm2
- Đầu dò siêu âm:
+ Công nghệ đầu dò đa tinh thể
+ Tần số (tại trung tâm): ≥ 0,985 MHz
- Chuẩn chống nước: IPX7
Chức năng UC:
- Khoảng đo: 0 - ≥ 99 lần
- Chuẩn về O(Zero): có
- Tần số đáp ứng: ≥ 0.5 MHz
- Chuẩn chống nước: IPX7
Máy in:
- Loại gấy in: giấy in nhiệt dạng gập(độ rộng 150 mm)
- Tốc độ ghi : 1, 2, 3 cm/phút
- Chế độ tự dộng in: Tắt, 10, 20, 30, 40, 50, 60 phút
Hiển thị:
- Có biểu đồ nhịp tim thai
- Có biểu chế độ in
- Có hiển thị tốc độ in: 1, 2, 3 cm/phút
- Có hiển thị chế độ tự động in: 10, 20, 30, 40, 50, 60 phút
13.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Hàng hóa là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng thiết bị dự thầu theo quy
định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4 tại Thông tư số:
14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại
các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) còn hiệu lực
để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Thiết bị và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau
đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
14 Máy gây mê
14.1 Yêu cầu chung
- Phụ kiện do Dreager sản xuất, phân phối hoặc mua lại và cung cấp.
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
14.2 Yêu cầu cấu hình
A. Máy gây mê kèm thở trộn khí điện tử, có theo dõi khí mê kèm phụ kiện tiêu chuẩn, cấu hình bao gồm:
- Máy gây mê kèm máy thở với xe đẩy đồng bộ: 01 Máy
- Khối đo khí mê với cảm biến ôxy từ tính tích hợp trong máy chính: 01 Cái
- Bộ sưởi ấm đường thở tích hợp trong máy: 01 Bộ
- Bình bốc hơi : 01 Cái
- Bộ lưu lượng kế ôxy kèm bộ gá lên máy chính: 01 Bộ
- Bình hấp thụ thán khí CO2: 01 Cái
- Ắc quy tích hợp trong máy: 01 Cái
- Bộ dây thở kèm bóp bóng sử dùng nhiều lần cho người lớn: 01 Bộ
- Bộ dây thở kèm bóp bóng sử dùng nhiều lần cho trẻ em: 01 Bộ
- Mặt nạ gây mê sử dụng nhiều lần cho người lớn: 01 Cái
- Mặt nạ gây mê sử dụng nhiều lần cho trẻ em: 01 Cái
- Phổi giả để thử máy: 01 Cái
- Dây dẫn khí O2: 01 Cái
- Dây dẫn khí nén: 01 Cái
- Bộ thu hồi khí gây mê chủ động: 01 Bộ
- Cảm biến lưu lượng dùng nhiều lần, có thể hấp tiệt trùng được: 02 Cái hoặc 10 cái với loại không hấp tiệt trùng
được
- Bẫy nước cho khối đo khí mê: 12 Cái
- Dây trích khí lấy mẫu: 12 Cái
- Can vôi sô đa: 02 Can
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng TA + TV: 01 Bộ
B. Monitor theo dõi bệnh nhân kèm phụ kiện tiêu chuẩn, trong đó bao gồm:
- Máy chính: 01 cái
- Pin tích hợp: 01 cái
- Máy in nhiệt tích hợp: 01 cái
- Cáp đo điện tim 3 điện cực: 01 bộ
- Cảm biến đo SpO2 cho người lớn: 01 cái
- Dây đo huyết áp không xâm nhập: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho người lớn, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Bao đo huyết áp không xâm nhập cho trẻ em, loại dùng nhiều lần: 01 cái
- Cảm biến đo nhiệt độ dùng nhiều lần: 01 cái
- Bộ phụ kiện đo huyết áp IBP (gồm 1 dây đo IBP dùng nhiều lần + bộ đo huyết áp 1 đường hoàn chỉnh dùng 1 lần)
được mua trong nước: 01 bộ
- Giấy in nhiệt: 01 cuộn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
14.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
A.Máy gây mê kèm thở trộn khí điện tử, có theo dõi khí mê
Máy gây mê
- Là hệ thống máy gây mê giúp thở cho bệnh nhân: Người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh và sơ sinh non.
- Máy gây mê phải có khả năng gây mê dòng thấp (Low flow) và gây mê dòng tối thiểu (Minimal flow)
- Hệ thống phân phối khí phải là loại trộn khí điện tử cho 2 khí O2, khí nén
+ Cài đặt nồng độ O2 thở vào: 21 – 100%
+ Lưu lượng khí sạch gây mê: ≤0.2 tới ≥ 15 lít/phút
- Có bộ cấp ôxy khẩn cấp điều chỉnh bằng cơ, cài đặt được lưu lượng
- Có hiển thị áp lực nguồn cấp khí ôxy và khí nén trên màn hình
- Có nút cung cấp Oxy nhanh
- Có cổng ra khí sạch để kết nối với hệ thống gây mê nửa hở
- Khối thở kết nối bệnh nhân tích hợp 2 van đóng mở cung cấp khí tươi riêng biệt, không cần phải bù khí tươi trong kỳ
thở vào
- Khối thở kết nối bệnh nhân tích hợp bộ sưởi ấm khí đường thở giúp giảm đọng nước
- Bình hấp thụ thán khí CO2 dung tích ≥ 1,5 lít
- Có khả năng thay bình hấp thụ thán khí CO2 ngay cả khi máy đang vận hành
- Cảm biến đo lưu lượng khí thở vào và thở ra sử dụng công nghệ sợi nhiệt và có thể hấp ướt tiệt trùng được
- Có van an toàn cho phép điều chỉnh áp lực xả khi quá áp
- Có các van an toàn tự động để bảo vệ bệnh nhân trong trường hợp có sự cố nguy hiểm từ nguồn khí áp lực cao và áp
lực âm
- Cho phép lắp đồng thời 02 bình bốc hơi và có cơ cấu tự động khóa chéo chỉ cho phép 1 bình bốc hơi được sử dụng tại
một thời điểm
- Có chức năng theo dõi bằng điện tử hiệu quả sử dụng khí sạch được chỉ thị bằng 3 màu sắc khác nhau
Máy giúp thở:
- Máy thở được điều khiển hoàn toàn bằng điện tử theo nguyên lý vận hành bằng pit tông hoặc lồng xếp
- Có chế độ tự kiểm tra máy khi khởi động và chức năng kiểm tra toàn bộ hệ thống
- Các phương thức thông khí:
 Thở bóp bóng bằng tay/ Bệnh nhân tự thở
 Thông khí kiểm soát thể tích
 Thông khí kiểm soát thể tích, bắt buộc ngắt quãng đồng thì
 Thông khí kiểm soát áp lực
 Thông khí kiểm soát áp lực, bắt buộc ngắt quãng đồng
 Thông khí kiểm soát áp lực đảm bảo thể tích
 Thông khí hỗ trợ áp lực
 Chế độ thông khí dành cho máy tim phổi nhân tạo
- Có chức năng tự động bù giãn nở để đảm bảo thể tích khi lưu thông được cài đặt trong thông khí kiểm soát thể tích
- Lưu lượng thở vào cực đại cho bệnh nhân ≥ 160 lít/phút
- Có chế độ lựa loại bệnh nhân là người lớn hoặc trẻ em với các thông số thở và giới hạn báo động trước phù hợp với
từng bệnh nhân này
- Có thể lựa chọn phương thức nhập cân nặng lý tưởng bệnh nhân để máy tự động tính toán các thông số thông khí phù
hợp
Các thông số cài đặt:
- Thể tích khí lưu thông (Vt): ≤ 5 tới ≥ 1500 mL
- Tần số thở: ≤ 4 tới ≥ 100 nhịp/phút
- Thời gian thở vào : 0.2 tới 10.0 giây
- Tỉ lệ hít vào/thở ra (I: E): 1: 4 tới 4: 1.
- Mức cài đặt PEEP: Tắt, ≤ 1 tới ≥ 20 cmH2O hoặc mbar
- Áp lực thở vào: ≤ 5 tới ≥ 60 cmH2O hoặc mbar
- Áp lực giới hạn cực đại: ≤ 10 tới ≥ 80 cmH2O hoặc mbar
- Ngưỡng phát hiện tự thở Trigger:≤ 0.3 tới ≥ 10 lít/phút
Theo dõi và báo động:
- Màn hình hiển thị màu, cảm ứng ≥ 15 inchs
- Các thông số theo dõi gồm:
 Áp lực đường thở (Áp lực đỉnh, trung bình, áp lực bình nguyên, PEEP, CPAP)
 Thể tích mỗi phút thở ra
 Thể tích khí lưu thông thở vào, thở ra
 Tần số thở, tần số thở tự nhiên
 Tỷ lệ thở nhịp thở tự nhiên
 Thời gian thở vào, thở ra, I:E
 Thời gian thở vào tự nhiên
 Dò rỉ khí
 Lưu lượng O2 hiệu dụng
 Nồng độ khí ôxy thở vào, thở ra
 Nồng độ thở vào, thở ra cho khí CO2 và 5 loại khí mê (halothane, enflurane, isoflurane, sevoflurane và
desflurane)
 Nồng độ khí mê tối thiểu trong phế nang (MAC)
 Độ giãn nở phổi tĩnh/động
 Sức cản đường thở
- Hiển thị được tới 4 đồ thị sóng đồng thời theo thời gian thực
