You are on page 1of 9

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY SINH HÓA BTS 350

1 Tổng quan về máy ........................................................................................................ 2

1.1 Giới thiệu bàn phím và hệ thống dẫn dịch ............................................................. 2

1.2 Giới thiệu màn hình chính ...................................................................................... 3

2 Chạy xét nghiệm ........................................................................................................... 5

3 Hướng dẫn một số cài đặt ............................................................................................. 6

3.1 Cài đặt xét nghiệm .................................................................................................. 6

3.2 Cài đặt ngày tháng năm, thời gian .......................................................................... 6

3.3 Cài đặt ngôn ngữ, máy in ....................................................................................... 7

3.4 Hướng dẫn cách chuẩn bơm ................................................................................... 7

4 Bảo dưỡng định kỳ máy ............................................................................................... 7

5 Hướng dẫn lắp đặt, thay thế một số phụ kiện ............................................................... 8

5.1 Lắp cuvette ............................................................................................................. 8

5.2 Lắp ống dây bơm: ................................................................................................... 8

5.3 Lắp giấy in: ............................................................................................................. 8

Phụ lục: Quy trình chuẩn bị hóa chất xét nghiệm trên máy BTS350 ................................... 9

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 1


1 Tổng quan về máy
1.1 Giới thiệu bàn phím và hệ thống dẫn dịch
Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động BTS350 là máy xét nghiệm định lượng các thành
phần hóa học trong máu, huyết thanh, huyết tương…

Hình 1: Bàn phím máy


 Chức năng các phím:
- Phím POWER: Tắt bật máy.
- Phím ENTER: Xác nhận các thay đổi, chấp nhận các dữ liệu đã được nhập
- Phím ESC: Thoát khỏi chương trình
- Phím WASH: Rửa cuvvette trong mọi thời điểm vận hành máy.
- Phím PAPER: Đẩy giấy,dùng khi thay giấy in hoặc kẹt giấy in
- Phím CURSOR: phím con trỏ lên xuống, trái, phải
- Active Function Key: các phím chức năng (5 phím), dùng trong quá trình chạy máy,
chức năng cụ thể của từng phím sẽ được mô tả phía dưới màn hình, hướng dẫn các
thao tác cho người sử dụng.

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 2


 Sơ đồ các đường dẫn dịch:
- Bơm nhu động hút dịch vào cuvette, sau khi đo, dịch được đưa vào bình thải.

Hình 2: Các đường dẫn dịch


- (1): Ống dây bơm, đẩu vào cuvette
- (3): Cuvvette
- (4,6): Adapter – đầu nối vào, ra cuvette
- (5): Dây bơm
- (7): Pully bơm nhu động
- (9): Bình nước thải
1.2 Giới thiệu màn hình chính
- Bật công tắc nguồn, máy bắt đầu khởi động và sẽ tự kiểm tra toàn bộ hệ thống,
- Màn hình xuất hiện, mô tả model, seri máy, version của phần mềm đang sử dụng:

Hình 3: Màn hình khởi động

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 3


 Các menu trên màn hình chính
Bấm Enter, máy sẽ về màn hình chính:

Hình 4: Menu chính


- CONCENTRATION: Dùng để đo nồng độ các xét nghiệm khác nhau, đã được lập
trình sẵn trong máy, đây là chương trình chạy chính của máy.
- ABSORBANCE: Dùng để đo độ hấp thụ.
- UTILITIES: Các tiện ích.
- CONFIGURATION: Định dạng cấu hình máy.
- PROGRAMING: Cài đặt chương trình xét nghiệm.
- QUALITY CONTROL: Chạy kiểm tra.
- OPERATOR CODE: Mã số người sử dụng máy
- HISTORICAL: Xem lại dữ liệu

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 4


2 Chạy xét nghiệm
- Để bắt đầu tiến hành các xét nghiệm ta dùng phím “lên”và “xuống” di chuyển con
trỏ đến vị trí 0 CONCENTRATION (hoặc nhấn phím 0). Màn hình sẽ hiện ra các xét
nghiệm để lựa chọn.

