You are on page 1of 8

DATABASE

DESIGN AND
DEVELOPMENT
Thực trạng của hệ thống quản lý điểm (qld)

 Điểm thi được quản lý dựa trên phương pháp thủ công:

 Điểm thi của từng sinh viên được ghi chép và lưu dữ bằng sổ sách.

 Quản lý điểm, thông tin về sinh viên quản lý bằng việc ghi chép và kiểm kê

 Quản lý nhập điểm, xuất điểm bằng cách ghi chép thủ công, sinh viên muốn
xem điểm bằng việc đối chiếu thủ công.

 Chưa có cơ chế kiểm tra bạn đọc.


 Nhược điểm:

 Tốn rất nhiều thời gian và công sức.

 Dễ nhầm lẫn, sai sót.

 Khó kiểm tra quản lý.

 Hiệu quả năng suất thấp.

 Giải pháp:

 Việc nhập điểm, tìm kiếm, sửa chữa, báo cáo, thống kê cần được xử lý nhờ
máy tinh.

 Đưa ra máy in khi có yêu cầu.


Ý nghĩa của từng chức năng trong hệ thống

 Quản lý môn học:

 Có các chức năng thêm, sửa, xoá các môn học theo yêu cầu của nhà quản lý.

 Cung cấp thông tin về các môn học trong mỗi kỳ học cho nhà quản lý, giáo viên và sinh viên
khi có yêu cầu.

 Quản lý sinh viên:

 Có các chức năng thêm, sửa, xoá thông tin sinh viên theo yêu cầu của nhà quản lý.

 Cung cấp thông tin về  sinh viên cho nhà quản lý, giáo viên và sinh viên khi có yêu cầu.
 Quản lý điểm:

 Có chức năng cập nhật điểm cho sinh viên sau mỗi kỳ học.

 Thực hiện phúc khảo điểm cho sinh viên khi sinh viên yêu cầu.

 Báo cáo, thống kê điểm của sinh viên cho nhà quản lý, giáo viên và sinh viên khi có yêu cầu.

 Thống kê, báo cáo:

 Thống kê danh sách sinh viên đỗ lần 1, lần 2, tỷ lệ sinh viên đỗ lần 1, lần 2 theo từng lớp học, môn học sau mỗi kỳ
học.

 Thống kê danh sách sinh viên trượt lần 1, lần 2 (học lại), tỷ lệ sinh viên trượt lần 1, lần 2 theo từng lớp học, môn
học sau mỗi kỳ học.

 Thống kê danh sách  sinh viên bị lưu ban, tỷ lệ sinh viên bị lưu ban sau mỗi năm học.

 Thống kê danh sách sinh viên đạt học bổng, tỷ lệ sinh viên đạt học bổng sau mỗi kỳ học.

 Trong quá trình thống kê sẽ sử dụng chức năng tính điểm của quản lý điểm.
Phân loại các thuộc tính

 Kiểu thực thể Môn Học: MaMH, TenMH, So Trinh.

 Kiểu Thực Thể Điểm: MaSV, MaMH, Hoc Ky,Diem lan 1, Diem lan 2, Hoc lai.

 Kiểu thực thể HeDT: Ma HDT, Ten HDT.

 Kiểu thực thể Lớp: Ma Lop, Ten Lop,Ma Khoa, Ma HDT, Ma Khoa Hoc.

 Kiểu thực thể Sinh Viên: MaSV, TenSV, Ngày Sinh, giới tính, Que quan, ma lop.

 Kiểu thực thể Học Kỳ: Ma HK, Ten HK.

 Kiểu thực thể Khóa Học: Ma Khoa Hoc, Ten Khoa Hoc.

 Kiểu thực thể Khoa: Ma Khoa,Ten Khoa, Dia Chi, Dien Thoai.
SƠ ĐỒ QUAN HỆ
Cảm ơn thầy và các
bạn đã lắng nghe

You might also like