- Hiển thị được tới 4 đồ thị Trend đồng thời
- Các đồ thị vòng lặp loop : Lưu lượng –thể tích, Lưu lượng – áp lực
- Có các mức độ cảnh báo bằng âm thanh và ánh sáng khác nhau
- Có chức năng tạm dừng báo động trong thời gian khoảng 2 phút
- Cài đặt giới hạn báo động của nồng độ O2 thở vào: Cao/ Thấp
- Cài đặt giới hạn báo động cho thể tích lưu thông thở ra: Thấp
- Cài đặt được giới hạn báo động của thông khí phút thở ra: Cao/ Thấp
- Cài đặt được giới hạn báo động của áp lực đường thở: Cao
- Cài đặt được giới hạn báo động của nồng độ CO2 thở vào: Cao
- Cài đặt được giới hạn báo động của nồng độ CO2 thở ra: Cao/ Thấp
- Cài đặt được giới hạn báo động của nồng độ khí mê thở vào: Cao/ Thấp
- Cài đặt được giới hạn báo động rò rỉ khí
- Có chức năng tự động cài đặt giới hạn báo động theo các giá tri đo đạc được tại thời điểm hiện tại
- Các cài đặt và báo động trong quá trình thông khí phải được lưu lại và có thể xem lại
Hệ thống xe đẩy, nguồn điện, nguồn khí cấp:
- Xe đẩy sản xuất đồng bộ chính hãng, 4 bánh xe có phanh hãm
- Tích hợp 03 ngăn kéo
- Tích hợp bàn ghi chép cho bác sỹ
- Tích hợp ắc quy trong với thời gian hoạt động tới ≥ 100 phút.
- Có chỉ thị trạng thái ắc quy đang sạc, đang kích hoạt với mức ắc quy hiện tại, mức ắc quy thấp, ắc quy lỗi, không có
ắc quy
- Dải áp lực cho nguồn khí cấp (Ôxy, khí nén) : ≤ 2,8 bar ÷ ≥ 6.0 bar
B.Monitor theo dõi bệnh nhân
Mục đích sử dụng
- Được sử dụng để theo dõi, lưu trữ lại các báo động cho các thông số sinh lý của bệnh nhân người lớn và trẻ em.
Máy chính:
Các tính năng cơ bản
- Có thể kết nối tới hệ thống monitor trung tâm thông qua mạng dây.
- Theo dõi các thông số:
• ECG.
• Nhịp thở.
• NIBP.
• Nhiệt độ
• SPO2.
• IBP
- Có khả năng nâng cấp mô-đun để theo dõi các thông số CO2, BIS, GAS.
- Giao diện sử dụng: màn hình cảm ứng, có núm xoay để chọn các giá trị dạng sóng hoặc số tương ứng.
- Các đồ thị sóng và thông số dạng số được mã hóa màu.
- Phân tích đoạn ST, và có bản đồ ST thể hiện sự thay đổi trong các đoạn ST của bệnh nhân theo thời gian.
- Có chế độ ban đêm – giảm cường độ sáng của màn hình, âm thanh cảnh báo, âm thanh nhịp tim/ nhịp mạch.
- Có tính năng “bed-to-bed” giúp chia sẻ thông tin các thông số và cảnh báo của các monitor trong một nhóm khi được
kết nối với nhau.
Thông số màn hình và hiển thị
- Màn hình hiển thị: Màn hình cảm ứng màu ≥ 12 inch
- Độ phân giải: ≥ 1280 điểm ảnh động/đường, ≥ 800 đường hoạt động/khung.
- Góc quan sát: ± ≥ 15 độ
Khuynh hướng và bộ nhớ:
- Thu thập và lưu trữ các dữ liệu khuynh hướng dạng đồ họa và bảng (lên đến 240 giờ).
- Đánh dấu sự kiện - để tìm thấy xu hướng tương ứng.
- Bảng báo động/ sự kiện có thể lưu trữ đến 200 báo động và sự kiện thủ công cho bệnh nhân hiện tại.
- Người dùng có thể cấu hình khoảng thời gian hiển thị.
- Người dùng có thể cài đặt khoảng thời gian và nội dung cần in.
Chức năng báo động/ chỉ thị:
- Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh với các mức độ cảnh báo khác nhau.
- Có thể cấu hình các giới hạn cảnh báo.
- Người sử dụng có thể kích hoạt "giới hạn báo động tự động", để đặt các giới hạn báo động dựa trên giá trị dấu hiệu
sinh tồn hiện tại của bệnh nhân.
Các phép đo
ECG
- Dải nhịp tim:
• Người lớn: ≤ 15 nhịp/phút đến ≥300 nhịp/phút.
• Trẻ em và trẻ sơ sinh: ≤ 15 nhịp/phút đến ≥ 350 nhịp/phút.
- Độ chính xác của nhịp tim: ± ≤ 1% hoặc ± ≤ 1 nhịp/ phút.
- Có 3 đạo trình.
- Có các tốc độ hiển thị: 12.5, 25, và 50 mm/s.
- Có khả năng phát hiện máy tạo nhịp: chỉ thị trên ong hiển thị (người dùng có thể lựa chọn).
- Có các độ nhạy ECG sau: 4,0, 2.0, 1.0, 0.5, 0.25 cm/mV, hoặc tự động.
- Có thể phát hiện và hiển thị mất tiếp xúc điện cực.
- CMRR: > 86 dB.
- Dải tín hiệu đầu vào: ± ≥ 5 mV.
Nhịp thở
- Dải đo: từ ≤ 3 nhịp/ phút đến ≥ 150 nhịp/phút.
- Độ phân giải: ≤ 1 nhịp/phút.
- Độ chính xác: ± ≤ 1 nhịp/phút trong dải từ ≤ 3 đến ≥ 120 nhịp/ phút.±≤ 2 nhịp/phút trong dải từ ≤ 121 nhịp/ phút đến
≥ 150 nhịp/phút.
- Các tốc độ hiển thị: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s.
Thông số đo SPO2
- Dải đo: từ 0% đến 100%.
- Độ phân dải: 1%.
- Nhịp mạch: từ≤ 30 nhịp/ phút đến ≥ 300 nhịp/ phút
- Độ phân giải nhịp mạch: ≤ 1 nhịp/ phút
- Độ chính xác nhịp mạch: ≤ 2% hoặc ≤ 1 nhịp/phút tùy giá trị nào lớn hơn.
- Độ chính xác của SpO2 trong dải đo từ 70-100%: ± 3%.
- Dải bước sóng: từ ≤ 500 nm đến ≥ 1000 nm.
- Công suất đầu ra quang học lớn nhất: ≤ 15 mW.
Đo huyết áp không xâm lấn NIBP:
- Công nghệ đo: Dao động kế.
- Dải đo huyết áp cho người lớn:
• Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 270 mmHg.
• Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥245 mmHg.
• Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 255 mmHg.
- Dải đo huyết áp cho trẻ em:
• Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 180 mmHg.
• Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10mmHg đến ≥ 150 mmHg.
• Huyết áp trung bình: từ ≤ 20 mmHg đến ≥ 160 mmHg.
- Dải đo huyết áp cho trẻ sơ sinh:
• Huyết áp tâm thu: từ ≤ 30 mmHg đến ≥ 130 mmHg.
• Huyết áp tâm trương: từ ≤ 10 mmHg đến ≥ 100 mmHg.
• Huyết áp trung bình: từ ≤20 mmHg đến ≥ 120 mmHg.
- Độ chính xác: ≤ 8 mmHg.
- Dải nhịp mạch: từ ≤ 40 nhịp/phút đến ≥ 300 nhịp/phút.
- Khoảng thời gian đo NIBP: các phép đo tự động tại các khoảng 1, 2, 3, 5, 10, 15, 30, 60, 90, 120 phút, và STAT.
Nhiệt độ:
- Dải đo: từ 0 đến 50 độ C, độ chính xác: ± ≤ 0.1 độ C.
- Chế độ vận hành: chế độ trực tiếp
- Số kênh đo nhiệt độ: 2 kênh.
- Thời gian đáp ứng làm mát và gia nhiệt tạm thời: ≤ 150 giây.
Huyết áp xâm lấn
- Số kênh đo: 2 kênh
- Dải đo: Từ - ≥40 mmHg đến ≥ 360 mmHg.
- Độ nhạy đầu vào: ≤ 5 μV/V/mmHg.
- Bù tĩnh độ không: Tối đa ± ≥200 mmHg với độ chính xác ± ≤1 mmHg.
- Độ chính xác khuếch đại: ± ≤ 1%.
- Độ trôi: < 0.05%/°C.
- Độ chính xác tổng (bao gồm cả bộ chuyển đổi): ± 4 mmHg hoặc ± 4%.
- Thời gian làm ấm thiết bị và bộ chuyển đổi: < 15 giây.
Pin tích hợp:
- Thời gian hoạt động: tối đa 6 giờ (với cấu hình theo dõi ECG, SpO2, và NBP đo ở mỗi 15 phút).
- Thời gian sạc Pin: < 5 giờ (Pin đạt tới 90%, trong khi monitor theo dõi ECG, SpO2, đo NIBP theo chu kỳ 15 phút).
Máy in nhiệt
- Độ rộng giấy in: 58 mm
- Có ít nhất các tốc độ in để người dùng lựa chọn: 6.25, 12.5, 25, và 50 mm/giây.
- Số kênh: 4
14.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
-
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 07 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
III Nhu cầu trang thiết bị thiết ếu cho trung tâm
1 Máy xét nghiệm huyết học
1.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30oC
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 70%
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
1.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính và bộ phụ kiện kèm theo: 01 bộ