Hình 5: Màn hình lựa chọn xét nghiệm


- Dùng phím “lên”và “xuống” di chuyển con trỏ đến vị trí tên xét nghiệm cần làm.
- Nhấn Enter, máy sẽ hiện thời gian cần thiết để ủ ấm và dòng chữ INSERT BASE
LINE. Khi hết thời gian ủ ấm, đèn xanh báo hiệu máy đã sẵn sàng. Ta cho ống nước
cất vào và ấn nút để máy hút.

- Tiếp đó màn hình hiển thị:

- Nhấn phím NEW BLANK, sau đó đưa ống BLANK vào rồi ấn phím để máy hút dung
dịch vào.
- Nhấn phím NEW STANDARD, sau đó đưa ống STANDARD vào rồi ấn phím để
máy hút dung dịch vào. Máy sẽ tính và đưa ra kết quả hệ số Factor.

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 5


- Nhấn phím SAMPLE, sau đó đưa ống bệnh phẩm cần đo vào rồi ấn phím để máy hút
dung dịch vào. Sau đó máy sẽ đưa ra kết quả trên màn hình và in ra bằng máy in.
- Với các bệnh phẩm tiếp theo ta chỉ cần đưa ống SAMPLE (bệnh phẩm) để đo.
Chú ý: Với phương pháp đo KINETIC chỉ cần INSERT BASE LINE sau đó chạy
SAMPLE (bệnh phẩm).
3 Hướng dẫn một số cài đặt
3.1 Cài đặt xét nghiệm
- Để cài đặt xét nghiệm, chọn PROGRAMING/TEST, chọn test cần thay đổi, bấm
ENTER, màn hình xuất hiện:

Hình 6: Cài đặt xét nghiệm


- Trong màn hình này, ta có thể thay đổi các thông số của xét nghiệm như: Tên, đơn vị
đo, phương pháp đo, chiều phản ứng, bước song, thời gian ủ, nồng độ chuẩn, hệ số
Factor….
- Sau khi thay đổi chon EXIT/YES, máy sẽ tự lưu thông số cài đặt.
3.2 Cài đặt ngày tháng năm, thời gian
- Vào mục Utilities chọn mục Setup Clock – Calendar để cài đặt ngày và thời gian

Hình 7: Cài đặt thời gian, ngày

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 6


3.3 Cài đặt ngôn ngữ, máy in
- Từ Main menu chọn Configuration:

Hình 8: Cài đặt máy in, ngôn ngữ


3.4 Hướng dẫn cách chuẩn bơm
Khi hoạt động, thấy lượng hút không đảm bảo do dây bơm kém hoặc thay dây bơm mới
ta có thể chạy chương trình chuẩn bơm:
- Chọn UTILITIES/ADJUSMENT PUMP/AUTOMATIC/SAMPLE VOLUME,
Hút 5ml mước cất vào ống nghiệm, ấn Pump, đợi máy hút hết rồi bấm ENTER

Hình 9: Chạy chuẩn bơm


4 Bảo dưỡng định kỳ máy
- Kết thúc một xét nghiệm, chuyển sang chạy xét nghiệm khác cần rửa nước cất
- Cuối ngày chạy rửa ngâm máy bằng dịch Washing Solution 10 phút, sau đó rửa máy
bằng nước cất.
- Lau chùi, vệ sinh mặt máy bằng gạc cồn cuối ngày
- Kiểm tra và vệ sinh bình đựng nước thải khi đầy.
- Thay ống dây bơm 6 tháng một lần

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 7


5 Hướng dẫn lắp đặt, thay thế một số phụ kiện
5.1 Lắp cuvette
- Cuvette có hai Adapter - ống nối đầu vào
màu đen và đầu ra màu đỏ của Cuvette, đặt
thẳng Adapter, vặn xuôi chiều kim đồng hồ.
(Như các hình vẽ mình họa)

