You are on page 1of 14

ÔN TẬP KIỂM TRA

GIỮA HKI

Câu 1: Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối
quan hệ:
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
đó.

B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
đó.
C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
tăng.
D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó
giảm.
Câu 2: Nếu tăng hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn
lên 3 lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này
thay đổi như thế nào?
A. Giảm 3 lần
B. Tăng 3 lần
C. Không thay đổi
D. Tăng 1,5 lần
Câu 3: Khi đặt hiệu điện thế 12V vào hai đầu một dây dẫn
thì cường dộ dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,06 A.
Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó có cường độ là 0,04 A
thì hiệu điện thế là:
A. 4V
B. 18V
C. 10V
D. 8 V
Câu 4: Nội dung định luật Ôm là:
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của
dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế
giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu
điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
Câu 5: Biểu thức đúng của định luật Ôm là:
A. U=I.R B. I = U.R
C. D.

Câu 6: Một dây dẫn có điện trở 50 Ôm chịu được dòng điện có
cường độ lớn nhất là 0,3A.
Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là:
 
A.15V B.166V
C. 150V D. 1,5V
Câu 7: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12V, điện trở của
dây dẫn là 30 ôm thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là:
A. 0,400 mA B. 40 mA
C. 4 mA D. 400 mA
Câu 8: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở
R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của
toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây
đúng?
A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2
Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống :
1kW.h = ………………..J
A. 3 600 000 J B. 360 000 J
C. 36 000 J D. 36 000 000 J
Câu 10: Một bóng đèn điện có ghi 220V - 100W được mắc vào hiệu điện
thế 220V. Biết đèn này được sử dụng trung bình 4 giờ trong 1 ngày. Điện
năng tiêu thụ của bóng đèn này trong 30 ngày là bao nhiêu?
A. 0,12 kW.h B. 12kW.h
C. 1440kW.h D. 43200kW.h
Câu 11: Chọn phát biểu đúng về sự chuyển hóa năng lượng
trong các dụng cụ dưới đây?
A. Quạt điện: Điện năng biến đổi thành cơ năng và nhiệt
năng.
B. Đèn LED: Quang năng biến đổi thành nhiệt năng.
C. Nồi cơm điện: Nhiệt năng biến đổi thành điện năng.
D. Máy bơm nước: Cơ năng biến đổi thành điện năng và
nhiệt năng.
Câu 12: Đồng dẫn điện tốt hơn nhôm vì:
A. Điện trở suất của đồng nhỏ hơn nhôm.
B. Điện trở suất của đồng lớn hơn nhôm.
C. Điện trở suất của đồng bằng nhôm.
D. Đồng nặng hơn nhôm
Câu 13: Một dây dẫn bằng nicrom dài 15m, tiết diện 0,3 mm2 được
mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 220V. Biết điện trở suất của
nicrom 1,1.10-6 Ωm. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn có giá
trị là:
A. 6A B. 4A
C. 8A D. 2A
Câu 14: Một dây dẫn dài 120m được dùng để quấn thành một
cuộn dây. Khi đặt hiệu điện thế 30V vào hai đầu cuộn dây này thì
cường độ dòng điện chạy qua nó là 125mA. Tính điện trở của cuộn
dây.
A. 240 Ω B. 12 Ω
C. 48 Ω D. 6 Ω
Câu 15: Điện trở của các dây dẫn tỉ lệ nghịch với
A. Vật liệu B. Chiều dài.
C. Tiết diện D. Vỏ nhựa dây
Câu 16: Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 20 Ω , R2 = 40 Ω mắc
song song với nhau cường độ dòng điện qua mạch chính là 0,6A thì
hiệu điện thế đặt vào 2 đầu đoạn mạch là:
A. 8V B. 36V
C. 100V D. 22V
Câu 17: Một đoạn dây dẫn bằng đồng dài l1 = 10m có điện trở R1 và
một dây dẫn bằng nhôm dài l2 = 5m có điện trở R2. Câu trả lời nào
dưới đây là đúng khi so sánh R1 và R2?
A. R1 < 2R2 B. R1 = 2R2
C. R1 > 2R2 D. Không đủ điều kiện để so sánh
Câu 18: Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý
nghĩa nào dưới đây?
A. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện
có cường độ lớn nhất là 2,5A.
B. Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện
có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.
C. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện
có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.
D. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện
có cường độ lớn nhất là 2,5A.
Câu 19: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 3Ω, R2 = 8Ω, R3 = 7 Ω mắc nối
tiếp vào hiệu điện thế UAB = 9V. Cường độ dòng điện trong mạch chính
là:
A. 0,5A B. 2 A
C. 5A D. 0,2A

Câu 20: Trên bóng đèn có ghi 220V – 45 W. Con số 45W có ý nghĩa là:
A. Công suất tham gia vào mạch điện là 45W
B. Công suất định mức khi đèn hoạt động bình thường là 45W
C. Công suất lớn nhất của dèn là 45W
D. Công suất nhỏ nhất của đèn là 45W.

You might also like