- Hóa chất chạy thử máy: 01 bộ (tối thiểu gồm Diluent, Lyse và Cleaner, 01 bình mỗi loại; control và calib: mỗi loại 1
cặp)

- Bộ máy vi tính + Máy in: 01 bộ

- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ


1.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Máy phân tích được ≥ 26 thông số huyết học: WBC, LYM, LYM %, MON, MON %, NEU, NEU %, EOS, EOS %,
BAS, BAS %, RBC, HGB, HCT, MCV, RDW- SD, RDW-CV, MCH, MCHC, PLT, PCT, MPV, PDW-SD, PDW-
CV, P-LCR, P-LCC
- Đếm tế bào bằng nguyên lý trở kháng
- Phân tích 5 thành phần bạch cầu bằng phương pháp tán xạ Laser hoặc tốt hơn
- Đo hemoglobin bằng đo quang, hóa chất không chứa Cyanide
- Khả năng chứa mẫu: ≥ 100 mẫu
- Nhận diện mẫu bằng đầu đọc mã vạch
- Có bộ phận trộn mẫu
- Đường kính khe đếm: WBC: ≤ 80 µm, RBC/PLT: ≤ 70 µm
- Dải đo
 WBC (109 /L): 0 – ≥ 100
 RBC (1012 /L): 0 – ≥ 5
 HGB (g/dL): ≤ 1 – ≥ 25
 PLT (109 /L ): 0 – ≥ 2000
 MCV (fL): ≤ 50 – ≥ 120
- Dải tuyến tính
 WBC (109 /L): ≤ 0,2 – ≥ 100,0
 RBC (1012 /L): ≤ 0,4 – ≥ 7,1
 HGB (g/dL) : ≤ 1,2 – ≥ 22,0
 PLT (109 /L ) : ≤ 15 – ≥ 2.000
- Tỷ lệ nhiễm chéo:
 WBC: ≤ 1,0%
 RBC : ≤ 0,5%
 HGB : ≤ 0,8%
 PLT: ≤ 1%
- Độ chính xác (CV)
 WBC: ≤ 2,7%
 RBC : ≤ 1,7%
 HGB : ≤ 2,0%
 PLT : ≤ 6,0%
 MCV : ≤ 1,7%
 MPV: ≤ 8,7%
- Có khả năng báo cáo theo các định dạng khác nhau
- Có khả năng đưa ra các cảnh báo lỗi, tối thiểu gồm: cảnh báo hóa chất, bất thường về mẫu vượt quá giới hạn bình
thường, hình thái học tế bào, cảnh báo về thiết bị và bộ đệm hóa chất bên trong máy
- Có khả năng chạy các loại ống mẫu đóng nắp
- Lượng mẫu bệnh phẩm: ≤ 110 µL cho máu toàn phần
- Tốc độ xét nghiệm: ≥ 60 xét nghiệm/giờ
- Có chương trình kiểm tra chất lượng, tối thiểu gồm: đồ thị Levey Jennings, tính toán trung bình, SD, CV
- Có khả năng hiệu chuẩn máy tự động bằng phần mềm hoặc thủ công
- Có khả năng lưu trữ dữ liệu ≥ 100.000 báo cáo bao gồm cả cờ báo và đồ thị
- Cổng giao tiếp: ít nhất gồm cổng RS 232, USB, PS2, Ethernet
- Màn hình hiển thị: Màn hình màu, cảm ứng ≥ 10 inch
1.4 Các yêu cầu khác
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
2 Máy theo dõi tim thai
2.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 4 trở lên theo quy định.
2.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái
Phụ kiện kèm theo
- Đầu dò FHR: 01 cái
- Pin 1.5V: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng : 01 bộ

