Professional Documents
Culture Documents
1 31.10.2020 QH BẬC 1
1 31.10.2020 QH BẬC 1
PHẦN
HAI MỨC BẬC 1
--------------------
Đặt vấn đề:
---------------
• Dạng chung của mô hình tóan cho đối tượng cần nc như sau:
• Khi đa thức bậc 1 không tương thích, thì cần thay mô hình bằng các đa
thức bậc cao hơn.
Qui họach thực nghiệm tòan phần
và qui họach thực nghiệm một phần
• Sau khi chọn mô hình tóan, bước tiếp theo là thiết kế và tiến hành tn để
xđ các hs của mh.
• theo giá trị và dấu của các hs trong pt hồi qui có thể đánh gía mức độ
ảnh hưởng của yếu tố (các yếu tố) lên hàm đáp ứng.
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• thực tế cho thấy, thường các tương hỗ bậc cao (3,4, …) không có ảnh
hưởng lớn.
• Biến mã hóa
1) Mã hóa được thực hiện dễ dàng nhờ việc chọn tâm của miền nghiên
cứu làm gốc tọa độ
2) Trong hệ tọa độ không thứ nguyên: tọa độ của mức trên bằng +1,
của mức dưới bằng –1 và
của tâm bằng 0 (gốc tọa độ)
N x0 x1 x2 x3 y
Kh bậc
1 +1 -1 -1 -1
một toàn y1
phần hai 2 +1 +1 -1 -1 y2
mức 3 +1 -1 +1 -1 y3
(kh 2k) 4 +1 +1 +1 -1 y4
5 +1 -1 -1 +1 y5
6 +1 +1 -1 +1 y6
• Ma trận
7 +1 -1 +1 +1 y7
thực nghiệm
8 +1 +1 +1 +1 y8
N x0 x1 x2 x3 x1x2 x1x3 x2x3 x1x2x3 y
Kh bậc một 1 +1 -1 -1 -1 +1 +1 +1 -1 y1
2 +1 +1 -1 -1 -1 -1 +1 +1
toàn phần
y2
3 +1 -1 +1 -1 -1 +1 -1 +1 y3
hai mức (kh 4 +1 +1 +1 -1 +1 -1 -1 -1 y4
2k ) 5 +1 -1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 y5
6 +1 +1 -1 +1 -1 +1 -1 -1 y6
7 +1 -1 +1 +1 -1 -1 +1 -1 y7
8 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 +1 y8
• Ma trận thực 9 +1 0 0 0 0 0 0 0 y9
nghiệm mở rộng
10 +1 0 0 0 0 0 0 0 y10
11 +1 0 0 0 0 0 0 0 y11
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
(tính chất 2 )
(tính chất 3 )
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• KHTN toàn phần 2 mức tối ưu: có 3 tính chất trên
1) Kế hoạch trực giao:
tất cả các hs không phụ thuộc vào nhau → sau khi loại bỏ hs nào đó
thì không cần phải tính lại các hs còn lại → đơn giản hóa tính toán
2) Kế hoạch tối ưu D:
định thức của ma trận thông tin (X*X) có giá trị cực đại, bằng NN
→ Thông tin do kh đưa ra là lớn nhất → các hs đc xđ theo tất cả N tn.
3) Kế hoạch tâm xoay: thông tin tại tâm kh là đậm đặc nhất → càng xa
tâm thì độ đậm đặc của thông tin càng giảm → chỉ cần tn lặp tại tâm.
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
→ ma trận hs của pt chuẩn ( ma trận thông tin (X*X) ) trở thành ma trận đg
chéo và các phần tử của nó bằng số tn (N)
→ giảm rất nhiều tính toán khó trong xđ các hs của pt hồi qui
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Tính các hệ số của pt hồi qui
1) Từ tính chất trực giao:
→ Các phần tử đường chéo của ma trận đảo (X*X)-1 có giá trị:
→ bj được xác định theo tích vô hướng của cột y với cột tương ứng xj,
B = = (X*X)-1X*Y = =
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Tính các hệ số của pt hồi qui
B = = (X*X)-1X*Y = =
hay:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Dạng của pt hồi qui tuyến tính
• Với trường hợp k = 3 phương trình có dạng:
= b0 + b1x1 + b2x2 + b3x3 + b12x1x2 + b13x1x3 + b23x2x3 + b123x1x2x3
• Ý nghĩa của hệ số b trong phương trình hồi quy:
- Giá trị của hệ số bj trong phương trình hồi quy đặc trưng cho sự đóng góp
của yếu tố thứ j vào đại lượng Y
- Hệ số nào có giá trị tuyệt đối lớn nhất thì yếu tố (các yếu tố) tương ứng sẽ
ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình.
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
S
ll
m 1
→ Sau khi hoàn tất 2k thí nghiệm ở nhân phương án phải làm thêm m (m ít
nhất bằng 2) thí nghiêm lặp tại tâm kế hoạch với các giá trị ứng với thí nghiêm
lặp tại tâm là:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Kiểm tra tính có nghĩa của các hs trong pt hồi qui
4) Phần tử thuộc đg chéo của ma trận tương quan của khtn (X*X)-1
bằng nhau
→ tất cả các hs của pt hồi qui đc xđ với độ chính xác như nhau
→ độ lệch chuẩn của các hs b có chung một giá trị
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Kiểm tra tính có nghĩa của các hs trong pt hồi qui
5) Tính có nghĩa của các hệ số bj được kiểm định theo chuẩn số Student
và được xác định như sau:
Nếu tj< tp(fll) thì hệ số bjtương ứng không có nghĩa và bị loại ra khỏi
phương trình hồi quy.
Nếu tj> tp(fll) thì hệ số bj tương ứng có nghĩa và được giữ lại.
( t(fll) - giá trị tra bảng của chuẩn Student: Tra bảng với mức ý nghĩa α, bậc
tự do lặp fll = m – 1)
Kh bậc một toàn phần
hai mức (kh 2k)
• Phân bố t
(Student’s t - distribution)
α – level of significance (1 – p)
p – confidence interval
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Kiểm tra sự tương hợp của pt hồi qui
1) kiểm tra theo chuẩn Fisher:
• Phân bố F
(F - distribution)
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 1:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 1:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 1:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 1:
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 2: X1 – thời gian tiến hành qt nhuộm, phút
X2 – nồng độ thuốc nhuộm; % kh.lg
X3 – nhiệt độ qt nhuộm, oC
Kh bậc một toàn phần hai mức (kh 2k)
• Ví dụ 2
Kh bậc một toàn phần hai
mức
(kh 2k)
• Phân bố t
(Student’s t - distribution)
α – level of significance (1 – p)
p – confidence interval
• Phân bố F
(F - distribution)