5.2 Lắp ống dây bơm:


- Lắp ống dây bơm vào trục quay như hình vẽ

5.3 Lắp giấy in:


- Đặt cuộn giấy in ngay ngắn, mặt in nhiệt của giấy tiếp xúc với đầu in của máy in,
đóng nắp:

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 8


PHỤ LỤC: QUY TRÌNH CHUẨN BỊ HÓA CHẤT XÉT NGHIỆM TRÊN MÁY BTS350

ALBUMIN HDL – CHOLESTEROL α-AMYLASE CALCIUM-ARSENAZO


- Hoá chất không cần pha. - Pha hoá chất theo tỷ lệ: - Hoá chất không cần pha. - Hoá chất không cần phải pha.
Lấy 1000 µl Hóa chất A + 10 µl 750 µl hoá chất A + 250 µl hoá Lấy1000 µl hoá chất + 20 µl huyết 1000 µl hoá chất A + 15 µl huyết
huyết thanh chất B + 6 µl huyết thanh. thanh. thanh.
- Lắc đều, ủ 1 phút ở nhiệt độ 37oC - Ủ 10phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo. - Lắc đều rồi đo ngay. - Ủ 2 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo.
rồi đo.

PROTEIN TOTAL BILIRUBIL DIRECT VÀ BILIRUBIL TOTAL URIC ACID


- Pha hoá chất theo tỷ lệ: Chuẩn bị 3 ống: WORKING REAGENT pha 1B+4A. - Hoá chất không cần pha.
Lấy 1000 µl A + 20 µl huyết thanh Ống 1: Reagent Blank: 1000 µl WR + 100 µl nước cất. 1000 µl hóa chất A + 25 µl huyết
- Ủ 10 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo. Ống 2: Sample Blank: 1000 µl hóa chất A +100 µl huyết thanh. thanh.
Ống3: Sample: 1000 µl Working Reagent +100 µl huyết thanh. - Ủ 5 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đưa
Lắc đều trong 2 phút (Bil-T) hoặc 5 phút (Bil-D) rồi đo. Chú ý khi máy vào máy đo.
yêu cầu đưa ống nào vào thì đưa đúng ống đã đánh số vào đo.
UREA UV CREATININE GOT (AST) GPT (ALT)
Pha hoá chất theo tỷ lệ 4A+1B Pha hoá chất theo tỷ lệ: 1A+1B -Pha hoá chất theo tỷ lệ: 4A+1B Pha hoá chất theo tỷ lệ: 4A+1B
B1:800 µl A+200 µl B=1000 µl C. 500 µl A + 500 µl B + 100 µl B1: 800 µlA+200 µl B =1000 µlC B1: 800 µl A+200 µl B =1000 µl C.
B2:1000 µlC+ 20 µl huyết thanh. huyết thanh. B2: 1000 µl C+50 µl huyết thanh. B2: 1000 µl C+ 50 µl huyết thanh.
B3: Lắc đều rồi đo ngay Lắc đều rồi đưa vào máy đo ngay. B3: Lắc đều rồi đo ngay. B3: Lắc đều rồi đo ngay.
UREA COLOR GLUCOSE CHOLESTEROL TRIGLYCERIDES
- Pha hoá chất theo tỉ lệ: - Hoá chất không cần pha. - Hoá chất không cần pha. - Hoá chất không cần pha.
24 A1 + 1 A2 = A Lấy 1000 µl hoá chất + 10 µl Lấy 1000 µl hoá chất + 10 µl Lấy 1000 µl hoá chất + 10 µl huyết
Lấy 1000 µl A + 10 µl huyết thanh huyết thanh. huyết thanh. thanh.
- Lắc đều ủ trong 5 phút sau đó - Ủ 5 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo. - Ủ 5 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo. - Ủ 5 phút ở nhiệt độ 37oC rồi đo.
thêm 1000 µl B
- Ủ tiếp 5 phút ở 37oC rồi đo.

Hướng dẫn sử dụng máy BTS 350 Page 9

You might also like