2.3 Chỉ tiêu kỹ thuật


1.Tính năng chung:
- Máy được thiết kế với tối thiểu 01 chức năng: theo dõi tim thai (FHR) - Có màn hình LCD hiển thị nhịp tim thai và
tình trạng Pin
- Tần số đầu dò siêu âm là ≥ 2 MHz
- Tích hợp loa trên máy
- Có chế độ giảm nhiễu để tối ưu hoá chất lượng tín hiệu
- Sử dụng Pin
2. Các thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo tim thai: ≤50 –≥ 240 nhịp/phút
- Độ chính xác: ± ≤ 2%
- Tần số: ≥ 2 MHz
- Cường độ: < 10 mW/cm2
- Tích hợp loa với công suất: 1.2W
2.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
3 Máy điều trị sóng ngắn
3.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt ISO 13485
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
3.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính kèm Màn hình 12 inch: 01 Bộ
- Xe đẩy: 01 Cái
- Điện cực phát tròn Ø 13 cm : 02 Cái
- Cáp điện cực : 02 cáp
- Tay giá đỡ điện cực : 02 Cái
- Đèn thử sóng : 01 Cái
- Cáp nguồn cung cấp : 01 cáp
- Tài liệu HDSD Anh – Việt : 01 Bộ

3.3 Chỉ tiêu kỹ thuật


- Tần số phát sóng : ≥ 27 MHz
- Màn hình hiển thị : VGA màu cảm ứng ≥ 12 inch
- Hệ điều hành: Windows CE
- Có hiển thị phác đồ điều trị
- Có thư viện hướng dẫn điều trị theo từng chương trình bệnh lý
- Hỗ trợ kỹ thuật, Nâng cấp cập nhật phần mềm truy cập từ xa hoặc thông qua USB
- Bộ nhớ trong ≥ 1GB có thể mở rộng lên ≥ 8G, lưu trữ ≥ 1.000.000 chương trình điều trị
- Tạo lưu trữ chương trình điều trị thường xuyên trong mục yêu thích
- Tạo lưu trữ thông tin bệnh nhân và thông số theo dõi quá trình điều trị
- Cài đặt xung thông minh IPS
- Thông tin bệnh lý và thông số định sẵn (thư viện bệnh lý điều trị )
- Chương trình điều trị nhanh.
- Hiển thị thông báo lỗi, hiển thị trạng thái hoạt động
- Thay đổi các cài đặt ví dụ : âm thanh, thiết kế, vv…
- Thiết kế dạng xe đẩy di chuyển dễ dàng
- Chế độ hoạt động: Liên tục và xung
- Tần số xung : 10, 25, 50, 100, 200, 400, 600, 800 Hz
- Độ rộng xung : 20, 40, 65, 100, 200, 400 µs.
- Công suất phát sóng :
+ Chế độ xung : 0 - ≥ 400W / 1.000 W Công suất đỉnh
+ Chế độ liên tục : 0 - ≥ 200 W/ 400W Công suất đỉnh
- Thời gian điều trị : 1 - 60 phút

3.4 Các yêu cầu khác:


- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
4 Giường kéo giãn cột sống
4.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt tiêu chuẩn ISO 13485.
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
4.2 Yêu cầu cấu hình
- 01 Máy chính (Đầu kéo điện tử)
- 01 Cáp nguồn cung cấp
- 01 Công tắc an toàn
- 01 Giường 4 khúc có 4 bánh xe gắn ở chân.
- 01 Bảng điều khiển nâng hạ chiều cao.
- 01 Ghế kê chân
- 01 Gối kê đầu
- 01 Bộ dây đai vùng ngực + xương chậu
- 01 Dây đai kéo cổ
- 01 Thanh giá lắp đai kéo cổ
- 01 Bộ hướng dẫn sử dụng Anh – Việt

4.3 Chỉ tiêu kỹ thuật


- Màn hình thông báo kỹ thuật số LED: 4 cái
- Hiển thị cấc thông số điều trị bằng màn hình LED
- Chế độ dừng khẩn cấp : nút bấm dừng khẩn cấp an toàn cho bệnh nhân
- Hiển thị lực kéo giãn : " N/kg/lb "
- Lực kéo giãn cài đặt : ≤ 2,5 - ≥ 91 Kg
- Lực hiển thị: : Lực thực tế / lực đặt trước - màn hình chuyển đổi tự động
- Kiểu kéo giãn : Liên tục, ngắt quãng, điều hoà, luỹ tiến
- Tốc độ kéo: Vô cấp, liên tục và có thể điều chỉnh
- Hệ thống an toàn: Nhiều cảnh báo bảo vệ : SERVICE/OVERLOAD/REST>HOLD/REMOTE
- Thời gian giữ và nghỉ : 0 - 99 giây
- Thời gian kéo điều trị : 1 - 99 phút
- Đầu máy kéo được thiết kế với các phím mềm có màng ngăn chống thấm nước
- Trọng lượng đầu kéo : ≥ 13.5 kg
- Phần tựa lưng điều chỉnh được góc : 0 – ≥80°
- Phần đầu/ Chân điều chỉnh được góc : - ≥ 25° – +≥ 75°
- Toàn bộ giường nâng hạ : ≤ 50 – ≥ 101cm
- Giường có hệ thống bánh xe di chuyển dễ dàng trên mặt phẳng.
- Tải trọng khi nâng hạ : ≥240 Kg
- Giường được chia làm 4 phần, Phần đầu giường gồm lỗ thở để nằm sấp điều trị
- Thiết kế bánh xe có thể thu vào với chân điều chỉnh để cố định vị trí trên các bề mặt không bằng phẳng
- Giá đỡ có thể điều chỉnh độ cao cho máy kéo để thay đổi góc của kéo
- Điều chỉnh độ cao của giường bằng điện
- Cấu tạo các vòng bi tạo nên sự chính xác trên tất cả các điểm trục
- Kiểm soát tốc độ thay đổi hoăc hoạt động trong suốt thời gian điều trị
- Phần tựa lưng được trợ lực kết hợp với thiết kế chống gập đột ngột

4.4 Các yêu cầu khác:


- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
5 Đèn chiếu vàng da
5.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
5.2 Yêu cầu cấu hình
- Đèn chiếu vàng da: 01 cái
- Xe đẩy: 01 cái
- Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
5.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
Tính năng chung
- Các phần tử phát xạ điều trị bằng ánh sáng là các đèn LED
- Cường độ chiếu sáng có thể điều chỉnh 3 cấp độ: thấp, trung bình, cao
- Màn hình LCD hiển thị thời gian điều trị và thời gian tổng thể
- Đồng hồ thời gian đếm xuôi và đồng hồ thời gian đếm ngược để việc điều trị thuận tiện và chính xác.
- Phân phối ánh sáng đồng đều. Cường độ cao
- Yên tĩnh, không có tiếng ồn do quạt
- Góc đầu đèn và chiều cao có thể điều chỉnh
- 4 bánh xe có phanh, đế thép
- Thời gian điều trị và thời gian tổng thể ghi riêng rẽ
- Đèn LED tuổi thọ cao
Tính năng kỹ thuật
- Bước sóng bức xạ: ≤ 420nm ~ ≥ 490nmW/cm
- Tổng bức xạ đối với bilirubin: ≥ 1800 µ W/ cm²
- Giới hạn chiều cao: ≤850 ~ ≥1640mm
- Góc xoay của đầu đèn chiếu: 0 – ≥180 độ
- Kích thước đầu phát bức xạ: ≥ 380x220mm
- Tuổi thọ của bóng đèn LED: ít nhất ≥ 20000 giờ
- Phạm vi thời gian tích phân: 0h ~ ≥ 9990 giờ
5.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 07 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
6 Ghế khám chữa răng
6.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Ghế nha chính Nhóm 6
6.2 - Yêu cầu cấu hình
- Ghế máy bệnh nhân: 01 cái
- Hệ thống mâm tay khoan: 01 bộ
- Hệ thống bồn nhổ và cung cấp nước sạch: 01 bộ
- Hệ thống đèn nha khoa led: 01 bộ
- Hệ thống trợ thủ : 01 bộ
- Ghế bác sỹ: 01 cái.
- HDSD, lắp đặt và bảo trì tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ.
6.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
1. Ghế máy bệnh nhân:
- Ghế máy : 01 bộ.
- Bàn đạp điều khiển tay khoan, vị trí ghế, độ sáng đèn bệnh nhân và tắt mở nước cho tay khoan : 01 bộ
- Tựa đầu hai khớp : 01 cái
- Tựa tay bên trái : 01 cái
- Hệ thống ghế máy bằng điện thuỷ lực, điều khiển bằng pedal hoặc phím điều khiển trên mâm dụng cụ thông qua bộ vi
xử lý.
- Chiều cao nâng hạ ghế tính từ mặt sàn từ ≤ 45 đến ≥ 75 cm.
- Chiều cao ghế: khoảng 200 cm
- Chiều dài ghế: ≥ 180 cm
- Nệm ghế có thể điều chỉnh độ nghiêng: 0 đến ≥ 70 độ
- Chiều dài đế của ghế: khoảng 90 cm
- Chiều cao từ đế tới mâm tay khoan: khoảng 114 cm
- Kích thước mâm tay khoan: khoảng Φ 55 cm
- Trọng lượng ghế: khoảng 200 kg
- Tư thế ngồi làm việc của Bác sỹ: có thể lập trình ≥ 02 chương trình vị trí.
- Cấu trúc phần nâng ghế có thể hạ thấp sát đất.
- Lưng ghế có thể ngả ra sau 180° song song với mặt phẳng ngang
- Hộp kết nối (Floor box hay Utilities box hay Junction box) nằm rời giúp dễ vệ sinh và không bám bụi.
- Pedal điều khiển tất cả các chức năng của ghế
+ Điều khiển mọi tư thế của ghế: Lên xuống ghế và ngả tựa lưng
+ Điều khiển tắt mở và tốc độ của toàn bộ thiết bị trên tay
+ Công tắc thay đổi mức độ sáng của đèn lớn hơn hai mức cường độ sáng tối khác nhau.
+ Tắt mở nước cho tay khoan.
2.Hệ thống mâm tay khoan
- Bảng điều khiển đa chức năng cho toàn bộ hệ thống : 01
- Mâm tay khoan có ≥ 05 vị trí gắn dụng cụ
- Hệ thống van 1 chiều đảm bảo nước không bị hút ngược.
- Đèn đọc phim X- quang điện áp thấp.
3.Hệ thống bồn nhổ và cung cấp nước sạch:
- Hệ thống bồn nhổ làm bằng vật liệu sứ.
- Ly nước súc miệng của bệnh nhân được điều khiển bằng sensor cảm ứng .
- Có công tắc riêng để đóng mở nước ống nhổ cũng như nước súc miệng cho bệnh nhân, dùng trong trường hợp điều
khiển tự động bị hư.
- Có van âm dương cung cấp nước cho thiết bị gắn ngoài.
- Có bộ lọc cho hệ thống hút (Drain Cut-Filter).
4. Hệ thống đèn nha khoa cảm ứng, công nghệ led
- Hệ thống đèn ánh sáng led tay cầm phủ 01 lớp silicon có thể tháo rời
- Bóng bên trong dễ dàng điều chỉnh ≥ 4 mức sáng
- Công tắc điều khiển tắt mở bằng Sensor cảm ứng.
- Ánh sáng đèn có ≥ 04 chế độ sáng :
+ UL ≥ 5.000 ±2.000 L ux
+ L ≥ 16.000 ±2.000 L ux
+ M ≥ 24.000 ±2.000 L ux
+ H ≥ 26.000 ±2.000 L ux
5. Hệ thống trợ thủ
- Dụng cụ cho trợ thủ bao gồm: hút nước bọt, hút phẫu thuật, tay xịt hơi nước ba chức năng và một bàn phím điều
khiển đa chức năng.
- Hệ thống hút chân không (Air vacuum system) cho hút nước bọt và hút phẫu thuật.
- Ngừng khẩn cấp bằng Thanh ngang và Pedal
6.Ghế trợ thủ
- Ghế trợ thủ có thể điều chỉnh lên xuống.
- Có 5 bánh xe dễ dàng di chuyển
6.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
-
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 07 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với nhà thầu tham dự thầu theo quy
định tại Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặt thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
7 Máy hấp ướt tiệt trùng tự động các loại (Nồi hấp tiệt trùng)
7.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
7.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
Cấu hình máy chính
- Máy chính 01 cửa trượt đứng: 01 máy
- Màn hình điều khiển chạm tay 10.4” tích hợp: 02 cái
- Máy in nhiệt tích hợp: 01 cái
- Giỏ chứa để đồ hấp tiệt trùng bằng inox: 01 cái
- Xe đẩy giỏ chứa đồ hấp vào máy bằng inox: 01 chiếc
- Nồi đun hơi bảo hòa tích hợp trong máy bằng thép không rỉ với Rada sensor theo dõi mức nước và chức năng xả
đáy tự động : 01 cái
Phụ kiện tiêu chuẩn kèm theo:
- Máy nén khí : 01 cái
- Hệ thống xử lý nước RO phù hợp công suất máy: 01 bộ
- Phụ kiện ống, co nối, keo dán, Tài liệu HDSD
7.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
 Dung tích buồng tiệt trùng: ≥ 480 lít
 Máy hấp tiệt trùng tuân thủ và đạt các quy định và tiêu chuẩn sau đây:
+ The Medical Device Directive - 93/42/EEC về thiết bị y tế hoặc tương đương hoặc tốt hơn
+ The Pressure Equipment Directive - 97/42/EC về thiết bị áp lực hoặc tương đương hoặc tốt hơn
Các tiêu chuẩn:
+ Sản phẩm - BS EN 285:2006 + A2:2009 về máy hấp tiệt trùng hoặc tương đương hoặc tốt hơn
+ An toàn - EN 61010-1:2000, Các yêu cầu an toàn cho thiết bị điện - Phần 1: Các yêu cầu chung hoặc tương
đương hoặc tốt hơn
+ An toàn - EN 61010-1-2-04:2005, Các yêu cầu an toàn cho thiết bị điện - Phần 2-040: Các yêu cầu riêng cho
máy hấp tiệt trùng và máy rửa dùng trong y tế hoặc tương đương hoặc tốt hơn
+ Quản lý nguy hiểm - BS EN ISO 14971:2012, Áp dụng việc quản lý nguy hiểm cho các thiếg bị y tế hoặc tương
đương hoặc tốt hơn
+ Bình chứa áp lực : Các bình chứa áp lực không cháy hoặc tương đương hoặc tốt hơn
+ Tương thích điện từ - EN 61326-1:2006, Các yêu cầu về tương thích điện từ - Phần 1: Các yêu cầu chung hoặc
tương đương hoặc tốt hơn
+ Tương thích điện từ - EN55011:2009 + A1:2010 Nhiễu điện từ hoặc tương đương hoặc tốt hơn
+ Khả năng sử dụng - BS EN 62366:2008 Dụng cụ y tế. Áp dụng công nghệ ứng dụng vào các dụng cụ y tế hoặc
tương đương hoặc tốt hơn
Các chu kỳ:
+ Máy được sử dụng để tiệt trùng các loại dụng cụ sau: Dụng cụ phẫu thuật
+ Máy có thể được cài đặt lên đến ≥ 30 chu kỳ.
Các giai đoạn xử lý của một chu kỳ gồm có tối thiểu các bước sau:
+ Giai đoạn 1 - Rút không khí
+ Giai đoạn 2 - Nạp hơi nước
+ Giai đoạn 3 - Tiệt trùng
+ Giai đoạn 4 - Sấy khô
+ Giai đoạn 5 - Cho không khí vào/thông khí
Tính năng kỹ thuật:
+ Buồng hấp, vỏ buồng hấp và cửa được chế tạo từ thép không rỉ AISI 316L (1.4404) hoặc tương đương hoặc tốt
hơn
+ Buồng hấp được thiết kế cho các áp suất làm việc lên đến ≥ 2,5 bar và chân không hoàn toàn và được kiểm tra
bằng thủy lực ở ≥ 3,9 bar
+ Vỏ buồng hấp được thiết kế cho các áp suất làm việc lên đến ≥ 2,5 bar và chân không hoàn toàn và được kiểm
tra bằng thủy lực ≥ 4,9 bar.
+ Buồng hấp và vỏ buồng hấp được cách nhiệt bằng len thiên nhiên Rochwool cứng và dày ≥ 75mm.
+ Cửa mở trượt đứng bằng khí nén.
+ Các cửa được đệm kín bằng các đệm áp lực, được gắn trong khe buồng hấp.
+ Không khí được đưa vào buồng hấp thông qua một bộ lọc khuẩn để tránh cho các vật dụng bị ô nhiễm vào lúc
cuối chu kỳ.
+ Một bộ tách hơi và một đồng hồ áp suất được hiệu chuẩn ở 0 - ≥ 6 Bar.
+ Đường thoát nước của bộ tách hơi bao gồm một van chống chảy ngược và bẫy được gắn vào đường thoát.
+ Tất cả các van tiếp xúc với hơi nước (hơi nước sạch) và thoát ra từ buồng hấp và vỏ buồng hấp được làm bằng
thép không rỉ 316L hoặc tương đương hoặc tốt hơn và vận hành bằng khí nén.
+ Tất cả các đường ống tiếp xúc với hơi nước (hơi nước sạch) và thoát ra từ buồng hấp và vỏ buồng hấp được làm
bằng thép không rỉ 316L hoặc tương đương hoặc tốt hơn.
+ Máy được lắp một bơm chân không hai tầng chạy êm.
+ Một bộ phát hiện không khí được lắp sẽ cho biết có sự hiện diện của không khí hoặc khí không ngưng tụ nước, ở
một số lượng đủ để tránh việc đạt điều kiện tiệt trùng.
+ Một bộ trao đổi nhiệt bằng thép không rỉ 316L hoặc tương đương hoặc tốt hơn, được lắp để làm ngưng tụ hơi
nước khi nó ra khỏi buồng hấp trước khi đi vào bơm chân không.
+ Một bộ phát áp suất có độ chính xác tuyệt đối cao và hoạt động ở nhiệt độ lên đến ≥ 150°C được lắp vào máy.
+ Một van kim đường kính 1/4" điều chỉnh được được lắp vào núm buồng hấp cho phép hiệu chuẩn việc rò rỉ
không khí. Một bộ bộ kiểm tra rò rỉ tự động cũng có sẳn.
Các tính năng an toàn
+ Hơi nước sẽ không vào buồng hấp hoặc chu kỳ sẽ không khởi động cho đến khi cửa được đóng kín hoàn toàn
+ Một hệ thống khóa liên kết được cung cấp để bảo đảm là các cửa không thể mở được khi có áp suất dương ≥
0,15 BAR hoặc cao hơn hiện diện trong buồng hấp.
+ Cửa bên "tiệt trùng" (lấy đồ ra) không thể mở được cho đến khi chu kỳ hoàn tất thành công.
+ Các van an toàn kiểu lò xo được lắp thẳng vào buồng hấp và vỏ buồng hấp.
 Máy có các mức độ truy cập, mỗi mức có một mã ID và mật khẩu riêng khác nhau:
+ Mức độ cho người sử dụng
+ Mức độ cho người kiểm soát
+ Mức độ dành cho kỹ sư bảo trì
 Các bộ phận điều khiển
+ Tất cả các bộ phận điều khiển được lắp trên một bản ở mặt trước máy và ở một bên buồng tiệt trùng.
+ Các máy hai cửa sẽ có thêm một bản điều khiển.
+ Các mặt máy được làm bắng thép không rỉ 304 hoặc tương đương hoặc tốt hơn.
Hệ thống điều khiển
+ Bộ điều khiển máy được thiết kế một cách đặc biệt cho việc điều khiển, theo dõi và ghi lại các quá trình tiệt
trùng.
+ Điều khiển tất cả các giai đoạn của chu kỳ tiệt trùng một cách hoàn toàn tự động.
+ Màn hình màu lớn, chạm tay TFT ≥ 10". Thời gian, nhiệt độ, áp suất, giai đoạn và tất cả các thông báo hư hỏng
được hiển thị rõ ràng trên một màn hình đơn. Tất cả các dữ liệu xử lý sẽ được hiển thị cùng một kiểu giống nhau. Màn
hình hiển thị các thông báo cảnh báo hư hỏng cũng như các thông tin chu kỳ bình thường bằng tiếng Anh.
+ Các dữ liệu chu kỳ được lưu vào bộ nhớ trong. Bộ nhớ có thể lưu được ≥ 50 dữ liệu chu kỳ.
+ Dữ liệu chu kỳ được lưu trong bộ nhớ được in ra bằng một máy in nhiệt.
+ Máy được cung cấp một máy in gắn trong máy.
+ Tất cả các chức năng của máy được điều khiển từ màn hình chạm tay, được thiết kế sao cho các chức năng vận
hành cơ bản có một phím nhấn điều khiển.
+ Bộ điều khiển được thiết kế để điều hành trong điều kiện khó khăn khi nhiệt độ cao có thể tác động đến sự ổn
định cửa việc điều khiển. Giao diện tiệt trùng bằng hơi nước có một bộ phận được điều khiển bằng nhiệt độ được thiết
kế để bảo đảm cho việc điều khiển được chính xác và ổn định.
+ Bộ điều khiển được kết nối với ba cổng truyền dữ liệu RS232 hoặc tương đương hoặc tốt hơn. Mỗi cổng được
lập trình cho các tốc độ truyền dữ liệu và các định dạng chữ khác nhau.
+ Bộ điều khiển sẽ theo dõi các chức năng riêng của các linh kiện, bảo hành và liên lạc. Trong trường hợp xảy ra
hư hỏng, thông báo hư hỏng sẽ hiển thị trên màn hình và dữ liệu chu kỳ được in ra.
+ Một menu đặc biệt cho phép thay đổi dữ liệu in ra và kéo dài thời gian sấy khô. Một mật khẩu được dùng để
tránh việc truy cập bởi những người không có thẩm quyền.
+ Một menu bảo trì cho phép kỹ sư bảo trì vận hành riêng từng ngõ vào và ngõ ra cho mục đích kiểm tra, để hiệu
chuẩn các kênh nhiệt độ và áp suất, để cài đặt ngày và giờ và để vận hành cơ chế cửa bằng tay.
+ Các thông tin hiển thị gồm có:
1. Áp suất buồng hấp
2. Nhiệt độ nước thải buồng hấp
3. Giai đoạn của chu kỳ tiệt trùng
4. Thời gian đã thực hiện của giai đoạn tiệt trùng
5. Số xung - số thứ tự xung của giai đoạn tiệt trùng
6. Thời gian đã thực hiện của chu kỳ tiệt trùng
7. Các cảnh báo hư hỏng
8. Các hư hỏng về tình trạng bảo trì
9. Các thông báo báo động hư hỏng
Các thông số hoạt động:
Ngõ vào nhiệt độ:
- Lên đến ≥ 8 kênh
- Tầm đo nhiệt độ 0 - ≥ 150°C. Độ phân giải ≤ 0,1°C.
- Độ chính xác tốt hơn ± ≤ 0,25°C trong tầm đo nhiệt độ
- Bù sai biệt nhiệt độ môi trường ± ≥ 0,025°K/K trong tầm đo nhiệt độ
- Phát hiện sai hỏng ngoài tầm đo

- Máy in: Máy in nhiệt


- Không khí:
+ Áp suất: trong khoảng ≤ 5.8 – ≥ 8.5 bar
+ Lưu lượng tối đa (ở 6 bar): ≥ 6 lít/phút
+ Tiêu thụ (ở 6 bar): ≥ 36 lít/giờ
+ Chất lượng kiểm soát không khí: không có dung dịch, được lọc đến ≤ 20µm, hạt dầu trơn ≤ 2µm
- Nước sử dụng:
+ Lưu lượng tối đa: ≥ 40 lít/phút
+ Nước tiêu thụ: ≥ 290 lít/chu kỳ
- Nước đã xử lý:
+ Lưu lượng tối đa: ≥ 8 lít/phút
+ Nước tiêu thụ: ≤ 30 lít/chu kỳ
- Hơi nước:
+ Áp suất: ≤ 6 – ≥ 8 bar (nồi hơi với van an toàn thiết lập ở 10 bar tối đa)
+ Lưu lượng: ≥ 200 kg/giờ
+ Tiêu thụ: ≤ 40 kg/chu kỳ
- Xả:
+ Lưu lượng tối đa (ở 6bar): ≥ 36 lít/phút
7.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế ghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- - Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
8 Máy lấy cao răng (máy cạo vôi)
8.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 25°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Nhóm 3
8.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 máy
- Pedal: 01 cái
- Mũi cạo vôi: 03 cái
- Khóa mở mũi: 01 cái
- Tay cầm: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ.
8.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
Thân máy (Hộp điều khiển)

- Hộp điều khiển có dãy năng lượng với biên độ rộng: có ≥20 mức độ khác nhau.

- Hệ thống chỉ thị màu phù hợp với màu trên từng dụng cụ, có ≥04 dãy màu khác nhau ứng với ≥4 dãy mức năng lượng
thích hợp với ≥4 chỉ định điều trị

+ Năng lượng thấp để nạo túi nha chu

+ Năng lượng trung bình để điều trị nội nha

+ Năng lượng cao để cạo vôi

+ Năng lượng rất cao để tháo mão, nén inlay onlay

- Có nhiều chế độ rung (ít nhất có: mạnh và êm).

- Có nút điều chỉnh nước theo yêu cầu sử dụng.

- Dây nối nước có bộ lọc nước khoảng 60 µm.

- Dây và chuôi để gắn tay cầm.

Tay cạo vôi

- Các mũi cạo vôi có hình dạng khác nhau đáp ứng tất cả các yêu cầu lâm sàng.

- Tần số rung khoảng ≤ 28-≥ 35kHz.

- Có thể vô trùng ở nhiệt độ tối đa ≥ 134 độ C.

- Có kết hợp với các mũi trâm nạo hoăc dũa để làm sạch ống tủy.

- Ngoài ra có thể tương hợp với các loại mũi khác nhau để điều trị nội nha, xử lý mặt gốc răng, tháo mão, làm láng
đường hoàn tất, nén inlay-onlay. cạo vôi, nạo túi nha chu.

8.4 Các yêu cầu khác:


- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng
thiết bị dự thầu theo quy định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4
tại Thông tư số: 14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu
trang thiết bị y tế tại các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do
(CFS) còn hiệu lực để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính
Phủ về quản lý trang thiết bị y tế ghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2018.
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Máy chính và phụ kiện tiêu chuẩn là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- - Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
9 Máy Vortex
9.1 Yêu cầu chung
- Hệ thống thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các CE, FDA, ISO
13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Môi trường hoạt động:
+ Nhiệt độ tối đa: ≥ 30°C
+ Độ ẩm tối đa: ≥ 75%.
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Không phân nhóm
9.2 Yêu cầu cấu hình thiết bị:
- Máy Vortex: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
9.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Đường kính rung động: ≥ 4mm
- Tốc độ có thể điều chỉnh: ≤ 750-≥ 3000 vòng/phút
- Phù hợp sử dụng cho ống ≤ 1,5 đến ≥ 50 ml
9.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì miễn phí định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 07 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Cung cấp báo giá bảo trì sau khi hết thời hạn bảo hành
- Cung cấp báo giá phụ tùng, vật tư thay thế.
10 Tủ lạnh chuyên dùng (bảo quản thuốc thử)
10.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: không phân nhóm
10.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 chiếc
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
- Sách hướng dẫn tiếng Anh + Việt: 01 bộ
10.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Loại tủ: Tủ đứng
- Dung tích: ≥ 270 lít
- Cấu trúc tủ: Kiểu đứng, làm bằng thép không gỉ 18/10 AISI 304
- Vật liệu cách nhiệt: mật độ cao (≥ 40 Kg/m³) polyurethane tạo bọt tại chỗ, với bề dày là ≥ 50 mm. CFC-free
- Đèn trong tủ: đèn LED, được điều chỉnh bởi công tắc ở bản điều khiển.
- Bảng điều khiển hoạt động bằng nguồn pin để cấp cho các chức năng báo động thậm chí là trong trường lỗi nguồn.
- Máy ghi biểu đồ nhiệt độ:
- Nhiệt độ của tủ trong khoảng từ - ≥ 10 độ C / + ≥ 40 độ C, ghi lại hằng tuần,.
- Hệ thống làm lạnh: R452A CFC-free hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Xả tuyết: Tự động hoàn toàn, Kiểm soát nhiệt. Nước ngưng tụ được tự động chuyển thành một khay nước nóng,
nằm trong khoang động cơ, tự động bốc hơi nước ngưng tụ
- Làm lạnh: Làm lạnh bằng khí, thông qua các quạt, cấp nhiệt độ đồng nhất và ổn định cho các khay
- Phạm vi nhiệt độ: điều chỉnh khoảng + ≤ 2 độ C – +≥ 15 độ C
- Cầu chì: 2 cái, cầu chì ≥ 10A, bảo vệ thiết bị
- Mức độ nhiễu (dB(A)): ≤ 48
- Tổng công suất (litres): ≥ 300 lít
- Công suất hữu ích (litres): ≥ 270 lít
10.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
11 Máy đo lực chân
11.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 3 trở lên theo quy định.
11.2 Yêu cầu cấu hình
- Tấm đo áp lực: 01 cái
- Thảm đi: 02 cái
- Phần mềm đo áp lực bàn chân tính và động: 01 bộ
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
- Dây kết nối cổng USB: 01cái
- Bộ sạc: 01 cái
11.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Kích thước vùng cảm biến: ≥ 1180 x 640 mm
- Số lượng cảm biến: ≥ 6144 cái
- Tốc độ khung hình: ≥ 30 Hz
- Dải áp suất: 0.25 đến 4 kgf/cm2
- Tải trọng cho phép: ≥ 177 Kg
- Vật liệu cấu tạo: SS400 / CR hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Kích thước thảm: ≥ 1040 x 480 x 7mm
- Vật liệu chế tạo thảm: SS400 / CR / PC / EVA hoặc tương đương hoặc tốt hơn
11.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành..
12 Máy áp lạnh cổ tử cung
12.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 6 trở lên theo quy định.
12.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái
- Bộ đo và kiểm soát lưu lượng khí: 01 bộ
- Đầu áp lạnh tiêu chuẩn: 05 cái
- Hộp bảo quản: 01 cái
- Bình khí Co2: 01 bình
- Xe đẩy chuyên dụng: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
12.3 - Chỉ tiêu kỹ thuật
- Thiết bị cung cấp một loạt các đầu áp lạnh có thể hấp tiệt trùng; có thể chọn loại bình khí Nitrous Oxide (N2O) hoặc
Carbon Dioxide (CO2-) và bình loại 6lb hoặc 20lb.
- Thiết bị hoạt động với hiệu suất cao có thể đạt được độ sâu 3mm trong 30-45 giây
- Bộ điều áp bên trong điều khiển áp suất ở đầu áp để tăng tính an toàn và tiết kiệm khí.
- Có thể thay đầu áp trong suốt quá trình điều trị mà không cần phải đóng bình khí.
- Chất làm lạnh: Nitrous Oxide (N2O) hoặc Cacbon dioxide(CO2).
- Quá trình rã đông trong 4-5 giây
- 5 đầu áp lạnh tiêu chuẩn đi kèm được mạ vàng chống oxy hóa trong quá trình sử dụng
12.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Hàng hóa là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng thiết bị dự thầu theo quy
định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4 tại Thông tư số:
14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại
các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) còn hiệu lực
để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Thiết bị là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.
13 Tủ đựng vắc xin chuyên dụng
13.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
13.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 chiếc
- Bộ phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
- Sách hướng dẫn tiếng Anh + Việt: 01 bộ
13.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- Loại tủ: Tủ đứng
- Dung tích: ≥ 270 lít
- Cấu trúc tủ: Kiểu đứng, làm bằng thép không gỉ 18/10 AISI 304
- Vật liệu cách nhiệt: mật độ cao (≥ 40 Kg/m³) polyurethane tạo bọt tại chỗ, với bề dày là ≥ 50 mm. CFC-free
- Đèn trong tủ: đèn LED, được điều chỉnh bởi công tắc ở bản điều khiển.
- Bảng điều khiển hoạt động bằng nguồn pin để cấp cho các chức năng báo động thậm chí là trong trường lỗi nguồn.
- Máy ghi biểu đồ nhiệt độ:
- Nhiệt độ của tủ trong khoảng từ - ≥ 10 độ C / + ≥ 40 độ C, ghi lại hằng tuần,.
- Hệ thống làm lạnh: R452A CFC-free hoặc tương đương hoặc tốt hơn
- Xả tuyết: Tự động hoàn toàn, Kiểm soát nhiệt. Nước ngưng tụ được tự động chuyển thành một khay nước nóng,
nằm trong khoang động cơ, tự động bốc hơi nước ngưng tụ
- Làm lạnh: Làm lạnh bằng khí, thông qua các quạt, cấp nhiệt độ đồng nhất và ổn định cho các khay
- Phạm vi nhiệt độ: điều chỉnh khoảng + ≤ 2 độ C – +≥ 15 độ C
- Cầu chì: 2 cái, cầu chì ≥ 10A, bảo vệ thiết bị
- Mức độ nhiễu (dB(A)): ≤ 48
- Tổng công suất (litres): ≥ 300 lít
- Công suất hữu ích (litres): ≥ 270 lít
13.4 Các yêu cầu khác:
- Hàng hóa phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
14 Máy Doppler tim thai
14.1 Yêu cầu chung
- Thiết bị mới 100%, chưa qua sử dụng
- Thiết bị được sản xuất năm 2022 trở về sau
- Tiêu chuẩn của thiết bị, tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng: Nhà sản xuất đạt một trong các tiêu chuẩn: CE,
FDA, ISO 13485, ISO 9001
- Nguồn điện hoạt động: Trong khoảng từ 100-240V, 50Hz/60Hz
- Nhóm thiết bị theo thông tư 14/2020/TT-BYT: Tối thiểu từ nhóm 4 trở lên theo quy định.
14.2 Yêu cầu cấu hình
- Máy chính: 01 cái
Phụ kiện kèm theo
- Đầu dò FHR: 01 cái
- Pin 1.5V: 01 cái
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng : 01 bộ
14.3 Chỉ tiêu kỹ thuật
- 1.Tính năng chung:
- Máy được thiết kế với tối thiểu 01 chức năng: theo dõi tim thai (FHR)
- Có màn hình LCD hiển thị nhịp tim thai và tình trạng Pin
- Tần số đầu dò siêu âm là ≥ 2 MHz
- Tích hợp loa trên máy
- Có chế độ giảm nhiễu để tối ưu hoá chất lượng tín hiệu
- Sử dụng Pin
2. Các thông số kỹ thuật:
- Khoảng đo tim thai: ≤ 50 – ≥ 240 nhịp/phút
- Độ chính xác: ± ≤ 2%
- Tần số: ≥ 2 MHz
- Cường độ: < 10 mW/cm2
- Tích hợp loa với công suất: ≥ 1.2W
14.4 Các yêu cầu khác:
- Thiết bị phải được bảo hành ≥ 12 tháng kể từ khi nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng.
- Cam kết cử cán bộ đến đơn vị sử dụng kiểm tra trong vòng ≤ 48 giờ khi được thông báo của chủ đầu tư hoặc đơn vị
sử dụng.
- Thực hiện chế độ bảo trì định kỳ tối đa 3 tháng một lần.
- Có chương trình hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn việc bảo quản cho cán bộ sử dụng và quản lý thiết bị.
- Cam kết cung cấp trao đầy đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng, hướng dẫn sửa chữa, bảo quản bằng tiếng Anh và tiếng
Việt.
- Cam kết cung cấp dịch vụ bảo trì, sửa chữa, vật tư tiêu hao và phụ tùng thay thế tối thiểu 08 năm kể từ thời điểm hết
thời gian bảo hành.
- Hàng hóa là trang thiết bị y tế đặc thù để chứng minh đáp ứng yêu cầu của nhóm cho từng thiết bị dự thầu theo quy
định tại Khoản 3 quy định về việc dự thầu vào các nhóm của gói thầu trang thiết bị y tế, Điều 4 tại Thông tư số:
14/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 7 năm 2020 của Bộ Y tế quy định một số nội dung trong đấu thầu trang thiết bị y tế tại
các cơ sở y tế công lập: Nhà thầu tham gia dự thầu phải Cung cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) còn hiệu lực
để chứng minh thiết bị dự thầu thuộc các nhóm mà đơn vị kê khai khi tham gia dự thầu
- Cung cấp đầy đủ hồ sơ quản lý thiết bị y tế theo quy định của Nghị định 98/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của
Chính Phủ về quản lý trang thiết bị y tế
- Cung cấp số phiếu tiếp nhận công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế đối với đơn vị cung cấp hàng hóa
- Thiết bị là trang thiết bị y tế đặc thù phải được cung cấp bởi một trong các tổ chức, cá nhân sau đây:
a) Tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế;
b) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu số lưu hành trang thiết bị y tế ủy quyền;
c) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm b Khoản này ủy quyền;
d) Tổ chức, cá nhân được chủ sở hữu trang thiết bị y tế ủy quyền;
đ) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm d Khoản này ủy quyền;
e) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm đ Khoản này ủy quyền;
g) Tổ chức, cá nhân đứng tên trên giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y tế;
h) Tổ chức, cá nhân được tổ chức, cá nhân quy định tại điểm g Khoản này ủy quyền;
- Việc ủy quyền phải tuân thủ quy định của pháp luật về dân sự.

You might also like